• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Học Sinh Giỏi Tỉnh Toán 9 THCS Năm 2018 – 2019 Sở GD&ĐT Đăk Lăk

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Học Sinh Giỏi Tỉnh Toán 9 THCS Năm 2018 – 2019 Sở GD&ĐT Đăk Lăk"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK

ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI HỌC SINH GIỎI TỈNH NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN THI: TOÁN 9 – THCS

Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 10/4/2019

Bài 1: (4 điểm)

1) Rút gọn biểu thức A

3 2 3

33 12 5 337 30 3 .

2) Giải hệ phương trình 6 12 8

2 1 2

x x x x y y

x x y

 

 

Bài 2: (4 điểm)

1) Cho phương trình x24x2 x2 m5 (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt.

2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, một đường thẳng d có hệ số góc k đi qua điểm M(0; 3) và cắt parabol

 

P :yx2 tại hai điểm A, B. Gọi C, D lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B lên trục Ox. Viết phương trình đường thẳng d, biết hình thang ABDC có diện tích bằng 20.

Bài 3: (4 điểm)

1) Tìm tất cả các cặp số nguyên

x y;

thỏa mãn: 2x2 y22xy6x4y20

2) Tìm tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng số đó bằng lập phương của tổng các chữ số của nó.

Bài 4: (4 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ hai tiếp tuyến AB, AC (B, C là tiếp điểm) và một cát tuyến ADE của (O) sao cho ADE nằm giữa hai tia AO và AB; D, E  (O). Đường thẳng qua D và song song với BE cắt BC, AB lần lượt tại P, Q.

1) Gọi H là giao điểm của BC với OA. Chứng minh OEDH là tứ giác nội tiếp.

2) Gọi K là điểm đối xứng của B qua E. Chứng minh ba điểm A, P, K thẳng hàng.

Bài 5: (2 điểm) Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh CB, CD lần lượt lấy các điểm M, N (M không trùng với B và C; N không trùng với C và D) sao cho MAN450. Chứng minh rằng đường chéo BD chia tam giác AMN thành hai phần có diện tích bằng nhau.

Bài 6: (2 điểm) Cho a b c, , là các số thực dương thỏa a  b c 3. Chứng minh rằng:

2 2 2

1 1 1

1 1 1 3

a b c

b c a

--- Hết ---

(2)

GV:: Ngguuyyễễnn Dươơnngg HảHảii–– TTHCSS Ngguuyyễễnn CChhíí Thhaannhh–– BBMT–– ĐĐăăkk Lăăkk ((SSưuu tttầầmggiiớớiii ttthhiiệệuu)) ttrraaanngg 22 BÀI GIẢI

Bài 1: (4 điểm)

1) Ta có A

3 2 3

33 12 5 337 30 3

3 2 3

33 12 5 3

1 2 3

3

3 2 3

33 12 4 2 3

3 2 3

33 12

1 3

 

2 3 2 3

21 12 3

3 2 3

 

3 2 3

 

2 3 2 3



2 3 3

12 9 3

 

2) (ĐK: x0, y0)

2

  

3 3

6 12 8 2 2

2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 4

x y

x x x x y y x y x y

x x y x x y x x y x x x

     

     

 

  

2

2 1 0

2 2

1 3 0

2 1 2 4 4 3 0 2

3 0

x y

x y x

x y x y

x x

x x x x x x y

x

  

  

     

 

     

 



 

 

1

1 9

1 1 3 y vo ly

x x

y tm y

x

  



 

 

. Vậy nghiệm của hệ là 9 1 x

y

Bài 2: (4 điểm)

1) Ta có x24x2x2m 5 x222 x2 m 1 0

 

*

Đặt t x2

t0

. Khi đó (*) trở thành: t22tm 1 0

 

**

Do đó (*) có bốn nghiệm phân biệt  (**) có hai nghiệm dương phân biệt

 

0 1 1 0

0 1 0 0 1 0

0 2 0 1

t t t

m m

P m m

S m

 

    

 

2) Vì đường thẳng d có hệ số góc k đi qua điểm M(0; 3), nên phương trình đường thẳng d có dạng ykx3

Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là: x2 kx 3 x2kx 3 0

 

*

ac  3 0, nên (*) luôn có hai nghiệm phân biệt

Vì (d) cắt (P) tại hai điểm A; B, nên hoành độ các điểm A, B là hai nghiệm của (*).

Theo Vi ét ta có:

3

A B

A B

x x k x x

 

. Lại có A x

A;xA2

 

,B xB;xB2

,C x

A; 0 ,

D x

B; 0

Do đó

   

   

 

2 2 2

20 2

2 2 2

A B A B A B

ABDC A B A B

x x x x x x

AC BD CD

S x x x x

Đặt t xA xB , ta có:

       

2

3 2 2

20 2 3 6 40 0 4 4 10 0 4 2 6 0 4

2

t t t t t t t t t t

   

.

