• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề kiểm tra học kỳ II Hóa 10 Nâng cao

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề kiểm tra học kỳ II Hóa 10 Nâng cao"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Trang 1/2_Mã đề 132 SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: HÓA – KHỐI: 10 – CT: NÂNG CAO

Ngày kiểm tra: 13 / 5 / 2011

Họ, tên thí sinh: ……….. Thời gian làm bài: 45 phút

Số báo danh: ……….. Mã đề: 132, đề thi có 02 trang gồm 15 câu trắc nghiệm

và 2 bài tự luận

I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Câu 1: Các kim loại bị thụ động hóa bởi axit sunfuric đặc nguội là

A. Cu, Al. B. Al, Fe. C. Zn, Fe. D. Zn, Al.

Câu 2: Cho các muối sunfua sau: Na2S, FeS, CuS, ZnS, K2S. Số muối sunfua tác dụng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H2S là

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 3: Chọn phương trình phản ứng đúng khi cho bột MnO2 vào ống nghiệm đựng nước oxi già?

A. 3H2O2  O3 + 3H2O B. 2H2O2  2H2O + O2 C. 3H2O2 → 3H2 + 2O3 D. H2O2  H2 + O2 Câu 4: Phản ứng hóa học nào xảy ra khi để nước Gia-ven trong không khí?

A. NaClO + CO2 + H2O  NaHCO3 + HClO.

B. NaClO + O2  NaClO3.

C. 2NaClO + CO2 + H2O  Na2CO3 + 2HClO.

D. NaClO  NaCl + O.

Câu 5: Cho cân bằng hóa học 3H2 (k) + N2 (k)  2NH3 (k). Khi giảm áp suất của hệ xuống 2 lần thì A. Tốc độ phản ứng thuận giảm 8 lần. B. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 2 lần.

C. Tốc độ phản ứng thuận tăng 16 lần. D. Tốc độ phản ứng nghịch giảm 4 lần.

Câu 6: Cho 12 gam hỗn hợp A gồm Cu và Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (ở đktc). Nếu cho 12 gam hỗn hợp A phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì sau khi kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu lít khí (đktc)?

A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 5,60 lít. D. 4,48 lít.

Câu 7: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 0,1M và NaCl 0,1M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng kết thúc là

A. 1,353 gam. B. 2,244 gam. C. 1,435 gam. D. 2,705 gam.

Câu 8: Dẫn 4,48 lít khí H2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là

A. 11,2 gam. B. 12,3 gam. C. 15,6 gam. D. 13,4 gam.

Câu 9: Phản ứng nào dưới đây không xảy ra?

A. Br2 (dd) + 2NaI (dd)  2NaBr (dd) + I2 (dd) B. NaCl (r) + H2SO4 (đặc)

 

to HCl (k) + NaHSO4 (r) C. 2AgBr(r)

 

as 2Ag (r) + Br2 (k)

D. F2 (k) + 2NaCl (dd)  2NaF (dd) + Cl2 (k)

Câu 10: Muối iot là muối ăn thường được trộn thêm một lượng nhỏ hợp chất của iot. Hợp chất đó là

A. CaI2. B. NaI. C. I2. D. KI.

Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại kiềm và kiềm thổ bằng dung dịch HCl ta thu được dung dịch A và 0,896 lít khí bay ra (đktc). Khi cô cạn dung dịch A khối

(2)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Trang 2/2_Mã đề 132 +X

+X

+X

lượng muối khan thu được là

A. 13,38 gam. B. 13,08 gam. C. 14,84 gam. D. 12,44 gam.

Câu 12: Cho cân bằng hóa học CO (k) + H2O (k)  CO2 (k) + H2 (k); ∆H= – 41 kJ. Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất.

B. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ CO.

C. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi hạ nhiệt độ.

D. Cân bằng không chuyển dịch khi thêm xúc tác.

Câu 13: Cho các khí sau: H2, H2S, Cl2, SO2, SO3, CO2, F2. Số khí có thể phản ứng được với oxi là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 14: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Oxi (O2) và ozon (O3) là hai dạng thù hình của nguyên tố oxi.

