• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề cương Giữa học kì 2 Toán lớp 4 năm 2022 chi tiết nhất

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề cương Giữa học kì 2 Toán lớp 4 năm 2022 chi tiết nhất"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 4 ĐỀ SỐ 1

Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.

Câu 1.

a) Phân số nào dưới đây bằng phân số 4 5? A. 20

16 B. 16

20 C. 16

15 b) Rút gọn phân số 24

36 ta được phân số tối giản là:

A. 12

18 B. 8

12 C. 2 3 c) Các phân số 1 2 1; ;

4 7 3 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A.1 2 1; ;

3 7 4 B. 2 1 1; ;

7 3 4 C. 1 1 2; ; 4 3 7 d) 4 tấn 25 kg =………. kg

A. 4025 kg B. 425 kg C. 4250 kg Câu 2.

a) Hình bình hành là hình:

A. Có bốn góc vuông.

B. Có bốn cạnh bằng nhau.

C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.

b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ... cm2 là:

A. 456 B. 4506 C. 450 006

(2)

Phần II. Tự luận:

Bài 1. Tính:

a) 7 4

15+ 5 b) 4 5

58 c) 2 3

3 −8 d) 1 2: 2 5 Bài 2. Tìm x:

a) x 1 5 4 3

− = b) x :2 1 3 =2

Bài 3. Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng 3

5 chiều dài.

Tính chu vi và diện tích sân bóng đó?

Bài 4. Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?

ĐỀ SỐ 2 I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Phân số nào dưới đây bằng phân số 4 5? A. 20

16 B. 16

20 C. 16

15 D. 12 16 Câu 2. Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 3

7? A. 3

5 B. 9

21 C. 6

16 D. 8

14 Câu 3. Phân số lớn nhất trong các phân số 3

4; 7 7 ; 3

2; 4 3 là:

A. 3

4 B. 7

7 C. 3

2 D. 4

3 Câu 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ... cm2 là:

(3)

A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006

Câu 5. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?

A. 2

5 B. 2

3 C. 3

5 D. 3 2 Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số 56

32 = ...

16 là:

A. 24 B. 22 C. 28 D. 26 Câu 7. Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 2 3; 5

6;4

2 B.5

6; 2 3; 4

2 C.4

2; 5 6; 2

3 D.2

3; 4 2; 5

6

Câu 8. Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là:

A. AH và HC; AB và AH

B. AB và BC; CD và AD C. AB và DC; AD và BC

D. AB và CD; AC và BD II/ Phần tự luận: (6 điểm)

Bài 1: Đọc các phân số sau:

D H C

A B

(4)

2

9: ...

3

7: ...

5

8: ...

5

4: ...

Bài 2. Điền dấu >, <, = vào chỗ trống:

a) 7

12 ... 7

13 b) 10

18 ... 11

18 c) 5 ...10

8 16 d) 1 ... 70 71 Bài 3. Tính:

a) 7 4

15+ 5 b) 4 5

58 c) 3 2

8 −8 d) 1 2: 2 5 Bài 4. Tìm x:

a) 3 5

4 3

x+ = b) 2 7

3 2 x− =

Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 3

5 chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó.

ĐỀ SỐ 3 Câu 1. Quy đồng mẫu số hai phân số 5

7 và 8

9 ta được:

A. 45

63 và 56

63 B. 45

63 và 35 63 C. 35

63 và 72

63 D. 40

63 và 63 63

(5)

Câu 2. Số thích hợp điền vào ô trống để 64

44 =11 là:

A. 66 B. 16 C. 20 D. 33 Câu 3. Bác Dậu nhận sửa một con đường. Ngày đầu bác sửa được2

3con đường. Ngày thứ hai bác sửa được1

4con đường. Sau hai ngày, bác Dậu còn phải sửa tiếp số phần con đường để xong cả con đường là:

A. 3

7(con đường) B. 1

12(con đường) C. 11

12(con đường) D. 3

8(con đường) Câu 4 (1,0 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a. 3

5tấn = 6 tạ b. 5m2 = 50000 cm2

c. 3

4thế kỉ = 70 năm d. 2 ngày 3 giờ = 27 giờ

Câu 5 (1,0 điểm). Một mảnh bìa hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 2dm và 21cm. Diện tích của mảnh bìa hình thoi đó là:

A. 21cm2 B. 420cm2 C. 42cm2 D. 210cm2

Câu 6 (1,0 điểm). Giá trị của y trong 5 + y = 2 12 3 là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 7 (1,0 điểm). Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống a) 1 2: 3 1:

4 5 5 2 b) 4x3 4 2:

5 2 5 3 c) 3 1x 1x5

5 2 2 3 d) 3 2016 2 2017 Câu 8 (1,0 điểm)

a) Tìm y

2010 1 6 1 1 1 2010 1 6 1 1 1

: : : : : : :

2017 2+2017 2+ 2017 2 y= 2017 2+ 2017 2+2017 2

(6)

b) Tính bằng cách thuận tiện nhất

2010 1 6 1 1 1

: : :

2017 2+2017 2+ 2017 2

Câu 9 (1,0 điểm). Đội thể dục Aerobic của trường A có 20 bạn nữ. Số bạn nam bằng5 4số bạn nữ. Hỏi đội thể dục Aerobic của trường A có tất cả bao nhiêu bạn?

Câu 10 (1,0 điểm). Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy 54m, chiều cao bằng7 9độ dài đáy. Người ta trồng rau trên mảnh đất đó, trung bình 4m2 thu hoạch được 16kg rau. Hỏi mảnh đất đó thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam rau ?

ĐỀ SỐ 4 I. Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Phân số nào sau đây lớn hơn 1:

A. 3

5 B. 1

10 C. 6

9 D. 33 11 Câu 2. Chọn câu trả lời đúng nhất:

a) Số chia hết cho 5 và 2 là:

A. 11 B. 60 C. 123 D. 224

b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9….8 chia hết cho 3 và 9 là:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 3. Đổi: 10 000 000 m2 = … km2

A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10 000

Câu 4. Đổi 4003dm2 = …….. m2 …… dm2.

A. 4m2 3dm2 B. 40m2 30dm2 C. 40m2 3dm2 Câu 5. Đặc điểm của hình thoi là:

A. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.

C. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.

(7)

D. Hình thoi có bốn cạnh song song và bằng nhau.

Câu 6. Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 14cm và chiều cao là 10cm. Diện tích hình bình hành là:

A. 140cm2 B. 24cm2 C. 70cm2 D. 48cm2 II. Tự luận

Câu 7: Tính:

a) 1 4

3 + 5 b) 2016 16

11 −11 c) 6 3

7 d) 12 7: 9 3 Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 198 27 198 72 198 +  +

Câu 9. Một mảnh đất hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 30m, độ dài đường chéo thứ hai bằng 2

3 đường chéo thứ nhất. Tính diện tích của mảnh đất đó.

ĐỀ SỐ 5 1.Nối đúng cột A với cột B tương ứng:

2. Gạch chéo ( x ) vào ô trốn của câu trả lời đúng:

a. Trong phép chia, số dư luôn như thế nào?

bằng 0 …… bé hơn số chia …… lớn hơn số chia ……

b. Các số đo dưới đây bằng nhau:

8m 2mm = 802mm …… 2 tấn 25kg = 225kg …….

3dm2 9cm2 = 390cm2 ……. 1 giờ 45 phút = 105 phút …….

(8)

3. Đúng ghi Đ, nếu sai sửa lại cho đúng vào chỗ trống bên cạnh :

4. Tìm y, biết: (y : 2) + 14 = 32

5. Tổng số tuổi của bố An và An là 36 tuổi. An kém bố 28 tuổi. Hỏi tuổi của bố An và của An ?

6. Cho hai hình chữ nhật, hình thứ nhất có chiều dài 36cm, chiều rộng 24cm, hình thứ hai có chiều dài bằng chiều dài hình thứ nhất. Hỏi chiều rộng của hình chữ nhật thứ hai là bao nhiêu, biết rằng diện tích hình thứ hai bằng 1

3 diện tích hình thứ nhất?

ĐỀ SỐ 6 Phần I. Trắc nghiệm

1. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ trống:

a) 9

14 … 1 c) 8

9 … 8 11 b) 5

6 … 4

6 d) 3

4 … 12 16 2. Khoanh vào chữ trước kết quả đúng nhất:

Các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 5 là:

A. 1 4 ; 4

1 ; 2 3 ; 3

2 B. 2 3 ; 1

4 ; 0 5

(9)

C. 5 0 ; 1

4 ; 4 1 ; 2

3 ; 3

2 D. 0 5 ; 1

4 ; 4 1 ; 2

3 ; 3 2 3. Ghi đúng (Đ), sai (S) vào …

a. 300dm2 > 2m2 79dm2 …….. b.2dm2 5cm2 = 25cm2 …….