(3)

 

2 2 2

 

2 2

4 t 4 xA xB 16 xA xB xAxB2 x xA B xAxB 2x xA B   2 3 k  6 6

2 4 2

k k

  . Vậy phương trình đường thẳng d là: y2x3 hoặc y 2x3 Bài 3: (4 điểm)

1) Ta có: 2x2y22xy6x4y20

x1

2

xy2

2 25

250252 02 

 

5 2 3242 32 

 

4 2  

 

3 242  

 

3 2 

 

4 2, nên có các trường hợp sau:

1 0 1

) 2 5 4

x x

x y y

    

; ) 1 0 1

2 5 6

x x

x y y

    

    

; ) 1 5 4

2 0 6

x x

x y y

  

   

;

1 5 6

) 2 0 4

x x

x y y

     

 

; ) 1 3 2

2 4 0

x x

x y y

  

 

; ) 1 4 3

2 3 2

x x

x y y

  

   

;

1 3 2

) 2 4 8

x x

x y y

  

   

; ) 1 4 5

2 3 6

x x

x y y

     

; ) 1 3 4

2 4 6

x x

x y y

     

1 4 3

) 2 3 8

x x

x y y

  

    

; ) 1 3 4

2 4 2

x x

x y y

     

   

; ) 1 4 5

2 3 0

x x

x y y

     

  

Vậy các cặp số

x y;

là:

1; 4 ,

 

 1; 6 , 4;

 

6 ,

 

6; 4 , 2; 0 , 3;

   

2 , 2; 8 ,

 

 

5; 6 ,

 

4; 6

3; 8 ,

 

4;2 ,

 

5; 0

Cách khác: 2x2y22xy6x4y202x22 3

y x

y24y200

 

*

(*) có nghiệm   

3 y

22

y24y20

0 y22y490 y22y490

y 1

2 50 y 1 5 2 1 5 2 y 1 5 2 8 y 6

           (vì yZ) (*) có nghiệm nguyên     y22y49k2

kN

y 8;6;2; 0; 4; 6

+) Với 8;

 

* 2 2 10 12 0 2 5 6 0

2



3

0 2

3

y x x x x x x x

x

     

+) Với 6;

 

* 2 2 6 8 0 2 3 4 0

1



4

0 1

4

y x x x x x x x

x

 

       

+) Với 2;

 

* 2 2 2 24 0 2 12 0

3



4

0 3

4

y x x x x x x x

x

        +) Với 0;

 

* 2 2 6 20 0 2 3 10 0

5



2

0 5

2

y x x x x x x x

x

 

 

+) Với 4;

 

* 2 2 14 12 0 2 7 6 0

1



6

0 1

6

y x x x x x x x

x

 

      +) Với 6;

 

* 2 2 18 40 0 2 9 20 0

4



5

0 4

5

y x x x x x x x

x

 

    2) Gọi abcd là số tự nhiên phải tìm

1000abcd9999

Ta có abcd

a b c  d

31000

a b c  d

3 999910a b c  d 21

+) Nếu a b c  d 10abcd 1000

loai

; +) Nếu a b c  d 11abcd 1331

loai

;

+) Nếu a b c  d 12abcd 1728

loai

; +) Nếu a b c  d 13abcd 2917

loai

; +) Nếu a b c  d 14abcd 2744

loai

; +) Nếu a b c  d 15abcd 3375

loai

;

+) Nếu a b c  d 16abcd 4096

loai

; +) Nếu a b c  d 17abcd 4913

nhan

;
(4)

GV:: Ngguuyyễễnn Dươơnngg HảHảii–– TTHCSS Ngguuyyễễnn CChhíí Thhaannhh–– BBMT–– ĐĐăăkk Lăăkk ((SSưuu tttầầmggiiớớiii ttthhiiệệuu)) ttrraaanngg 44 +) Nếu a b c  d 18abcd 5832

nhan

; +) Nếu a b c  d 19abcd6859

loai

;

+) Nếu a b c  d 20abcd 8000

loai

; +) Nếu a b c  d 21abcd 9261

loai

.

Vậy abcd4913; 5832. Bài 4: (4 điểm)

1) Chứng minh OEDH là tứ giác nội tiếp.

Ta có: AB = AC (AB, AC là hai tiếp tuyến của (O)), OB = OC (bán kính) Nên OA là trung trực của BC

Xét ABO: ABO900 (AB là tiếp tuyến của (O)), BH  OA (OA là trung trực của BC)

 

2 .

AB AH AO a

Xét ABD và AEB: 1

ABDAED2sd BD (góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây)

BAD (góc chung). Vậy ABD AEB (g.g)  AB AD AB2 AD AE b.

 

AE AB

Từ (a) và (b) suy ra . . AH AE

AH AO AD AE

AD AO

Xét AHD và AEO: AH AE

cmt

AD AO , HAD chung

 

. Vậy AHD AEO (c.g.c)

AHD AEO

. Do đó tứ giác OEDH là tứ giác nội tiếp (đpcm) 2) Chứng minh ba điểm A, P, K thẳng hàng.

