• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ THI HK 1 SINH 10_2018-2019

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ THI HK 1 SINH 10_2018-2019"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 TỔ HÓA SINH CÔNG NGHỆ MÔN SINH HỌC - LỚP 10

Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 10A….

Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1

Giám

khảo 2 Nhận xét Điểm

………..

………..

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL

Câu 21 22 23 24 TL

A.TRẮC NGHIÊM (6 điểm )

Câu 1. Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là

A. Ty thể B. Ribôxôm. C. Lizôxôm D. Lưới nội chất.

Câu 2. Thành vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ:

A. Xenlulozơ B. Colesteron. C. Peptiđôglican. D. Kitin

Câu 3. Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan thấp hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường:

A. Nhược trương. B. Ưu trương. C. Bão hoà. D. Đẳng trương.

Câu 4. Cấu trúc nào sau đây không có ở tế bào động vật:

A. Không bào và lục lạp B. Ti thể và lục lạp

C. Thành tế bào và lục lạp D. Lưới nội chất và lục lạp

Câu 5. Vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp là cơ chế : A. Thẩm thấu B. Thụ động C. Khuyếch tán D. Chủ động

Câu 6. Có bao nhiêu ý đúng về cấu trúc và chức năng của ARN :

1. ARN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là Ribônucleôtit..

2. Mỗi ribônucleôtit gồm: Đường (C5H10O4), Nhóm Photphat, Bazơ Nitơ :A, T, G, X . 3. Mỗi ribônucleôtit gồm: Đường (C5H10O5), Nhóm Photphat, Bazơ Nitơ :A, U, G, X . 4. Chức năng của ARN là mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

5. Chức năng của tARN là truyền thông tin di truyền từ ADN tới riboxôm để tổng hợp protein.

Mã số đề: 171

(2)

6. Cấu trúc của rARN gồm có 3 thùy : 1 thùy mang bộ ba đối mã, 1 thùy gắn với axit amin, 1 thùy liên kết với ARN

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 7. Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào :

A. Là nơi chứa đựng thông tin di truyền

B. Là nơi thực hiện quá trình trao đổi chất với môi trường quanh tế bào C. Là bào quan quan trọng nhất của tế bào

D. Có cấu trúc màng kép và có lổ màng nhân Câu 8. Tên gọi của các loại ARN được gọi theo :

A. Chức năng của ARN B. Cấu trúc của ARN

C. Đơn phân của ARN D. Đường tham gia cấu tạo của ARN

Câu 9. Có bao nhiêu phát biểu không đúng về cấu trúc và chức năng của các bào quan trong tế bào nhân thực.

1 Ribôxôm là bào quan có 1 lớp màng bao bọc .

2. thành phần hoá học chính của màng sinh chất là 2 lớp photpholipit và các phân tử prôtêin.

3. Trong tế bào, protein được tổng hợp ở Ribôxôm .

4. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể là các bào quan có 2 lớp màng bao bọc.

5. Thành tế bào thưc vật được cấu tạo chủ yếu từ Kịtin . 6 Không bào và Lizoxôm là bào quan không màng bao bọc . 7. Nhân là nơi chứa đựng thông tin di truyền

A. 3 B. 2 C. 5 D. 4

Câu 10. Giả sử nồng độ glucôzơ trong máu là 67% còn trong ruột là 33 % . Glucôzơ được hấp thụ vào máu theo phương thức nào ? :

A. Thẩm thấu B. Khuếch tán C. Thụ động D. Chủ động Câu 11. Người ta phân biệt vi khuẩn gam dương, gam âm nhằm mục đích gì ?

