• Không có kết quả nào được tìm thấy

B1:Đọc câu hỏi tìm từ khóa (từ quan trọng) trong câu hỏi và gạch dưới

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "B1:Đọc câu hỏi tìm từ khóa (từ quan trọng) trong câu hỏi và gạch dưới"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

...

Unit 4: OUR PAST

Lesson 1: Getting started & Listen and read B: Listen and read

Các em xem phần new words và sau đó đọc bài hội thoại trong sách giáo khoa trang 38, 39. Các em vừa xem vừa ghi chú nghĩa của từ mới vào bài hội thoại Sau khi đọc bài xong các em làm bài tập 2) trả lời câu hỏi và bài tập 3) sự thật fact hay ý kiến opinion trang 39.

Cách làm bài tập trả lời câu hỏi a

B1:Đọc câu hỏi tìm từ khóa (từ quan trọng) trong câu hỏi và gạch dưới

B2:Tìm trong đoạn văn câu có chứa các từ khóa ở trong câu hỏi. Và dùng dữ liệu đó để trả lời câu hỏi.

Ví dụ:

a) Where (ở đâu) did Nga’s grandmother (bà của Nga) use to live (sống)?

Câu dẫn chứng: Grandma: This is me, Nga. I used to live on a farm when I was a young girl.

-> Câu trả lời: She used to live on a farm

Cách làm bài tập 3 fact or opinion

B1:Đọc câu hỏi tìm từ khóa (từ quan trọng) trong câu hỏi và gạch dưới B2:Tìm trong đoạn văn câu có chứa các từ khóa ở trong câu hỏi.

B3: So sánh giữa câu hỏi và câu trong đoạn văn để quyết định câu đó là sự thật hay ý kiến.

Ví dụ: 3 a)I used to live on a farm.

Grandma: This is me, Nga. I used to live on a farm when I was a young girl.

-> Fact

Các em làm bài vào vở nháp có vấn đề gì không hiểu các em ghi chú lại cô sẽ cùng các em sửa bài vào tiết học online tiếp theo.

I. New words:

1. look after (v): chăm sóc 2. sound (v): nghe có vẻ

3. equipment (n): thiết bị equip (v): trang bị 4. lit (v): châm lửa, đốt đèn

5. folktale (n): truyện dân gian

6. tradition (n): truyền thống traditional (adj): traditionally (adv): traditionalist (n): người theo chủ nghĩa truyền thống

II. Grammar: USED TO

Công thức

+) S + used to + V

-) S + didn’t + use to + V ?) Did + S + use to V?

Cách dùng Diễn tả 1. Thói quen trong quá khứ (thường)

Ex: She used to go fishing when she was young.

(2)

Ex: I used to live on a farm but not now.

Luyện tập

Dùng “used to” hoặc “didn’t used to” để hoàn thành các câu sau.

1. I ………...……….. (go) swimming but now I don’t go swimming any more.

2. Hoa………...………….. (have) long hair but now her hair is short.

3. She …...………(like) learning English but now it is her favorite subject.

4. Mr. An ……...……… (drink) tea but now he likes drinking it.

5. I ………...…………. (like) her but now we are best friends.

6. They have just moved this city for two weeks. They …...…… (live) in a small village in the country.

7. There ………...……… (be) a movie theater here but it closed a long time ago.

8. When she was child she …...…………. (study) but now she studies very hard.

III. Exercises 2/39

a) ...

b) ...

c) ...

d) ...

e) ...

3/39

a) ...

b) ...

c) ...

d) ...

e) ...

f) ...

...

Unit 4: OUR PAST Lesson 3: Read

Các em xem phần new words và sau đó đọc câu truyện dân gian trong sách giáo

khoa trang 41. Các em vừa xem vừa ghi chú nghĩa của từ mới vào bài hội thoại

Sau khi đọc bài xong các em làm bài tập 1) điền từ thiếu để hoàn thành câu và

bài tập 2) trả lời câu hỏi trang 42

(3)

Cách làm bài tập a

B1:Đọc câu hỏi tìm từ khóa (từ quan trọng) trong câu hỏi và gạch dưới B2:Tìm trong đoạn văn câu có chứa các từ khóa ở trong câu hỏi.

