• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử đại học môn toán trường thpt Nghệ An lần 6 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử đại học môn toán trường thpt Nghệ An lần 6 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 5: [2D1-3] Biết rằng tất cả các giá trị của m để phương trình

 

4 6 x x2 3x mx 2 2 3x

có nghiệm là

 

a b; với ,a b . Tính giá trị của 5

5 ab

?

A.

3

5. B.

2 5

5 . C.

2

5. D.

5 5 . Lời giải

Chọn C

Điều kiện 2  x 3.

Đặt t x 2 2 3xt2 14 3 x 6 x x2  t2 14  3x 6 x x2

Ta có

1 1

2 2 2 3

t  xx

 

;

 

1 1

0 0 1 2;3

2 2 2 3

t x

x x

         

 

Ta có bảng biến thiên:

-1

5 2 5

2 3

+ t

t' x

0

5

Từ bảng biến thiên ta suy ra t  5;5. Khi đó phương trình có dạng: t214mt

   

14 5;5 *

t m do t

t  

     

.

Đặt g t

 

t 14

  t

; t  5;5 có g t

 

1 142 0

  t    t  5;5.

 

g t

là hàm đồng biến trên  5;5.

(2)

3/2

3 2 3

3 6

+ t

t' x

0

3 Để phương trình ban đầu có nghiệm khi và chỉ khi (*) có nghiệm t  5;5

 

5

 

5 9 115; 5

g m g m  

      

 

Vậy

5 2

5 5

a  b .

CÁC BÀI TƯƠNG TỰ

Câu 5.1: [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3 x 6 x 18 3 x x2m có nghiệm?

A. 2. B. 3 . C. 4. D. 5 .

Lời giải Chọn C

Điều kiện 3  x 6.

Đặt t x 3 6xt2  9 18 3 x x2   t2 9 2 6 x x2

Ta có

1 1

2 3 2 6

t  xx

 

.

 

1 1 3

0 0 3;6

2 3 2 6 2

t x

x x

        

 

. Ta có bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta suy ra t 3;3 2.

Khi đó phương trình có dạng: t2 2t 9 2m   0 t2 2t 9 2m

 

*
(3)

3 ∞

0 0

x y'

y

+

+

1/2

y(5) 5

Phương trình ban đầu có nghiệm khi và chỉ khi (*) có nghiệm t 3;3 2. Đặt g t

 

   t2 2t 9;t 3;3 2

g t

 

      2t 2 0; t 3;3 2.

 

g t

là hàm nghịch biến trên 3;3 2

 .

Để phương trình (*) có nghiệm t3;3 2 g

 

3 2 2m g

 

3 6 2 92  m 3

Vậy có 4 giá trị nguyên của mđể phương trình ban đầu có nghiệm.

Câu 5.2: [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng

10;10

để bất phương trình

3 1

mxx  m có nghiệm ?

A. 9. B. 10. C. 11. D. 19.

Lời giải Chọn B

Điều kiện x3.

Bất phương trình trở thành

1 3

1

x m

x

 

  .

Xét hàm số

1 3

1 y x

x

 

 

Tập xác định D

3;

.

Ta có

 

2

5

2 3 1

y x

x x

  

  .

0 5

y   x . Ta có bảng biến thiên:

(4)

2 2 ∞

+ ∞

11 3 0

+

7 3

g(b) g'(b) b

0

Vậy bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi

 

5 3 1

y   m m 4 .

Do đó trên khoảng

10;10

có 10 giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm.

Câu 8: [2D1-3] Cho hai số thực dương ,a b thỏa mãn 9 3

3 2

1

a b

b

a  

. Giá trị lớn nhất của biểu thức S 6a b

A.

17.

12 B.

82.

3 C.

11.

3 D.

89. 12 Lời giải

Chọn C

Ta có 9 3

3 2

1

a b

b

a  

9a3 a

b1 3

b2 27a33a

3b3

3b2

 

3a 3 3a

3b 2

3 3b 2

     

(1).

Xét hàm f t

 

 t3 t trên .

Ta có f t

 

3t2 1 0  t Hàm số f t

 

 t3 t đồng biến trên  .

(1) f

 

3a f

3b2

3a 3b2

3 2 3 a b

  .

Vậy S 2 3b  2 b g b

 

với b0.