A. Vi khuẩn đó sinh sản nhanh hay chậm B. Vi khuẩn đó có vỏ nhầy hay không có vỏ nhầy C. Vi khuẩn đó có lợi hay có hại D. Phục vụ y học điều chế thuốc đặc trị

Câu 12. Một gen có khối lượng phân tử là 720.000 đvC, chứa tổng số nucleotit là:

A. 1500. B. 2400. C. 1800. D. 2000.

Câu 13. Những chất nào dưới đây có thể khuyếch tán qua kênh Prôtein xuyên màng

A. Glucô và CO2 B. Nước và CO2 C. Glucô và các ion D. Nước và O2 Câu 14. Trong cơ thể người, bào quan nào phân hủy chất độc hại đối với cơ thể:

A. Bộ máy gôngi. B. Lưới nội chất hạt C. Nhân tế bào. D. Lưới nội chất trơn Câu 15. Một gen có chiều dài 2040A0 , có A% = 20% . Số liên kết hidrô của gen là :

A. 1600 B. 1650 C. 1566 D. 1560

Câu 16. Bạch cầu bắt vi khuẩn bằng phương thức nào

A. Vận chuyển thụ động. B. Xuất bào .

C. Nhập bào. D. Vận chuyển chủ động.

Câu 17. Dạng năng lượng mà tế bào sử dụng là

A. NADPH B. ATP C. NADH D. ADP

Câu 18. ATP được cấu tạo 3 thành phần là :

A. Bazơ nitơ , đường Ribôzơ , 3 nhóm photphat B. Bazơ nitơ , đường pen tôzơ , 2nhóm photphat

(3)

C. Bazơ nitơ , đường Ribôzơ , 2 nhóm photphat D. Bazơ nitơ , đường pen tôzơ , 3nhóm photphat Câu 19. Trong tế bào, protein được tổng hợp ở:

A. Nhân tế bào. B. Ti thể. C. Bộ máy gôngi. D. Riboxom Câu 20. Quá trình quang hợp ở thực vật thuộc quá trình chuyển hóa nào ?

A. Đồng hóa B. Hóa tổng hợp C. Dị hóa D. Hóa dị dưỡng

Câu 21. Ý nào dưới đây không phải là chức năng của bộ máy gôngi : A. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào . B. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

C. Thu nhận đóng gói prôtêin,lipit, đường

D. Lắp ráp prôtêin,lipit, đường thành những sản phẩm cuối cùng Câu 22. Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng

A. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.

B. Trao đổi chất với môi trường nhanh và sinh sản nhanh hơn C. Di chuyển nhanh và tiêu tốn ít thức ăn.

D. Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ.

Câu 23. ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì:

A. Nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.

B. Các liên kết phốtphát cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá huỷ.

C. Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.

D. Nó có các liên kết phốtphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.

Câu 24. Sinh vật nào dưới đây có cấu tạo tế bào nhân sơ ?

A. trùng roi B. Nấm C. Vi khuẩn Ecoli D. Tảo

B. TỰ LUẬN (4 điểm )

Câu 1 Trình bày cấu trúc và chức năng của ADN ? (2 điểm)

………

………

………

………

………

………..

………

………

………

………

………

………..

………

………

(4)

………

………

………..

Câu 2: Enzim là gì ? Trình bày cấu tạo và cơ chế tác động của enzim . Hãy viết sơ đồ ức chê ngược hình 14 . 2 SGK ( 2 điểm)

………

………

………

………

………

………..

………

………

………

………

………

………..

---Hết ---

(5)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 TỔ HÓA SINH CÔNG NGHỆ MÔN SINH HỌC - LỚP 10

Thời gian làm bài: …60.. phút (Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 10A….

Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1

Giám

khảo 2 Nhận xét Điểm

………..

………..

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL

Câu 21 22 23 24 TL

A.TRẮC NGHIÊM (6 điểm )

Câu 1. Người ta phân biệt vi khuẩn gam dương, gam âm nhằm mục đích gì ?

A. Vi khuẩn đó có lợi hay có hại B. Phục vụ y học điều chế thuốc đặc trị

C. Vi khuẩn đó sinh sản nhanh hay chậm D. Vi khuẩn đó có vỏ nhầy hay không có vỏ nhầy Câu 2. Có bao nhiêu phát biểu không đúng về cấu trúc và chức năng của các bào quan trong tế bào nhân thực.

1 Ribôxôm là bào quan có 1 lớp màng bao bọc .

2. thành phần hoá học chính của màng sinh chất là 2 lớp photpholipit và các phân tử prôtêin.

3. Trong tế bào, protein được tổng hợp ở Riboxom .

4. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể là các bào quan có 2 lớp màng bao bọc.

