PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 12
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Toán học 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (2 điểm): Tính giá trị của các biểu thức
a) 5 5 7 0,5 5 16
27 23 27 23
b)
19 6 6 6. 2. 25 11 5 11 5 c) 2 . 2 5 ( 2 0 1 8)0 1
6 4 4
Câu 2 (2,5 điểm): Tìm x, biết:
a)
3 2 1
2 2x 4
b) 64 : 49 4
3 2
1 7
2x
c) d)
Câu 3 (1,5 điểm): Trong một hội thi thiết kế tập san, vẽ tranh tuyên truyền phòng chống HIV/AIDS, ban tổ chức nhận được 250 bức tranh của bốn khối 6; 7;
8; 9. Biết rằng số bức tranh của các khối 6, 7, 8, 9 lần lượt tỉ lệ với 2; 5; 8; 10. Hỏi khối 7; 8 đã gửi về ban tổ chức bao nhiêu bức tranh?
Câu 4 (0,5 điểm): Một máy photocopy siêu tốc in được 1 bản trong 3
1 giây.
Hỏi với tốc độ như vậy, để in được 3060 đề kiểm tra thì máy phải in trong thời gian bao nhiêu phút?
Câu 5 (0,5 điểm): Bạn Hòa đặt xe Grab đi từ nhà đến trường với vận tốc 50km/h hết 15 phút. Hỏi lúc về Hòa đi xe đạp điện với bạn Bình cũng theo con đường ấy với vận tốc 25km/h thì hết bao nhiêu phút?
Câu 6 (3 điểm): Cho ΔABC có ba góc nhọn (AB < AC). Gọi M là trung điểm của BC. Vẽ tia AM, trên tia AM lấy điểm D sao cho MA = MD.
a) Chứng minh ΔAMB = ΔDMC
b) Vẽ AH BC tại H; DK BC tại K. Chứng minh AH = DK
c) Gọi E là trung điểm của AH, F là trung điểm của DK. Chứng minh E, M, F thẳng hàng.
Hết 2 0
1 4
3
x
4 2 8
2 1
x
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 12
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 -2020 Môn: Toán 7
Câu Nội dung Điểm
Câu1 (2 điểm)
a)
5 7 5 16
5 0,5
27 23 27 23
5 5 7 16
5 0,5
27 27 23 23
5 1 0,5 6,5
0,25
0,25 b) 19 6 6 6. 2. 25
11 5 11 5
19 6 36 6
. . 5
11 5 11 5 6 19 36
( ) 5
5 11 11 6 55. 5 5 11 6 5 1
0,25
0,25 0,25 c) 2. 25 ( 2018)0 1
64 4
5 1
2 . 1
8 4
5 1
4 4 1
1 1
2
0,25 đ 0,25 đ
0,25 đ
Câu 2 (2,5 điểm)
a)
3 2 1
2 2x 4
9 1
42x4 2 9 1
x 4 4
2 2
1 x x
0,25
0,25
b) 2 1 3 : 4 9 7 x 2 4 6 4
2 1 3 8
7x 2 4 7.
2 1 6
7x 2 7
2 6 1
7x7 2
2 19
7x14 19
x4
0,25đ
0,25đ
c) 2 0
1 4 x 3
3 1
4 2
x
3 1
x 4 2
hay2 1 4
x 3
1 3 2 4
1 4 x
x
1 3
2 4
5 4 x
x
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
d)
2
12
8 4
x
1
1
1 2
( 2).( 8)
2 4
2 4
2 2
1 2 1
x
x x
x x
0,25
0,25
0,25
Câu 3 (1,5 điểm)
- Gọi x, y, z, t theo thứ tự là số bức tranh của các khối 6,7,8,9
- Lập được: = =
2 5 8 10
x y z t và x + y + z + t= 250 - Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
0,25đ 0,25 đ
Ta có: = = 250 10 2 5 8 10 2 5 8 10 25 x y z t x y z t
- Tính được: y = 50; z = 80
- Trả lời: Vậy: Khối 7 có 50 bức tranh Khối 8 có 80 bức tranh
0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ Câu 4
(0,5 điểm)
Thời gian máy photocopy in 3060 đề kiểm tra là:
3060 . 1/3 = 1020 (giây) Đổi 3060 giây = 17 phút
Vậy Thời gian máy photocopy in 3060 đề kiểm tra học kỳ môn toán là 17 phút
0,25đ
0, 5đ
Câu 5
(0,5 điểm) Đổi 15 phút = 1
4giờ
Quãng đường từ nhà đến trường là: 50. 1
4= 12,5 km Thời gian đi từ trường về nhà là: 12,5
25 =0,5giờ= 30 phút (HS Có thể dùng đại lượng tỉ lệ nghịch để giải)
0,25đ
0,25đ
Câu 6 (3 điểm)
a) Xét Δ AMB và Δ DMC có : MA = MD (gt)
Góc AMB = góc DMC (2 góc đối đỉnh)
MB = MC (gt)
Do đó Δ AMB = Δ DMC (c.g.c)
b) xét ΔAMH vuông và ΔDMK vuông có : AM = DM (gt)
Góc AMB = góc DMC (2 góc đối đỉnh)
Do đó ΔAMH = ΔDMK (ch- gn)
Cho ta AH = DK (2 cạnh tương ứng) c) Vì AH = DK (chứng minh trên) Mà E là trung điểm của AH (gt) và F là trung điểm của DK (gt) Nên EA = EH = EK = ED Δ EHM = Δ FKM (c.g.c)
Cho ta góc EMH = góc FMK (2 góc tương ứng)
Mà góc EMH + góc EMC = 1800 (do B,M,C thẳng hàng)
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
0,25đ 0,25đ
F E
H K
D
B M C
A
Nên góc FMK + góc EMC = 1800 Hay góc FME = 1800 là góc bẹt Vậy E, M, F thẳng hàng
0,25đ 0,25đ
Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn được trọn điểm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 12
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2019-2020 MÔN: TOÁN – LỚP 7
Cấp độ Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Thực hiện
phép tính (Cộng trừ nhân chia SHT, Lũy thừa, căn bậc hai)
Hiểu thứ tự thực hiện phép tính
Vận dụng lũy thừa, căn bậc hai, GTTĐ
Số câu 1 2 3
Số điểm; Tỉ lệ % 0,5 5% 1,5 15% 2; 20%
2. Tìm x Biết cách tìm x qua
cách chuyển vế
Vận dụng giá trị tuyệt đối và lũy thừa, căn bậc hai, tỉ lệ thức
Số câu 1 3 4
Số điểm 0,5 5% 2 20% 2,5;25%
3. Toán thực tế Lập tỉ lệ thức, Làm toán giảm giá liên quan đến %)
Thiết lập theo các dữ kiện của bài toán
Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau thực hiện phép tính trong giải quyết bài toán thực tế
Số câu Số điểm
1
1 10% 1
1,5 15%
2 2,5; 25%
4. Đại lượng tỉ lệ
nghịch Bài toán chuyển động
Vận dụng đại lượng tỉ lệ nghịch, thực hiện phép tính trong giải quyết bài toán thực tế Số câu
Số điểm
1
0,5 5%
1 0,5;5%
5. Hai tam giác bằng nhau
Nhận biết được trường hợp bằng nhau c-g-c
Vận dụng hai tam giác bằng nhau để chứng minh hai cạnh song song
Số câu Số điểm
2
1,5 15%
1
1 10%
3 2,5;25%
Tổng số câu 2 3 8 13
Tổng số điểm 1,5 2 6,5 10
Tỉ lệ 15% 20% 65% 100%
--- HẾT ---