B. Oxi tan tốt trong nước gấp 16 lần ozon.

C. Oxi là chất khí không màu, không mùi và nặng hơn không khí.

D. Cả oxi và ozon đều có tính oxi hóa mạnh.

Câu 15: Cho phương trình phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Tổng hệ số (là các số nguyên tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng trên bằng

A. 13. B. 14. C. 12. D. 11.

II. TỰ LUẬN Bài 1. (3,5 điểm)

Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (hóa trị không đổi) có tỷ lệ mol trong hỗn hợp tương ứng là 1:2. Cho 10,4 gam hỗn hợp A tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch B.

a/ Xác định kim loại M và tính % khối lượng mỗi kim loại trong A.

b/ Cho dung dịch B tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính giá trị của m?

c/ Cô cạn dung dịch B thu được m gam muối khan. Lấy m gam muối khan này cho phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch gồm KMnO4 và H2SO4 thì thấy thoát ra V lít khí (đktc). Tính số mol KMnO4 đã tham gia phản ứng và giá trị của V?

Bài 2. (1,5 điểm)

Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có).

(2) S (3) X (4) Y(5) Na2S F2 (1) O2

(6) SO2 (7) H2SO4 (8) HCl

--- HẾT ---

(3)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Trang 3/2_Mã đề 132 Cho: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Fe=56;

Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Pb = 207; Ba = 137; S = 32; Cr= 52; I=127; Cl=35,5; Br=80;

Mn=55.

SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: HÓA – KHỐI: 10 – CT: NÂNG CAO

Ngày kiểm tra: 13 / 5 / 2011

Họ, tên thí sinh: ……….. Thời gian làm bài: 45 phút

Số báo danh: ……….. Mã đề: 296, đề thi có 02 trang gồm 15 câu trắc nghiệm

và 2 bài tự luận

I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Câu 1: Chọn phương trình phản ứng đúng khi cho bột MnO2 vào ống nghiệm đựng nước oxi già?

A. 3H2O2 → 3H2 + 2O3 B. 2H2O2  2H2O + O2 C. H2O2  H2 + O2 D. 3H2O2  O3 + 3H2O Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Oxi tan tốt trong nước gấp 16 lần ozon.

B. Oxi là chất khí không màu, không mùi và nặng hơn không khí.

C. Cả oxi và ozon đều có tính oxi hóa mạnh.

D. Oxi (O2) và ozon (O3) là hai dạng thù hình của nguyên tố oxi.

Câu 3: Cho các khí sau: H2, H2S, Cl2, SO2, SO3, CO2, F2. Số khí có thể phản ứng được với oxi là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 4: Cho các muối sunfua sau: Na2S, FeS, CuS, ZnS, K2S. Số muối sunfua tác dụng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H2S là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 5: Các kim loại bị thụ động hóa bởi axit sunfuric đặc nguội là

A. Cu, Al. B. Zn, Fe. C. Al, Fe. D. Zn, Al.

Câu 6: Phản ứng nào dưới đây không xảy ra?

A. Br2 (dd) + 2NaI (dd)  2NaBr (dd) + I2 (dd) B. NaCl (r) + H2SO4 (đặc)

 

to HCl (k) + NaHSO4 (r) C. 2AgBr(r)

 

as 2Ag (r) + Br2 (k)

D. F2 (k) + 2NaCl (dd)  2NaF (dd) + Cl2 (k)

Câu 7: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 0,1M và NaCl 0,1M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng kết thúc là

A. 1,435 gam. B. 2,705 gam. C. 1,353 gam. D. 2,244 gam.

Câu 8: Phản ứng hóa học nào xảy ra khi để nước Gia-ven trong không khí?

A. NaClO + O2  NaClO3.

B. NaClO + CO2 + H2O  NaHCO3 + HClO.

C. NaClO  NaCl + O.

(4)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Trang 4/2_Mã đề 132 +X

D. 2NaClO + CO2 + H2O  Na2CO3 + 2HClO.

Câu 9: Cho cân bằng hóa học 3H2 (k) + N2 (k)  2NH3 (k). Khi giảm áp suất của hệ xuống 2 lần thì A. Tốc độ phản ứng thuận tăng 16 lần. B. Tốc độ phản ứng thuận giảm 8 lần.