5. Thành tế bào thưc vật được cấu tạo chủ yếu từ Kịtin . 6 Không bào và Lizoxôm là bào quan không màng bao bọc . 7. Nhân là nơi chứa đựng thông tin di truyền .

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2

Câu 3. ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì:

A. Nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.

B. Các liên kết phốtphát cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá huỷ.

C. Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.

D. Nó có các liên kết phốtphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.

Câu 4. Ý nào dưới đây không phải là chức năng của bộ máy gôngi : A. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào . B. Thu nhận đóng gói prôtêin,lipit, đường

Mã số đề: 292

(6)

C. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

D. Lắp ráp prôtêin,lipit, đường thành những sản phẩm cuối cùng Câu 5. Sinh vật nào dưới đây có cấu tạo tế bào nhân sơ ?

A. Nấm B. Vi khuẩn Ecoli C. Tảo D. trùng roi

Câu 6. Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng A. Trao đổi chất với môi trường nhanh và sinh sản nhanh hơn B. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.

C. Di chuyển nhanh và tiêu tốn ít thức ăn.

D. Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ.

Câu 7. Có bao nhiêu ý đúng về cấu trúc và chức năng của ARN :

1. ARN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là Ribônucleôtit..

2. Mỗi ribônucleôtit gồm: Đường (C5H10O4), Nhóm Photphat, Bazơ Nitơ :A, T, G, X . 3. Mỗi ribônucleôtit gồm: Đường (C5H10O5), Nhóm Photphat, Bazơ Nitơ :A, U, G, X . 4. Chức năng của ARN là mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

5. Chức năng của tARN là truyền thông tin di truyền từ ADN tới riboxôm để tổng hợp protein.

6. Cấu trúc của rARN gồm có 3 thùy : 1 thùy mang bộ ba đối mã, 1 thùy gắn với axit amin, 1 thùy liên kết với ARN

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 8. Trong cơ thể người, bào quan nào phân hủy chất độc hại đối với cơ thể:

A. Lưới nội chất hạt B. Lưới nội chất trơn C. Bộ máy gôngi. D. Nhân tế bào.

Câu 9. Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan thấp hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường:

A. Nhược trương. B. Ưu trương. C. Bão hoà. D. Đẳng trương.

Câu 10. Một gen có khối lượng phân tử là 720.000 đvC, chứa tổng số nucleotit là:

A. 2400. B. 2000. C. 1500. D. 1800.

Câu 11. Vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp là cơ chế :

A. Khuyếch tán B. Thẩm thấu C. Thụ động D. Chủ động

Câu 12. Dạng năng lượng mà tế bào sử dụng là

A. NADH B. NADPH C. ADP D. ATP

Câu 13. Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào :

A. Có cấu trúc màng kép và có lổ màng nhân

B. Là nơi thực hiện quá trình trao đổi chất với môi trường quanh tế bào C. Là bào quan quan trọng nhất của tế bào

D. Là nơi chứa đựng thông tin di truyền

Câu 14. Trong tế bào, protein được tổng hợp ở:

A. Ti thể. B. Nhân tế bào. C. Bộ máy gôngi. D. Riboxom Câu 15. Những chất nào dưới đây có thể khuyếch tán qua kênh Prôtein xuyên màng

A. Glucô và các ion B. Glucô và CO2 C. Nước và CO2 D. Nước và O2

Câu 16. Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là

A. Lưới nội chất. B. Ty thể C. Lizôxôm D. Ribôxôm.

Câu 17. Tên gọi của các loại ARN được gọi theo :

A. Đường tham gia cấu tạo của ARN B. Cấu trúc của ARN

C. Chức năng của ARN D. Đơn phân của ARN

(7)

Câu 18. Thành vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ:

A. Xenlulozơ B. Peptiđôglican. C. Colesteron. D. Kitin

Câu 19. Giả sử nồng độ glucôzơ trong máu là 67% còn trong ruột là 33 % . Glucôzơ được hấp thụ vào máu theo phương thức nào ? :

A. Chủ động B. Thẩm thấu C. Khuếch tán D. Thụ động Câu 20. Bạch cầu bắt vi khuẩn bằng phương thức nào

A. Xuất bào . B. Vận chuyển thụ động.

C. Vận chuyển chủ động. D. Nhập bào.

Câu 21. Quá trình quang hợp ở thực vật thuộc quá trình chuyển hóa nào ?