Ta có: ODE cân tại O (do OD = OE) EDOAEOAHD AEO cmt

 

EDOAHD

Lại có: EDOEHO (tứ giác OEDH nội tiếp)

900 900    

AHD EHO AHD EHO BHA AHD BHO EHO BHD BHE

Nên HB là phân giác trong của DHE, mà HA  HB (cmt) nên HA là phân giác ngoài của DHE HD ID AD

 

c

HE IE AE

(I là giao điểm của HB và DE)

DIP, DP // BE (gt) DP ID

 

d

BE IE (hệ quả Ta Lét)

ABE, DQ // BE (gt) DQ AD

 

e

BE AE

(hệ quả Ta Lét)

Từ c), d), e) DP DQ DP DQ BE BE

.

Gọi K’ là giao điểm của AP và BE. AEK’, DP // EK’ (gt) DP AD

 

f

EK AE

Từ e), f) DQ DP

BE EK

DPDQ cmt

 

BEEK

Mặt khác BEEK gt

 

KK. Vậy A, P, K thẳng hàng (đpcm).

K' I

K

H Q

P B E

C A O

D

(5)

Bài 5: (2 điểm) Tứ giác ABMF:

450

 

MAF gt , MBF450 (BD là đường chéo hình vuông)

Vậy tứ giác ABMF nội tiếp AFM 1800ABM 1800900 900

AFM: AFM 90 ,0 FAM450,

nên AFM vuông cân tại F  AF = MF Tương tự AENvuông cân tại E  AE = NE

Tứ giác AEHF: AFH AEH 900

cmt

(H là giao điểm của MF và NE) nên tứ giác AEHF nội tiếp NHFMHEEAF450

Kẻ EK  MF (K  MF). NFH vuông tại F; EKH vuông tại K nên có:

0 0

sin sin 45 , sin sin 45

NF NH NHFNH EK EH MHEEH

Ta có: SMNFE SMHN SNHFSFHESEHM

 

   

 

0 0 0 0

0

0 0 0

1 1 1 1

sin sin

2 2 2 2

1 sin 45 sin 45 sin 45 sin 45

2

1 sin 45

2

1 1 1

sin 45 sin 45 sin 45

2 2 2 AEF

HM NF HN HF NHF HF EK HM HE MHE

HM HN HN HF HF HE HM HE

HM HF HN HF HM HE

MF HN HE MF NE AF AE S

Bài 6: (2 điểm) Ta chứng minh

a b c

2 3

ab bc ca

  

* .

Thật vậy

 

* a2b2c2ab bc ca 02

a2b2c2ab bc ca

0

a b

2

b c

2

c a

2 0

(luôn đúng). Dấu “=” xảy ra abc Áp dụng (*), ta có: 32 3

ab bc ca

ab bc ca3

Lại có:

   

   

2 2 2

2 2 2

1 1 1

1 1

1 1 1

a b b a b

a a

b b b

2

 

2

 

2

   

2

 

2 2 2

1 1 1 1 1

1 1

1 2 1 2 1 2 2 1 2

a b a b a b a b a b

b b

b b b b b

     

   

   

   

2

2 2

1 1 1

1 1 1 0

1 2 1 2

a b a b a ab b

a a a do b

b b

Tương tự có: 2 1

1

; 2 1

1

1 2 1 2

b bc c c ca a

b c

c a

Vậy

     

2 2 2

1 1 1 3 3

3 6 3

1 1 1 2 2

ab bc ca a b c

a b c

a b c

b c a

 

     

450

K

F H

E

N

B A

D C

M

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tìm tham số m để đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng

Chứng minh rằng luôn tồn tại một tam giác có ít nhất một góc không lớn hơn 45 0 và nằm trong đường tròn có bán kính nhỏ hơn 35. ĐỀ

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.. ĐỀ

a) Chứng minh tam giác OAH đồng dạng với tam giác ODA. Chứng minh rằng E, H, K thẳng hàng. Gọi K là hình chiếu vuông góc của D trên EF. c) Chứng minh rằng KD

b) Chứng minh BH AD. Chứng minh rằng đường thẳng IM luôn đi qua một điểm cố định..  Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm.. Theo nguyên tắc Đirichlet suy ra có ít

Chứng minh rằng tồn tại 3 đỉnh của đa giác đã cho là các đỉnh của một tam giác cân mà các đỉnh đó được tô cùng một màu... Chứng minh rằng MA

Trong trường hợp mà hướng làm của HS ra kết quả nhưng đến cuối còn sai sót thi giám khảo trao đổi với tổ chấm để giải quyết.. Tổng điểm của

Chứng minh rằng với mọi giá trị của m đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B.. Tìm các giá trị của m để đoạn AB có độ