• Không có kết quả nào được tìm thấy

4 Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh năm 2019 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết - Lần 2 | Đề thi THPT quốc gia, Sinh học - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "4 Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh năm 2019 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết - Lần 2 | Đề thi THPT quốc gia, Sinh học - Ôn Luyện"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT ---

THI THỬ THPT QG LẦN 2 BÀI THI: SINH HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút)

MÃ ĐỀ THI: 209 Họ tên thí sinh:...SBD:...

Câu 1: Rễ cây chủ yếu hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?

A. NO2- và N2. B. NO2- và NO3-. C. NO2- và NH4+. D. NO3- và NH4+. Câu 2: Động vật nào sau đây trao đổi ở tế ào ng n đến tu n oàn?

A. Châu chấu. B. Chim. C. Chuột. D. Ế đồng.

Câu 3: Bào quan ribôxôm có loại axit nu lêi nào sau đây?

A. rARN. B. tARN. C. mARN. D. ADN.

Câu 4: Trong quá trìn n ân đ i ADN, enzym ligaza ó ứ năng

A. xúc tác tổng hợp mạch polinucleotit. B. xúc tác tổng hợp mạch ARN.

C. xúc tác nối á đoạn Okazaki để tạo mạch ADN hoàn chỉnh. D. tháo xoắn phân tử ADN.

Câu 5: Một phân tử ADN mạch kép có số nucleotit loại A chiếm 20% và có 2400 adenin. Tổng liên kết hidro của ADN là

A. 15600 B. 7200 C. 12000 D. 1440.

Câu 6: Một ơ t ể có 2 cặp gen dị hợp giảm p ân đã sinh ra giao tử Ab với tỉ l 18%. T n số hoán vị gen là bao nhiêu?

A. 12%. B. 24%. C. 36%. D. 48%.

Câu 7: Cho biết gen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, p ép lai nào sau đây t u đượ đời con có hai loại kiểu hình?

A. aaBB × aaBb. B. aaBb × Aabb. C. AaBB × aaBb. D. AaBb × AaBb.

Câu 8: Một ơ t ể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Theo lí thuyết, sẽ tạo ra tối đa ao n iêu dòng thu n chủng?

A. 8 B. 4 C. 1 D. 2

Câu 9: Điều ki n giảm p ân ng ó đột biến, ơ t ể nào sau đây lu n o 2 loại giao tử?

A. AaBb. B. XDEXde. C. XDEY. D. XDeXdE.

Câu 10: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến. C o ơ t ể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn, t u được F1. Theo lí thuyết, F1 không thể có tỉ l kiểu ìn nào sau đây?

A. 3:3:1:1. B. 1:2:1. C. 3:1. D. 9:3:3:1.

Câu 11: Gen A có 3 alen là A1, A2, A3. Trong một qu n thể đang ân ằng di truyền có t n số các alen A1, A2, A3 l n lượt là 0,2; 0,7; 0,1. Tỉ l của các kiểu gen A2A2 l n lượt là A1A3

A. 49%; 4%. B. 49%; 2%. C. 7%; 2%. D. 4%; 49%.

Câu 12: Khi lai khác dòng thì con lai F1 ó ưu t ế lai cao nhất n ưng ng dùng để nhân giống bằng p ương p áp ữu tính vì.

A. nó mang gen lặn có hại, các gen trội không thể lấn át được. B. đời con có tỉ l dị hợp giảm, xuất hi n đồng hợp lặn có hại.

C. nó mang một số tính trạng xấu của bố hoặc mẹ. D. giá thành rất cao nên nếu làm giống thì rất tốn kém.

Câu 13: Điều gì là đúng đối với các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên?

I. C úng đều là các nhân tố tiến hoá. II. C úng đều là các quá trình hoàn toàn ngẫu nhiên.

III. C úng đều dẫn đến sự thích nghi. IV. C úng đều làm giảm đa dạng di truyền của qu n thể.

Câu trả lời đúng là:

A. I, III. B. I, IV. C. I, II. D. II, III.

Câu 14: Lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hi n ở kỉ nào sau đây?

A. T an đá. B. Đ tứ. C. Kreta. D. Đ tam.

Câu 15: Khi nói về mối quan h giữa các cá thể cùng loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Khi mật độ cá thể quá cao và nguồn sống khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng loài giảm.

II. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của qu n thể, cân bằng với sức chứa của m i trường.

III. Cạnh tranh cùng loài làm thu hẹp ổ sinh thái của loài.

IV. Sự gia tăng mứ độ cạnh tranh cùng loài sẽ làm tăng tố độ tăng trưởng của qu n thể.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 16: Xét chuỗi thứ ăn: Cây ng → Sâu → N ái → Rắn → Đại bàng. Trong chuỗi thứ ăn này, loài nào được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 3?

A. Rắn. B. Đại bàng. C. Nhái. D. Sâu.

Câu 17: Khi nói về hô hấp của hạt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Độ ẩm của hạt càng cao thì cường độ hô hấp càng cao.

II. Nhi t độ m i trường càng cao thì cường độ hô hấp àng tăng.

(2)

III. Nồng độ CO2 càng cao thì cường độ hô hấp càng giảm.

IV. Nồng độ O2 càng giảm thì cường độ hô hấp càng giảm.

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 18: Trong h dẫn truyền tim, xung được lan truyền theo chiều nào sau đây?

A. Nút n ĩ t ất → Bó Hiss →Nút xoang n ĩ → Mạng Puôc kin.

B. Bó Hiss → Nút xoang n ĩ → Nút n ĩ t ất → Mạng Puôc kin.

C. Mạng Pu in → Nút xoang n ĩ → Nút n ĩ t ất → Bó Hiss.

D. Nút xoang n ĩ → Nút n ĩ t ất → Bó Hiss → Mạng Puôc kin.

Câu 19: Trong các dạng đột biến sau, có bao nhiêu dạng đột biến làm tăng àm lượng ADN trong tế bào?

I. Mất đoạn NST. II. Lặp đoạn NST. III. Đột biến thể ba.

IV. Đảo đoạn NST. V. Đột biến thể không. VI. Đột biến thể một.

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 20: Một thí nghi m phân tích về àm lượng ARN của tế bào ở một loài sinh vật cho thấy rARN chiếm khoảng 80% và tARN chiếm khoảng 18%, n ưng ỉ có khoảng 2% là mARN, mặc dù ph n lớn ADN mã hóa mARN. Giải thích tại sao có sự chênh l ch hàm lượng các loại ARN đó. Có ao n iêu âu trả lời đúng

I. mARN ó đời sống ngắn, sau dịch mã sẽ tự hủy

II. tARN được dùng lại sau sau dịch mã nên hàm lượng trong tế ào ng t ay đổi 10- 20%

III. rARN là thành ph n cấu tạo nên riboxom và riboxom không bị mất sau dịch mã hàm lượng khoảng 80- 90%.

IV. Gen tổng hợp rARN chủ yếu tập trung ngoài tế bào chất

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 21: Ở thỏ, một cá thể đực có kiểu gen

AB

Ab

. 2000 tế bào sinh tinh của cá thể này giảm phân tạo giao tử, trong đó ó 400 tế bào giảm phân xảy ra hoán vị. T n số hoán vị gen và tỉ l loại giao tử Ab l n lượt là:

A. 10% và 50%. B. 0% và 50%. C. 20% và 50%. D. 10% và 20%.

Câu 22: Trong một qu n t ể ủa một loài t ự ật p át sin một đột iến gen lặn, á t ể mang đột iến này ó iểu gen dị ợp.

Trường ợp nào sau đây t ể đột iến sẽ n an óng đượ iểu i n trong qu n t ể.

A. Cá á t ể trong qu n t ể giao p ối ngẫu n iên. B. Cá á t ể trong qu n t ể tự t ụ p ấn.

C. Cá á t ể trong qu n t ể ịu tá động ủa ọn lọ tự n iên. D. Cá á t ể trong qu n t ể sin sản t n . Câu 23: Khi nói về á đặ trưng ơ ản của qu n thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tỉ l giới tính của qu n thể là đặ trưng quan trọng đảm bảo hi u quả sinh sản của qu n thể.

B. K i t ước qu n thể đạt tối đa t ì tốc độ tăng trưởng của qu n thể là lớn nhất.

C. Mỗi qu n thể sinh vật ó t ướ đặ trưng à ổn định, không phụ thuộ ào điều ki n sống.

D. Mật độ cá thể của mỗi qu n thể luôn ổn địn , ng t ay đổi t eo mùa, t eo năm.

Câu 24: K i nói ề sin t ái, ó ao n iêu p át iểu sau đây đúng?

I. Ở sin t ái dưới nướ , ậ din dư ng ấp 1 lu n ó tổng năng lượng lớn ơn tổng năng lượng ủa ậ din dư ng ấp 2.

II. Ở sin t ái trên ạn, mỗi uỗi t ứ ăn t ường ó t 8 đến mắt x .

III. Cùng một ậ din dư ng t ì á loài trong một sin t ái t ường ó tổng sin ối tương đương n au.

IV. Ở sin t ái r ng nguyên sin , sin ật sản xuất lu n ó tổng sin ối lớn ơn tổng sin ối ủa sin ật tiêu t ụ.

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 25: Dạng đột biến nào sau đây ó t ể sẽ làm phát sinh các gen mới?

A. Đột biến đảo đoạn NST. B. Đột biến l ch bội.

C. Đột biến lặp đoạn NST. D. Đột biến đa ội.

Câu 26: Ở p ép lai Aa aaB . Nếu trong quá trìn tạo giao tử đực, cặp NST mang cặp gen Aa ng p ân li trong giảm p ân I, giảm p ân II diễn ra ìn t ường. uá trìn giảm p ân tạo giao tử ái diễn ra ìn t ường t ì qua t ụ tin sẽ tạo ra á loại ợp tử ó iểu gen

A. AaaBb, Aaabb, aBb, abb. B. AAaBb, AAabb, aBb, abb.

C. aaaBb, aaabb, aBb, abb. D. AaaBb, aaaBb, ABb, abb.

Câu 27: Ở một loài thực vật lư ng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy địn t ân; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa trắng, á gen p ân li độc lập. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây SAI?

A. C o ây aaB lai p ân t t ì đời con có 2 loại kiểu ìn , trong đó ây t ân t ấp, hoa trắng chiếm 50%.

B. Cho cây thân cao, hoa trắng tự thụ phấn, nếu đời F1 có 2 loại kiểu hình thì chứng tỏ F1 có 4 loại kiểu gen.

C. C o ây t ân ao, oa đỏ (P) tự thụ phấn, t u được F1. Nếu F1 có thân thấp, hoa trắng thì chứng tỏ F1 có 9 loại kiểu gen.

D. Các cây thân thấp, oa đỏ giao phấn ngẫu n iên t ì đời con có tối đa 3 iểu gen.

Câu 28: Ở ruồi giấm, xét 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên nhiễm sắc thể t ường. Thực hi n phép lai giữa hai cá thể (P), t u được F1 có tỉ l kiểu hình 1:2:1. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Hai cá thể P có thể có kiểu gen khác nhau.

II. F1 có tối đa 4 iểu gen.

(3)

III. C o on đực P lai phân tích thì có thể t u được ở đời con có 100% cá thể mang kiểu hình trội về 1 tính trạng.

IV. Cho con cái P lai phân tích thì có thể t u đượ đời con có tỉ l kiểu hình 3:3:1:1.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 29: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sự hình thành loài mới bằng lai xa và đa ội óa ng liên quan đến chọn lọc tự nhiên.

B. Trong cùng một khu vự địa lý vẫn có thể có sự hình thành loài mới bằng con đường địa lý.

C. Quá trình hình thành qu n thể thích nghi luôn gắn liền với sự hình thành loài mới.

D. Trong quá trình hình thành loài bằng con đường sinh thái không c n đến sự á li địa lý.

Câu 30: Giả sử ở loài A, t ước tối thiểu của qu n thể là 25 cá thể. Nếu không xảy ra di ư, n ập ư thì có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Một qu n thể của loài này có 110 cá thể n ưng do tá động của lũ lụt dẫn tới 90 cá thể bị chết. Một thời gian sau, số lượng cá thể sẽ giảm d n và qu n thể sẽ bị di t vong.

II. Một qu n thể của loài này chỉ có 15 cá thể. Nếu được cung cấp đủ á điều ki n sống thì qu n thể sẽ tăng trưởng và mật độ cá thể sẽ tăng lên.

III. Một qu n thể của loài này có 60 cá thể. Nếu môi trường được bổ sung thêm nguồn sống thì sẽ tăng t ướ o đến khi cân bằng với sức chứa của m i trường.

IV. Một qu n thể của loài này có 90 cá thể. Nếu xuất hi n á loài ăn t ịt sử dụng các cá thể của qu n thể làm thứ ăn t ì t ường sẽ làm tuy t di t qu n thể.

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 31: Giả sử một lưới thứ ăn đơn giản gồm các sinh vật được mô tả n ư sau: ào ào, t ỏ à nai ăn t ực vật; im sâu ăn ào ào; áo ăn t ỏ à nai. Trong lưới thứ ăn này, á sin ật cùng thuộc sinh vật tiêu thụ cấp 2 là

A. chim sâu, báo. B. cào cào, thỏ, nai. C. cào cào, chim sâu, báo. D. chim sâu, thỏ, báo.

Câu 32: Điểm á n au ơ ản của h sinh thái nhân tạo so với h sinh thái tự nhiên là ở chỗ:

A. H sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉn ao ơn so ới h sinh thái tự nhiên.

B. H sinh thái nhân tạo ó độ đa dạng sinh họ ao ơn so ới h sinh thái tự nhiên.

C. Để duy trì trạng thái ổn định của h sinh thái nhân tạo, on người t ường bổ sung năng lượng cho chúng.

D. H sinh thái nhân tạo là một h mở còn h sinh thái tự nhiên là một h khép kín.

Câu 33: Có 10 tế bào sinh tinh của ơ t ể có kiểu gen

AB

ab dd

tiến hành giảm phân tạo tinh trùng, trong quá trình đó ng xảy ra hi n tượng đột biến n ưng ó xảy ra hoán vị gen ở 2 tế bào. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Có tổng cộng 4 loại giao tử được tạo ra.

II. Tỉ l các loại giao tử được tạo ra là 9 : 9 : 1 : 1.

III. Loại giao tử AB chiếm tỉ l là 2/5.

IV. Loại giao tử Ab chiếm tỉ l 9/10.

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 34: Ở phép lai

AaBbDdEe x AaBbddEe

. Trong quá trình giảm phân của ơ t ể đực, cặp NST mang cặp gen Aa ở 25% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường; Trong quá trình giảm phân của ơ t ể cái, cặp NST mang cặp gen Ee ở 8% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. K i đưa ra á p át iểu về đời

F

1

, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ? I. Hợp tử ng đột biến chiếm tỉ l 69%.

II. Có tối đa 2 4 iểu gen.

III. Có tối đa 240 iểu gen đột biến.

IV. Có tối đa 24 iểu gen đột biến thể ba kép.

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 35: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 1 cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do 1 cặp gen á quy định.

C o ây oa đỏ, quả tròn (P) có kiểu gen giống nhau giao phấn với n au, t u được F1 gồm 4 loại kiểu ìn , trong đó ó % số ây oa đỏ, quả b u dục thu n chủng. Biết không xảy ra đột biến n ưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với t n số bằng nhau.

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F2 có 10 loại kiểu gen.

II. F1 xảy ra hoán vị gen với t n số 40%.

III. Ở F1, số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của P chiếm tỉ l 18%.

IV. Nếu cho 1 cây P lai phân tích thì sẽ t u đượ đời con có số ây oa đỏ, quả tròn chiếm 20%.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 36: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy địn t ân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen quy định cánh cụt. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toànso với alen d quy định mắt trắng. Phép lai P:

XDXd XDY , t u được F1. Trong tổng số ruồi F1, ruồi thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm 3,75%. Biết rằng không xảy ra đột biến n ưng xảy ra hoán vị gen trong quá trình phát sinh giao tử cái. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây

(4)

đúng?

I. F1 Có 28 loại kiểu gen.

II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM.

III. F1 có 10% số ruồi đự t ân đen, án ụt, mắt đỏ.

IV. F1 có 25% số cá thể cái mang kiểu hình trội về hai tính trạng.

A. 3 B. 4 C. 1 D. 2

Câu 37: Nghiên cứu về sự di truyền tính trạng hình dạng quả ở một loài , người ta lai giữa bố mẹ đều thu n chủng bí quả dẹt với bí quả dài t u đượ đời lai thứ nhất toàn bí quả dẹt. Tiếp tục cho F1 giao phối, t u đượ đời F2 phân li kiểu hình theo tỉ l : 5850 cây bí quả dẹt: 3900 cây bí quả tròn : 650 cây bí quả dài. Có bao nhiêu phát biểu có nội dung đúng trong số những phát biểu sau:

I. Tính trạng hình dạng quả di truyền theo quy luật trội không hoàn toàn.

II. Trong số bí quả tròn F2, bí quả tròn dị hợp chiếm tỉ l

III. Khi cho F1 giao phối với cây thứ nhất, thế h lai xuất hi n tỉ l 373 cây quả dẹt : 749 cây quả tròn : 375 cây quả dài thì cây thứ nhất phải có kiểu gen aabb.

IV. Khi cho F1 giao phối với cây thứ hai, thế h lai xuất hi n tỉ l 636 cây quả dẹt : 476 cây quả tròn : 159 cây quả dài thì cây thứ nhất phải có kiểu gen Aabb.

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 38: Cho biết tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa à B quy định; Tính trạng chiều cao cây do cặp gen Dd quy định. Cho ây t ân ao, oa đỏ (P) lai p ân t , t u đượ Fa ó 10% ây t ân ao, oa đỏ : 40% cây thân cao, hoa trắng : 15% cây thân thấp, oa đỏ : 35% cây thân thấp, hoa trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Kiểu gen của P có thể là

AD ad Bd

.

II. Đã xảy ra hoán vị gen với t n số 40%.

III. Đời Fa chỉ có 1 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa trắng.

IV. Nếu cho P tự thụ phấn t ì đời con có 14,25% số cây thân thấp, oa đỏ.

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 39: Một qu n thể thực vật lư ng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Ở thể h xuất phát (P) gồm 25% cây thân cao và 75% cây thân thấp. Khi (P) tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế h , ở F3, cây thân cao chiếm tỉ l 16,25%. Cho các phát biểu sau:

I. Ở thế h xuất phát (P), trong số những cây thân cao, cây thu n chủng chiếm tỉ l 10%.

II. Ở thế h F1, số cây thân cao có kiểu gen đồng hợp có tỉ l bằng số cây thân cao có kiểu gen dị hợp.

III. Ở thế h F2 cây thân thấp chiếm tỉ l 82,5%.

IV. Ở thế h F3 số cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ l 97,5%. Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4

Câu 40: Ở người, alen A quy định kiểu hình bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định b n mù màu, alen B quy định kiểu hình bình thường trội hoàn toàn so với alen quy địn máu ó đ ng. Hai gen này nằm trên ùng ng tương đồng của nhiễm sắc thể X và cách nhau 20 cM. Theo dõi sự di truyền hai tính trạng này trong một gia đìn t ấy: người phụ nữ (1) có kiểu gen dị hợp tử chéo kết hôn với người đàn ng (2) ị b nh mù màu sinh con trai (3) bị b n máu ó đ ng, on trai (4) à on gái (5) không bị b nh. Con gái (5) kết hôn với người đàn ng (6) ị b n máu ó đ ng. Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở tất cả mọi người trong gia đìn trên. Trong á ết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?

I. Có thể xá địn được kiểu gen 5 người trong gia đìn trên.

II. Xác suất để cặp vợ chồng (5) và (6) sinh con gái mắc một b nh là 10%.

III. Phụ nữ (5) có kiểu gen dị hợp t hai cặp gen với xác suất 20%.

IV. Xác suất để cặp vợ chồng (5) và (6) sinh con trai mắc cả hai b nh là 4%.

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4

--- Hết ---

(5)

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT ---

THI THỬ THPT QG LẦN 2 BÀI THI: SINH HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút)

MÃ ĐỀ THI: 332

Họ tên thí sinh:...SBD:...

Câu 1: Điểm á n au ơ ản của h sinh thái nhân tạo so với h sinh thái tự nhiên là ở chỗ:

A. H sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉn ao ơn so ới h sinh thái tự nhiên.

B. H sinh thái nhân tạo là một h mở còn h sinh thái tự nhiên là một h khép kín.

C. Để duy trì trạng thái ổn định của h sinh thái nhân tạo, on người t ường bổ sung năng lượng cho chúng.

D. H sinh thái nhân tạo ó độ đa dạng sinh họ ao ơn so ới h sinh thái tự nhiên.

Câu 2: Dạng đột biến nào sau đây ó t ể sẽ làm phát sinh các gen mới?

A. Đột biến đảo đoạn NST. B. Đột biến đa bội.

C. Đột biến l ch bội. D. Đột biến lặp đoạn NST.

Câu 3: Bào quan ribôxôm có loại axit nu lêi nào sau đây?

A. ADN. B. rARN. C. mARN. D. tARN.

Câu 4: Giả sử một lưới thứ ăn đơn giản gồm các sinh vật được mô tả n ư sau: ào ào, t ỏ à nai ăn t ực vật; im sâu ăn ào ào; áo ăn t ỏ à nai. Trong lưới thứ ăn này, á sin ật cùng thuộc sinh vật tiêu thụ cấp 2 là

A. chim sâu, thỏ, báo. B. chim sâu, báo. C. cào cào, chim sâu, báo. D. cào cào, thỏ, nai.

Câu 5: Động vật nào sau đây trao đổi ở tế ào ng n đến tu n oàn?

A. Chuột. B. Ế đồng. C. Châu chấu. D. Chim.

Câu 6: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 1 cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do 1 cặp gen á quy định.

C o ây oa đỏ, quả tròn (P) có kiểu gen giống nhau giao phấn với n au, t u được F1 gồm 4 loại kiểu ìn , trong đó ó % số ây oa đỏ, quả b u dục thu n chủng. Biết không xảy ra đột biến n ưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với t n số bằng nhau.

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F2 có 10 loại kiểu gen.

II. F1 xảy ra hoán vị gen với t n số 40%.

III. Ở F1, số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của P chiếm tỉ l 18%.

IV. Nếu cho 1 cây P lai phân tích thì sẽ t u đượ đời con có số ây oa đỏ, quả tròn chiếm 20%.

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 7: Cho biết gen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, p ép lai nào sau đây t u đượ đời con có hai loại kiểu hình?

A. aaBB × aaBb. B. AaBB × aaBb. C. aaBb × Aabb. D. AaBb × AaBb.

Câu 8: Xét chuỗi thứ ăn: Cây ng → Sâu → N ái → Rắn → Đại bàng. Trong chuỗi thứ ăn này, loài nào được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 3?

A. Rắn. B. Đại bàng. C. Sâu. D. Nhái.

Câu 9: Ở ruồi giấm, xét 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên nhiễm sắc thể t ường. Thực hi n phép lai giữa hai cá thể (P), t u được F1 có tỉ l kiểu hình 1:2:1. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Hai cá thể P có thể có kiểu gen khác nhau.

II. F1 có tối đa 4 iểu gen.

III. C o on đực P lai phân tích thì có thể t u được ở đời con có 100% cá thể mang kiểu hình trội về 1 tính trạng.

IV. Cho con cái P lai phân tích thì có thể t u đượ đời con có tỉ l kiểu hình 3:3:1:1.

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 10: Một qu n thể thực vật lư ng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Ở thể h xuất phát (P) gồm 25% cây thân cao và 75% cây thân thấp. Khi (P) tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế h , ở F3, cây thân cao chiếm tỉ l 16,25%. Cho các phát biểu sau:

I. Ở thế h xuất phát (P), trong số những cây thân cao, cây thu n chủng chiếm tỉ l 10%.

II. Ở thế h F1, số cây thân cao có kiểu gen đồng hợp có tỉ l bằng số cây thân cao có kiểu gen dị hợp.

III. Ở thế h F2 cây thân thấp chiếm tỉ l 82,5%.

IV. Ở thế h F3 số cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ l 97,5%. Số phát biểu đúng là

A. 4 B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 11: Ở phép lai

AaBbDdEe x AaBbddEe

. Trong quá trình giảm phân của ơ t ể đực, cặp NST mang cặp gen Aa ở 25% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường; Trong quá trình giảm phân của ơ t ể cái, cặp NST mang cặp gen Ee ở 8% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. K i đưa ra á p át iểu về đời

F

1

, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ? I. Hợp tử ng đột biến chiếm tỉ l 69%. II. Có tối đa 2 4 iểu gen.

(6)

III. Có tối đa 240 iểu gen đột biến. IV. Có tối đa 24 iểu gen đột biến thể ba kép.

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 12: Ở thỏ, một cá thể đực có kiểu gen

AB

Ab

. 2000 tế bào sinh tinh của cá thể này giảm phân tạo giao tử, trong đó ó 400 tế bào giảm phân xảy ra hoán vị. T n số hoán vị gen và tỉ l loại giao tử Ab l n lượt là:

A. 10% và 20%. B. 10% và 50%. C. 0% và 50%. D. 20% và 50%.

Câu 13: Một ơ t ể có 2 cặp gen dị hợp giảm p ân đã sinh ra giao tử Ab với tỉ l 18%. T n số hoán vị gen là bao nhiêu?

A. 12%. B. 36%. C. 24%. D. 48%.

Câu 14: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy địn t ân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen quy định cánh cụt. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toànso với alen d quy định mắt trắng. Phép lai P:

XDXd XDY , t u được F1. Trong tổng số ruồi F1, ruồi thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm 3,75%. Biết rằng không xảy ra đột biến n ưng xảy ra hoán vị gen trong quá trình phát sinh giao tử cái. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F1 Có 28 loại kiểu gen.

II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM.

III. F1 có 10% số ruồi đự t ân đen, án ụt, mắt đỏ.

IV. F1 có 25% số cá thể cái mang kiểu hình trội về hai tính trạng.

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 15: Giả sử ở loài A, t ước tối thiểu của qu n thể là 25 cá thể. Nếu không xảy ra di ư, n ập ư thì có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Một qu n thể của loài này có 110 cá thể n ưng do tá động của lũ lụt dẫn tới 90 cá thể bị chết. Một thời gian sau, số lượng cá thể sẽ giảm d n và qu n thể sẽ bị di t vong.

II. Một qu n thể của loài này chỉ có 15 cá thể. Nếu được cung cấp đủ á điều ki n sống thì qu n thể sẽ tăng trưởng và mật độ cá thể sẽ tăng lên.

III. Một qu n thể của loài này có 60 cá thể. Nếu m i trường được bổ sung thêm nguồn sống thì sẽ tăng t ướ o đến khi cân bằng với sức chứa của m i trường.

IV. Một qu n thể của loài này có 90 cá thể. Nếu xuất hi n á loài ăn t ịt sử dụng các cá thể của qu n thể làm thứ ăn t ì t ường sẽ làm tuy t di t qu n thể.

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 16: Ở một loài thực vật lư ng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa trắng, á gen p ân li độc lập. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây SAI?

A. Các cây thân thấp, oa đỏ giao phấn ngẫu n iên t ì đời con có tối đa 3 iểu gen.

B. C o ây aaB lai p ân t t ì đời con có 2 loại kiểu ìn , trong đó ây t ân t ấp, hoa trắng chiếm 50%.

C. Cho cây thân cao, hoa trắng tự thụ phấn, nếu đời F1 có 2 loại kiểu hình thì chứng tỏ F1 có 4 loại kiểu gen.

D. C o ây t ân ao, oa đỏ (P) tự thụ phấn, t u được F1. Nếu F1 có thân thấp, hoa trắng thì chứng tỏ F1 có 9 loại kiểu gen.

Câu 17: Khi nói về á đặ trưng ơ ản của qu n thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tỉ l giới tính của qu n thể là đặ trưng quan trọng đảm bảo hi u quả sinh sản của qu n thể.

B. K i t ước qu n thể đạt tối đa t ì tốc độ tăng trưởng của qu n thể là lớn nhất.

C. Mật độ cá thể của mỗi qu n thể luôn ổn địn , ng t ay đổi t eo mùa, t eo năm.

D. Mỗi qu n thể sinh vật ó t ướ đặ trưng à ổn định, không phụ thuộ ào điều ki n sống.

Câu 18: Khi lai khác dòng thì con lai F1 ó ưu t ế lai cao nhất n ưng ng dùng để nhân giống bằng p ương p áp ữu tính vì.

A. đời con có tỉ l dị hợp giảm, xuất hi n đồng hợp lặn có hại.

B. nó mang gen lặn có hại, các gen trội không thể lấn át được.

C. nó mang một số tính trạng xấu của bố hoặc mẹ.

D. giá thành rất cao nên nếu làm giống thì rất tốn kém.

Câu 19: Trong quá trìn n ân đ i ADN, enzym ligaza ó ứ năng

A. xúc tác nối á đoạn O aza i để tạo mạch ADN hoàn chỉnh. B. xúc tác tổng hợp mạch ARN.

C. tháo xoắn phân tử ADN. D. xúc tác tổng hợp mạch polinucleotit.

Câu 20: Điều ki n giảm p ân ng ó đột biến, ơ t ể nào sau đây lu n o 2 loại giao tử?

A. XDEY. B. AaBb. C. XDEXde. D. XDeXdE.

Câu 21: Ở người, alen A quy định kiểu hình bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định b n mù màu, alen B quy định kiểu hình bình thường trội hoàn toàn so với alen quy địn máu ó đ ng. Hai gen này nằm trên ùng ng tương đồng của nhiễm sắc thể X và cách nhau 20 cM. Theo dõi sự di truyền hai tính trạng này trong một gia đìn t ấy: người phụ nữ (1) có kiểu

(7)

gen dị hợp tử chéo kết hôn với người đàn ng (2) ị b nh mù màu sinh con trai (3) bị b n máu ó đ ng, on trai (4) à on gái (5) không bị b nh. Con gái (5) kết hôn với người đàn ng (6) ị b n máu ó đ ng. Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở tất cả mọi người trong gia đìn trên. Trong á ết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?

I. Có thể xá địn được kiểu gen 5 người trong gia đìn trên.

II. Xác suất để cặp vợ chồng (5) và (6) sinh con gái mắc một b nh là 10%.

III. Phụ nữ (5) có kiểu gen dị hợp t hai cặp gen với xác suất 20%.

IV. Xác suất để cặp vợ chồng (5) và (6) sinh con trai mắc cả hai b nh là 4%.

A. 4 B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 22: K i nói ề sin t ái, ó ao n iêu p át iểu sau đây đúng?

I. Ở sin t ái dưới nướ , ậ din dư ng ấp 1 lu n ó tổng năng lượng lớn ơn tổng năng lượng ủa ậ din dư ng ấp 2.

II. Ở sin t ái trên ạn, mỗi uỗi t ứ ăn t ường ó t 8 đến mắt x .

III. Cùng một ậ din dư ng t ì á loài trong một sin t ái t ường ó tổng sin ối tương đương n au.

IV. Ở sin t ái r ng nguyên sin , sin ật sản xuất lu n ó tổng sin ối lớn ơn tổng sin ối ủa sin ật tiêu t ụ.

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 23: Gen A có 3 alen là A1, A2, A3. Trong một qu n thể đang ân ằng di truyền có t n số các alen A1, A2, A3 l n lượt là 0,2; 0,7; 0,1. Tỉ l của các kiểu gen A2A2 l n lượt là A1A3

A. 49%; 4%. B. 7%; 2%. C. 49%; 2%. D. 4%; 49%.

Câu 24: Điều gì là đúng đối với các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên?

I. C úng đều là các nhân tố tiến hoá.

II. C úng đều là các quá trình hoàn toàn ngẫu nhiên.

III. C úng đều dẫn đến sự thích nghi.

IV. Chúng đều làm giảm đa dạng di truyền của qu n thể.

Câu trả lời đúng là:

A. I, II. B. II, III. C. I, IV. D. I, III.

Câu 25: Lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hi n ở kỉ nào sau đây?

A. Đ tam. B. Đ tứ. C. Kreta. D. T an đá.

Câu 26: Một phân tử ADN mạch kép có số nucleotit loại A chiếm 20% và có 2400 adenin. Tổng liên kết hidro của ADN là

A. 1440. B. 12000 C. 15600 D. 7200

Câu 27: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến. C o ơ t ể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn, t u được F1. Theo lí thuyết, F1 không thể có tỉ l kiểu ìn nào sau đây?

A. 1:2:1. B. 3:3:1:1. C. 9:3:3:1. D. 3:1.

Câu 28: Có 10 tế bào sinh tinh của ơ t ể có kiểu gen

AB

ab dd

tiến hành giảm phân tạo tinh trùng, trong quá trình đó ng xảy ra hi n tượng đột biến n ưng ó xảy ra hoán vị gen ở 2 tế bào. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Có tổng cộng 4 loại giao tử được tạo ra.

II. Tỉ l các loại giao tử được tạo ra là 9 : 9 : 1 : 1.

III. Loại giao tử AB chiếm tỉ l là 2/5.

IV. Loại giao tử Ab chiếm tỉ l 9/10.

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 29: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong cùng một khu vự địa lý vẫn có thể có sự hình thành loài mới bằng con đường địa lý.

B. Quá trình hình thành qu n thể thích nghi luôn gắn liền với sự hình thành loài mới.

C. Sự hình thành loài mới bằng lai xa và đa ội óa ng liên quan đến chọn lọc tự nhiên.

D. Trong quá trình hình thành loài bằng con đường sinh thái không c n đến sự á li địa lý.

Câu 30: Rễ cây chủ yếu hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?

A. NO2- và NH4+. B. NO3- và NH4+. C. NO2- và NO3-. D. NO2- và N2. Câu 31: Trong các dạng đột biến sau, có bao nhiêu dạng đột biến làm tăng àm lượng ADN trong tế bào?

I. Mất đoạn NST. II. Lặp đoạn NST. III. Đột biến thể ba.

IV. Đảo đoạn NST. V. Đột biến thể không. VI. Đột biến thể một.

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

Câu 32: Một thí nghi m phân tích về àm lượng ARN của tế bào ở một loài sinh vật cho thấy rARN chiếm khoảng 80% và tARN chiếm khoảng 18%, n ưng ỉ có khoảng 2% là mARN, mặc dù ph n lớn ADN mã hóa mARN. Giải thích tại sao có sự chênh l ch hàm lượng các loại ARN đó. Có ao n iêu âu trả lời đúng

I. mARN ó đời sống ngắn, sau dịch mã sẽ tự hủy

II. tARN được dùng lại sau sau dịch mã nên hàm lượng trong tế ào ng t ay đổi 10- 20%

III. rARN là thành ph n cấu tạo nên riboxom và riboxom không bị mất sau dịch mã hàm lượng khoảng 80- 90%.

(8)

IV. Gen tổng hợp rARN chủ yếu tập trung ngoài tế bào chất

A. 2 B. 4 C. 3 D. 1

Câu 33: Khi nói về mối quan h giữa các cá thể cùng loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Khi mật độ cá thể quá cao và nguồn sống khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng loài giảm.

II. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của qu n thể, cân bằng với sức chứa của m i trường.

III. Cạnh tranh cùng loài làm thu hẹp ổ sinh thái của loài.

IV. Sự gia tăng mứ độ cạnh tranh cùng loài sẽ làm tăng tố độ tăng trưởng của qu n thể.

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 34: Ở p ép lai Aa aaB . Nếu trong quá trìn tạo giao tử đự , ặp NST mang cặp gen Aa ng p ân li trong giảm p ân I, giảm p ân II diễn ra ìn t ường. uá trìn giảm p ân tạo giao tử ái diễn ra ìn t ường t ì qua t ụ tin sẽ tạo ra á loại ợp tử ó iểu gen

A. AaaBb, Aaabb, aBb, abb. B. AAaBb, AAabb, aBb, abb.

C. aaaBb, aaabb, aBb, abb. D. AaaBb, aaaBb, ABb, abb.

Câu 35: Cho biết tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa à B quy định; Tính trạng chiều cao cây do cặp gen Dd quy định. Cho cây t ân ao, oa đỏ (P) lai p ân t , t u đượ Fa ó 10% ây t ân ao, oa đỏ : 40% cây thân cao, hoa trắng : 15% cây thân thấp, oa đỏ : 35% cây thân thấp, hoa trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Kiểu gen của P có thể là

AD ad Bd

.

II. Đã xảy ra hoán vị gen với t n số 40%.

III. Đời Fa chỉ có 1 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa trắng.

IV. Nếu cho P tự thụ phấn t ì đời con có 14,25% số cây thân thấp, oa đỏ.

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 36: Trong h dẫn truyền tim, xung được lan truyền theo chiều nào sau đây?

A. Nút n ĩ t ất → Bó Hiss →Nút xoang n ĩ → Mạng Puôc kin.

B. Nút xoang n ĩ → Nút n ĩ t ất → Bó Hiss → Mạng Puôc kin.

C. Mạng Pu in → Nút xoang n ĩ → Nút n ĩ t ất → Bó Hiss.

D. Bó Hiss → Nút xoang n ĩ → Nút n ĩ t ất → Mạng Puôc kin.

Câu 37: Một ơ t ể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Theo lí thuyết, sẽ tạo ra tối đa ao n iêu dòng thu n chủng?

A. 8 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 38: Trong một qu n t ể ủa một loài t ự ật p át sin một đột iến gen lặn, á t ể mang đột iến này ó iểu gen dị ợp.

Trường ợp nào sau đây t ể đột iến sẽ n an óng đượ iểu i n trong qu n t ể.

A. Cá á t ể trong qu n t ể sin sản t n . B. Cá á t ể trong qu n t ể giao p ối ngẫu n iên.

C. Cá á t ể trong qu n t ể tự t ụ p ấn.

D. Cá á t ể trong qu n t ể ịu tá động ủa ọn lọ tự n iên.

Câu 39: Nghiên cứu về sự di truyền tính trạng hình dạng quả ở một loài , người ta lai giữa bố mẹ đều thu n chủng bí quả dẹt với bí quả dài t u đượ đời lai thứ nhất toàn bí quả dẹt. Tiếp tục cho F1 giao phối, t u đượ đời F2 phân li kiểu hình theo tỉ l : 5850 cây bí quả dẹt: 3900 cây bí quả tròn : 650 cây bí quả dài. Có bao nhiêu phát biểu có nội dung đúng trong số những phát biểu sau:

I. Tính trạng hình dạng quả di truyền theo quy luật trội không hoàn toàn.

II. Trong số bí quả tròn F2, bí quả tròn dị hợp chiếm tỉ l

III. Khi cho F1 giao phối với cây thứ nhất, thế h lai xuất hi n tỉ l 373 cây quả dẹt : 749 cây quả tròn : 375 cây quả dài thì cây thứ nhất phải có kiểu gen aabb.

IV. Khi cho F1 giao phối với cây thứ hai, thế h lai xuất hi n tỉ l 636 cây quả dẹt : 476 cây quả tròn : 159 cây quả dài thì cây thứ nhất phải có kiểu gen Aabb.

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 40: Khi nói về hô hấp của hạt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Độ ẩm của hạt càng cao thì cường độ hô hấp càng cao.

II. Nhi t độ m i trường càng cao thì cường độ hô hấp àng tăng.

III. Nồng độ CO2 càng cao thì cường độ hô hấp càng giảm.

IV. Nồng độ O2 càng giảm thì cường độ hô hấp càng giảm.

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

--- Hết ---

(9)

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT ---

THI THỬ THPT QG LẦN 2 BÀI THI: SINH HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút)

MÃ ĐỀ THI: 455

Họ tên thí sinh:...SBD:...

Câu 1: Khi nói về á đặ trưng ơ ản của qu n thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mỗi qu n thể sinh vật ó t ướ đặ trưng à ổn định, không phụ thuộ ào điều ki n sống.

B. Tỉ l giới tính của qu n thể là đặ trưng quan trọng đảm bảo hi u quả sinh sản của qu n thể.

C. K i t ước qu n thể đạt tối đa t ì tốc độ tăng trưởng của qu n thể là lớn nhất.

D. Mật độ cá thể của mỗi qu n thể luôn ổn địn , ng t ay đổi t eo mùa, t eo năm.

Câu 2: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong quá trình hình thành loài bằng con đường sinh thái không c n đến sự á li địa lý.

B. Trong cùng một khu vự địa lý vẫn có thể có sự hình thành loài mới bằng con đường địa lý.

C. Quá trình hình thành qu n thể thích nghi luôn gắn liền với sự hình thành loài mới.

D. Sự hình thành loài mới bằng lai xa và đa ội óa ng liên quan đến chọn lọc tự nhiên.

Câu 3: Giả sử một lưới thứ ăn đơn giản gồm các sinh vật được mô tả n ư sau: ào ào, t ỏ à nai ăn t ực vật; im sâu ăn ào ào; áo ăn t ỏ à nai. Trong lưới thứ ăn này, á sin ật cùng thuộc sinh vật tiêu thụ cấp 2 là

A. cào cào, thỏ, nai. B. cào cào, chim sâu, báo. C. chim sâu, thỏ, báo. D. chim sâu, báo.

Câu 4: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến. C o ơ t ể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn, t u được F1. Theo lí thuyết, F1 không thể có tỉ l kiểu ìn nào sau đây?

A. 3:1. B. 9:3:3:1. C. 3:3:1:1. D. 1:2:1.

Câu 5: Một thí nghi m phân tích về àm lượng ARN của tế bào ở một loài sinh vật cho thấy rARN chiếm khoảng 80% và tARN chiếm khoảng 18%, n ưng ỉ có khoảng 2% là mARN, mặc dù ph n lớn ADN mã hóa mARN. Giải thích tại sao có sự chênh l ch hàm lượng các loại ARN đó. Có ao n iêu âu trả lời đúng

I. mARN ó đời sống ngắn, sau dịch mã sẽ tự hủy

II. tARN được dùng lại sau sau dịch mã nên hàm lượng trong tế bào không thay đổi 10- 20%

III. rARN là thành ph n cấu tạo nên riboxom và riboxom không bị mất sau dịch mã hàm lượng khoảng 80- 90%.

IV. Gen tổng hợp rARN chủ yếu tập trung ngoài tế bào chất

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 6: Một ơ t ể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Theo lí thuyết, sẽ tạo ra tối đa ao n iêu dòng thu n chủng?

A. 4 B. 1 C. 8 D. 2

Câu 7: Điều gì là đúng đối với các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên?

I. C úng đều là các nhân tố tiến hoá.

II. C úng đều là các quá trình hoàn toàn ngẫu nhiên.

III. C úng đều dẫn đến sự thích nghi.

IV. C úng đều làm giảm đa dạng di truyền của qu n thể.

Câu trả lời đúng là:

A. I, II. B. I, IV. C. II, III. D. I, III.

Câu 8: Rễ cây chủ yếu hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?

A. NO3- và NH4+. B. NO2- và NH4+. C. NO2- và NO3-. D. NO2- và N2. Câu 9: Khi nói về hô hấp của hạt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Độ ẩm của hạt càng cao thì cường độ hô hấp càng cao.

II. Nhi t độ m i trường càng cao thì cường độ hô hấp àng tăng.

III. Nồng độ CO2 càng cao thì cường độ hô hấp càng giảm.

IV. Nồng độ O2 càng giảm thì cường độ hô hấp càng giảm.

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 10: Ở ruồi giấm, xét 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên nhiễm sắc thể t ường. Thực hi n phép lai giữa hai cá thể (P), t u được F1 có tỉ l kiểu hình 1:2:1. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Hai cá thể P có thể có kiểu gen khác nhau.

II. F1 có tối đa 4 iểu gen.

III. C o on đực P lai phân tích thì có thể t u được ở đời con có 100% cá thể mang kiểu hình trội về 1 tính trạng.

IV. Cho con cái P lai phân tích thì có thể t u đượ đời con có tỉ l kiểu hình 3:3:1:1.

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 11: Điều ki n giảm p ân ng ó đột biến, ơ t ể nào sau đây lu n o 2 loại giao tử?

A. XDEXde. B. XDeXdE. C. AaBb. D. XDEY.

(10)

Câu 12: Ở p ép lai Aa aaB . Nếu trong quá trìn tạo giao tử đự , ặp NST mang cặp gen Aa ng p ân li trong giảm p ân I, giảm p ân II diễn ra ìn t ường. uá trìn giảm p ân tạo giao tử ái diễn ra ìn t ường t ì qua t ụ tin sẽ tạo ra á loại ợp tử ó iểu gen

A. aaaBb, aaabb, aBb, abb. B. AAaBb, AAabb, aBb, abb.

C. AaaBb, Aaabb, aBb, abb. D. AaaBb, aaaBb, ABb, abb.

Câu 13: K i nói ề sin t ái, ó ao n iêu p át iểu sau đây đúng?

I. Ở sin t ái dưới nướ , ậ din dư ng ấp 1 lu n ó tổng năng lượng lớn ơn tổng năng lượng ủa ậ din dư ng ấp 2.

II. Ở sin t ái trên ạn, mỗi uỗi t ứ ăn t ường ó t 8 đến mắt x .

III. Cùng một ậ din dư ng t ì á loài trong một sin t ái t ường ó tổng sin ối tương đương n au.

IV. Ở sin t ái r ng nguyên sin , sin ật sản xuất lu n ó tổng sin ối lớn ơn tổng sin ối ủa sin ật tiêu t ụ.

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 14: Ở phép lai

AaBbDdEe x AaBbddEe

. Trong quá trình giảm phân của ơ t ể đực, cặp NST mang cặp gen Aa ở 25% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường; Trong quá trình giảm phân của ơ t ể cái, cặp NST mang cặp gen Ee ở 8% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. K i đưa ra á p át iểu về đời

F

1

, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ? I. Hợp tử ng đột biến chiếm tỉ l 69%. II. Có tối đa 2 4 iểu gen.

III. Có tối đa 240 iểu gen đột biến. IV. Có tối đa 24 iểu gen đột biến thể ba kép.

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Câu 15: Điểm á n au ơ ản của h sinh thái nhân tạo so với h sinh thái tự nhiên là ở chỗ:

A. Để duy trì trạng thái ổn định của h sinh thái nhân tạo, on người t ường bổ sung năng lượng cho chúng.

B. H sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉn ao ơn so ới h sinh thái tự nhiên.

C. H sinh thái nhân tạo là một h mở còn h sinh thái tự nhiên là một h khép kín.

D. H sinh thái nhân tạo ó độ đa dạng sinh họ ao ơn so ới h sinh thái tự nhiên.

Câu 16: Trong h dẫn truyền tim, xung được lan truyền theo chiều nào sau đây?

A. Bó Hiss → Nút xoang n ĩ → Nút n ĩ t ất → Mạng Puôc kin.

B. Nút xoang n ĩ → Nút n ĩ t ất → Bó Hiss → Mạng Puôc kin.

C. Nút n ĩ t ất → Bó Hiss →Nút xoang n ĩ → Mạng Puôc kin.

D. Mạng Pu in → Nút xoang n ĩ → Nút n ĩ t ất → Bó Hiss.

Câu 17: Bào quan ribôxôm có loại axit nu lêi nào sau đây?

A. mARN. B. ADN. C. tARN. D. rARN.

Câu 18: Trong một qu n t ể ủa một loài t ự ật p át sin một đột iến gen lặn, á t ể mang đột iến này ó iểu gen dị ợp.

Trường ợp nào sau đây t ể đột iến sẽ n an óng đượ iểu i n trong qu n t ể.

A. Cá á t ể trong qu n t ể tự t ụ p ấn.

B. Cá á t ể trong qu n t ể ịu tá động ủa ọn lọ tự n iên.

C. Cá á t ể trong qu n t ể giao p ối ngẫu n iên.

D. Cá á t ể trong qu n t ể sin sản t n .

Câu 19: Lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hi n ở kỉ nào sau đây?

A. Đ tứ. B. Đ tam. C. Kreta. D. T an đá.

Câu 20: Một phân tử ADN mạch kép có số nucleotit loại A chiếm 20% và có 2400 adenin. Tổng liên kết hidro của ADN là

A. 12000 B. 1440. C. 15600 D. 7200

Câu 21: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy địn t ân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen quy định cánh cụt. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toànso với alen d quy định mắt trắng. Phép lai P:

XDXd XDY , t u được F1. Trong tổng số ruồi F1, ruồi thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm 3,75%. Biết rằng không xảy ra đột biến n ưng xảy ra hoán vị gen trong quá trình phát sinh giao tử cái. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F1 Có 28 loại kiểu gen.

II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM.

III. F1 có 10% số ruồi đự t ân đen, án ụt, mắt đỏ.

IV. F1 có 25% số cá thể cái mang kiểu hình trội về hai tính trạng.

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 22: Giả sử ở loài A, t ước tối thiểu của qu n thể là 25 cá thể. Nếu không xảy ra di ư, n ập ư thì có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Một qu n thể của loài này có 110 cá thể n ưng do tá động của lũ lụt dẫn tới 90 cá thể bị chết. Một thời gian sau, số lượng cá thể sẽ giảm d n và qu n thể sẽ bị di t vong.

II. Một qu n thể của loài này chỉ có 15 cá thể. Nếu được cung cấp đủ á điều ki n sống thì qu n thể sẽ tăng trưởng và mật độ cá thể sẽ tăng lên.

(11)

III. Một qu n thể của loài này có 60 cá thể. Nếu m i trường được bổ sung thêm nguồn sống thì sẽ tăng t ướ o đến khi cân bằng với sức chứa của m i trường.

IV. Một qu n thể của loài này có 90 cá thể. Nếu xuất hi n á loài ăn t ịt sử dụng các cá thể của qu n thể làm thứ ăn t ì t ường sẽ làm tuy t di t qu n thể.

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 23: Nghiên cứu về sự di truyền tính trạng hình dạng quả ở một loài , người ta lai giữa bố mẹ đều thu n chủng bí quả dẹt với bí quả dài t u đượ đời lai thứ nhất toàn bí quả dẹt. Tiếp tục cho F1 giao phối, t u đượ đời F2 phân li kiểu hình theo tỉ l : 5850 cây bí quả dẹt: 3900 cây bí quả tròn : 650 cây bí quả dài. Có bao nhiêu phát biểu có nội dung đúng trong số những phát biểu sau:

I. Tính trạng hình dạng quả di truyền theo quy luật trội không hoàn toàn.

II. Trong số bí quả tròn F2, bí quả tròn dị hợp chiếm tỉ l

III. Khi cho F1 giao phối với cây thứ nhất, thế h lai xuất hi n tỉ l 373 cây quả dẹt : 749 cây quả tròn : 375 cây quả dài thì cây thứ nhất phải có kiểu gen aabb.

IV. Khi cho F1 giao phối với cây thứ hai, thế h lai xuất hi n tỉ l 636 cây quả dẹt : 476 cây quả tròn : 159 cây quả dài thì cây thứ nhất phải có kiểu gen Aabb.

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.

Câu 24: Khi lai khác dòng thì con lai F1 ó ưu t ế lai cao nhất n ưng ng dùng để nhân giống bằng p ương p áp ữu tính vì.

A. nó mang một số tính trạng xấu của bố hoặc mẹ.

B. giá thành rất cao nên nếu làm giống thì rất tốn kém.

C. đời con có tỉ l dị hợp giảm, xuất hi n đồng hợp lặn có hại.

D. nó mang gen lặn có hại, các gen trội không thể lấn át được.

Câu 25: Dạng đột biến nào sau đây ó t ể sẽ làm phát sinh các gen mới?

A. Đột biến đảo đoạn NST. B. Đột biến lặp đoạn NST.

C. Đột biến đa ội. D. Đột biến l ch bội.

Câu 26: Ở người, alen A quy định kiểu hình bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định b nh mù màu, alen B quy định kiểu hình bình thường trội hoàn toàn so với alen quy địn máu ó đ ng. Hai gen này nằm trên ùng ng tương đồng của nhiễm sắc thể X và cách nhau 20 cM. Theo dõi sự di truyền hai tính trạng này trong một gia đìn t ấy: người phụ nữ (1) có kiểu gen dị hợp tử chéo kết hôn với người đàn ng (2) ị b nh mù màu sinh con trai (3) bị b n máu ó đ ng, on trai (4) à on gái (5) không bị b nh. Con gái (5) kết hôn với người đàn ng (6) ị b n máu ó đ ng. Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở tất cả mọi người trong gia đìn trên. Trong á ết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?

I. Có thể xá địn được kiểu gen 5 người trong gia đìn trên.

II. Xác suất để cặp vợ chồng (5) và (6) sinh con gái mắc một b nh là 10%.

III. Phụ nữ (5) có kiểu gen dị hợp t hai cặp gen với xác suất 20%.

IV. Xác suất để cặp vợ chồng (5) và (6) sinh con trai mắc cả hai b nh là 4%.

A. 1. B. 4 C. 2. D. 3.

Câu 27: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 1 cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do 1 cặp gen á quy định.

C o ây oa đỏ, quả tròn (P) có kiểu gen giống nhau giao phấn với n au, t u được F1 gồm 4 loại kiểu ìn , trong đó ó % số ây oa đỏ, quả b u dục thu n chủng. Biết không xảy ra đột biến n ưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với t n số bằng nhau.

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F2 có 10 loại kiểu gen.

II. F1 xảy ra hoán vị gen với t n số 40%.

III. Ở F1, số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của P chiếm tỉ l 18%.

IV. Nếu cho 1 cây P lai phân tích thì sẽ t u đượ đời con có số ây oa đỏ, quả tròn chiếm 20%.

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 28: Cho biết tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa à B quy định; Tính trạng chiều cao cây do cặp gen Dd quy định. Cho ây t ân ao, oa đỏ (P) lai p ân t , t u đượ Fa ó 10% ây t ân ao, oa đỏ : 40% cây thân cao, hoa trắng : 15% cây thân thấp, oa đỏ : 35% cây thân thấp, hoa trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Kiểu gen của P có thể là

AD ad Bd

.

II. Đã xảy ra hoán vị gen với t n số 40%.

III. Đời Fa chỉ có 1 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa trắng.

IV. Nếu cho P tự thụ phấn t ì đời con có 14,25% số cây thân thấp, oa đỏ.

A. 4 B. 2 C. 1 D. 3

Câu 29: Một ơ t ể có 2 cặp gen dị hợp giảm p ân đã sinh ra giao tử Ab với tỉ l 18%. T n số hoán vị gen là bao nhiêu?

A. 48%. B. 24%. C. 36%. D. 12%.

Câu 30: Trong các dạng đột biến sau, có bao nhiêu dạng đột biến làm tăng àm lượng ADN trong tế bào?

(12)

I. Mất đoạn NST. II. Lặp đoạn NST. III. Đột biến thể ba.

IV. Đảo đoạn NST. V. Đột biến thể không. VI. Đột biến thể một.

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 31: Có 10 tế bào sinh tinh của ơ t ể có kiểu gen

AB

ab dd

tiến hành giảm phân tạo tinh trùng, trong quá trình đó ng xảy ra hi n tượng đột biến n ưng ó xảy ra hoán vị gen ở 2 tế bào. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Có tổng cộng 4 loại giao tử được tạo ra.

II. Tỉ l các loại giao tử được tạo ra là 9 : 9 : 1 : 1.

III. Loại giao tử AB chiếm tỉ l là 2/5.

IV. Loại giao tử Ab chiếm tỉ l 9/10.

A. 1 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 32: Cho biết gen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, p ép lai nào sau đây t u đượ đời con có hai loại kiểu hình?

A. aaBB × aaBb. B. AaBb × AaBb. C. aaBb × Aabb. D. AaBB × aaBb.

Câu 33: Động vật nào sau đây trao đổi ở tế ào ng n đến tu n oàn?

A. Chim. B. Châu chấu. C. Ế đồng. D. Chuột.

Câu 34: Một qu n thể thực vật lư ng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Ở thể h xuất phát (P) gồm 25% cây thân cao và 75% cây thân thấp. Khi (P) tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế h , ở F3, cây thân cao chiếm tỉ l 16,25%. Cho các phát biểu sau:

I. Ở thế h xuất phát (P), trong số những cây thân cao, cây thu n chủng chiếm tỉ l 10%.

II. Ở thế h F1, số cây thân cao có kiểu gen đồng hợp có tỉ l bằng số cây thân cao có kiểu gen dị hợp.

III. Ở thế h F2 cây thân thấp chiếm tỉ l 82,5%.

IV. Ở thế h F3 số cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ l 97,5%. Số phát biểu đúng là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4

Câu 35: Ở một loài thực vật lư ng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy địn t ân; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa trắng, á gen p ân li độc lập. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây SAI?

A. Cho cây thân cao, hoa trắng tự thụ phấn, nếu đời F1 có 2 loại kiểu hình thì chứng tỏ F1 có 4 loại kiểu gen.

B. C o ây t ân ao, oa đỏ (P) tự thụ phấn, t u được F1. Nếu F1 có thân thấp, hoa trắng thì chứng tỏ F1 có 9 loại kiểu gen.

C. Các cây thân thấp, oa đỏ giao phấn ngẫu n iên t ì đời con có tối đa 3 iểu gen.

D. C o ây aaB lai p ân t t ì đời con có 2 loại kiểu ìn , trong đó ây t ân t ấp, hoa trắng chiếm 50%.

Câu 36: Gen A có 3 alen là A1, A2, A3. Trong một qu n thể đang ân bằng di truyền có t n số các alen A1, A2, A3 l n lượt là 0,2; 0,7; 0,1. Tỉ l của các kiểu gen A2A2 l n lượt là A1A3

A. 4%; 49%. B. 7%; 2%. C. 49%; 2%. D. 49%; 4%.

Câu 37: Ở thỏ, một cá thể đực có kiểu gen

AB

Ab

. 2000 tế bào sinh tinh của cá thể này giảm phân tạo giao tử, trong đó ó 400 tế bào giảm phân xảy ra hoán vị. T n số hoán vị gen và tỉ l loại giao tử Ab l n lượt là:

A. 10% và 20%. B. 10% và 50%. C. 20% và 50%. D. 0% và 50%.

Câu 38: Khi nói về mối quan h giữa các cá thể cùng loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Khi mật độ cá thể quá cao và nguồn sống khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng loài giảm.

II. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của qu n thể, cân bằng với sức chứa của m i trường.

III. Cạnh tranh cùng loài làm thu hẹp ổ sinh thái của loài.

IV. Sự gia tăng mứ độ cạnh tranh cùng loài sẽ làm tăng tố độ tăng trưởng của qu n thể.

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 39: Trong quá trìn n ân đ i ADN, enzym ligaza ó ứ năng A. xúc tác tổng hợp mạch polinucleotit.

B. xúc tác nối á đoạn O aza i để tạo mạch ADN hoàn chỉnh.

C. xúc tác tổng hợp mạch ARN.

D. tháo xoắn phân tử ADN.

Câu 40: Xét chuỗi thứ ăn: Cây ng → Sâu → N ái → Rắn → Đại bàng. Trong chuỗi thứ ăn này, loài nào được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 3?

A. Nhái. B. Sâu. C. Đại bàng. D. Rắn.

--- Hết ---

(13)

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT ---

THI THỬ THPT QG LẦN 2 BÀI THI: SINH HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút)

MÃ ĐỀ THI: 578

Họ tên thí sinh:...SBD:...

Câu 1: Ở p ép lai Aa aaB . Nếu trong quá trìn tạo giao tử đự , ặp NST mang cặp gen Aa ng p ân li trong giảm p ân I, giảm p ân II diễn ra ìn t ường. uá trìn giảm p ân tạo giao tử ái diễn ra ìn t ường t ì qua t ụ tin sẽ tạo ra á loại ợp tử ó iểu gen

A. AAaBb, AAabb, aBb, abb. B. AaaBb, Aaabb, aBb, abb.

C. aaaBb, aaabb, aBb, abb. D. AaaBb, aaaBb, ABb, abb.

Câu 2: Điều ki n giảm p ân ng ó đột biến, ơ t ể nào sau đây lu n o 2 loại giao tử?

A. XDEY. B. XDEXde. C. AaBb. D. XDeXdE.

Câu 3: Điểm á n au ơ ản của h sinh thái nhân tạo so với h sinh thái tự nhiên là ở chỗ:

A. Để duy trì trạng thái ổn định của h sinh thái nhân tạo, on người t ường bổ sung năng lượng cho chúng.

B. H sinh thái nhân tạo ó độ đa dạng sinh họ ao ơn so ới h sinh thái tự nhiên.

C. H sinh thái nhân tạo là một h mở còn h sinh thái tự nhiên là một h khép kín.

D. H sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉn ao ơn so ới h sinh thái tự nhiên.

Câu 4: Cho biết tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa à B quy định; Tính trạng chiều cao cây do cặp gen Dd quy định. Cho cây t ân ao, oa đỏ (P) lai p ân t , t u được Fa có 10% cây thân cao, oa đỏ : 40% cây thân cao, hoa trắng : 15% cây thân thấp, oa đỏ : 35% cây thân thấp, hoa trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Kiểu gen của P có thể là

AD ad Bd

.

II. Đã xảy ra hoán vị gen với t n số 40%.

III. Đời Fa chỉ có 1 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa trắng.

IV. Nếu cho P tự thụ phấn t ì đời con có 14,25% số cây thân thấp, oa đỏ.

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 5: Một qu n thể thực vật lư ng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Ở thể h xuất phát (P) gồm 25% cây thân cao và 75% cây thân thấp. Khi (P) tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế h , ở F3, cây thân cao chiếm tỉ l 16,25%. Cho các phát biểu sau:

I. Ở thế h xuất phát (P), trong số những cây thân cao, cây thu n chủng chiếm tỉ l 10%.

II. Ở thế h F1, số cây thân cao có kiểu gen đồng hợp có tỉ l bằng số cây thân cao có kiểu gen dị hợp.

III. Ở thế h F2 cây thân thấp chiếm tỉ l 82,5%.

IV. Ở thế h F3 số cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ l 97,5%. Số phát biểu đúng là

A. 1. B. 2. C. 4 D. 3.

Câu 6: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 1 cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do 1 cặp gen á quy định.

C o ây oa đỏ, quả tròn (P) có kiểu gen giống nhau giao phấn với nhau, thu được F1 gồm 4 loại kiểu ìn , trong đó ó % số ây oa đỏ, quả b u dục thu n chủng. Biết không xảy ra đột biến n ưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với t n số bằng nhau.

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F2 có 10 loại kiểu gen.

II. F1 xảy ra hoán vị gen với t n số 40%.

III. Ở F1, số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của P chiếm tỉ l 18%.

IV. Nếu cho 1 cây P lai phân tích thì sẽ t u đượ đời con có số ây oa đỏ, quả tròn chiếm 20%.

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 7: Một ơ t ể có 2 cặp gen dị hợp giảm p ân đã sinh ra giao tử Ab với tỉ l 18%. T n số hoán vị gen là bao nhiêu?

A. 48%. B. 36%. C. 24%. D. 12%.

Câu 8: Ở một loài thực vật lư ng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy địn t ân; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa trắng, á gen p ân li độc lập. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây SAI?

A. C o ây t ân ao, oa đỏ (P) tự thụ phấn, t u được F1. Nếu F1 có thân thấp, hoa trắng thì chứng tỏ F1 có 9 loại kiểu gen.

B. C o ây aaB lai p ân t t ì đời con có 2 loại kiểu ìn , trong đó ây t ân t ấp, hoa trắng chiếm 50%.

C. Các cây thân thấp, oa đỏ giao phấn ngẫu n iên t ì đời con có tối đa 3 iểu gen.

D. Cho cây thân cao, hoa trắng tự thụ phấn, nếu đời F1 có 2 loại kiểu hình thì chứng tỏ F1 có 4 loại kiểu gen.

Câu 9: Giả sử một lưới thứ ăn đơn giản gồm các sinh vật được mô tả n ư sau: ào ào, t ỏ à nai ăn t ực vật; im sâu ăn ào ào; áo ăn t ỏ à nai. Trong lưới thứ ăn này, á sinh vật cùng thuộc sinh vật tiêu thụ cấp 2 là

A. chim sâu, thỏ, báo. B. cào cào, thỏ, nai. C. cào cào, chim sâu, báo. D. chim sâu, báo.

Câu 10: Điều gì là đúng đối với các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên?

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nếu alen a quy định tổng hợp prôtêin có chức năng mới thì có thể mang a được gọi là thể đột biến Câu 21: [TH] Ở ngô, 3 cặp gen không alen (Aa, Bb, Dd) năm trên

Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến; các phép lai trên đều tạo ra F 1 , các cá thể F 1 của mỗi

Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến; các phép lai trên đều tạo ra F 1 , các cá thể F 1 của mỗi

Câu 13: Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, một gen quy định một tính trạng, các tính trạng trội là trội hoàn toàn.. kiểu phân bố

Ở 1 loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định

Cơ thể mang gen đột biến bị giảm sức sống nếu có kiểu gen dị hợp, có thể tử vong khi gen này ở trạng thái đồng hợp tử về alen đột biến (HbS/ HbS).. Tuy

Câu 21: Tiến hành phép lai giữa cơ thể dị hợp 2 cặp gen, mỗi cặp gen chi phối một cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn, để kết quả thu được tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 9 :

Câu 35: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập, gen trội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra.. Tính theo lý thuyết, phép lai