A. Dị hóa B. Đồng hóa C. Hóa dị dưỡng D. Hóa tổng hợp

Câu 22. Cấu trúc nào sau đây không có ở tế bào động vật:

A. Lưới nội chất và lục lạp B. Không bào và lục lạp C. Thành tế bào và lục lạp D. Ti thể và lục lạp Câu 23. ATP được cấu tạo 3 thành phần là :

A. Bazơ nitơ , đường Ribôzơ , 2 nhóm photphat B. Bazơ nitơ , đường Ribôzơ , 3 nhóm photphat C. Bazơ nitơ , đường pen tôzơ , 2nhóm photphat D. Bazơ nitơ , đường pen tôzơ , 3nhóm photphat Câu 24. Một gen có chiều dài 2040A0 , có A% = 20% . Số liên kết hidrô của gen là :

A. 1560 B. 1566 C. 1600 D. 1650

B. TỰ LUẬN (4 điểm )

Câu 1 Trình bày cấu trúc và chức năng của ADN ? (2 điểm)

………

………

………

………

………

………..

………

………

………

………

………

………..

………

………

………

………

………..

(8)

Câu 2: Enzim là gì ? Trình bày cấu tạo và cơ chế tác động của enzim . Hãy viết sơ đồ ức chê ngược hình 14 . 2 SGK ( 2 điểm)

………

………

………

………

………

………..

………

………

………

………

………

………..

---Hết ---

(9)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 TỔ HÓA SINH CÔNG NGHỆ MÔN SINH HỌC - LỚP 10

Thời gian làm bài: …60.. phút (Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 10A….

Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1

Giám

khảo 2 Nhận xét Điểm

………..

………..

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL

Câu 21 22 23 24 TL

A.TRẮC NGHIÊM (6 điểm )

Câu 1. Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan thấp hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường:

A. Ưu trương. B. Bão hoà. C. Nhược trương. D. Đẳng trương.

Câu 2. Người ta phân biệt vi khuẩn gam dương, gam âm nhằm mục đích gì ?

A. Phục vụ y học điều chế thuốc đặc trị B. Vi khuẩn đó có lợi hay có hại

C. Vi khuẩn đó có vỏ nhầy hay không có vỏ nhầy D. Vi khuẩn đó sinh sản nhanh hay chậm

Câu 3. Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào :

A. Là bào quan quan trọng nhất của tế bào B. Có cấu trúc màng kép và có lổ màng nhân C. Là nơi chứa đựng thông tin di truyền

D. Là nơi thực hiện quá trình trao đổi chất với môi trường quanh tế bào Câu 4. Thành vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ:

A. Colesteron. B. Peptiđôglican. C. Kitin D. Xenlulozơ Câu 5. Bạch cầu bắt vi khuẩn bằng phương thức nào

A. Vận chuyển thụ động. B. Nhập bào.

C. Xuất bào . D. Vận chuyển chủ động.

Câu 6. Quá trình quang hợp ở thực vật thuộc quá trình chuyển hóa nào ?

A. Hóa tổng hợp B. Đồng hóa C. Dị hóa D. Hóa dị dưỡng

Câu 7. Có bao nhiêu phát biểu không đúng về cấu trúc và chức năng của các bào quan trong tế bào nhân thực.

1 Ribôxôm là bào quan có 1 lớp màng bao bọc .

Mã số đề: 363

(10)

2. thành phần hoá học chính của màng sinh chất là 2 lớp photpholipit và các phân tử prôtêin.

3. Trong tế bào, protein được tổng hợp ở Riboxom .

4. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể là các bào quan có 2 lớp màng bao bọc.

5. Thành tế bào thưc vật được cấu tạo chủ yếu từ Kịtin . 6 Không bào và Lizoxôm là bào quan không màng bao bọc . 7. Nhân là nơi chứa đựng thông tin di truyền

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

Câu 8. Trong tế bào, protein được tổng hợp ở:

A. Riboxom B. Bộ máy gôngi. C. Nhân tế bào. D. Ti thể.

Câu 9. Sinh vật nào dưới đây có cấu tạo tế bào nhân sơ ?