B3: Xem trong câu hỏi còn thiếu từ nào thì điền vào từ đó.

Ví dụ: a/ Little Pea’s father was a _________ .

Câu dẫn chứng: Once a poor farmer had a daughter named Little Pea.

-> a/ Little Pea’s father was a farmer.

Cách làm bài tập trả lời câu hỏi b

B1:Đọc câu hỏi tìm từ khóa (từ quan trọng) trong câu hỏi và gạch dưới

B2:Tìm trong đoạn văn câu có chứa các từ khóa ở trong câu hỏi. Và dùng dữ liệu đó để trả lời câu hỏi.

Ví dụ: a/ Who was Little Pea .

Câu dẫn chứng: Once a poor farmer had a daughter named Little Pea.

-> a/ Little Pea was farmer’s daughter.

Các em làm bài vào vở nháp có vấn đề gì không hiểu các em ghi chú lại cô sẽ cùng các em sửa bài vào tiết học online tiếp theo.

I. New words 1. wife (n): vợ 2. marry (v): cưới

3. fortunately><unfortunately (adv): không may mắn fortunate><unfortunate (adj): không may mắn fortune (n) vận may

4. cruel to (adj): độc ác 5. upset (adj): buồn

6. hold - held - held (v): tổ chức

7. harvest festival (n): lễ hội ngày mùa

8. excited ><unexcited (adj): hứng thú exciting >< unexciting (adj) excitement (n): sự háo hức exciter (n): người thấy hào hứng excitedly/ excitingly (adv) 9. prince (n): hoàng tử

10.choose (v): chọn choice (n): sự lựa chọn 11. fairy (n): bà tiên

12.magic (n): ảo thuật magical (adj): kì diệu magically (adv): một cách kì diệu magician (n): ảo thuật gia

13. change (v): thay đổi 14. rag (n): quần áo rách 15. drop (v): làm rơi 16. own (v): có, sở hữu 17. fit (v): vừa

18.immediate (adj) immediately (adv): ngay lập tức, ngay tức thì 19. fall in love (v): phải lòng

=love

II. Grammar: Review past simple

Simple Past Tense

CT +) S + Ved/2

-) S + didn’t + V ?) Did + S + V

(4)

DHNB Yesterday, last..., ago, in 1999

III. Exercises 1/42

a) ...

b) ...

c) ...

d) ...

e) ...

f) ...

2/42

a) ...

b) ...

c) ...

d) ...

e) ...

...

Unit 4: OUR PAST Lesson 5: Write Ở phần viết chúng ta sẽ học cách viết lại một câu chuyện.

Bài tập 1 chúng ta sẽ sử dụng các từ cho sẵn trong khung để hoàn tất câu chuyện ở trang 43.

Đầu tiên các em hãy xem phần từ mới ghi chú nghĩa từ mới vào trong sách. Và sau đó các em làm bài tập 1 điền từ hoàn tất câu chuyện trang 43.

Bài tập số 2 chúng ta sẽ sử dụng những từ cho sẵn để viết thành một câu chuyện hoàn chỉnh

Khi viết các em cần chú ý những điều sau

1. Xác định thì. (Kể lại sự việc dùng thì quá khứ S+ Ved,2) 2. Thêm the, a/am, my, his, her, our, their trước danh từ 3. Thêm giới từ in, on, at, to ….. nếu cần.

Các em hãy viết bài văn ra nháp, sau đó cô sẽ sửa ở tiết học online tiếp theo I. New words

(5)

2. escape (v): chạy trốn, trốn thoát 3. go- went -went (v): đi

4. leave - left - left (v): để quên 5. tie (v): cột

6. appear: xuất hiện 7. graze (v): gặm cỏ 8. stripe (n): sọc vằn

9. master >< servant (n): ông chủ >< đầy tớ 10. master (n): người chủ

11.wise (adj): thông minh wisdom (n): trí khôn 12. bring- brought - brought (v): mang

13. straw (n): cọng rơm

(6)

1/42

1. ...

2. ...

3. ...

4. ...

5. ...

6. ...

7. ...

8. ...

9...

