• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tải về Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020 theo Thông

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tải về Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020 theo Thông"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG VIỆTLỚP 1

Mạch kiến thức, kĩ năng

Mức 1

(40%) Mức 2

(40%) Mức 3

(20%) Mức 4

(00%) Tổng

TN TL TN TL TN TL TN TL

ĐỌC

1. Đọc thành tiếng ( 7đ ) Số câu

hỏi 1 2 3

- Đọc đúng đoạn văn xuôi, văn vần có độ dài khoảng từ 15 - 20 chữ, tốc độ đọc 20 chữ/1 phút.

điểmSố 5 5

- Tìm được tiếng, từ chứa

âm, vần đã học. Số

điểm 1 1

( Phần nghe – nói : 1đ lồng ghép Kiểm tra Viết

CT ) Câu số 1 2,3

2.Đọc hiểu văn bản ( 3

đ ) Số câu

hỏi 2 2 1 5

- Hiểu nghĩa (biểu vật) của một số từ ngữ thuộc chủ đề Gia đình; Nhà trường; Thiên nhiên - đất nước

điểmSố 1 1

- Biết điền âm, vần vào chỗ trống để hoàn chỉnh từ ngữ, hoàn chỉnh câu văn

điểmSố 1 1 2

Câu số 1,2 3,4 5

VIẾT

1. Kiểm tra viết chính tả

( 7 đ ) Số câu

hỏi 1

- Chép đúng câu, đoạn văn có độ dài khoảng từ 15 đến 20 chữ, tốc độ viết 20 chữ/15 phút, trình bày được bài viết theo mẫu.

điểmSố 7 7

-Trả lời được câu hỏi và thể hiện điều muốn biết

dưới dạng câu

hỏi.( nghe – nói : thuộc phần Đọc )

điểmSố 1 1

Câu số 1 2

2. Kiểm tra kiến thức

Tiếng Việt ( 3 đ ) Số câu

hỏi 2 2 1 5

- Biết điền âm, vần vào chỗ trống để hoàn chỉnh

từ ngữ, hoàn chỉnh câu Số

điểm 1 1 2

(2)

-Biết nói lời đề nghị, chào hỏi, chia tay trong gia đình, trường học.

điểmSố 1 1

Câu số 6,7 8,9 10

( Đọc hiểu & KTTV )CỘNG

Số câu 4 4 2 10

điểmSố 2 2 2 6

Câu số 1,2,6,7 3,4,8,9 5,10

ĐỀ BÀI PHẦN ĐỌC

Đề số 1 I. ĐỌC THÀNH TIẾNG:

Cây dây leo Bé tí teo Ở trong nhà Lại bò ra Cánh cửa sổ Và nghển cổ Lên trời cao. . .

Câu hỏi 1 : Tìm tiếng trong bài có vần “eo” ? Câu hỏi 2 : Tìm tiếng trong bài có vần “ên” ?

Đề số 2

Về mùa thu, dòng sông phẳng lặng, sóng gợn lăn tăn. Dưới sông từng đàn cá tung tăng bơi lội.

Câu hỏi 1 : Tìm tiếng trong bài có vần “ăn” ? Câu hỏi 2 : Tìm tiếng trong bài có vần “ăng” ? II. ĐỌC HIỂU: Đọc bài và làm theo yêu cầu

Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.

Khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D ) trước ý trả lời đúng.

Câu 1 : Ban ngày, Sẻ đi đâu ? (M1)

A. Đi kiếm rơm C. Đi kiếm bạn

B. Đi kiếm ăn D. Đi kiếm tổ

(3)

Câu 2 : Sẻ âu yếm đàn con vào thời gian nào ? (M1)

A. Sáng sớm C. Đêm về

B. Giữa trưa D. Tối đến

Câu 3 : Điền vần “ anh/ ang” vào chỗ chấm (M2) - cây b. . `. . . - bánh c . . . . .

- cây ch . . . - nắng chang ch . . . . .

Câu 4 : Điền “ rì rào / rầm rầm / lao xao / thao thao” vào chỗ chấm (M2) - Suối chảy . . . .

- Gió reo . . . .

Câu 5: a) Chim Sẻ thường sống ở đâu ?

………

b) Hãy kể tên 2 con chim ?

………

PHẦN VIẾT I. VIẾT CHÍNH TẢ:

Học sinh nhìn bảng ( chữ in ) chép vào giấy kẻ ô li ( chữ viết ):

Các cháu chơi với bạn Cãi nhau là không vui Cái miệng nói xinh thế Chỉ nói điều hay thôi.

II. KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT:

Câu 6 : Điền vần “ oi / ôi ” vào chỗ chấm (M1)

- đ . . . đũa - ống kh. . .

Câu 7 : Điền vần “ ch / tr ” vào chỗ chấm (M1)

(4)

- nhà tr . . - cây . . . e

Câu 8 : Nối các ô chữ để thành câu (M2)

Lá khế giơ cái vòi.

đu đưa.

Lũ trẻ mê chơi.

Câu 9 : Con gì ? (M2)

. . . .

Câu 10 : Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống (M3) a. Luỹ . . . xanh (che / tre).

b. Bố thay . . . xe (yêng/ yên ) .

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT A) PHẦN ĐỌC :

I) ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 7 điểm )

Tiêu chí 2 điểm 1,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0 điểm

- Đọc to, rõ ràng (1đ) To đủ

nghe; rõ tiếng

Chưa to ; chưa rõ

- Đọc đúng (2đ) Sai 0-2 lỗi Sai 3-4

lỗi Sai 5-6 lỗi > 6 lỗi

- Tốc độ đọc (2đ) 15 – 20

tiếng/phút 15 -20

tiếng/phút 10 - 15

tiếng/phút < 10 tiếng/phút -Ngắt nghỉ hơi (1đ) Sai 0-2 lỗi Sai 3 lỗi = > 4 lỗi

* Trả lời câu hỏi (1đ) Đúng và Đúng ; chưa Chưa

(5)

đầy đủ đầy đủ đúng.

II. ĐỌC HIỂU ( 3 điểm )

Câu hỏi Đáp án đúng Số điểm

Câu 1 B 0,5

Câu 2 D 0,5

Câu 3 Cây bàng, cây chanh, bánh canh, nắng

chang chang 0,5

Câu 4 Rì rào / lao xao 0,5

Câu 5 (dự kiến)

ở trong tổ Sáo, sơn ca 1 B/ PHẦN VIẾT : ( 10 điểm )

I. Chính tả : ( 7 điểm )

Tiêu chí 2 điểm 1 điểm 0 điểm

- Đúng chữ thường, cỡ nhỏ (2đ) Đúng kiểu

chữ; cỡ chữ Đúng kiểu chữ;

chưa đúng cỡ chữ

Không đúng kiểu chữ; cỡ chữ

- Đúng từ ngữ, dấu câu (2đ) Sai 0-4 lỗi Sai 5-7 lỗi > 7 lỗi - Tốc độ viết : 20 chữ/ 15phút (2đ) Đủ số chữ Sót 1 - 4 chữ > 4 chữ

- Trình bày (1đ) Sạch đẹp; rõ

ràng Chữ không rõ

nét; có tẩy xóa

* Viết câu diễn đạt (1đ) Đúng trọng

tâm câu hỏi. Chưa đúng trọng tâm câu hỏi.

II. Kiến thức tiếng Việt : ( 3 điểm )

Câu hỏi Đáp án đúng Số điểm

Câu 6 đôi đũa, ống khói 0,5

Câu 7 Nhà trọ, cây tre 0,5

Câu 8 Lá khế đu đưa/ Lũ trẻ mê chơi 0,5

(6)

Câu 9 ( con ) gà / ( con ) ngựa 0,5 Câu 10

(dự kiến)

Luỹ tre 0.5

Yên xe 0.5

Tham khảo:https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-1-lop-1

T https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-1-lop-1

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Chích đi kiếm mồi tìm được những hạt kê ấy bèn gói lại cẩn thận vào một cái lá rồi đi tìm người bạn thân của mình.. Chích vui vẻ đưa cho

- Người cha bảo các con, nếu ai bẻ gãy được bó đũa ông sẽ thưởng cho túi tiền.. Câu 7: (1điểm)Người cha muốn khuyên các

Chú ý: Nếu chữ viết không rõ rang, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn,… thì bị trừ 1 điểm toàn

Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: (7 điểm) Đi chơi phố?. Đi chơi phố Gặp đèn đỏ Dừng

Câu 1: Trong bài, các bạn nhỏ đứng ngắm ngôi nhà đang xây d vào thời gian nào?. Sự đổi mới h ng ngày trên đất

Đã gần 12 giờ đêm, cô y tá đưa một anh thanh niên có dáng vẻ mệt mỏi và gương mặt đầy lo lắng đến bên giường của một cụ già bệnh nặng.. Cô nhẹ nhàng cúi xuống người