A. Vi khuẩn Ecoli B. Tảo C. Nấm D. trùng roi

Câu 10. ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì:

A. Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.

B. Nó có các liên kết phốtphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.

C. Các liên kết phốtphát cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá huỷ.

D. Nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.

Câu 11. Một gen có khối lượng phân tử là 720.000 đvC, chứa tổng số nucleotit là:

A. 1800. B. 2000. C. 1500. D. 2400.

Câu 12. Có bao nhiêu ý đúng về cấu trúc và chức năng của ARN :

1. ARN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là Ribônucleôtit.

2 .Mỗi ribônucleôtit gồm: Đường (C5H10O4), Nhóm Photphat, Bazơ Nitơ :A, T, G, X . 3. Mỗi ribônucleôtit gồm: Đường (C5H10O5), Nhóm Photphat, Bazơ Nitơ :A, U, G, X . 4.Chức năng của ARN là mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

5. Chức năng của tARN là truyền thông tin di truyền từ ADN tới riboxôm để tổng hợp protein.

6 Cấu trúc của rARN gồm có 3 thùy : 1 thùy mang bộ ba đối mã, 1 thùy gắn với axit amin, 1 thùy liên kết với ARN

A. 3 B. 5 C. 2 D. 4

Câu 13. Dạng năng lượng mà tế bào sử dụng là

A. ATP B. NADPH C. NADH D. ADP

Câu 14. Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng A. Trao đổi chất với môi trường nhanh và sinh sản nhanh hơn

B. Di chuyển nhanh và tiêu tốn ít thức ăn.

C. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.

D. Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ.

Câu 15. ATP được cấu tạo 3 thành phần là :

A. Bazơ nitơ , đường Ribôzơ , 2 nhóm photphat B. Bazơ nitơ , đường pen tôzơ , 2nhóm photphat C. Bazơ nitơ , đường Ribôzơ , 3 nhóm photphat D. Bazơ nitơ , đường pen tôzơ , 3nhóm photphat Câu 16. Vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp là cơ chế :

A. Chủ động B. Khuyếch tán C. Thẩm thấu D. Thụ động

Câu 17. Một gen có chiều dài 2040A0 , có A% = 20% . Số liên kết hidrô của gen là :

A. 1566 B. 1600 C. 1650 D. 1560

Câu 18. Cấu trúc nào sau đây không có ở tế bào động vật:

A. Lưới nội chất và lục lạp B. Không bào và lục lạp C. Ti thể và lục lạp D. Thành tế bào và lục lạp

(11)

Câu 19. Ý nào dưới đây không phải là chức năng của bộ máy gôngi : A. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào . B. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

C. Thu nhận đóng gói prôtêin,lipit, đường

D. Lắp ráp prôtêin,lipit, đường thành những sản phẩm cuối cùng Câu 20. Tên gọi của các loại ARN được gọi theo :

A. Đường tham gia cấu tạo của ARN B. Cấu trúc của ARN

C. Đơn phân của ARN D. Chức năng của ARN

Câu 21. Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là

A. Lizôxôm B. Ty thể C. Lưới nội chất. D. Ribôxôm.

Câu 22. Giả sử nồng độ glucôzơ trong máu là 67% còn trong ruột là 33 % . Glucôzơ được hấp thụ vào máu theo phương thức nào ? :

A. Khuếch tán B. Thụ động C. Chủ động D. Thẩm thấu Câu 23. Trong cơ thể người, bào quan nào phân hủy chất độc hại đối với cơ thể:

A. Lưới nội chất hạt B. Bộ máy gôngi. C. Lưới nội chất trơn D. Nhân tế bào.

Câu 24. Những chất nào dưới đây có thể khuyếch tán qua kênh Prôtein xuyên màng

A. Nước và CO2 B. Glucô và CO2 C. Glucô và các ion D. Nước và O2

B. TỰ LUẬN (4 điểm )

Câu 1 Trình bày cấu trúc và chức năng của ADN ? (2 điểm)

………

………

………

………

………

………..

………

………

………

………

………

………..

………

………

………

………

………..

(12)

Câu 2: Enzim là gì ? Trình bày cấu tạo và cơ chế tác động của enzim . Hãy viết sơ đồ ức chê ngược hình 14 . 2 SGK ( 2 điểm)

………

………

………

………

………

………..