2/43

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Homework

Chọn từ đúng nhất điền vào chỗ trống

1. ……...….is a story passed on in spoken form from one generation to the next.

(novel, fiction, folktale, legend)

2. I …... tennis a lot, but I don’t play very open now.

(used to play, was playing, am used to play, play)

3. The office will open … Christmas and New year. (at, before, after, between) 4. My mother used to live …. a farm when she was young. (on, at, in)

5. My grandma … us when our parents were away from home.

(7)

6. My father … us to the zoo when he was alive.

(use to take, used to take, used to taking, was used to taking)

7. Oh! That’s nice. Where …. it? (do you do, did you do, are you doing)

8. She feels …….. that we didn’t tell her the truth. (cruel, greedy, upset, happy) 9. Lan ….. in Scotland for ten years. Now he lives in London.

(lived, used to live, was living, has lived)

10. Her stepmother was very cruel …. her. (to, with, at, on) 11. She was born …. June 26th, 1990. (of, at,on, in)

12. She was very interested … old folktales. (to, at, in, on)

13. I watched the movie Romeo and Juliet. At last they killed … (together, each other, themselves, them)

14. Yesterday we watched television all evening…we didn’t anything to do. (when, because, while, although)

Cho dạng đúng của từ trong ngoặc 1. tradition (n) truyền thống

traditional (adj) thuộc về truyền thống traditionally (adv) một cách truyền thống 2. excitement (n) sự hào hứng

excite (v) hào hứng

excited (adj) hào hứng excitedly (adv) một cách hào hứng exciting (adj) excitingly (adv)

3. magic (n) sự kỳ diệu magician (n) nhà ảo thuật

magical (adj) kỳ diệu magically (adv) 4. fortune sự may mắn

fortunate (adj) may mắn >< unfortunate (adj fortunately (adv) may măn thay >< unfortunately 5. equipment (n) thiết bị

equip (v) lắp đặt thiết bị

1. It is ………. in the USA to eat turkey on Thanksgiving Day. (tradition).

2. People were very ……… because the prince wanted to choose his wife from the village. (excite)

3. The lost shoes is a ……… folktale. (excite)

4. The fairy ……… changed little Pea’s rags into beautiful clothes. (magic)

(8)

6. She was late, but ………, the meeting hadn’t started. (fortunate) 7. ………., he failed the exam. (fortunate)

8. It is ……… enough for me to meet you. (fortune)

9. In the past, women had to do housework without any modern ……….. (equip).

10. What a beautiful house. It is well ……… (equip)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

-Tự xưng cũng là một cách nhân hoá khi các sự vật (cây cối, con vật, đồ vật,…) tự xưng bằng những từ ngữ mà con người dùng để xưng hô trong giao tiếp... Tự xưng là một

Câu hỏi “Để làm gì?” thường được dùng để hỏi mục đích diễn ra hoạt động, sự việc. VD: Tôi phải chăm chỉ học tập để bố mẹ yên lòng. Soạn bài Luyện từ và câu: Nhân

Luyện từ và câu: Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? – Dấu hai chấm. b) Chiếc đèn ông sao của bé được làm bằng nan tre dán giấy bóng kính. c) Các nghệ sĩ đã chinh

Cách xưng hô ấy có tác dụng: làm cho ta có cảm giác bèo lục bình và xe lu giống như một người bạn gần gũi đang nói chuyện cùng taa. Nguyễn Ngọc

Tự xưng cũng là một cách nhân hoá khi các sự vật (cây cối, con vật, đồ vật,…) tự xưng bằng những từ ngữ mà con người dùng để xưng hô trong giao tiếp... Tự xưng là

Môû roäng voán töø: töø ngöõ veà thôøi tieát Ñaët vaø traû lôøi caâu hoûi Khi naøo?. Daáu chaám, daáu

Luyện từ và câu: Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? – Dấu chấm, dấu hai chấm. → Dấu hai chấm thứ hai dùng để giải thích sự việc. → Dấu hai chấm thứ ba dùng để dẫn lời

Nhưng rủi ro lại làm nảy ra trong đầu óc non nớt của ông lúc bấy giờ một câu hỏi : “Vì sao quả bóng không có cánh mà vẫn bay được ?”.. Để tìm điều bí mật