C. Tốc độ phản ứng nghịch giảm 4 lần. D. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 2 lần.

Câu 10: Cho 12 gam hỗn hợp A gồm Cu và Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (ở đktc). Nếu cho 12 gam hỗn hợp A phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì sau khi kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu lít khí (đktc)?

A. 4,48 lít. B. 5,60 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.

Câu 11: Cho cân bằng hóa học CO (k) + H2O (k)  CO2 (k) + H2 (k); ∆H= – 41 kJ. Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất.

B. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ CO.

C. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi hạ nhiệt độ.

D. Cân bằng không chuyển dịch khi thêm xúc tác.

Câu 12: Dẫn 4,48 lít khí H2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là

A. 15,6 gam. B. 13,4 gam. C. 12,3 gam. D. 11,2 gam.

Câu 13: Cho phương trình phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Tổng hệ số (là các số nguyên tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng trên bằng

A. 13. B. 14. C. 12. D. 11.

Câu 14: Muối iot là muối ăn thường được trộn thêm một lượng nhỏ hợp chất của iot. Hợp chất đó là

A. CaI2. B. I2. C. NaI. D. KI.

Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại kiềm và kiềm thổ bằng dung dịch HCl ta thu được dung dịch A và 0,896 lít khí bay ra (đktc). Khi cô cạn dung dịch A khối lượng muối khan thu được là

A. 13,38 gam. B. 13,08 gam. C. 14,84 gam. D. 12,44 gam.

II. TỰ LUẬN Bài 1. (3,5 điểm)

Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (hóa trị không đổi) có tỷ lệ mol trong hỗn hợp tương ứng là 1:2. Cho 10,4 gam hỗn hợp A tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch B.

a/ Xác định kim loại M và tính % khối lượng mỗi kim loại trong A.

b/ Cho dung dịch B tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính giá trị của m?

c/ Cô cạn dung dịch B thu được m gam muối khan. Lấy m gam muối khan này cho phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch gồm KMnO4 và H2SO4 thì thấy thoát ra V lít khí (đktc). Tính số mol KMnO4 đã tham gia phản ứng và giá trị của V?

Bài 2. (1,5 điểm)

Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có).

(5)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Trang 5/2_Mã đề 132 +X

+X

(2) S (3) X (4) Y(5) Na2S F2 (1) O2

(6) SO2 (7) H2SO4 (8) HCl

--- HẾT ---

Cho: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Fe=56;

Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Pb = 207; Ba = 137; S = 32; Cr= 52; I=127; Cl=35,5; Br=80;

Mn=55.

SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: HÓA – KHỐI: 10 – CT: NÂNG CAO

Ngày kiểm tra: 13 / 5 / 2011

Họ, tên thí sinh: ……….. Thời gian làm bài: 45 phút

Số báo danh: ……….. Mã đề: 357, đề thi có 02 trang gồm 15 câu trắc nghiệm

và 2 bài tự luận

I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Câu 1: Cho các khí sau: H2, H2S, Cl2, SO2, SO3, CO2, F2. Số khí có thể phản ứng được với oxi là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 2: Muối iot là muối ăn thường được trộn thêm một lượng nhỏ hợp chất của iot. Hợp chất đó là

A. CaI2. B. NaI. C. I2. D. KI.

Câu 3: Phản ứng hóa học nào xảy ra khi để nước Gia-ven trong không khí?

A. 2NaClO + CO2 + H2O  Na2CO3 + 2HClO.

B. NaClO + O2  NaClO3.

C. NaClO + CO2 + H2O  NaHCO3 + HClO.

D. NaClO  NaCl + O.

Câu 4: Cho 12 gam hỗn hợp A gồm Cu và Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (ở đktc). Nếu cho 12 gam hỗn hợp A phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì sau khi kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu lít khí (đktc)?

A. 5,60 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.

Câu 5: Chọn phương trình phản ứng đúng khi cho bột MnO2 vào ống nghiệm đựng nước oxi già?

A. 3H2O2  O3 + 3H2O B. 2H2O2  2H2O + O2

C. 3H2O2 → 3H2 + 2O3 D. H2O2  H2 + O2

Câu 6: Các kim loại bị thụ động hóa bởi axit sunfuric đặc nguội là

A. Cu, Al. B. Zn, Al. C. Zn, Fe. D. Al, Fe.

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Oxi tan tốt trong nước gấp 16 lần ozon.

