• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 5 chọn lọc (4 đề) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 5 chọn lọc (4 đề) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Tính: 23 × 4 = ?

A. 92 B. 82 C. 27 D. 29

Câu 2: Tìm x: 𝑥 ÷ 26 = 25 x = ?

A. 501 B. 105 C. 150 D. 120

Câu 3: An có 36 chiếc kẹo chia đều vào 6 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu chiếc kẹo?

A. 2 B. 5 C. 5 D. 6

Câu 4: Một ngày có 24 giờ. Hỏi 6 ngày có tất cả bao nhiêu giờ?

A. 4 B. 144 C. 414 D. 141

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2 … × 3 = 72

A. 7 B. 6 C. 5 D. 4

Câu 6: Tích của số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau và 5 bằng bao nhiêu?

A. 50 B. 55 C. 60 D. 65

Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính và tính:

a, 15 × 3 b, 26 × 4 c, 45 × 6 d, 23 × 5

Câu 2: Mẹ nuôi một đàn gà có 36 con. Hỏi đàn gà đó có tất cả bao nhiêu cái chân?

Câu 3: An có 15 quả táo. Tú hơn An 7 quả. Hoà có số táo gấp 2 lần số táo của Tú. Hỏi Hoà có bao nhiêu quả táo?

(2)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 5. ĐỀ 2 MÔN: TOÁN 3

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Tìm x biết: 𝑥 ÷ 6 = 34 x=?

A. 206 B. 204 C. 205 D. 207

Câu 2: Tính: 23 + 156 = ?

A. 179 B. 189 C. 199 D. 197

Câu 3: Một cuộn vải có 35m vải. Hỏi 2 cuộn như thế có bao nhiêu mét vải?

A. 35 B. 37 C. 70 D. 45

Câu 4: So sánh: 25 × 6 … 24 × 7 A. > B. <

C. Không thể so sánh D. =

Câu 5: Số lớn nhất có 3 chữ số có một chữ số hàng trăm là 7 là:

A. 987 B. 789 C. 798 D. 799

Câu 6: Tích của số lớn nhất có một chữ số với 35 là?

A. 341 B. 314 C. 315 D. 351

Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tìm x biết:

a, 𝑥 ÷ 7 = 25 b, 𝑥 × 6 = 54

Câu 2: Một tá bút chì có 12 chiếc. Hỏi 3 tá bút chì có bao nhiêu chiếc?

Câu 3: An năm nay 6 tuổi. Tuổi mẹ hiện nay gấp 5 lần tuổi An. Hỏi tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là bao nhiêu?

(3)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: So sánh: 384 … 12 × 9 A. > B. <

C. = D. Không thể so sánh Câu 2: Tính: 56 × 3 = ?

A. 158 B. 168 C. 178 D. 188

Câu 3: Một hộp có 12 bút chì màu. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu bút chì màu?

A. 16 B. 24 C. 44 D. 48

Câu 4: Tìm x biết: 𝑥 ÷ 6 = 8 x = ?

A. 68 B. 48 C. 58 D. 86

Câu 5: Tìm x biết: 𝑥 − 234 = 12 x = ?

A. 246 B. 264 C. 462 D. 426

Câu 6: Một đoạn dây dài 48m. Được cắt thành 6 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?

A. 3 B. 5 C. 6 D. 8

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, 2 … × 3 = 60 b, 5 × … = 15 c, … 4 × 6 = 24 d, 30 × 5 = 1 … 0 Câu 2: Tính nhanh:

a, 26 × 2 + 26 × 4 b, 11 × 4 + 14 × 4 Câu 3: Tìm một số có hai chữ số biết rằng:

Nếu đem số này cộng với số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau được kết quả là 121.

(4)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 5. ĐỀ 4 MÔN: TOÁN 3

Bài 1. Tính

28 38 29 32 45 36 5 6 4 8 4 6 …… ….. …… …… …… …….

