• Không có kết quả nào được tìm thấy

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: What time is it?

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: What time is it?"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Unit 11. What time is it?

A. Phonics

1 (trang 44 sách bài tập tiếng Anh 4) Say the words aloud (Hãy đọc to các từ)

1. cook /kʊk/ (v) nấu

2. book /bʊk/ (n) cuốn sách

3. afternoon /ɑːftəˈnuːn/ (n) buổi chiều 4. school /skuːl/ (n) trường học

2 (trang 44 sách bài tập tiếng Anh 4) Complete with the words above and say the sentences aloud (Hoàn thành với các từ ở trên và nói to các câu)

Đáp án:

(2)

1. cook 2. book 3. afternoon 4. school

Hướng dẫn dịch:

1. Các bà mẹ có thể nấu ăn rất ngon.

2. Nhìn vào quyển sách trên bàn.

3. Họ thường chơi bóng đá vào buổi chiều..

4. Chúng tôi ăn trưa ở trường.

Unit 11. What time is it?

B. Vocabulary

1 (trang 44 sách bài tập tiếng Anh 4) Write the time (Viết thời gian)

Đáp án:

(3)

1. five o’clock (5 giờ) 2. five five (5 giờ 5 phút) 3. five fifteen (5 giờ 15 phút) 4. five twenty-five (5 giờ 25 phút) 5. five thirty (5 giờ 30 phút)

6. five thirty-five (5 giờ 35 phút) 7. five forty-five (5 giờ 45 phút) 8. five fifty (5 giờ 50 phút)

2 (trang 45 sách bài tập tiếng Anh lớp 4) Complete the sentences. (Hoàn thành những câu sau)

Đáp án:

1. seven o'clock 2. seven twenty-five

(4)

3. eight fifteen 4. eight twenty 5. nine thirty Hướng dẫn dịch:

1. Linda thức dậy lúc 7 giờ.

2. Cô ấy ăn sáng lúc 7 giờ 25 phút.

3. Cô ấy đến trường lúc 8h15.

4. Cô ấy xem TV lúc 8h20.

5. Cô ấy đi ngủ lúc 9h30.

Unit 11. What time is it?

C. Sentence patterns

1 (trang 45 sách bài tập tiếng Anh lớp 4) Read and match (Đọc và nối) 1. What's the time now? a. At six thirty.

2. What time do you get up? b. I was at home 3. What do you do in the afternoon? c. I watched a film.

4. Where were you yesterday? d. I play football 5. What did you do last Sunday? e. It’s nine o’clock/

Đáp án:

1. e 2. a 3. d 4. b 5. c

Hướng dẫn dịch:

1. Bây giờ là mấy giờ? - Bây giờ là 9h.

2. Bạn thức dậy lúc mấy giờ? - Lúc 6h30.

3. Bạn làm gì vào buổi chiều? - Tớ chơi bóng đá.

4. Bạn đã ở đâu hôm qua? - Tớ ở nhà.

5. Bạn đã làm gì chủ nhật trước? - Tớ xem 1 bộ phim.

(5)

2 (trang 46 sách bài tập tiếng Anh lớp 4) Put the words in order. (Xếp từ theo đúng thứ tự)

1. gets/ my/ early/ up/ father

2. I/ afternoon/ the/ go/ school/ to/ in

3. ten/ at/ my/ to/ o’clock/ bed/ brother/ goes 4. in/ morning/ do/ the/ what/ you/ eat

5. mother/ up/ does/ your/ time/ get/ what Đáp án:

1. My father gets up early.

2. I go to school in the afternoon.

3. My brother goes to bed at ten o'clock.

4. What do you eat in the morning?

5. What time does your mother get up?

Hướng dẫn dịch:

1. Bố tôi dậy sớm.

2. Tôi đến trường vào buổi chiều.

3. Anh tôi đi ngủ lúc 10h.

4. Buổi sáng cậu ăn gì?.

5. Mẹ cậu thức dậy lúc mấy giờ?

Unit 11. What time is it?

D. Speaking

1 (trang 46 sách bài tập tiếng Anh lớp 4) Read and reply. (Đọc và đáp lại)

(6)

Gợi ý:

1. I wake up at 6 o’clock.

2. I go to school at 7 o’clock.

3. I have lunch at half past eleven.

4. I go to bed at ten o’clock.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn thức dậy lúc mấy giờ?

- Tôi thức dậy lúc 6h.

2. Bạn đi học lúc mấy giờ?

- Tôi đi học lúc 7h.

3. Bạn ăn trưa lúc mấy giờ?

- Tôi ăn trưa lúc 11 rưỡi.

4. Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?

- Tôi đi ngủ lúc 10h.

2 (trang 46 sách bài tập tiếng Anh lớp 4) Talk about what you do every day. (Nói về việc bạn làm hàng ngày)

Gợi ý:

(7)

Every day, I wake up at 6 o’clock. I have breakfast at half past six and I go to school at six forty-five. I have lunch at half past eleven. I do my homework at 8 o’clock. I go to bed at ten o’clock.