B. Oxi (O2) và ozon (O3) là hai dạng thù hình của nguyên tố oxi.

(6)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Trang 6/2_Mã đề 132 C. Cả oxi và ozon đều có tính oxi hóa mạnh.

D. Oxi là chất khí không màu, không mùi và nặng hơn không khí.

Câu 8: Cho các muối sunfua sau: Na2S, FeS, CuS, ZnS, K2S. Số muối sunfua tác dụng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H2S là

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại kiềm và kiềm thổ bằng dung dịch HCl ta thu được dung dịch A và 0,896 lít khí bay ra (đktc). Khi cô cạn dung dịch A khối lượng muối khan thu được là

A. 13,38 gam. B. 13,08 gam. C. 14,84 gam. D. 12,44 gam.

Câu 10: Cho cân bằng hóa học CO (k) + H2O (k)  CO2 (k) + H2 (k); ∆H= – 41 kJ. Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất.

B. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ CO.

C. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi hạ nhiệt độ.

D. Cân bằng không chuyển dịch khi thêm xúc tác.

Câu 11: Dẫn 4,48 lít khí H2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là

A. 15,6 gam. B. 13,4 gam. C. 12,3 gam. D. 11,2 gam.

Câu 12: Cho phương trình phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Tổng hệ số (là các số nguyên tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng trên bằng

A. 13. B. 14. C. 12. D. 11.

Câu 13: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 0,1M và NaCl 0,1M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng kết thúc là

A. 1,353 gam. B. 2,244 gam. C. 1,435 gam. D. 2,705 gam.

Câu 14: Phản ứng nào dưới đây không xảy ra?

A. Br2 (dd) + 2NaI (dd)  2NaBr (dd) + I2 (dd) B. F2 (k) + 2NaCl (dd)  2NaF (dd) + Cl2 (k) C. 2AgBr(r)

 

as 2Ag (r) + Br2 (k)

D. NaCl (r) + H2SO4 (đặc)

 

to HCl (k) + NaHSO4 (r)

Câu 15: Cho cân bằng hóa học 3H2 (k) + N2 (k)  2NH3 (k). Khi giảm áp suất của hệ xuống 2 lần thì

A. Tốc độ phản ứng nghịch giảm 4 lần. B. Tốc độ phản ứng thuận giảm 8 lần.

C. Tốc độ phản ứng thuận tăng 16 lần. D. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 2 lần.

II. TỰ LUẬN Bài 1. (3,5 điểm)

Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (hóa trị không đổi) có tỷ lệ mol trong hỗn hợp tương ứng là 1:2. Cho 10,4 gam hỗn hợp A tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch B.

a/ Xác định kim loại M và tính % khối lượng mỗi kim loại trong A.

b/ Cho dung dịch B tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính giá trị của m?

(7)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Trang 7/2_Mã đề 132 +X

+X

+X

c/ Cô cạn dung dịch B thu được m gam muối khan. Lấy m gam muối khan này cho phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch gồm KMnO4 và H2SO4 thì thấy thoát ra V lít khí (đktc). Tính số mol KMnO4 đã tham gia phản ứng và giá trị của V?

Bài 2. (1,5 điểm)

Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có).

(2) S (3) X (4) Y(5) Na2S F2 (1) O2

(6) SO2 (7) H2SO4 (8) HCl

--- HẾT ---

Cho: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Fe=56;

Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Pb = 207; Ba = 137; S = 32; Cr= 52; I=127; Cl=35,5; Br=80;

Mn=55.

SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: HÓA – KHỐI: 10 – CT: NÂNG CAO

Ngày kiểm tra: 13 / 5 / 2011

Họ, tên thí sinh: ……….. Thời gian làm bài: 45 phút

Số báo danh: ……….. Mã đề: 405, đề thi có 02 trang gồm 15 câu trắc nghiệm

và 2 bài tự luận

I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Câu 1: Cho cân bằng hóa học 3H2 (k) + N2 (k)  2NH3 (k). Khi giảm áp suất của hệ xuống 2 lần thì A. Tốc độ phản ứng nghịch giảm 4 lần. B. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 2 lần.

