• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án chi tiết môn Hóa năm 2017 của megabook mã 2 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án chi tiết môn Hóa năm 2017 của megabook mã 2 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện"

Copied!
20
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 2

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Hóa học

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Đề thi gồm 05 trang

Câu 1: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

A. K B. Cs C. Na D. RB

Câu 2: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?

A. FeCl 3 B. AlCl 3 C. Ca(HCO ) 3 2 D. H SO 2 4

Câu 3: Cho 20 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M; thu được dung dịch chứa 4,775 gam muối. Công thức của X là

A. NH C H COOH 2 3 6 B. NH C H (COOH) 2 3 5 2 C. (NH ) C H COOH 2 2 4 7 D. NH C H COOH 2 2 4

Câu 4: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?

A. Zn(OH) 2 B. Cr O 2 3 C. CrCl 3 D. NaCrO 2 Câu 5: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất B. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần

C. Kim loại Na dùng làm tế bào quang điện

D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim

Câu 6: Cho dãy các chất: CH3NH ; NH ;C H NH (anilin), NaOH2 3 6 5 2 . Chất có lực bazo nhỏ nhất trong dãy là

A. CH3NH2 B. NH 3 C. C H NH 6 5 2 D. NaOH

Câu 7: Cho 500ml dung dịch NaOH 0,3M phản ứng với 200 ml dung dịch Al (SO ) 0,1M.2 4 3 Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 1,17 B. 0,78 C. 1,56 D. 2,34

Câu 8: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C H O . Cho X tác dụng với dung9 10 2 dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

(2)

C. C H COOC H 6 5 2 5 D. C H COOC H 2 5 6 5 Câu 9: Cho phương trình phản ứng: X HNO 3Fe(NO )3 3NO H O 2 Có thể có bao nhiêu hợp chất X thỏa mãn phương trình trên?

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2

Câu 10: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl,CuSO , FeCl , FeCl . Số cặp chất4 2 3 có phản ứng với nhau là

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3

Câu 11: Trong công nghiệp, natri hidro được sản xuất bằng phương pháp A. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực

B. Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn điện cực C. Điện phân dung dịch NaNO , không có màng ngăn điện cực3 D. Cho dung dịch Ba OH tác dụng với xoda

 

2 (Na CO ) 2 3 Câu 12: Nguyên tắc luyện phép từ gang là

A. Dùng CaO hoặc CaCO để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép3

B. Dùng O oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép2 C. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao

D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép

Câu 13: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 22,8 gam hỗn hợp gồm CuO và Al O nung nóng2 3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 15,6 gam hỗn hợp chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là

A. 28,8 gam B. 13,04 gam C. 10,43 gam D. 36 gam

Câu 14: Cho dãy các chất sau: Cu, Al, KNO , FeCl . Số chất trong dãy tác dụng được với3 3 dung dịch NaOH là

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 15: Sobitol là một chất kích thích tiêu hóa, dùng tốt cho trẻ biếng ăn, trẻ bị rối loạn tiêu hóa do uống kháng sinh. Sobitol được điều chế bằng các hidro hóa glucozo. Tính khối lượng glucozo để điều chế được 100kg sobitol thành phẩm (hiệu suất phản ứng là 85%, trong quá trình điều chế thì có 3& sobitol bị thất thoát)

A.116,4 kg B. 120 kg C. 111,4 kg D. 112,9 kg

Câu 16: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch

2 4

H SO loãng?

(3)

A. FeCl 3 B. Fe O 2 3 C. Fe O 3 4 D. Fe(OH) 3 Câu 17: Trong dung dịch, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với Cu(OH) ở2 nhiệt độ thường là

A. glucozo B. axit axetic C. ancol etylic D. saccarozo Câu 18: Amin dùng để điều chế nilon-6,6 có tên là

A. benzylamin B. hexylamin

C. phenylamin D. hexametylenđiamin

Câu 19: Quá trình tổng hợp poli (metyl metacrylat) có hiệu suất phản ứng este hóa và trùng hợp lần lượt là 50% và 80%. Để tổng hợp 94kg poli (metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cầ dùng là

A. 80,84 và 30,08 kg B. 101,5 kg và 37,6 kg C. 175 kg và 80 kg D. 202,1 kg và 75,2 kg Câu 20: Cho 6,88 gam hỗn hợp chứa Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1:5 vào dung dịch chứa 0,12 mol Fe(NO ) . Sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị3 3 của m là:

A. 5,12 B. 3,84 C. 2,56 D. 6,96

Câu 21: Dãy các kim loại nào dưới đây khi tác dụng với HCl và Cl cho 2 muối khác nhau?2 A. Al, Sn, Zn B. Fe, Cr, Ni C. Cu, Fe, Cr D. Sn, Fe, Cr

Câu 22: Thủy phân 35,2 gam hỗn hợp 2 este cùng công thức phân tử C H O bằng dung4 8 2 dịch KOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đung nóng Y với H SO đặc ở 2 4 140 C , thu được 12,5 gam hỗn hợp các ete. Biết cáco phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là

A. 41,5 gam B. 41,8 gam C. 42,2 gam D. 34,2 gam

Câu 23: Hòa tan hết 16,8 gam hỗn hợp X gồm Fe O , FeO, Fe,CuO, Cu, Al, Al O (trong đó3 4 2 3 oxi chiếm 23,81% về khối lượng) vào dung dịch HNO loãng dư, kết thúc phản ứng thu3

được dung dịch Y và 1,456 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N và , tỉ khối của Z so với 2 H là2 15,85. Cho dung dịch NaOH tới dư vào Y rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Số mol HNO3

đã phản ứng với X là

A. 1,12 B. 1,185 C. 1,25 D. 1,475

Câu 24: Chất X được sử dụng trong quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp để giảm nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxit, tăng khả năng dẫn điện của hỗn hợp nóng chảy…X là

(4)

Câu 25: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO . Sau một thời gian, khối lượng dung dịch4 giảm 0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là

A. 6,4 gam B. 8,4 gam C. 11,2 gam D. 5,6 gam

Câu 26: Cho 5,58 gam amin đơn chức tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 10,106 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 1 B. 4 C. 2 D. 8

Câu 27: Chia m gam một este E thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 3,36 lít khí CO (đktc) và 2,7 gam 2 H O . Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch2 NaOH 0,5M. Giá trị của m là

A. 3,6 B. 8,6 C. 7,4 D. 8,8

Câu 28: Cho 98,28 gam bột kim loại R phản ứng với oxi, sau một thời gian thu được 107,88 gam chất rắn X. Cho chất rắn X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 20,4288 lít (đktc) khí không màu. Kim loại R là:

A. Mg B. Fe C. Al D. Zn

Câu 29: Cho các phát biểu sau:

(1) Sự kết hợp của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ (2) Để phân biệt tơ tằm và gỗ ta dùng cách đốt mỗi thứ (3) Peptit rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng

(4) Dùng Cu(OH) phân biệt các dung dịch glucozo, lòng trắng trứng, glixerol, ancol2

etylic

(5) Lòng trắng trứng có phản ứng màu biure

(6) Peptit tác dụng với Cu(OH) trong môi trường kiềm cho hợp chất màu tím2 Số phát biểu đúng là

A. 3 B. 6 C. 5 D. 4

Câu 30: Cho biến hóa sau: Xenlulozo⟶ A⟶ B⟶ V⟶ Cao su buna. Các chất A, B, C lần lượt là:

A. Glucozo,C H OH,CH2 5 2CH CH CH  2 B. Glucozo,CH COOH, HCOOH 3

C. CH COOH,C H OH,CH CHO 3 2 5 3 D. CH CHO,CH COOH,C H OH 3 3 2 5 Câu 31: Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 0,15M thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 200 ml dung dịch KOH 0,35M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X, thu được hỗn hợp Z gồm

(5)

và N . Cho Z vào bình đựng dung dịch 2 Ba(OH) dư thấy khối lượng bình tăng 9,04 gam.2 Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

A. 3,84 B. 3,8 C. 5,19 D. 4,2

Câu 32: Cho CO từ từ vào dung dịch hỗn hợp2 gồm Ca(OH) và KOH, ta có kết quả thí nghiệm2 được biểu diễn theo đồ thị dưới đây (số liệu tính theo đơn vị mol).

Giá trị của x là

A. 0,12 B. 0,10

C. 0,13 D. 0,11

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn a mol triglyxerit X thu được x mol CO và y mol 2 H O với2 x y 4a  . Mặt khác hydro hóa hoàn toàn 1 kg X thu được chất hữu cơ Y. Lấy toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được muối natri stearat duy nhất và m gam glyxerol.

Giá trị gần đúng của m là

A. 103,8 gam B. 103,4 gam C. 104,5 gam D. 104,9 gam Câu 34: Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và đều thuộc loại hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X đối với O luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ mol giữa 2 este) tác dụng vừa đủ với2 175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối trong Y là

A. 55,43% và 44,57% B. 56,67% và 43,33% C. 46,58% và 53,42% D. 35,6% và 64,4%

Câu 35: Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Các peptit mạch hở có số nguyên tử nito là số chẵn thì nguyên tử hidro là số lẻ B. Trùng hợp isopren thu được poliisopren là loại cao su thiên nhiên

C. Cao su thiên nhiên là polime của isopren

D. Trong môi trường axit hay kiềm,fructozo chuyển hóa thành glucozo

(6)

Câu 36: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong các chất sau:

anilin (C H NH ), NH ,C H OH(phenol),CH NH .6 5 2 3 6 5 3 2 Nhiệt độ sôi (t ) và pH của dung dịch có cùng nồng độ0s mol (10 M)3 được biểu diễn theo biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. X là CH NH 3 2 B. Z là NH 3 C. T là C H OH 6 5 D. Z là C H NH 6 5 2

Câu 37: Thủy phân este X no đơn chức mạch hở trong môi trường axit thu được axit cacboxylic Y và ancol Z có cùng số nguyên tử cacbon. Đem nung Z với H SO đặc thu được2 4 hợp chất hữu cơ T có tỉ khối so với Z bằng 1,7. Y là axit:

A. fomic B. axetic C. propionic D. butanoic

Câu 38: Hỗn hợp X gồm FeO, FeCO ,CuO,CuCO , Fe O trong đó oxi chiếm khoảng3 3 3 4 31,381% khối lượng. Nung 36,2 gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí đến khối lượng không đổi thu được 30,48 gam hỗn hợp Y. Cho 36,2 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H SO đặc nóng dư thu được 5,04 lít hỗn hợp khí (đktc, 2 4 SO là sản phẩm khử2 duy nhất). Cho 36,2 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO thu được hỗn hợp khí3 gồm CO , NO và 2 NO có tỉ khối so với hidro là 21,125 (ngoài NO và 2 NO không còn sản2 phẩm khử nào khác). Số mol HNO tham gia phản ứng là3

A. 1,40 B. 1,20 C. 1,60 D. 0,80

Câu 39: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau

X Y

(M M ) , T là este tạo bởi X, Y và ancol hai đơn chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 7,48 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần dùng vừa đủ 6,048 lít O (đktc), thu được a gam hỗn hợp khí2 và hơi. Dẫn hết hỗn hợp khí và hơi thu được vào bình chứa đặc, dư thấy có 0,71a gam khí không bị hấp thụ. Mặt khác 7,48 gam hỗn hợp E trên phản ứng tối đa với 100ml dung dịch KOH 1M (đun nóng).

Cho các phát biểu sau về X, Y, Z, T

- Phần trăm khối lượng của Y trong E là 19,25%

- Phần trăm số mol của X trong E là 12%

- X không làm mất màu dung dịch Br 2

(7)

- Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử T là 5 - Z là ancol có công thức C H (OH) 3 6 2

Số phát biểu đúng là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 40: X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở, có tổng số liên kết peptit là 8. Đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y cũng như z mol Z với lượng oxi dư, đều thu được 0,64 mol CO . Đun2

nóng 55,12 gam hỗn hợp E chứa X (x mol), Y(y mol) và Z (z mol) cần dùng dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa hai muối của glyxin và alanin; trong đó khối lượng muối của glyxin là 46,56 gam. Biết rằng y > z và 3x 4(y z)  . Phần trăm khối lượng của Z có trong hỗn hợp E là

A. 26,4% B. 32,3% C. 28,6% D. 30,19%

(8)

Đáp án

1-B 2-C 3-B 4-A 5-C 6-C 7-B 8-D 9-A 10-A

11-B 12-B 13-D 14-B 15-B 16-A 17-C 18-D 19-D 20-B

21-D 22-A 23-C 24-B 25-D 26-C 27-C 28-D 29-D 30-A

31-A 32-B 33-A 34-B 35-C 36-D 37-C 38-B 39-A 40-D

41- 42- 43- 44- 45- 46- 47- 48- 49- 50-

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B

Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp, giảm dần từ Na, K, Rb, Cs do bán kính kim loại tăng dần, lực liên kết giữa các kim loại trong mạng tinh thể yếu dần.

Vì vậy, Cs là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.

Câu 2: Đáp án C

A. FeCl33NaOHFe(OH)3 3NaCl Nâu đỏ

B. AlCl33NaOHAl(OH)33NaCl

Dư NaOH: Al(OH)3NaOHNaAlO22H O2

C. Ca(HCO )3 2 2NaOHNa CO2 3CaCO3 2H O2 Trắng

D. H SO2 42NaOHNa SO2 42H O2

Vậy chỉ có Ca(HCO ) phản ứng với NaOH dư tạo kết tủa trắng3 2 Câu 3: Đáp án B

0,025 mol axit X + 0,05 mol NaOH ⟶ 4,775 gam muối + H O 2

⟹ X là amino axit có 2 chức – COOH.

⟹ nmuối =0,025 mol ⟹M muối 4,775 X

191 M 191 23.2 1.2 147 0,025

      

⟹ X là NH C H (COOH) 2 3 5 2 Câu 4: Đáp án A

A. Zn(OH)22HClZnCl22H O2

2 2 2 2

Zn(OH) 2NaOHNa ZnO 2H O B. Cr O2 36HCl2CrCl33H O2 C. CrCl33NaOHCr(OH)33NaCl

(9)

D. NaCrO24HClCrCl3NaCl 2H O 2

Vậy chỉ có Zn(OH) vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung2 dịch HCl

Câu 5: Đáp án C

A đúng. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất vì kim loại kiềm có tính khử mạnh, dễ phản ứng với các tác nhân oxi hóa ngoài môi trường.

B đúng. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần do tính khử tăng dần.

C sai. Dùng Cs làm tế báo quảng điện do khả năng bức xạ điện từ cao của nó.

D đúng. Đây là tính chất vật lý chung của kim loại.

Câu 6: Đáp án C

NaOH là base kiềm, tan trong nước phân ly hoàn toàn thành Na và OH ⟹NaOH có tính base mạnh nhất.

Các amin thơm do có vòng thơm hút e mạnh, làm giảm tính base của N

⟹Tính base của C H NH6 5 2NH3

Các alkyl amin có nhóm alkyl đẩy e làm tăng tính base của N

⟹Tính base của CH3NH2NH3

Vậy chất có lực base nhỏ nhất là C H NH6 5 2 Câu 7: Đáp án B

2 4 3 2 4 3

6NaOH Al (SO ) 3Na SO 2Al(OH) 0,12 0,02 0,04 mol

3 2 2

NaOH Al(OH) NaAlO 2H O 0,03 0,03 mol

a 78.(0,04 0,03) 0,78gam

   

Câu 8: Đáp án D

X + NaOH tạo 2 muối đều có phân tử khối lớn hơn 80

⟹ X là este của phenol và axit có PTK > 80 – 23+1 =58

⟹ Axit tạo X có số C > 2 và ≤9 – 6 = 3

⟹ CTCT của X là C H COOC H 2 5 6 5 Câu 9: Đáp án A

Các trường hợp chất X thỏa mãn:

(10)

3 3 3 2

3 3 3 2

3 4 3 3 3 2

2 3 3 3 2

Fe 4HNO Fe(NO ) NO H O

3FeO 10HNO 3Fe(NO ) NO 5H O 3Fe O 28HNO 9Fe(NO ) NO 14H O 3Fe(OH) 10HNO 3Fe(NO ) NO 8H O

   

   

   

   

Câu 10: Đáp án A

Các cặp chất phản ứng với nhau:

3 2 2

2 2

4 4

3 2

Cu 2FeCl CuCl 2FeCl Fe 2HCl FeCl H

Fe CuSO FeSO Cu

Fe 2FeCl 3FeCl

  

  

  

 

Vậy có 4 cặp chất phản ứng với nhau Câu 11: Đáp án B

Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hòa có vách ngăn. Phương trình điện phân:

đien phân có màng ngăn

2 2 2

2NaCl 2H O 2NaOH Cl H

Câu 12: Đáp án B

Sản xuất thép: Nguyên tắc: oxi hóa các tạp chất trong gang (Si, Mn, S, P, C) thành oxit nhằm làm giảm lượng các tạp chất này

Phản ứng hóa học:

a) Tạo thép (oxi hóa các tạp chất):

o o o o

o

2 t 2

2 t 2 t

2 t 2

2 t 2 5

Si O SiO

2Mn O 2MnO

2C O 2CO

S O SO

4P 5O 2P O

 

 

 

 

 

Sau đó 1 phần sắt bị oxi hóa:

to

2Fe O 22FeO

Dùng gang giàu Mangan (Mn) để khử FeO:

to

FeO Mn Fe MnO b) Tạo xỉ:

(11)

o o

2 5 t 3 4 2

2 t 3

3CaO P O Ca (PO )

CaO SiO CaSiO

 

 

Câu 13: Đáp án D Chỉ có CuO bị CO bị khử

Áp dụng tăng giảm khối lượng có:

CuO 22,8 15,6 CuO

n 0, 45(mol) m 0, 45.80 36(gam)

16

     

Câu 14: Đáp án B

Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH : Al, FeCl 3:

2 2 2

3 3

2NaOH 2Al 2H O 2NaAlO 3H 3NaOH FeCl Fe(OH) 3NaCl

   

  

Câu 15: Đáp án B

Phương trình điều chế sobitol:

Ni,to

2 4 2 2 4 2

HOCH (CHOH) CHO H HOCH (CHOH) CH OH

Vì có 3% sobitol bị thất thoát nên thực tế cần điều chế được số mol sobitol là:

lucozo glucozo

100 5000 182.97% 8827kmol

n 5000 0,6664kmol m 180.0,6664 120kg

8827.85%

     

Câu 16: Đáp án A

Chỉ có FeCl không có khả năng phản ứng với 3 H SO loãng.2 4 Các chất còn lại đều phản ứng với H SO loãng.2 4

A.Fe O2 33H SO2 4Fe (SO )2 4 33H O2

B. Fe O3 44H SO2 4 Fe (SO )2 4 3FeSO44H O2 C. 2Fe(OH)33H SO2 4 Fe (SO )2 4 36H O2 Câu 17: Đáp án C

A. Glucozo: tao phức với Cu(OH) do có nhiều nhóm OH gắn với C liền kề2 B. Axit axetic: Cu(OH)22CH COOH3 (CH COO) Cu 2H O3 22

C. Ancol etylic: Không phản ứng với Cu(OH)2

D. Saccarozo: tạo phức với Cu(OH) do có nhiều nhóm OH gắn với C liền kề2

(12)

Nilon-6,6 là một loại polyme điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa hexametylenđiamin và axit adipic

 

t ,xt,po

2 4 2 2 6 2 2 4 2 6 n 2

nHOOC(CH ) COOH nH N(CH ) NH  CO(CH ) CONH(CH ) NH 2nH O Câu 19: Đáp án D

2 4 o

H SO

2 3 3 2 3 3 2

t ,xt,p

2 3 3

axit ancol axit ancol

CH C(CH )COOH CH OH CH C(CH )COOH H O

CH C(CH )COOH poly(methylmetacrylat)

n n 94 2,35kmol

100.50%.80%

m 86.2,35 202,1kg m 32.2,35 75, 2kg



    

 

  

 

   

Câu 20: Đáp án B

Ta có: ne cho 2(nMgn ) 0, 24(mol)Cu

Nhận thấy: 3 e cho 3 3

Fe Fe

n n 3n Fe chỉ về Fe2 Khi đó: nCu dư

e cho nFe3

0,06(mol) m 3,84 2

n 

   

Câu 21: Đáp án D

Dãy các kim loại khi tác dụng với HCl và Cl cho 2 muối khác nhau là: Sn, Fe, Cr2

2 2

2 4

2 2

2 3

2 2

2 3

Sn 2HCl SnCl H Sn 2Cl SnCl Fe 2HCl FeCl H 2Fe 3Cl 2FeCl Cr 2HCl CrCl H 2Cr 3Cl 2CrCl

  

 

  

 

  

 

Câu 22: Đáp án A

este 35, 2 ncol este este H O2 1 ancol

n 0, 4mol n n 0, 4mol n n n 0, 2mol

88 2

        

 BTKL mYmetemH O2 12,5 18.0, 2 16,1(gam) 

BTK KOH L ph

este muoi Y

mu

an ung oi

m m m m

m 35, 2 56.0, 4 16,1 41,5(gam)

   

    

Câu 23: Đáp án C

 Đặt a, b lần lượt là số mol N và 2 N O 2

(13)

1, 456

a b 0, 065(mol) a 0,05

22, 4

b 0,015 28a 44b 0,065.15,85.2 2,06(gam)

     

     

 Y + NaOH dư không có khí thoát ra ⟹ Dung dịch Y không chứa NH NO 4 3

 Có mO 23,81%.16,8 4(gam) nO 0, 25(mol)

 Quy đổi hỗn hợp X tương đương hỗn hợp gồm 0,25 mol O và x mol Fe, y mol Cu, z mol Al.

3 BTe

HNO pu

3x 2y 3z 10a 8b 2.0, 25 1,12(mol) n 3x 2y 3z 2a 2b 1, 25(mol)

      

      

Câu 24: Đáp án B

 X là criolit (3NaF AlF ) 3

 Vai trò: Trong quá trình điện phân nóng chảy nhôm oxit Al O , người ta trộn nó với2 3

một ít criolit vì:

1. Để hạ nhiệt độ nóng chảy của Al O từ 2 3 2025 C xuống còn khoảng o 900 Co ⟹tiết kiệm năng lượng.

2. Hỗn hợp điện li này có khối lượng riêng nhỏ hơn nhôm, nổi lên trên và ngăn cản nhôm nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí.

3. Tạo ra chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al O nóng chảy.2 3 Câu 25: Đáp án D

Áp dụng tăng giảm khối lượng có: nFe phản ứng

0,8 0,1(mol) 64 56

 

⟹mFe phản ứng 56.0,1 5,6(gam)  Câu 26: Đáp án C

Áp dụng bảo toàn khối lượng có: a min H lC 10,106 5,58

n 0,124(mol)

n   36,5 

a min 5,58

M 45 CTCT

0,124

   của X là C H N 2 7

Các đồng phân cấu tạo của X là: CH CH NH ,CH NHCH 3 2 2 3 3

Câu 27: Đáp án C

2 2

CO 3,36 H O 2,7

n 0,15(mol); n 0,15(mol)

22, 4 18

   

(14)

E NaOH

n n 0,1.0,5 0,05(mol)

   

⟹Số C của CO2

E

n 0,15

E 3 m 74.0,05.2 7, 4(gam)

n 0,05

     

Câu 28: Đáp án D

 Áp dụng bảo toàn khối lượng có:

2 2

O O

m 107,88 98, 28 9,6(gam)  n 0,3(mol)

 X + HCl dư ⟶ 0,912 mol H 2

Giả sử kim loại R có số oxi hóa +n trong hợp chất.

Áp dụng bảo toàn electron có: O2 H2 R

98, 28

n. 4n 2n 3,024(mol)

M   

MR 32,5n n 2, M 65

     (R là Zn)

Câu 29: Đáp án D

1 đúng. Khi đun nóng hoặc cho axit, bazo hay một số muối vào dung dịch protein, protein sẽ đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch.

2 đúng. Để phân biệt tơ tằm và gỗ ta dùng cách đốt mỗi thứ. Tơ tằm có bản chất là protein, khi đốt sẽ ngửi thấy mùi khét. Gỗ bản chất là xenlulozo, khi đốt sẽ ngửi thấy mùi thơm.

3 sai. Tính tan của các loại protein (bản chất là peptit) rất khác nhau. Protein hình sợi hoàn toàn không tan trong nước trong khi protein hình cầu tan trong nước tạo thành các dung dịch keo như abumin (lòng trắng trứng), hemoglobin (máu).

4 sai. Phải dùng Cu(OH) / NaOH mới phân biệt các dung dịch glucozo, lòng trắng trứng,2 glixerol, ncol etylic.

Glucozo Lòng trắng trứng Glixerol Ancol etylic Cu(OH) /2

NaOH, t thườngo

Dung dịch màu xanh đậm

Dung dịch màu tím

Dung dịch màu xanh đậm

Không có hiện tượng Cu(OH) /2

NaOH, đun nóng

Kết tủa màu đỏ

gạch - Dung dịch màu

xanh đậm -

5 đúng. Lòng trắng trứng có chứa nhiều protein, có phản ứng biure 6 đúng.

Câu 30: Đáp án A

H ,to

6 10 5 n 6 12 6 men ruou 2 5

(C H O ) (xenlulozo) A : C H O (Glucozo)B : C H OH

 

o o

Al O ,t2 3 t ,xt,p

2 2 2 2 n

C : CH CH CH CH CH CH CHCH

        (Cao su buna)

(15)

Phương trình phản ứng:

 

o

2 3 o

o

6 10 5 n 2 H ,t 6 12 6

6 12 6 2 5 2

Al O ,500 C

2 5 2 2 2 2

t ,xt me

2 2 ,p 2 2

o

n n ru u

(C H O ) nH O nC H O

C H O 2C H OH 2CO

2C H OH CH CH CH CH H 2H O

nCH CH CH CH CH CH CHCH

 

 

     

      

Câu 31: Đáp án A

 Đặt công thức chung cho X là C Hn 2n 1 NO2 (x mol) Có nKOH 0,03 z 0,07(mol)   x 0, 04(mol)

 mbình tăng mCO2 mH O2 44.0,04n 18.0,04.(n 0,5) 9,04(gam)   n 3,5 a (14n 47).0,04 3.84(gam)

     

Câu 32: Đáp án B

2 32 2

2 23

CO 2OH CO H O

CO 2OH HCO

  

 

 Khi cho 0,15 mol CO vào dung dịch thu được lượng kết tủa cực đại2 2 2

CO Ca

n n 0,15(mol)

  

 Khi cho 0,45 mol CO vào dung dịch thì kết tủa bắt đầu tan, dung dịch chứa 2 KHCO3

2 3 3 3

3

CO CaCO KHCO KHCO

KOH KHCO

n n n 0,15 n 0, 45(mol)

n n 0, 45 0,15 0,3(mol)

     

    

 Khi cho 0,5 mol CO vào dung dịch thì thu được x mol kết tủa, kết tủa đã tan một2 phần

2 2

2 3 3 3

2 2

3 3 3

CO CO HCO CO

CO HCO OH Ca K HCO

n n n 0,5(mol) x n 0,1(mol)

2n n n 2n n 0,6(mol) n 0, 4(mol)

    

 

 

       

 

 

Câu 33: Đáp án A

Có x y 4a   Chứng tỏ X có 6 liên kết  X là triglyxerit của axit béo không no có một nối đôi.

Hydro hóa axit béo không no được axit stearic

⟹Axit béo tạo X có công thức là C H COOH 17 33

1000 1000

n n  molm 92. 104,072g

(16)

Gần nhất với giá trị 103,8 gam Câu 34: Đáp án B

 Có MX 32.4, 25 136 không đổi với mọi tỷ lệ mol giữa 2 este

⟹ Chứng tỏ 2 este là đồng phân của nhau và đều có M = 136

⟹ CTPT của 2 este là C H O 8 8 2

 0,25 mol X + vừa đủ 0,35 mol NaOH

NaOH X

n 0,35

1 2

n 0, 25

    Chứng tỏ có 1 este của phenol, 1 este của ancol

 Sau phản ứng thu được Y chứa 2 muối khan

⟹ CTCT của 2 este là HCOOC H CH và 6 4 3 HCOOCH C H 2 6 5

2 muối khan thu được là HCOONa và CH C H ONa 3 6 4

este phenol este ancol este phenol este phenol este ancol este ancol

n n 0, 25(mol) n 0,1(mol)

2n n 0,35(mol) n 0,15(mol)

 

  

 

    

 

3 6 4 3 6 4

HCOONa HCOONa

CH C H ONa CH C H ONa

m 68.0, 25 17g %m 56,67%

m 130.0,1 13g %m 43,33%

  

 

 

    

Câu 35: Đáp án C

 A sai. Ví dụ: Đipeptit Gly-Gly có CTPT là C H N O đều có số nguyên tử N và H4 8 2 3

chẵn.

 B sai. Trùng hợp isopren thu được polyisopren có cấu trúc gần giống với cao su thiên nhiên nhưng đây vẫn là cao su tổng hợp

 C đúng. Polyme của isopren cao su thiên nhiên là polyisopren.

Mạch đại phân tử của cao su thiên nhiên được hình thành từ các mắt xích isopren đồng phân cis liên kết với nhau ở vị trí 1,4.

(17)

Ngoài đồng phân cis 1,4; trong cao su thiên nhiên còn có khoảng 2% mắt xích liên kết với nhau ở vị trí 3,4.

 D sai. Chỉ trong môi trường kiềm thì fructozo mới có thể chuyển thành glucozo.

Câu 36: Đáp án D

 T và Y có nhiệt độ sôi < 0 ⟹T và Y là chất khí ở 0 Co T, Y là NH hoặc3

3 2

CH NH

 Cùng một nồng độ thì Y có pH lớn hơn T ⟹ Tính bazo của Y mạnh hơn T ⟹Y là

3 2

CH NH ; T là NH .3

 X và Z có nhiệt độ sôi > 0 ⟹X, Z có thể lỏng hoặc rắn ở 0 Co  X, Z là anilin hoặc phenol.

 Cùng một nồng độ thì Z có pH lớn hơn Z ⟹ Tính bazo của Z mạnh hơn X ⟹Z là anilin; X là phenol.

 Nhận xét A, B, C sai. Nhận xét D đúng.

Câu 37: Đáp án C

 X no, đơn chức, mạch hở ⟹Y và Z no, đơn chức, mạch hở

 Có dT/Z 1,7 Chứng tỏ T là ete tạo bởi Z

Đặt CTTQ của Z là C Hn 2n 2 O CTTQ của T là C H2n 4n 2 O 28n 18

1, 7 n 3 Y 14n 18

     

 có 3 nguyên tử C trong phân tử

⟹ Y là axit propionic Câu 38: Đáp án B

 Có O(X) 31,381%.36, 2

n 0,71mol

 16 

 BTKL mCO2 mXmY 36, 2 30, 48 5, 72g  nCO2 0,13

Quy đổi X tương đương với hỗn hợp gồm x mol Fe; y mol Cu; 0,71 mol O và 0,13 mol C.

2 2

2

2 2

BTe O CO SO

SO

CO SO

3x 2y 2.(n 2n ) 2n

3x 2y 2.(0,71 2.0,13) 3x 2y 0,9

n 2 2

56x 64y 0,71.16 12.0,13 36, 2

x 0, 29 3x 2y 0,9 5,04

n n n 0,13 0, 225mol y 0,11

2 22, 4

    

    

  

   

  

          

(18)

2 2

2

2 2

3 2

NO NO

NO NO NO BTe NO

NO NO

B

SO TNT N H

NO NO NO

44.0,13 30n 46n

M 0,13 n n 2.21,125 42, 25 n 0, 04mol

n 0,07mol

3n n 2n 0,19mol

n 3x 2y n n 1, 2mol

 

   

  

   

  

   



     

Câu 39: Đáp án A

 E →

n 2n 2 m 2m 2 2

2

mol z mol H O :

C H O : x

C H O :

t mol



 

 7,48 g E + vừa đủ 0,27 mol O 2

Khí không bị hấp thụ là 2 CO 2

2 2 CO

2 H O

H O

m 0,71a 0,71a 0, 29a

CO n : n : 1:1

m 0, 29a 44 18

 

    

 z t (1)

 BTKL mCO2mH O2 7, 48 32.0, 27 16,12g  44nCO2 18nH O2 16,12

2 2

BTNT O

CO H O

n n 0, 26mol 2x 2z t 3.0, 26 2.0, 27 0, 24

         (2)

 7,48 g E + tối đa 0,1 mol KOH

COO (E) KOH

x n n 0,1(mol)

    (3)

 Từ (1), (2), (3) suy ra z = t = 0,04

(14n 32).0,1 (14m 34).0,04 18.0,04 7, 48 3.64 2.0,56

n 1,8

14n 0,56m 3, 64 1, 4

3,64 1.1, 4

m 4

0,56

     

   

       



⟹ 2 axit là HCOOH và CH COOH , ancol Z là 3 C H (OH) hoặc 2 4 2 C H (OH) 3 6 2

 Trường hợp 1: Z là C H (OH)2 4 2 n 1,8

X Y X

X Y Y

n 0

n n 0,1 0,04 0,06mol

(n 0,02) 2.(n 0,02) 1,8.0,1 n 0,06mol Loai

    

       

 Trường hợp 2: Z là C H (OH)3 6 2 n 1, 4

(19)

X Y

X Y

X X(E)

Y Y(E)

n n 0,1 0,04 0,06mol (n 0,02) 2.(n 0,02) 1, 4.0,1

n 0,04mol %n 0,04.100% 40%

0,1 60.0,02

n 0,02mol %n .100% 16.04%

7, 48

   

     

    

 

    



 Chỉ có 1 nhận xét đúng là: Z là ancol có công thức C H (OH)3 6 2

Câu 40: Đáp án D Cách 1

Gly Ala 2

B CO 3.0,64

A TNT

la Gly

C 2n 3n n 1,92mol

n 0,32mol 46,56

n 0, 48mol

75 22

  

  

  

 

 BTKL mpeptitmNaOH mmuoimH O2

55,12 40.(0, 48 0,32) 46,56 111.0,32 18(x y z)

       

x y z 0, 28

    (1)

 Theo đề bài có x 0,16

3x 4(y z)

y z 0,12

 

     

⟹Số nguyên tử C của nCO2 0,64

X 4

x 0,16

  

⟹ Chứng tỏ X tạo bởi 2 đơn vị Gly

⟹ Số mol Gly tạo bởi Y, Z = 0,48 -2.0,16 =0,16 mol

 Giả sử Y cấu tạo bởi a đơn vị aminoaxit, Z cấu tạo bởi b đơn vị aminoaxit

⟹ a + b = 9 ⟹Các cặp (a;b) có thể có là (2;7); (3;6); (4;5); (5;4); (6;3); (7;2).

 nNaOH ay bz 2.0,16 0,8   ay bz 0, 48  Thử các cặp (a;b) ta được kết quả sau:

(a:b) (2:7) (3;6) (4;5) (5;4) (6;3) (7;2)

y 0,072 0,08 0,12 0 0,04 0,048

z 0,048 0,04 0 0,12 0,08 0,072

 Theo đề bài có y z  z 0,06 y nên chỉ cí 2 cặp (a;b) thỏa mãn là (2;7); (3;6) + Trường hợp 1: a = 2; b = 7

Số nguyên tử C của nCO2 0,64

Z  13,33 Loại

(20)

+ Trường hợp 2: a = 3; b = 6

Số nguyên tử C của nCO2 0,64

Z 16

z 0,04

  

⟹Z cấu tạo bởi 2 đơn vị Gly + 4 đơn vị AlA

Z (2, 75 4.89 5.18).0,04

%m .100% 30,19%

55,12

 

  

Cách 2

Ta Quy E về: n m

nt 0, 48

Gly Ala : t(mol) (2n 3m)t 0,64.3 t 0, 28 (57n 71m)t 18t 55,12

 

    

   

x y z 0, 48 x 0,16 X : Gly Gly

3x 4(y z) y z 0,12

     

 

     

a b

2 2 4

2 4

y z 0,12 a 3

Y : y b 6

a b 9

Z : z y 0,08

ay bz 0, 48

z 0,04 X : Gly Gly : 0,16

Y : GlyAl : 0,08 %Gly Ala 30,19%

Z : Gly Ala : 0,04

 

     

  

      

 

  



Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kết thúc phản ứng được rắn X (tan một phần trong dung dịch HCl dư) và thu được dung dịch Y (phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được tủa gồm 2 hydroxit kim

Mặt khác, lấy 0,15 mol E trên tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,07 gam phần hơi gồm 2 hợp chất hữu cơ có cùng số

Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH đến phản ứng sau đấy cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn.. Kim loại Fe không

CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Trong các phản ứng sau phản ứng nào được xem là phương pháp nhiệt luyện dùng để

Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 29 gam chất rắn.. Phần trăm khối

Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazo nhưng bền trong môi trường axit Câu 19: Cho 20,95 gam hỗn hợp các amin gồm metylamin, đimetylamin,

Các kim loại kiềm phản ứng với nước tạo dung dịch kiềm, không đẩy được kim loại yếu hơn ra dung dịch muối của chúngB.