Hướng dẫn dịch:

Mỗi ngày, tôi thức dậy lúc 6 giờ. Tôi ăn sáng lúc sáu giờ rưỡi và tôi đến trường lúc sáu giờ bốn mươi lăm. Tôi ăn trưa lúc mười một giờ rưỡi. Tôi làm bài tập về nhà lúc 8 giờ tối. Tôi đi ngủ lúc 10 giờ.

Unit 11. What time is it?

E. Reading

1 (trang 46 sách bài tập tiếng Anh lớp 4) Read and complete (Đọc và hoàn thành)

o’clock eat time home play

A: What (1) _______ do you get up?

B: I get up early, at five fifty.

A: Do you have breakfast at home?

B: Yes. I have a quick breakfast and go to school at six forty-five.

A: When do you go (2) _______ from school?

B: At about three o'clock. I (3) _______ chess with my brother and (4) _______

dinner with my family.

A: What time do you go to bed?

B: I go to bed at ten (5)_______.

Đáp án:

1. time 2. home 3. play 4. eat 5. o'clock

(8)

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn thức dậy lúc mấy giờ?

B: Mình dậy sớm, lúc 5 giờ 50.

A: Bạn có ăn sáng ở nhà không?

B: Có, mình ăn bữa sáng nhanh và đến trường lúc 6 giờ 45 phút.

A: Bạn về nhà từ trường khi nào?

B: Vào khoảng 3 giờ. Tôi chơi cờ với anh trai và ăn tối cùng với gia đình.

A: Mấy giờ bạn đi ngủ?

B: Tôi đi ngủ lúc 10h.

2 (trang 47 sách bài tập tiếng Anh lớp 4) Read and complete. Write the words for the times (Đọc và hoàn thành. Viết những từ chỉ thời gian)

Hello. My name is Nam. I study at Nguyen Du Primary School. Every day I get up at (1)_______. I (2)_______ at seven fifteen. School starts at seven thirty in the

(9)

morning and finishes at four thirty in the afternoon. I go home at (3) _______. After dinner, I (4) _______ or listen to music. I (5) _______. at nine forty-five.

Đáp án:

1. six o'clock

2. go/walk to school 3. four forty-five 4. watch TV/a video 5. go to bed

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, Tên tôi là Nam. Tôi học ở trường tiểu học Nguyễn Du. Hằng ngày, tôi thức dậy lúc 6h. Tôi đến trường lúc 7h15. Bài học bắt đầu lúc 7h30 vào buổi sáng và kết thúc lúc 4h30 vào buổi chiều. Tôi về nhà lúc 4h45. Sau bữa tối, tôi xem TV/

video hoặc nghe nhạc. Tôi đi ngủ lúc 9h45.

Unit 11. What time is it?

F. Writing

1 (trang 47 sách bài tập tiếng Anh lớp 4) Write the answers. (Viết câu trả lời) 1. What time do you get up?

2. What time does school start?

3. What time do you get home?

4. What time do you go to bed?

Gợi ý:

1. I get up at 6 o’clock.

2. School starts at 7h15.

3. I get home at 4 o’clock.

4. I go to bed at 10 o’clock.

Hướng dẫn dịch:

(10)

1. Mấy giờ bạn dậy? - Tôi dậy lúc 6 giờ.

2. Mấy giờ học bắt đầu? - Giờ học bắt đầu lúc 7h15.

3. Mấy giờ bạn về đến nhà? - Tôi về nhà lúc 4 giờ.

4. Mấy giờ bạn đi ngủ? - Tôi đi ngủ lúc 10 giờ tối.

2 (trang 47 sách bài tập tiếng Anh lớp 4) Write about you. (Viết về bạn)

Gợi ý:

Hi, my name is Trung. I am from Ha Noi. Every day I get up at 6h15. I go to school at 7 o’clock and get home at 4 o’clock. In the evening, I do my homework and play with my brother. I go to bed at 10 o’clock.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, tôi tên là Trung. Tôi đến từ Hà Nội. Hàng ngày tôi dậy lúc 6h15. Tôi đi học lúc 7 giờ và về nhà lúc 4 giờ. Buổi tối, tôi làm bài tập và chơi với anh trai. Tôi đi ngủ lúc 10 giờ tối.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

2 (trang 76 sách bài tập tiếng Anh lớp 4) Complete with the words above and say the sentences aloud (Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau)...

Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sunday In the.. morning In the

Choose the correct answer. It is ten o'clock. Read and fill in the table. I go to school at half past seven. I have lunch at twelve o'clock.. 5) Họ chơi đá bóng vào buổi chiều.

Giải bài tập sgk Tiếng anh lớp 3 Chương trình mới Unit 9 WHAT COLOUR IS IT?.

2.Write about your favourite story ( Viết về câu chuyện yêu thích của bạn). My favourite story is Beauty and

Cậu ấy đã thấy rất nhiều động vật ở sở thú.. The elephants moved slowly and quietly/quietly

Thời gian rảnh tôi thường đọc các bài báo về phim ảnh?. Tên tôi

leo lên lưng chim để bay về nhà nhưng cái túi quá nặng nên anh ta đã bị ngã xuống