Bài 2. Đặt tính rồi tính

39 x 3 46 x 4 53 x 5 48 x 6 34 x 4 28 x 3 ……….. ……….. ……… …….. ……… ………

……….. ……….. ……… …….. ……… ………

……….. ……….. ……… …….. ……… ………

26 x 5 35 x 9 26 x 6 33 x 9 72 x 6 56 x 5 ……….. ……….. ……… …….. ……… ………

……….. ……….. ……… …….. ……… ………

……….. ……….. ……… …….. ……… ………

Bài 3. a) Tính nhẩm b) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó 4 x 5 = …. 6 x 3 = …. 6 x 5 = …. 6 x 9 = ….

20 : 4 = …. 18 : 3 = …. 30 : 5 = …. 54 : 9 = ….

20 : 5 = …. 18 : 6 = …. 30 : 6 = …. 54 : 6 = ….

b)

Bài 4. Tìm X, biết:

X : 6 = 12 X : 4 = 23 24 : X = 6 X x 6 = 54 ………..

………..

12 : 6

18 : 6 36 : 6 30 : 6 48 : 6

54 : 6 24 : 6

42 : 6

2 3 4 5 6 7 8 9

x x x x x x

(5)

Bài 5. a) Mỗi thùng có 45 quyển sách. Hỏi 6 thùng như thế thì có tất cả bao nhiêu cuốn sách?

………..

………..

………..

b) Một sợi dây đồng dài 54cm được cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 6cm.

Hỏi cắt được mấy đoạn dây?

………..

………..

………..

Bài 6. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp a) 1

6 của 24kg là: 24 : … = … (kg) b) 1

4 của 32 phút là:………..

c) 1

5 của 40 lít là: ………..

d) 1

3 của 15 m là: ………

Bài 7. Bạn Hòa có 42 viên bi. Hòa tặng cho bạn 1

6 số viên bi đó. Hỏi Hòa còn bao nhiêu viên bi?

………

………

………

(6)

Bài 8. Khoanh vào chữ cái đặt trước hình đã tô màu 1

6 hình đó:

A .

B.

Bài 9. Một tấm vải dài 54m, người ta đã bán đi 1

6 tấm vải đó. Hỏi:

a) Người ta đã bán đi bao nhiêu mét vải?

b) Tấm vải còn lại dài bao nhiêu mét?

………..

………..

………..

………..

Bài 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Tìm một số biết rằng nhân số đó với 4 được bao nhiêu trừ đi 6 cũng bằng số đó nhân với 3.

Đáp số: ………

C.

D.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A. Một lớp học ngày thứ nhất trồng được 23 cây. Ngày thứ hai trồng được gấp 2 lần số cây của ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai lớp đó trồng được số cây là?. Bài 5..

Nếu Bình có thêm 6 chiếc kẹo thì số kẹo của Bình sẽ gấp 3 lần số kẹo của An.. Hỏi Bình có bao nhiêu

A. Chị của An có số tuổi gấp đôi số tuổi An. Người ta bán đi 48kg. Hỏi còn lại bao nhiêu kg thóc?.. Hỏi mua 2 tập giấy và một cây bút hết bao nhiêu tiền?.. A. Cửa hàng

Hỏi người đó bán được số gạo nếp bằng một phần mấy số gạo tẻA.

Câu 3: Cô Hoà dùng túi bột nặng 1kg để làm bánhA. Hỏi còn lại bao nhiêu

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:A. Câu 1: Trong phép chia cho 9, số dư lớn nhất có thể

Xe thứ nhất chở được 45 tạ hàng, xe thứ hai chở được 53 tạ hàng, xe thứ ba chở được số hàng nhiều hơn trung bình cộng số tạ hàng của hai xe đầu là 5 tạ.. Đúng

Tổ I sửa được nhiều hơn trung bình cộng số mét đường của cả ba tổ là 12m.. Tổ II sửa được nhiều hơn trung bình cộng số mét đường của tổ III