PHẦN II. Tự luận 1.

a) Đặt tính rồi tính:

1803 × 205 31008 : 304 b) Tính:

3 4

+ 5 4 2

3 − 7

2. Tính diện tích hình bình hành có đáy là 25m, chiều cao 32m

3. Tổng số đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là 205m, biết chiều rộng kém chiều dài 25m. Hãy tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật.

4. Một phép chia có dư số bị chia là 2013, thương là 167, số dư là 9. Hãy tìm số chia.

ĐỀ SỐ 7 Phần I

1. Đọc, viết phân số và điền số thích hợp vào chỗ trống:

STT Đọc phân số Viết phân số Tử số của

phân số

Mẫu số của phân số

a Hai mươi lăm phần trăm 25

100

b 38

74

c 26 51

2. Khoanh vào chữ số đặt trước câu trả lời đúng:

(10)

Các phân số 8 5 4 5, , ,

9 4 4 9 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 5 9 ; 8

9 ; 4 4 ; 5

4 B. 8

9 ; 5 9 ; 5

4 ; 4 4 C. 4

4 ; 5 4 ; 8

9 ; 5 9 D. 5

4 ; 4 4 ; 8

9 ; 5 9

3. Ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào chỗ chấm:

a) Số 1989; 2007 vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 9: … b) Tất cả các số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9: …

c) 2 4 5 1 4 5 6 3

  =

  …

d) Hình ABCD là hình bình hành …

Phần II. Tự luận 1.

a) Đặt tính rồi tính: 2006 : 59 b) Rút gọn rồi tính: 9 10

12 + 4 và 4 20 5 − 50

2. Một khu đất hình bình hành có độ dài đáy là 420dm, chiều cao thì bằng 1

4 cạnh đáy.

Hỏi diện tích khu đất ấy bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông? Mét vuông?

D C

A B

(11)

3. Hãy viết ra tất cả các phân số mà mỗi phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 7.

ĐỀ SỐ 8

PHẦN I. Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất:

1. Phân số chỉ số phần ngôi sao đã tô đen trong hình bên là phân số nào?

A.1

3 B. 2

3 C. 3 6 2. Diện tích hình bình hành bằng?

A. Độ dài hai đáy nhan với chiều cao (cùng một đơn vị đo).

B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).

C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng một đơn vị đo).

3. Trong các phân số 12 15 ; 13

12 ; 14

14, phân số có mẫu số bằng 12 là phân số nào?

A. 12 15 B. 13 12 C. 14 14

4. Dấu thích hợp cần điền vào ô trống: 9

5 ... 1 là dấu nào?

A. >

B. =

(12)

C. <

5. Phân số thích hợp cần điền vào ô trống: 4

5 = ... là phân số nào?

A.12 15 B.18 21 C. 24 35

6.Trong các phân số:13 15 ; 14

22 ; 9 15 ; 7

11. Các phân số đã tối giản là những phân số nào?

A.14 22 ; 7

11 B. 7

11 ; 13 15 C.13

15 ; 9 15 PHẦN II.

1. Viết các phân số: 9 15 ; 17

17 ; 15 14 ; 13

15 theo thứ tự bé dần: 2. Tính A. 4

5 - 5 15 B. 7

8 : 7 5 3. Tìm x, biết:

a. x - 1 8 = 1

4

(13)

b. x : 12 15 = 5

4. Một mảnh đất hình bình hành có chiều cao là 75m, độ dài đáy gấp đôi chiều cao.

Người ta sử dụng 2

5 diện tích mảnh đất ấy để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa.

ĐỀ SỐ 9 PHẦN I.

1.

a. Viết các số vào chỗ trống (...):

3 000 000m2 = ... km2 59dm290cm2 = ... cm2 b. Viết ra một phân số:

Bé hơn 1: ...

Lớn hơn 1:...

2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

Biết 1

5 số cam là 50 quả thì 4

5 số cam đó là:

A. 200 quả B. 40 quả C. 54 quả D. 90 quả

3. Ghi đúng (Đ) hoặc sai (S) vào chỗ chấm ...:

a) 2 300

3 =450 ………

b) Cho hình bình hành và hình chữ nhật (như hình vẽ):

(14)

- Diện tích hình bình hành bằng diện tích hình chữ nhật: ...

- Chu vi hình bình hành bằng chu vi hình chữ nhật: ...

PHẦN II:

1. Thực hiện phép tính rồi rút gọn:

a) 4 6

8 + 8 b) 2 1

5 − 3 c) 2 6

35

2. Tìm số tự nhiên có dạng 20...7 (... chỉ chữ số chưa biết), biết số này chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

Trả lời:

Số đó là: ...