………

………

………

………

………

………..

---Hết ---

(13)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 TỔ HÓA SINH CÔNG NGHỆ MÔN SINH HỌC - LỚP 10

Thời gian làm bài: …60.. phút (Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 10A….

Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1

Giám

khảo 2 Nhận xét Điểm

………..

………..

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL

Câu 21 22 23 24 TL

A.TRẮC NGHIÊM (6 điểm )

Câu 1. Thành vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ:

A. Kitin B. Colesteron. C. Xenlulozơ D. Peptiđôglican.

Câu 2. Có bao nhiêu ý đúng về cấu trúc và chức năng của ARN :

1. ARN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là Ribônucleôtit.

2 .Mỗi ribônucleôtit gồm: Đường (C5H10O4), Nhóm Photphat, Bazơ Nitơ :A, T, G, X . 3. Mỗi ribônucleôtit gồm: Đường (C5H10O5), Nhóm Photphat, Bazơ Nitơ :A, U, G, X . 4.Chức năng của ARN là mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

5. Chức năng của tARN là truyền thông tin di truyền từ ADN tới riboxôm để tổng hợp protein.

6 Cấu trúc của rARN gồm có 3 thùy : 1 thùy mang bộ ba đối mã, 1 thùy gắn với axit amin, 1 thùy liên kết với ARN

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 3. Một gen có khối lượng phân tử là 720.000 đvC, chứa tổng số nucleotit là:

A. 2000. B. 1800. C. 2400. D. 1500.

Câu 4. Trong tế bào, protein được tổng hợp ở:

A. Nhân tế bào. B. Bộ máy gôngi. C. Ti thể. D. Riboxom

Câu 5. Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan thấp hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường:

A. Nhược trương. B. Ưu trương. C. Bão hoà. D. Đẳng trương.

Câu 6. Có bao nhiêu phát biểu không đúng về cấu trúc và chức năng của các bào quan trong tế bào nhân thực.

1 Ribôxôm là bào quan có 1 lớp màng bao bọc .

Mã số đề: 454

(14)

2. thành phần hoá học chính của màng sinh chất là 2 lớp photpholipit và các phân tử prôtêin.

3. Trong tế bào, protein được tổng hợp ở Riboxom .

4. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể là các bào quan có 2 lớp màng bao bọc.

5. Thành tế bào thưc vật được cấu tạo chủ yếu từ Kịtin . 6 Không bào và Lizoxôm là bào quan không màng bao bọc . 7. Nhân là nơi chứa đựng thông tin di truyền

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 7. Trong cơ thể người, bào quan nào phân hủy chất độc hại đối với cơ thể:

A. Lưới nội chất trơn B. Bộ máy gôngi. C. Lưới nội chất hạt D. Nhân tế bào.

Câu 8. ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì:

A. Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.

B. Nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.

C. Các liên kết phốtphát cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá huỷ.

D. Nó có các liên kết phốtphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.

Câu 9. Quá trình quang hợp ở thực vật thuộc quá trình chuyển hóa nào ?

A. Dị hóa B. Đồng hóa C. Hóa tổng hợp D. Hóa dị dưỡng

Câu 10. Vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp là cơ chế :

A. Thẩm thấu B. Thụ động C. Khuyếch tán D. Chủ động

Câu 11. ATP được cấu tạo 3 thành phần là :

A. Bazơ nitơ , đường pen tôzơ , 2nhóm photphat B. Bazơ nitơ , đường pen tôzơ , 3nhóm photphat C. Bazơ nitơ , đường Ribôzơ , 3 nhóm photphat D. Bazơ nitơ , đường Ribôzơ , 2 nhóm photphat Câu 12. Một gen có chiều dài 2040A0 , có A% = 20% . Số liên kết hidrô của gen là :

A. 1566 B. 1600 C. 1560 D. 1650

Câu 13. Người ta phân biệt vi khuẩn gam dương, gam âm nhằm mục đích gì ? A. Phục vụ y học điều chế thuốc đặc trị B. Vi khuẩn đó có lợi hay có hại

C. Vi khuẩn đó có vỏ nhầy hay không có vỏ nhầy D. Vi khuẩn đó sinh sản nhanh hay chậm Câu 14. Sinh vật nào dưới đây có cấu tạo tế bào nhân sơ ?

