• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHƯƠNG TIỆN ĐO TỔNG CHẤT RẮN HÒA TAN TRONG NƯỚC - QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "PHƯƠNG TIỆN ĐO TỔNG CHẤT RẮN HÒA TAN TRONG NƯỚC - QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH "

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐLVN VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VIỆT NAM

ĐLVN 80 : 2017

PHƯƠNG TIỆN ĐO TỔNG CHẤT RẮN HÒA TAN TRONG NƯỚC - QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH

Total dissolved solids meters – Verification procedure

SOÁT XÉT LẦN 1

HÀ NỘI - 2017

(2)

2

Lời nói đầu:

ĐLVN 80 : 2017 thay thế ĐLVN 80 : 2002.

ĐLVN 80 : 2017 do Ban kỹ thuật đo lường TC 17 “Phương tiện đo hoá lý” biên soạn, Viện Đo lường Việt Nam đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ban hành.

(3)

VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VIỆT NAM ĐLVN 80 : 2017

Phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan trong nước Quy trình kiểm định

Total dissolved solids meters – Verification procedure

1 Phạm vi áp dụng

V n b n kỹ thuật n y quy định quy tr nh ki m định ban đ u, ki m định định k v ki m định sau s a ch a đ i v i phương tiện đo tổng chất r n ho tan trong nư c c phạm vi đo (0 ÷ 200000) mg/L.

2 Giải thích từ ngữ

2.1 Tổng chất r n ho tan trong nư c (TDS): l h m lượng của tất c các chất r n ho tan trong nư c.

2.2 Dung dịch chuẩn tổng chất r n ho tan được ch ng nhận (sau đ y g i l dung dịch chuẩn): l loại chất chuẩn c h m lượng tổng chất r n h a tan ác định trong nư c.

2.3 Đơn vị đo: mg/L.

2.4 PTĐ: Phương tiện đo tổng chất r n h a tan trong nư c c n ki m định.

3 Các phép kiểm định

Ph i l n lượt tiến h nh các phép ki m định ghi trong b ng 1.

Bảng 1 TT Tên phép kiểm định Theo điều

mục của quy trình

Chế độ kiểm định Ban đầu Định kỳ Sau

s a chữa

1 Kiểm tra bên ngoài 7.1 + + +

2 Kiểm tra kỹ thuật 7.2 + + +

3 Kiểm tra đo lường 7.3

3.1 Ki m tra sai s 7.3.2 + + +

3.2 Ki m tra độ lặp lại 7.3.3 + + +

3.3 Ki m tra độ ổn định theo thời gian (độ tr i)

7.3.4

+ + +

(4)

ĐLVN 80 : 2017

4

4 Phương tiện kiểm định

Các phương tiện dùng đ ki m định được nêu trong b ng 2.

Bảng 2 TT Tên phương tiện

dùng để kiểm định

Đặc trưng kỹ thuật đo lường cơ bản

Áp dụng cho điều mục của

quy trình 1 Chuẩn đo lường

Dung dịch chuẩn tổng chất r n ho tan.

- Giá trị chuẩn: (0 ÷ 200000) mg/L;

- Độ kh ng đ m b o đo kh ng l n hơn 1/2 sai s l n nhất cho phép.

7.3.2; 7.3.3;

7.3.4 2 Phương tiện đo khác

2.1 B ổn nhiệt. - Phạm vi đo: (0 ÷ 50) C;

- Độ ổn định: 0,05 C. 7.3

2.2 Thiết bị đo nhiệt độ. - Phạm vi đo: (0 ÷ 50) C;

- Độ ch nh ác: 0,05 C. 7.3

2.3

Phương tiện đo nhiệt độ v độ ẩm m i trường.

- Phạm vi đo nhiệt độ: (0 ÷ 50) oC;

Giá trị độ chia: 1 oC;

- Phạm vi đo độ ẩm kh ng kh : (25 ÷ 95) %RH;

Giá trị độ chia: 1 %RH.

5

3 Phương tiện phụ

3.1 Nư c cất Nư c loại 1

(theo TCVN 4851 : 1989) 7

3.2 Bình tia 7

3.3 Giấy thấm 7

5 Điều kiện kiểm định

Khi tiến h nh ki m định, ph i đ m b o các điều kiện m i trường sau đ y:

- Nhiệt độ: (25 ± 5) oC;

- Độ ẩm kh ng kh : 80 %RH (kh ng đ ng sương).