C. Tốc độ phản ứng thuận giảm 8 lần. D. Tốc độ phản ứng thuận tăng 16 lần.

Câu 2: Các kim loại bị thụ động hóa bởi axit sunfuric đặc nguội là

A. Cu, Al. B. Al, Fe. C. Zn, Fe. D. Zn, Al.

Câu 3: Phản ứng hóa học nào xảy ra khi để nước Gia-ven trong không khí?

A. 2NaClO + CO2 + H2O  Na2CO3 + 2HClO.

B. NaClO  NaCl + O.

C. NaClO + O2  NaClO3.

D. NaClO + CO2 + H2O  NaHCO3 + HClO.

Câu 4: Muối iot là muối ăn thường được trộn thêm một lượng nhỏ hợp chất của iot. Hợp chất đó là

A. NaI. B. KI. C. I2. D. CaI2.

Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại kiềm và kiềm thổ bằng dung dịch HCl ta thu được dung dịch A và 0,896 lít khí bay ra (đktc). Khi cô cạn dung dịch A khối lượng muối khan thu được là

(8)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Trang 8/2_Mã đề 132 A. 13,38 gam. B. 13,08 gam. C. 14,84 gam. D. 12,44 gam.

Câu 6: Cho phương trình phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Tổng hệ số (là các số nguyên tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng trên bằng

A. 13. B. 14. C. 12. D. 11.

Câu 7: Cho các muối sunfua sau: Na2S, FeS, CuS, ZnS, K2S. Số muối sunfua tác dụng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H2S là

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 8: Chọn phương trình phản ứng đúng khi cho bột MnO2 vào ống nghiệm đựng nước oxi già?

A. H2O2  H2 + O2 B. 3H2O2 → 3H2 + 2O3

C. 2H2O2  2H2O + O2 D. 3H2O2  O3 + 3H2O

Câu 9: Cho các khí sau: H2, H2S, Cl2, SO2, SO3, CO2, F2. Số khí có thể phản ứng được với oxi là

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 10: Dẫn 4,48 lít khí H2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là

A. 15,6 gam. B. 13,4 gam. C. 12,3 gam. D. 11,2 gam.

Câu 11: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Cả oxi và ozon đều có tính oxi hóa mạnh.

B. Oxi là chất khí không màu, không mùi và nặng hơn không khí.

C. Oxi tan tốt trong nước gấp 16 lần ozon.

D. Oxi (O2) và ozon (O3) là hai dạng thù hình của nguyên tố oxi.

Câu 12: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 0,1M và NaCl 0,1M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng kết thúc là

A. 1,353 gam. B. 2,244 gam. C. 1,435 gam. D. 2,705 gam.

Câu 13: Phản ứng nào dưới đây không xảy ra?

A. Br2 (dd) + 2NaI (dd)  2NaBr (dd) + I2 (dd) B. F2 (k) + 2NaCl (dd)  2NaF (dd) + Cl2 (k) C. 2AgBr(r) as 2Ag (r) + Br2 (k)

D. NaCl (r) + H2SO4 (đặc)

 

to HCl (k) + NaHSO4 (r)

Câu 14: Cho cân bằng hóa học CO (k) + H2O (k)  CO2 (k) + H2 (k); ∆H= – 41 kJ. Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất.

B. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ CO.

C. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi hạ nhiệt độ.

D. Cân bằng không chuyển dịch khi thêm xúc tác.

Câu 15: Cho 12 gam hỗn hợp A gồm Cu và Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (ở đktc). Nếu cho 12 gam hỗn hợp A phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì sau khi kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu lít khí (đktc)?

A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 5,60 lít.

II. TỰ LUẬN

(9)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Trang 9/2_Mã đề 132 +X

+X

+X

Bài 1. (3,5 điểm)

Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (hóa trị không đổi) có tỷ lệ mol trong hỗn hợp tương ứng là 1:2. Cho 10,4 gam hỗn hợp A tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch B.

a/ Xác định kim loại M và tính % khối lượng mỗi kim loại trong A.

b/ Cho dung dịch B tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính giá trị của m?

c/ Cô cạn dung dịch B thu được m gam muối khan. Lấy m gam muối khan này cho phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch gồm KMnO4 và H2SO4 thì thấy thoát ra V lít khí (đktc). Tính số mol KMnO4 đã tham gia phản ứng và giá trị của V?