3. Văn phòng trường em có hai bảng gỗ: bảng gỗ hình vuông có cạnh 6 m

9 ; bảng gỗ hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh gỗ hình vuông, chiều dài là 3

2m. Tính:

a) Chu vi bảng gỗ hình vuông b) Diện tích bảng gỗ hình chữ nhật.

ĐỀ SỐ 10

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 1.

a) Viết số vào chỗ chấm (...) 5km2 = ... m2

13dm229cm2 = ... cm2

(15)

b) Điền dấu thích hợp (>,<,=) vào chỗ chấm.

5

6 ... 1 1...4 3

2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

a) Phân số bằng với phân số 2 3 là:

A.8

9 B. 6

12 C.20

30 D.4 9 b) Một lớp học có 36 học sinh, trong đó 3

5 số học sinh được xếp loại khá. Vậy số học sinh xếp loại khá của lớp đó là:

A. 21 học sinh B. 7 học sinh C. 14 học sinh

3. Đúng ghi (Đ) hoặc sai ghi (S) vào chỗ chấm:

a. Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo): ...

b. Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều rộng (cùng một đơn vị đo): ...

PHẦN II. TỰ LUẬN

1. Thực hiện phép tính rồi rút gọn:

a) 6 9

5 + 5 b) 5 1

2−4 c) 2 5

58

2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 36m, chiều rộng bằng 1

4 chiều dài. Tính chu vi và tính diện tích mảnh vườn đó?

ĐỀ SỐ 11

PHẦN I. Khoanh vào chữ cái đáp án đúng nhất:

(16)

1. Phân số bé hơn 1 là phân số nào?

A. 6

19 B. 17

13 C. 21

19 D. 18

18 2. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm: 6

7 ... 1

A. > B. < C. =

3. Các phân số đã tối giản là:

A. 21 23 ; 32

14 B. 32 14 ; 9

8 C. 21 23 ; 9

8 4. Phân số thích hợp cần điền vào chỗ chấm 9

7 = ... là:

A.18

14 B. 24

21 C. 56 49

5. 902 km2 = ...m2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 9 002 000m2 B. 92 000 000m2 C. 902 000 000m2 D. 9 020 000m2 PHẦN II.

1. Viết các phân số: 9 15 ; 14

13 ; 11 15 ; 15

15

Theo thứ tự lớn dần: ...

2. Tính:

a) 7 2

4 −12 b) 4 4:

7 9 3. Tìm x:

(17)

a) 1 1 5 3

x− = b) :24 5

x 15 =

4. Một khu đất hình bình hành có chiều cao 65m, độ dài đáy gấp đôi chiều cao. Người ta lấy 3

5 diện tích khu đất ấy để trồng rau. Tính diện tích đất trồng rau.

ĐỀ SỐ 12 1. Cho các số: 4355 ; 5468 ; 6650 ; 228 ; 3570 ; 9855.

a. Số chia hết cho 2 là: ...

b. Số chia hết cho 5 là: ...

c. Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:

2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 5m250cm2 = ...cm2 b. 84600cm2 = ...m2...dm2 c. 5850dm2 = ...m2...dm2 d. 15km2 = ...m2.

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

4. Rút gọn các phân số sau:

36

10 = ...

9

72 = ...

15

35 = ...

5. Nối phép tính với kết quả đúng:

(18)

A. 1 1: 3

52 10 1. 5 2 B. 2 6 2: :

3 5 9 2. 22

5 C. 6 1: 8

4 4−5 3. 1

3 D. 0 :4 6

59 4. 0

6. Tìm x:

a) 3 5

7 =x 8 b) 4 8

5+ =x 6

7. Hình bình hành có độ dài đáy là 55dm, chiều cao là 34dm. Tính diện tích hình bình hành.

8. Xác định điểm M và N trên đoạn thẳng AB.

Biết: AM = 2

5 AB; MN = 2 5 AB

ĐỀ SỐ 13 PHẦN I.

1. Khoanh vào đáp án đúng:

a. Trong các số 345, 2960, 341, 5276.

Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là số nào?

A. 345 B. 2960 C. 341 D. 5276

b. Trong các phân số sau: 3 9 ; 3

10 ; 11 33 ; 6

9 phân số nào tối giản?