6 Chuẩn bị kiểm định

Trư c khi tiến hành ki m định ph i thực hiện các công việc chuẩn bị sau đây:

- Dung dịch chuẩn được gi ổn nhiệt tại (25 0,05) C bằng b ổn nhiệt.

- Trư c khi tiến h nh ki m định, đ u đo của PTĐ ph i được l m sạch bằng dung m i th ch hợp tu thuộc v o vật liệu chế tạo đ u đo, theo hư ng dẫn của nh s n uất ghi trong t i liệu kỹ thuật, sau đ r a lại bằng nư c cất.

(5)

ĐLVN 80 : 2017

- Ch n đi m ki m định: Tiến h nh ch n các đi m chuẩn như sau:

+ Đi m ki m định th nhất c giá trị tổng chất r n h a tan nằm trong kho ng (30 10) % của thang đo c n ki m định;

+ Đi m ki m định th hai c giá trị tổng chất r n h a tan nằm trong kho ng (50 10) % của thang đo c n ki m định;

+ Đi m ki m định th ba c giá trị tổng chất r n h a tan nằm trong kho ng (80 10) % của thang đo c n ki m định.

7 Tiến hành kiểm định

7.1 Kiểm tra bên ngoài

Ph i ki m tra bên ngo i theo các yêu c u sau đây:

Ki m tra bằng m t đ ác định sự phù hợp của PTĐ v i các yêu c u quy định trong t i liệu kỹ thuật về h nh dáng, k ch thư c, hi n thị, nguồn điện s dụng, nhãn hiệu v phụ kiện kèm theo.

7.2 Kiểm tra kỹ thuật

Ph i ki m tra kỹ thuật theo các yêu c u sau đây :

Ki m tra trạng thái hoạt động b nh thường của phương tiện đo c n ki m định theo t i liệu kỹ thuật.

7.3 Kiểm tra đo lường

Phương tiện đo tổng chất r n h a tan trong nư c được ki m tra đo lường theo tr nh tự nội dung, phương pháp v yêu c u sau đ y:

7.3.1 Phương pháp kiểm định

So sánh kết qu đo trực tiếp giá trị TDS của dung dịch chuẩn bằng PTĐ v giá trị TDS được ch ng nhận của dung dịch chuẩn đ tại nhiệt độ 25C.

7.3.2 Kiểm tra sai số

- Tại m i đi m ki m định, đ u đo của PTĐ ph i được tráng t i thi u 03 l n v ng m 10 ph t trong dung dịch chuẩn tương ng. Sau đ tiến h nh đo giá trị tổng chất r n h a tan t i thi u 03 l n liên tiếp bằng PTĐ. Ghi kết qu đo được v o biên b n ở phụ lục.

- Sai s của m i phép đo được t nh theo c ng th c sau:

đ ch

ch

C C

C 100

    (1) Trong đó:

: Sai s tương đ i, % ;

Cđ: Giá trị đ c của PTĐ, mg/L;

Cch: Giá trị TDS được ch ng nhận của dung dịch chuẩn, mg/L.

(6)

ĐLVN 80 : 2017

6

- Sai s  kh ng được l n hơn sai s l n nhất cho phép ( 5 % giá trị đ c).

7.3.3 Kiểm tra độ lặp lại

- Ch n 01 dung dịch chuẩn c giá trị danh định nằm trong phạm vi đo của PTĐ đ tiến h nh ki m tra độ lặp lại.

- Dùng PTĐ đo t i thi u 05 l n liên tiếp ác định nồng độ dung dịch chuẩn đã ch n.

Ghi kết qu đo được v o biên b n ki m định ở phụ lục.

- Độ lặp lại được t nh theo độ lệch chuẩn s theo c ng th c sau:

 

n 2

i i 1

Y Y

s n 1

 

(2) Trong đó:

n: S l n đo;

Yi: Giá trị đo th i;

Y- giá trị đo trung b nh.

- Độ lệch chuẩn s kh ng được l n hơn 1/3 sai s l n nhất cho phép.

7.3.4 Kiểm tra độ ổn định theo thời gian độ tr i - Ch n dung dịch chuẩn như mục 7.3.3.

- Dùng PTĐ đo 03 l n dung dịch chuẩn đã ch n, m i l n cách nhau 02 giờ. Ghi kết qu v o biên b n ki m định ở phụ lục.