A. Tảo B. Vi khuẩn Ecoli C. trùng roi D. Nấm

Câu 15. Bạch cầu bắt vi khuẩn bằng phương thức nào

A. Vận chuyển thụ động. B. Nhập bào.

C. Vận chuyển chủ động. D. Xuất bào .

Câu 16. Những chất nào dưới đây có thể khuyếch tán qua kênh Prôtein xuyên màng

A. Nước và O2 B. Glucô và các ion C. Glucô và CO2 D. Nước và CO2

Câu 17. Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là

A. Ty thể B. Lưới nội chất. C. Ribôxôm. D. Lizôxôm

Câu 18. Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng A. Di chuyển nhanh và tiêu tốn ít thức ăn.

B. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.

C. Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ.

D. Trao đổi chất với môi trường nhanh và sinh sản nhanh hơn

Câu 19. Ý nào dưới đây không phải là chức năng của bộ máy gôngi : A. Lắp ráp prôtêin,lipit, đường thành những sản phẩm cuối cùng B. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

(15)

C. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào . D. Thu nhận đóng gói prôtêin,lipit, đường

Câu 20. Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào :

A. Là nơi thực hiện quá trình trao đổi chất với môi trường quanh tế bào B. Là bào quan quan trọng nhất của tế bào

C. Là nơi chứa đựng thông tin di truyền D. Có cấu trúc màng kép và có lổ màng nhân Câu 21. Dạng năng lượng mà tế bào sử dụng là

A. ATP B. ADP C. NADH D. NADPH

Câu 22. Cấu trúc nào sau đây không có ở tế bào động vật:

A. Thành tế bào và lục lạp B. Lưới nội chất và lục lạp C. Không bào và lục lạp D. Ti thể và lục lạp

Câu 23. Tên gọi của các loại ARN được gọi theo :

A. Chức năng của ARN B. Đường tham gia cấu tạo của ARN

C. Đơn phân của ARN D. Cấu trúc của ARN

Câu 24. Giả sử nồng độ glucôzơ trong máu là 67% còn trong ruột là 33 % . Glucôzơ được hấp thụ vào máu theo phương thức nào ? :

A. Thẩm thấu B. Khuếch tán C. Chủ động D. Thụ động

B. TỰ LUẬN (4 điểm )

Câu 1 Trình bày cấu trúc và chức năng của ADN ? (2 điểm)

………

………

………

………

………

………..

………

………

………

………

………

………..

………

………

………

………

………..

(16)

Câu 2: Enzim là gì ? Trình bày cấu tạo và cơ chế tác động của enzim . Hãy viết sơ đồ ức chê ngược hình 14 . 2 SGK ( 2 điểm)

………

………

………

………

………

………..

………

………

………

………

………

………..

---Hết ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 27: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới

Câu 13: Giả sử trong quần thể của một loài động vật phát sinh một đột biến lặn, trường hợp nào sau đây đột biến sẽ nhanh chóng trở thành nguyên liệu cho chọn lọc

Câu 16: Giả sử trong quần thể của một loài động vật phát sinh một đột biến lặn, trường hợp nào sau đây đột biến sẽ nhanh chóng trở thành nguyên liệu cho chọn lọc

Nghiên cứu được thực hiện nhằm xác định nồng độ radon theo mùa của một số hang động karst đang được sử dụng cho mục đích lao động sản xuất của người dân

Nước vừa là nhân tố sinh thái vừa là môi trường sống của sinh vật vì nước là môi trường có các chất hoà tan, có không khí hoà tan, có nhiệt độ nhất định, có ánh sáng

* các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của một chất - Độ tan của chất rắn phụ thuộc vào nhiệt độ. -Độ tan của chất khí phụ thuộc vào nhiệt

_Nằm sát hai bên chí tuyến trong vùng khí áp cao và ít mưa của

Câu 241: Đun nóng axit axetic với rượu etylic có axit sunfuric làm xúc tác thì người ta thu được một chất lỏng không màu, mùi thơm, không tan trong nước và nổi trên