Bài 2. (1,5 điểm)

Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có).

(2) S (3) X (4) Y(5) Na2S F2 (1) O2

(6) SO2 (7) H2SO4 (8) HCl

--- HẾT ---

Cho: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Fe=56;

Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Pb = 207; Ba = 137; S = 32; Cr= 52; I=127; Cl=35,5; Br=80;

Mn=55.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKII LỚP 10NC-NĂM HỌC 2010-2011

I-TRẮC NGHIỆM

Mã đề 001 Mã đề 002 Mã đề 003 Mã đề 004

Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án

1 B 1 B 1 C 1 A

2 D 2 A 2 D 2 B

3 B 3 C 3 C 3 D

4 A 4 B 4 A 4 B

(10)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Trang 10/2_Mã đề 132

5 D 5 C 5 B 5 D

6 C 6 D 6 D 6 B

7 C 7 A 7 A 7 A

8 A 8 B 8 A 8 C

9 D 9 C 9 D 9 D

10 D 10 B 10 A 10 D

11 D 11 A 11 D 11 C

12 A 12 D 12 B 12 C

13 C 13 B 13 C 13 B

14 B 14 D 14 B 14 A

15 B 15 D 15 A 15 D

II-TỰ LUẬN Bài 1.

a/ Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 M + nHCl → MCln + 2 nH2

a mol a 2a mol a.n

Theo đề ta có 2 phương trình sau:

56.a + M.2a = 10,4 (1)

(11)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Trang 11/2_Mã đề 132 a + a.n =

H2

n = 6,72/22,4 = 0,3 (2) (0,5 điểm) Lấy (1) chia (2) ta được

6 , 0

4 , 6 4 ,

10 

n

M , với n≤3.  Nghiệm n=2 và M=24 phù hợp.

Vậy M là Mg. Fe 0,1 mol và Mg 0,2 mol (0,5 điểm)

% .100% 53,85%

4 , 10

56 . 1 ,

0 

Fe

m ; %mMg 10053,8546,15%

(0,25 điểm) (0,25 điểm)

b/ FeCl2 + NaOH → Fe(OH)2 + NaCl 4Fe(OH)2 + O2 to 2Fe2O3 + 4H2O 0,1 mol 0,1 0,1 0,05

MgCl2 + NaOH → Mg(OH)2 + NaCl Mg(OH)2 to MgO + H2O

0,2 mol 0,2 0,2 0,2

(0,5 điểm) (0,25 điểm)

 m = 0,05.160 + 0,2.40 = 16 gam (0,25 điểm)

c/ 10FeCl2 + 6KMnO4 + 24H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 3K2SO4 + 6MnSO4 + 10Cl2 + 24H2O

0,1mol 0,06mol 0,1mol

5MgCl2 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5MgSO4 + K2SO4 + 2MnSO4 + 5Cl2 + 8H2O

0,2 mol 0,08 0,2 (0,5 điểm)

Số mol KMnO4 đã tham gia phản ứng là: 0,06 + 0,08 = 0,14 mol (0,25 điểm) V= 0,3.22,4= 6,72 lit (0,25 điểm)

Bài 2. Viết đúng mỗi phản ứng được 0,2 điểm, phản ứng (3) được 0,1 điểm X: H2S ; Y: NaHS

1/ 2F2 + 2H2O → 4HF + O2 2/ O2(thiếu) + H2S → H2O + S 3/ S + H2 to H2S 4/ H2S + NaOH → NaHS 5/ NaHS + NaOH → Na2S + H2O 6/ O2(dư) + H2S → H2O + SO2

7/ SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr 8/ H2SO4(đặc) + NaCl(tt)



to NaHSO4 + HCl

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,6M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu

Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch C thu được kết tủa D, lấy kết tủa D đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn2. Lọc bỏ kết tủa, cô

Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 8 gam muối sunfat của một kim loại hoá trị II rồi lọc kết tủa tách ra đem nung nóng thu được 4 gam oxit của kim loại hoá trị

Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn.. Các phản ứng

Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn.. Các phản ứng

Kết thúc phản ứng cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, còn lại 12 gam chất rắn

Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,2M và NaOH 1,2M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được

Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn.. Cho