- Sai lệch gi a các kết qu đo so v i phép đo đ u tiên kh ng được l n hơn sai s l n nhất cho phép .

8 X lý chung

8.1 Phương tiện đo tổng chất r n ho tan sau khi ki m định nếu đạt các yêu c u quy định theo quy tr nh ki m định n y được b o mật cơ cấu ch nh (bao gồm các biện pháp niêm phong, điện t hoặc mật mã, .v.v. đ kh ng th c sự can thiệp trái phép hoặc kh ng đ lại dấu vết của sự can thiệp) v cấp ch ng ch ki m định (tem ki m định, dấu ki m định, giấy ch ng nhận ki m định ...) theo quy định.

8.2 Phương tiện đo tổng chất r n h a tan trong nư c sau khi ki m định nếu kh ng đạt một trong các yêu c u quy định của quy tr nh ki m định n y th kh ng được cấp ch ng ch ki m định m i v a dấu ki m định cũ (nếu c ).

8.3 Chu k ki m định của phương tiện đo tổng chất r n h a tan trong nư c: 12 tháng.

(7)

Phụ lục

Tên cơ quan ki m định

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH

... S : ...

Tên phương tiện đo:...

Ki u:...S :...

Cơ sở s n xuất:... N m s n xuất:...

Đặc trưng kỹ thuật: ...

...

Cơ sở s dụng:...

Phương pháp thực hiện:...

Chuẩn, thiết bị ch nh được s dụng:

Điều kiện m i trường: Nhiệt độ:... Độ ẩm: ...

Người thực hiện:...Ngày thực hiện :...

Địa đi m thực hiện :...

KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH

1 Kiểm tra bên ngoài: Đạt  Kh ng đạt  2 Kiểm tra kỹ thuật: Đạt  Kh ng đạt  3 Kiểm tra đo lường:

3.1 Kiểm tra sai số:

TT Dung dịch chuẩn (...)

Kết quả đo

(...) Sai số Sai số

cho phép Kết luận

1

2

3

(8)

8

3.2 Kiểm tra độ lặp lại:

TT

Giá trị chuẩn: . . . Kết quả đo

(...) Độ lệch chuẩn Độ lệch chuẩn cho phép 1

2 3 4 5

Kết luận:

3.3 Kiểm tra độ ổn định theo thời gian độ tr i :

TT

Giá trị chuẩn: . . .

Thời gian đo Kết quả đo Sai số với phép

đo đầu tiên Sai số cho phép 1

2 3

Kết luận:

4 Kết luận: ...

Người soát lại Người thực hiện

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Ngược lại, phải tiến hành hiệu chỉnh lại quang trục của PTĐ thủy chuẩn cho đến khi đạt yêu cầu kỹ thuật trên. Hình 4: Sơ đồ bước 2 kiểm tra

Văn bản kỹ thuật này quy định qui trình kiểm định ban đầu, kiểm định định kỳ và kiểm định sau sửa chữa đối với phương tiện đo mô men lực, chỉ thị đơn vị đo mô men lực,

8.2 Phương tiện đo độ chói sau khi kiểm định nếu không đạt một trong các yêu cầu quy định của quy trình kiểm định này thì không được cấp chứng chỉ kiểm định mới và

- Sử dụng bộ ổn định và điều chỉnh công suất laser để tiến hành điều chỉnh các mức công suất laser chuẩn tương ứng với các giá trị công suất cần kiểm tra, sau

Kiểm tra bằng mắt để ác định sự phù hợp c a PTĐ với các yêu cầu quy định trong tài liệu kỹ thuật về hình dáng, k ch thước, hiển thị, nguồn điện sử dụng, nhãn hiệu và

Sai số đặt độ nhạy tương đối được xác định trực tiếp bằng cách đo biên độ đỉnh - đỉnh của tín hiệu sóng hình sin ghi được trên giấy và biên độ tín hiệu đầu vào.. Sau đó

7.3.6.1 Phương pháp đo: sai số tương đối của bộ tạo tín hiệu chuẩn và bộ ghi thời gian được xác định bằng sự so sánh các gía trị danh định của điện áp và khoảng thời

8.2 Phương tiện đo hàm lượng bụi tổng trong không khí sau khi ki m định nếu không đạt một trong các yêu c u quy định của quy tr nh ki m định này th không được cấp chứng ch