Ta có

 

3 1

3 2

g b  b

 ;

 

0 3 1 0

3 2

g b   b  

  3b 2 3

7 b 3

  . Ta có bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta suy ra 0;

 

11

max 3

S max g b



khi 7 b 3

. CÁC BÀI TƯƠNG TỰ

(5)

3 1

4

+

0

g(x) g'(x)

x

0

Câu 8.1: [2D1-3] (THPT Trần Phú – Đà Nẵng 2018) Cho hai số thực x, y thỏa mãn

 

3 2

2y 7y2x 1 x 3 1 x 3 2y 1

. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x 2y

A. P10. B. P4. C. P6. D. P8.

Lời giải Chọn B

Điều kiện: x 

;1

Ta có

 

3 2

2y 7y2x 1 x 3 1 x 3 2y 1  2y36y27y 3 2 1

x

1 x 1x

2

y1

 

3 y 1

2 1

x

3 1x (1).

Xét hàm f t

 

2t3t trên .

Ta có f t

 

6t2 1 0 t f t

 

2t3t đồng biến trên  . (1) f y

 1

f

1x

  y 1 1x   y 1 1x. Vậy P x  2 2 1 x g x

 

với x 

;1

.

 

1 1 0

g x 1

   x

  1 x 1 x 0. Ta có bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta có Pmax max g x ;1

 

4



khi x0.

Câu 8.2: [2D1-3] Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn

4 2 3 2

2 1

x y

y x

  

 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P y 4x

A. P 2. B.

5 P 2

. C. P 3. D.

7 P 2

. Lời giải

Chọn B

Ta có

4 2 3 2

2 1

x y

y x

  

4x33x

y2

2y1 8x36x

2y4

2y1

 

2x 3 3. 2

  

x 2y 1

2y 1 3 2y 1

       . (1)

Xét hàm f t

 

 t3 3t trên .
(6)

Ta có f t

 

3t2 3 0 t Hàm số f t

 

 t3 3t đồng biến trên  . (1) f

 

2x f

2y1

2x 2y1 x 22y1.

Vậy P y 2 2y 1 g y

 

với y

0;

.

Ta có

 

1 2 0

2 1

g y   y

  2y 1 2 y 32. Ta có bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta có 0;

 

5

min 2

P min g y

   khi

3 y 2

.

Câu 32. [2H2-3] Một xưởng cơ khí sản xuất những chiếc thùng phi có nắp đậy dạng hình trụ với thể tích mỗi chiếc là 2m3. Người ta nên làm thùng phi với bán kính đáy R và chiều cao h bao nhiêu để tiết kiệm vật liệu nhất?

A. R1 ,m h2m. B. R2 ,m h0,5m . C. R 2 ,m h1m . D. R0,5 ,m h1m.

Lời giải Chọn A.

g(y) g'(y)

2 +∞

0

y 3

2

+

0 +∞

5 2

(7)

Để tiết kiệm vật liệu nhất thì diện tích toàn phần hình trụ nhỏ nhất .

Thể tích không đổi

2

2

2 2

V R h h

  R

   

.

Ta có

2 2 2

2 2 2

Stp R Rh R

    R

     .

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho bộ ba số dương

2 1 1

, , R R R.

Ta có

2 1 1 3 2 1 1

2 2 .3 . . 6

Stp R R

R R R R

   

     

  .

Vậy diện tích toàn phần nhỏ nhất :

 

Stp min6    R 1 h 2

.

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ:

Câu 32.1.[2H2-4] Một nhà sản xuất sữa có hai phương án làm hộp sữa. Hộp sữa có dạng khối hộp chữ nhật hoặc hộp sữa có dạng khối trụ. Nhà sản xuất muốn chi phí bao bì càng thấp càng tốt(tức diện tích toàn phần của hộp nhỏ nhất), nhưng vẫn phải chứa được một thể tích xác định là V cho trước. Khi đó diện tích toàn phần của hộp sữa bé nhất trong hai phương án là

A. 32V2 . B. 63V2 . C. 3 6V3 2 . D. 3 23V2 . Lời giải

Chọn D.

h

b a

R h

(8)

Trường hợp 1: Hộp sữa hình trụ Thể tích không đổi

2 2 2

2

, tp 2 2 2 2

V V

V R h h S R Rh R

R R

   

      

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho bộ ba số dương

2 2, ,V V R R R

Ta có

3

2 3 2 2

2 3 2 . . 3 2

tp

V V V V

S R R V

R R R R

  

    

(* ) Trường hợp 2: Hộp sữa hình hộp chữ nhật

Thể tích không đổi

 

; tp 2 2 2 2 . 2 . 2

V V V V V

V abh h S ab a b h ab a b ab

ab ab ab b a

 

             

Áp dụng bất đẳng thức Cau chy cho bộ ba số dương ; ; ab V V

a b .

Ta có

3 2

2.33 . . 6

tp

S abV V V

a b

(**).

Xét hai kết quả ta thấy (*) nhỏ hơn

Vậy diện tích toàn phần của hộp sữa bé nhất là

3 2

tp 3 2

S  V (đvdt).

Câu 32.2.[2H2-4] Một khúc gỗ có dạng hình khối nón có bán kính đáy bằng r 2m, chiều cao h6m. Bác thợ mộc chế tác từ khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng hình khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể tích lớn nhất của khúc gỗ hình trụ sau khi chế tác. Tính V .

A. V 329

 

m3

.B. V 323

 

m3

. C. V 323

 

m3

. D. V 329

 

m2

. Lời giải

Chọn A.

Giả sử khối trụ có bán kính đáy và đường cao lần lượt là r h, ', 0

 x 2;0 h 6

.

Ta có:

2 6 3

6 2

h x

h x

      .

(9)

Thể tích khối trụ: V x h2 x2

6 3 x

6x23x3 .

Ta có

2 4

( ) 12 9 ( ) 0 0

V x  x xV x     x x 3 .

Khi đó ta có thể suy ra được với 4 x 3

thì V đạt giá trị lớn nhất bằng V 329

 

m3

.

Câu 25: [1D3-3] (KSLẦN 1_THPT NGHÈN_HÀ TĨNH) Cho tam giác ABC cân

AB AC

, có

cạnh đáy BC, đường cao AH, cạnh bên ABtheo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Hãy tính công bội qcủa cấp số nhân đó.

A.

1 2 1

2 

. B. 12 2

2 1

. C. 2

2 1

. D. 2 1 .

Lời giải:

Chọn B

1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5

1 1.5 2 2.5 3

x y

A

B H C

Đặt AB a BC ; 2b a b

 0

khi đó AH2 a2b2. Ta có 2 ,b a2b a2, theo thứ tự lập

thành CSN khi và chỉ khi

 

 

2 2 1 2

2

1 2

a b

ab a b

a b

  

  

  

 . Vì a b 0 nên a 

1 2

b

thỏa mãn.

Mặt khác  aq20bq2  q 2ab 2 12 12 2

2 1

 .

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ:

Câu 25.1: Độ dài các cạnh của một tam giac ABC lập thành một cấp số nhân. Tam giác ABC có tối đa mấy góc không quá 600?

A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3 .

(10)

Lời giải Chọn D

Gọi ba cạnh của tam giác là a b c, , ; không mất tính tổng quát giả sử a b c, , theo thứ tự lập thành CSN. Do vậy ta có b2 ac.

Ta lại có:

2 2 2 2 2

2 1 0

cos 60

2 2 2 2

a c b a c ac ac ac

B B

ac ac ac

    

     

Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi ABC đều, lúc này cả ba góc của tam giác bằng 600. Cách khác: làm trắc nghiệm

Với tam giác ABC đều thì các cạnh tạo thành cấp số nhân có công bội q1 và các góc đều 60o

 nên chọn D.

Câu 25.2: Cho tam giác ABC có các cạnh tương ứng là a b c, , . Biết

 2

90 ; , , 3 Ao a b c

theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tìm số đo góc B.

A. 30o B. 45o C. 15o D. 60o

Lời giải Chọn D

Vì ABC vuông tại A nên: b2 c2 a2

 

1

Mặt khác theo giả thiết:

2 2

2 3

3 2

acbbac

thay vào

 

1 ta được:

2 2 2 2

3 1

2 3 2 0 2

2 2

a c

ac c a a ac c

a c

  

      

 

 Vì a c, là các cạnh của một tam giác nên ta có a2c thỏa mãn.

Khi đó

1 0

cos 60

2

B c B

   a .

Câu 37: [1H2-3.7-2] (THPT Nghèn – Hà Tĩnh lần 1) Cho hình chóp đều S ABCD. có tất cả các cạnh bằng a, điểm K thuộc cạnh SC sao cho SK 2KC. Mặt phẳng

 

P chứa AK và song song

BD. Tính diện tích của thiết diện của hình chóp S ABCD. cắt bởi

 

P .

A.

3 2

5 a

. B.

2 26 2

15 a

. C.

4 26 2

15 a

. D.

2 3 2

5 a

. Lời giải

Chọn B

(11)

Gọi O AC BD, trong mặt phẳng

SAC

gọi O AKSO

Do mặt phẳng

 

P chứa AK và song song BD nên mặt phẳng

  

P SBD

theo giao tuyến là đường thẳng qua O và song song BD, cắt SD, SB lần lượt tại MN .

Vậy thiết diện là tứ giác AMKN

Do hình chóp đều S ABCD. nên SO

ABCD

BD

SAC

MN

SAC

MN AK

1 .

AMNK 2

S AK MN

 

Ta có . . 1

AO O S KC AC O O KS

 

' 4

4 5

O S SO

O O SO

    

Mặt khác

4 5 MN SO

BD SO

  4 2

5 MN a

 

Tam giác SAC vuông tại S, nên

2 2 13

AS 3

AK  SKa

Vậy

2 2 26

AMNK 15 Sa

. Bài tập tương tự:

Câu 37.1:[1H3-3.11-2] Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâmO,

 

SAABCD . Đường thẳng SCtạo với đáy một góc 45 . Cắt hình chóp bởi mặt phẳng 0

 

P

quaA vuông góc với SC. Tính diện tích của thiết diện của hình chóp S ABCD. cắt bởi

 

P .
(12)

A.

2 2

3 a

. B.

2 2 2

3 a

. C.

4 3 2

3 a

. D.

2 3 2

3 a

. Lời giải

Chọn A

L I

O

C

A B

D S

K H

Gọi K là hình chiếu của Atrên SC. Trong

SAC

gọi I SO AK

Ta có

 

BD SA

BD SAC BD AC

 

 

 

BD SC

  mặt khác

 

SC nên BD/ /

 

Ta có

   

 

 

/ /

I SBD

BD SBD BD

 



 



  

SBD

HL BD H SD L SB/ / , ,

    

Thiết diện là tứ giác AHKL.

Ta có

/ / HL BD

HL AK BD AK

  

 

 .

Vậy

1 .

AHLK 2

SAK HL

Ta có

2 2

2 2

2 2

3 3

HL SH SA a

BDSDSDa  2 2 3 HL a

 

Tam giác SAC vuông cân tại A nên AK a

(13)

Vậy

2 2

AHLK 3 Sa

Câu 37.2:[1H3-3.9-3] Cho hình chóp đều .S ABCD. Thiết diện qua đỉnh A và vuông góc với cạnh bên SC có diện tích thiết diện đó bằng nửa diện tích đáy. Gọi  là góc giữa cạnh bên và đáy. Tính

 .

A.

1 33

arcsin

  4

. B.

1 33

arcsin

  8 . C.

1 33

arcsin

 8

 . D.

2 33

arcsin

 8

 .

Lời giải Chọn B

Đặt cạnh đáy hình vuông ABCDaAC a 2.

Giả sử thiết diện qua A là cắt SC, SB, SD lần lượt tại K, N, M . Theo giả thiết SC

ANKM

MNSC.

Mặt khác: BDSC(vì BD

SAC

) MN BD// MN

SAC

MN AK

1 .

ANKM 2

S AK MN

 

.

 sin 2 sin

SCAAK ACa

     .

MN SO SO OO 1 OO

BD SO SO SO

   

    

(vì AO O ACK ; với O MNAK).

2

1 2 cot

1 2 cot 1 2 1 cot

2 tan

MN a

OO a

BD OC

  

 

      

.

1 cot2

2 1 cot

2

0 2

MN BDa     

        .

Ta có SAMKN12SABCD12AK MN.12a2a 2 sin .a 2 1 cot

2

a2

2

2

2 2sin 1 sin 4sin sin 2 0 0

2

      

          

 

1 33 1 33

sin arcsin

8 8

   

   

.

(14)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tác giả: Trần Thị Thúy; Fb: Thúy Minh Chọn D.. Một phần tư thể tích phía trên của hộp được rải một lớp bơ sữa ngọt, phần còn lại phía dưới chứa

Một hộp sữa hình trụ có thể tích V (không đổi) được làm từ một tấm tôn có diện tích

Trong không gian hai mặt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.. Diện tích toàn phần của hình nón

Tính diện tích toàn phần S của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trục XY..

Để giảm bớt kinh phí cho việc trồng cỏ nhân tạo, ông An chia sân bóng ra làm hai phần (tô màu và không tô màu) như hình vẽA. - Phần tô màu gồm hai miền

Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ.. Tı́nh diện tích toàn phần của

Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ.. Diện tích toàn phần của hình

Biết tổng diện tích tất cả các mặt của khối hộp đó là 32, thể tích lớn nhất mà khối hộp ABCD A B C DA. ● Cách 1: Gò tấm tôn thành mặt