A. 3

9 B. 3

10 C. 11

33 D. 6 9

(19)

2. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào chỗ chấm:

a. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song bằng nhau: ...

b. Các số có chữ số tận cùng bằng 0 thì chia hết cho 5 : ...

c. Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1 : ...

d. Công thức tính chu vi hình chữ nhật là P = a x b (cùng đơn vị đo) : ...

3.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 2 9 >

9

 b. 3 5 =

10

PHẦN II.

1. Đặt tính rồi tính:

a) 2 5

3 + 6 b) 3

5 =10 c) 2 4

47 d) 9 :3

16 4 2.

a) Tính: 2 1 1 5 +3 4 b) Tìm x, biết: 3

5 × x = 4 7

3. Một ô tô đi từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Hà Nội hết ba ngày. Ngày thứ nhất đi được 3

7 quãng đường, ngày thứ hai đi 2

5 quãng đường. Hỏi:

a) Trong hai ngày ô tô đi được bao nhiêu phần của quãng đường?

b) Ngày thứ ba, ô tô đi tiếp bao nhiêu phần của quãng đường nữa thì đến Hà Nội?

4. Viết các phân số bẳng phân số 2

5 mà mỗi phân số có tử số và mẫu số nhỏ hơn 30.

(20)

5. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng là 19m và bằng 1

3 chiều dài. Một miếng đất hình vuông có cạnh bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật.

Tính diện tích miếng đất hình vuông.

ĐỀ SỐ 14 Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Phân số lớn trong các phân số 11 13 9 7, , , 15 17 11 9 là:

A. 11

15 B. 13

17 C. 9

11 D. 7

9 b) Kết quả phép tính 5 4

12 +9 là:

A. 9

21 B. 31

36 C. 19

36 D. 21 36 c) Hiệu của hai phân số 1

2 và 1 3 là:

A. 1

5 B. 1

4 C. 1

3 D. 1 6 d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm 4 tấn 14 kg = ….. kg là:

A. 414 B. 4014 C. 4140 D. 41400 Bài 2. Tính:

a) 17 5

18− 9 b) 11 13

13 17 c) 9 :5 7 14 7−12 Bài 3. Điền dấu >, =, < thích hợp vào ô trống:

a) 3 giờ 3 phút ▭ 300 phút b) 7 phút 30 giây ▭ 450 giây c) 6 m2 7 dm2 ▭ 607 dm2 d) 4 tấn 8 tạ ▭ 4080 kg

(21)

Bài 4. Một hình chữ nhật có chu vi 32cm, chiều dài hơn chiều rộng 4 cm. Một hình thoi có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật trên. Hỏi chu vi hình thoi là bao nhiêu cm?

Bài 5. Tìm y: 5 1 16+ =y 2

Bài 6. Bác Hùng đi từ nhà lên tỉnh bằng xe đạp. Trong 1 giờ đầu bác đi được 3/5 quãng đường thì dừng lại nghỉ. Hỏi bác Hùng còn phải đi tiếp bao nhiêu km nữa để đến tỉnh.Biết đi từ quãng đường từ nhà bác lên tỉnh dài 20 km.

ĐỀ SỐ 15 Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số thích hợp điền vào chỗ chấm 19 m2 9 cm2 = ….. cm2 là:

A. 1909 B. 199 C. 19009 D. 190009 Bài 2. Tính:

a) 13 4

15− 5 b) 8 9

27 16 c) 9 : 3 8 13 26 −13 Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) 4 giờ 40 phút = 240 phút ▭ b) 10 phút 10 giây = 610 giây ▭ c) 5 m2 15 cm2 = 5015 cm2 ▭ d) 4 tấn 6 kg = 4006 kg ▭

Bài 4. Cho hình bình hành ABCD và hình thoi BMNC liền nhau như hình vẽ. Biết cạnh DC = 4 cm, AD = 3 cm, diện tích hình bình hành ABCD là 8 cm2. Hãy tính diện tích hình thoi BMNC.

Bài 5. Tìm x, biết:

D C N

B M A

(22)

a) 5 8

7 + =x 9 b) 7: 2 9 x=3 Bài 6. Buổi sáng bác Hà bán được 4

6 cuộn vải trắng và 3

4 cuộn vải hoa. Hỏi bác Hà đã bán được tất cả bao Nhiêu mét vải, biết mỗi cuộn vải dài 60m.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn

Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng

chiều dài cộng với số đo chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy dài

Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).. Muốn tính diện tích hình chữ nhật khác đơn

Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng kém chiều dài 8m.. Tính chu vi

chiều dài cộng với số đo chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy dài

Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn

Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn