Chủ đề 4:
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I. MỘT SỐ DẠNG PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
1. Phương trình dạng: ax2bx c dx2ex f Để giải phương trình:
Ta làm như sau: ax2bx c dx2ex f
Bước 1: Bình phương hai vế, rút gọn rồi giải phương trình bậc 2 hoặc bậc nhất.
Bước 2: Thử lại các giá trị x tìm được có thỏa phương trình ban đầu hay không? Sau đó kết luận nghiệm
Hoặc hoÆc chän
2 2
2 2
2 2
0 0
ax bx c dx ex f
ax bx c dx ex f
ax bx c dx ex f
Câu 1: Giải phương trình 2x24x 2 x2 x 2.
Câu 2: Giải các phương trình sau:
a) 3x26x 1 2x29x1; b) 2x2 3x 5 x27.
2. Phương trình dạng: ax2bx c dxe Để giải phương trình:
Ta làm như sau: ax2 bx c dxe
Bước 1: Bình phương hai vế, rút gọn rồi giải phương trình bậc 2 hoặc bậc nhất.
Bước 2: Thử lại các giá trị x tìm được có thỏa phương trình ban đầu hay không? Sau đó kết luận nghiệm
Hoặc 2 2
20 ax bx c dx e dx e
ax bx c dx e
Câu 3: Giải phương trình 2x25x 9 x 1 Câu 4: Giải các phương trình sau:
b) 2x2 x 3 1 x b) 3x213x14 x 3 Câu 5: Giải các phương trình sau:
a) 3x24x 1 2x24x3; b) x22x 3 2x25;
c) 2x23x 3 x2 x 1; d) x2 5x 4 2x24x2.
Câu 6: Giải các phương trình sau:
a) 6x213x132x4; b) 2x25x 3 3 x; c) 3x217x23 x 3; d) x2 2x 4 x 2.
Câu 7: Giải các phương trình sau:
a) x 1 x 3; b) x2 9x 5 x; c) 3x2 6x 3 2x 1; d) 2x23x 1 x 1;
e) 3 3 xx2 x; f) 3x24x 4 3x2.
Câu 8: Giải các phương trình sau:
a)
x24x3
x 2 0; b) (x23x2) x 3 0.Câu 9: Giải các phương trình sau:
a)
x3
10x2 x2 x 12; b)
x1
5x 1 x21.Câu 10: Giải các phương trình sau:
a) 2 x28x x28x3; b)
x1
x 3
3 x24x 5 2 0;c)
x4
x 1
3 x25x 2 6; d) x22x 8 4
4x
x2 ;
e) x x
5
23 x25x 2 2.Câu 11: Tìm m để phương trình
x24x3
xm0 có đúng hai nghiệm phân biệt.Câu 12: Tìm tham số mđể phương trình
x2x
x m 0 chỉ có một nghiệm.Câu 13: Tìm m để phương trình x2 x m x1 có duy nhất một nghiệm.
Câu 14: Tìm m để phương trình 2x22x m x 1 có hai nghiệm phân biệt.
Câu 15: Cho tứ giác ABCDcó ABCD; AB2; BC13; CD8; DA5. Gọi H là giao điểm của AB và CD và đặt xAH. Hãy thiết lập một phuơng trình để tính độ dài x, từ đó tính diện tích tứ giác ABCD.
Câu 16: Hằng ngày bạn Hùng đều đón bạn Minh đi học tại một vị trí trên lề đường thẳng đến trường.
Minh đứng tại vị trí A cách lề đường một khoảng 50m để chờ Hùng. Khi nhìn thấy Hùng đạp xe đến địa điểm B, cách mình một đoạn 200m thì Minh bắt đầu đi bộ ra lề đường để bắt kịp xe. Vận tốc đi bộ của Minh là 5km h/ , vận tốc xe đạp của Hùng là 15km h/ . Hãy xác định vị trí C trên lề đường (Hình vẽ) để hai bạn gặp nhau mà không bạn nào phải chờ người kia (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 17: Nghiệm của phương trình 2x 1 3x là
A. 3
x 4. B. 2
x 3. C. 4
x 3. D. 3
x 2. Câu 18: Tập nghiệm của phương trình 2x 3 x 3 là
A. T
2; 6 . B. T . C. T
6 . D. T
2; 6 . Câu 19: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình và x23x 2 x2làA. 3. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình 3 x x2 là
A. S . B. 1
2;2 S
. C.
1 S 2
. D.
1 S 2
. Câu 21: Số nghiệm của phương trình x24x 1 x 3 là
A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 22: Nghiệm của phương trình x27x10 x 4 thuộc tập nào dưới đây?
A.
4;5
. B.
5; 6
. C.
5; 6 . D.
5; 6 . Câu 23: Số nghiệm của phương trình 2x214x x 3 làA. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 24: Tập nghiệm của phương trình x2
x24x 3
0 làA. S
2;3 . B. S
2 . C. S
1;3 . D. S
1; 2;3
. Câu 25: Phương trình x x
2 1
x 1 0 có bao nhiêu nghiệm?A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 26: Số nghiệm của phương trình
2 3 2
31 0
x x x
x
là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 27: Số nghiệm của phương trình x x
24
2x 3 0 làA. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 28: Số nghiệm của phương trình x2
x23x2
0 làA. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 29: Số nghiệm của phương trình
x216
3 x 0 làA. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 30: Tổng các nghiệm của phương trình
x3
2x 6 x29 bằngA. 2. B. 3. C. 1. D. 7.
Câu 31: Phương trình x21
2x 1 x
0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 32: Phương trình
x26x
17x2 x26x có bao nhiêu nghiệm phân biệt?A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 33: Tìm tập hợp nghiệm của phương trình 3 x x 2 1 .
A.
2 . B.
1; 2
. C.
1; 2
. D.
1 . Câu 34: Số nghiệm nguyên của phương trình sau x 3 2x 1 1 là:A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 35: Số nghiệm của phương trình 3x 1 2 x 1 là
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 36: Số nghiệm của phương trình x22x2x x 3 6 1 x 7 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 37: Tổng các nghiệm của phương trình
x1
10x2 x2 3x2 bằngA. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 38: Biết phương trình
x2
x22x 2 2x2 x 10 có 2 nghiệm phân biệt x2 và 3; , .3
a b
x a b Tính S a2b2.
A. 81. B. 90. C. 85. D. 91.
Câu 39: Nếu đặt t x1 thì phương trình x 2 x 1 0 trở thành phương trình nào trong các phương trình sau?
A. t2 t 1 0. B. t2 t 0. C. t2 t 2 0. D. t2 2t 0.
Câu 40: Cho phương trình x23x 5 2x26x 5 0. Nếu đặt t x2 3x 5 thì phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?
A. 2t2 t 150. B. 2t2 t 150. C. t2 t 5 0. D. t2 t 5 0. Câu 41: Tổng các nghiệm của phương trình x24 x23x27 3x22 bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 42: Số nghiệm của phương trình x22x 5 x22x3 là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 43: Số nghiệm của phương trình x23x86 19 x23x160 là.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 44: Tích của các nghiệm của phương trình 3x29x 5 2 x23x 3 1 bằng
A. 2. B. 2. C. 3. D. 3.
Câu 45: Cho phương trình:x25x 2 2 x25x10 0. Đặt t x25x10 thì phương trình trở thành phương trình nào sau đây?
A. t22t100. B. t22t 2 0. C. t2 2t 8 0. D. t2 2t 8 0. Câu 46: Phương trình: 2x25x 1 7 x31 có nghiệm là a b thì 2ab bằng
A. 2. B. 1. C.
. 3. D. 4.
Câu 47: Số nghiệm của phương trình x23x86 19 x23x160 là.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 48: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình x25x 2 2 x25x100 là
A. 5. B. 13. C. 10. D. 25.
Câu 49: Tổng các bình phương các nghiệm của phương trình
x1
x 3
3 x24x 5 2 0 là:A. 17. B. 4. C. 16. D. 8.
Câu 50: Biết phương trình x24x 3 x1 8x 5 6x2 có một nghiệm dạng x a b với
, 0
a b . Tính ab.
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 51: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
x1
x m 0 có hai nghiệm phân biệt.A. m
;1
. B. m
1;
. C. m
1;
. D. m
;1 .
Câu 52: Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể phương trình 2
0 3
x m x m
x
có nghiệm.
A. m
; 1
. B. m
1;
. C. m
1;
. D. m .Câu 53: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
x24x
x m 0 có ba nghiệm phân biệt.A. m
; 0
. B. m
0;
. C. m
0;
. D. m
; 0 .
Câu 54: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình x2 x m x1 có hai nghiệm phân biệt là
A. 4. B. 0. C. Vô số. D. 3.
Câu 55: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mđể phương trình 2x m x 1 có 2 nghiệm phân biệt?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 56: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2x22x2m x 2 có nghiệm.
A. m1. B. m
1;
. C. m2. D. m2.Câu 57: Giá trị của tham số m để phương trình 2x2 x 2m x 2 có 2 nghiệm phân biệt là
;
m a b với a b, . Tính S a b.
A. 1
8.
S B. 81
8 .
S C. S 5. D. 41
8 . S Câu 58: Tìm tất cả các giá trị m để phương trình x22x3m 2 x 2 có nghiệm.
A. m 2. B. m 2. C. m2. D. m2.
Câu 59: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x24 x2 1 (m 1) 0 có nghiệm thuộc khoảng
0; 15 ?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 0.
Câu 60: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình 4
x 3 3x
2 x2 9 m 1 0 cónghiệm?
A. 9. B. 11. C. 5. D. 10.
Câu 61: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 x 2 x 2 4x2 m 0 có nghiệm?
A. 4. B. 5. C. Vô số. D. 10.
LỜI GIẢI CHI TIẾT I. MỘT SỐ DẠNG PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
Câu 1: Giải phương trình 2x24x 2 x2 x 2.
Lời giải:
Bình phương hai vế của phương trình ta được: 2x24x 2 x2 x 2 Sau khi thu gọn ta được x23x0
Từ đó tìm được x0 hoặc x3
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy chỉ có x3 thỏa mãn.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x3.
Câu 2: Giải các phương trình sau:
c) 3x26x 1 2x29x1 b) 2x23x 5 x27 Lời giải:
a) 3x26x 1 2x29x1
Bình phương hai vế của phương trình ta được 3x26x 1 2x29x1. Sau khi thu gọn ta được 5x23x0.
Từ đó tìm được x0 hoặc 3 x 5.
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy x0 và 3 x 5 thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là 3 0; 5 S
b) 2x23x 5 x27
Bình phương hai vế của phương trình ta được 2x23x 5 x27. Sau khi thu gọn ta được x23x 2 0.
Từ đó tìm được x1 hoặc x2.
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy không có giá trị nào thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S . 2. Phương trình dạng: ax2bx c dx e
Để giải phương trình:
Ta làm như sau: ax2bx c dx e
Bước 1: Bình phương hai vế, rút gọn rồi giải phương trình bậc 2 hoặc bậc nhất.
Bước 2: Thử lại các giá trị x tìm được có thỏa phương trình ban đầu hay không? Sau đó kết luận nghiệm
Hoặc
2
2 2
0 dx e ax bx c dx e
ax bx c dx e
Câu 3: Giải phương trình 2x25x 9 x 1 Lời giải:
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
2 2
2x 5x 9 x 2x1.
Sau khi thu gọn ta được x23x100. Từ đó tìm được x 2 hoặc x5.
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy chỉ có x5 thỏa mãn.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x5. Câu 4: Giải các phương trình sau:
d) 2x2 x 3 1 x b) 3x213x14 x 3 Lời giải:
c) Bình phương hai vế của phương trình ta được 2x2 x 3 1 2xx2
Sau khi thu gọn ta được x23x 2 0 Từ đó tìm được x 1 hoặc x 2
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy x 1 hoặc x 2 thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S
1; 2
.d) Bình phương hai vế của phương trình ta được 3x213x14x26x9. Sau khi thu gọn ta được 2x27x 5 0.
Từ đó tìm được x1 hoặc 5 x2.
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy không có giá trị nào thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S .
*Chú ý: Một số dạng phương trình chứa ẩn dưới dấu căn khác 1) Dạng:
2
0 B A B B
A 2) Dạng:
0; 0 2 A B
A B C
A B AB C
3) Dạng: A B C D.
* Nếu A+B = C+D (hoặc A.B = C.D) thì bình phương 2 vế ta được phương trình tương đương.
* Nếu A+C = B+D (hoặc A.C = B.D) thì phải đưa phương trình về dạng:
B D C
A
sau đó bình phương hai vế, tìm nghiệm sau đó thử lại để chọn nghiệm.
4) Dạng: 3 A3 B 3 C
* Lập phương hai vế ta được: A B 3.3 AB
3 A3 B
C.Sau đó thay thế: 3 A3 B 3 C vào phương trình, ta được: AB3.3 ABC C Chú ý: Sự thay thế này có thể dẫn đến nghiệm ngoại lai, vì vậy phải thử lại nghiệm.
Câu 5: Giải các phương trình sau:
a) 3x24x 1 2x24x3; b) x22x 3 2x25;
c) 2x23x 3 x2 x 1; d) x2 5x 4 2x24x2.
Lời giải:
a) 3x24x 1 2x24x3
2 2
3x 4x 1 2x 4x 3
x2 4 2 2 x x
.
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy cả hai đều thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S
2; 2
. b) x22x 3 2x252 2
2 3 2 5
x x x
3x22x 8 0
4 3 2 x x
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy 4
x 3 thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là 4 S 3
. c) 2x23x 3 x2 x 1
2 2
2x 3x 3 x x 1
3x24x 4 0
2 3 2 x x
.
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy cả hai giá trị này không thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S . d) x2 5x 4 2x24x2
2 2
5 4 2 4 2
x x x x
x2 x 6 0 3 2 x x
.
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy x2 thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S
2 . Câu 6: Giải các phương trình sau:a) 6x213x132x4; b) 2x25x 3 3 x; c) 3x217x23 x 3; d) x2 2x 4 x 2.
Lời giải:
a) 6x213x132x4
2 2
6x 13x 13 4x 16x 16
2x23x 3 0
3 33 4 3 33
4 x
x
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy cả hai đều thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là 3 34 S 4
b) 2x25x 3 3 x
2 2
2x 5x 3 9 6x x
x2 x 6 0 3 2 x x
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy cả hai giá trị này không thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S c) 3x217x23 x 3
2 2
3x 17x 23 x 6x 9
2x211x140
2 7 2 x x
.
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy 7
x 2 thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là 7 S 2
d) x2 2x 4 x 2
2 2
2 4 4 4
x x x x
2x26x0 0 3 x x
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy x3 thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S
3 . Câu 7: Giải các phương trình sau:a) x 1 x 3; b) x2 9x 5 x; c) 3x2 6x 3 2x 1; d) 2x23x 1 x 1;
e) 3 3 xx2 x; f) 3x24x 4 3x2.
Lời giải:
a)
2 23 0 3 3
1 3 5 5
7 10 0
1 3
2
x x x
x x x x
x x
x x
x Vậy phương trình có nghiệm x5.
b) Ta có 2 20 2 20 9 41
9 5
9 5 2 9 5 0 4
x x
x x x x
x x x x x
.
Vậy phương trình trên có 2nghiệm.
c) Ta có: 3 2 6 3 2 1 2 2 1 0 2
3 6 3 4 4 1
x x x x
x x x x
2
1
1 2
2 1 3
2 2 0
1 3
x x
x l
x x
x n
.
d) 2x23x 1 x 1
22
1 0
2 3 1 1
x
x x x
2 1
0 x
x x
1 0 1 x
x x
1
x .
e) Ta có 2 0 2 2 20 3 33
3 3 3 3 2 3 3 0 4
x x
x x x x
x x x x x
Vậy phương trình trên chỉ có 1nghiệm.
f) Ta có:
2
2 2
2
3 2 0 2
3 4 4 3 2 3
3 4 4 3 2
6 16 0
x x
x x x
x x x
x x
2
3 0
0, 8
3 x
x
x x
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là
0 . Câu 8: Giải các phương trình sau:a)
x24x3
x 2 0; b) (x23x2) x 3 0.Lời giải:
a) ĐK: x2.
2 1 ( )
4 3 0
3 ( ) 2 0
2 ( )
x l
x x
pt x tm
x x tm
.
b) ĐK: x3.
Ta có: (x23x2) x 3 0 2
3 2 0 1 3 0 2
3
x x x
x x
x
3
x . Câu 9: Giải các phương trình sau:
a)
x3
10x2 x2 x 12; b)
x1
5x 1 x21.Lời giải:
a) Điều kiện: 10x2 0 10 x 10. Khi đó:
x3
10x2 x2 x 12
3
10 2
3
4
3 10 2 4
0
x x x x x x x
2
3
10 4
x
x x .
Vì phương trình 10x2 x 4 vô nghiệm với mọi xthoả 10 x 10. Vậy x 3 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
b) ĐK: 1
5. x
Phương trình
x1
5x 1 x2 1
x1
5x 1 x 1
0
1
5 1 1 *
x
x x
Phương trình
2 21 1 1 0
* 0
5 1 2 1 3 0 3
3
x x x x
x x
x x x x x
x
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là: x0;x1;x3.
Câu 10: Giải các phương trình sau:
a) 2 x28x x28x3; b)
x1
x 3
3 x24x 5 2 0;c)
x4
x 1
3 x25x 2 6; d) x22x 8 4
4x
x2 ;
e) x x
5
23 x25x 2 2.Lời giải:
a) Đặt t x28x, t0. Pt:
2 2 1
2 3 2 3 0
3
t L
t t t t
t N
.
Với 2 2 9
3 8 3 8 9 0
1
t x x x x x
x
. Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 8.
b)
x1
x 3
3 x24x 5 2 0 x24x 3 3 x24x 5 2 0Đặt x24x 5 t t
0
ta được phương trình:2 2 1(TM)
2 3 2 0 3 4 0
4 (L)
t t t t t
t
Với t1, ta được x24x 5 1 x24x 5 1 x24x 4 0 x 2.
Vậy tổng bình phương nghiệm của phương trình trên là 4.
c) Ta có
x4
x 1
3 x25x 2 62 2
5 2 3 5 2 0
x x x x
.
Đặt t x2 5x2
t0
. Khi đó, phương trình trở thành: t2 4 3t 0
1 4
t l
t n
. +) Với t4 : x25x 2 4 x25x 2 16 x2 5x140 2
7 x x
.
d) Đặt t x2 2x8
t0
, khi đó phương trình trở thành: 2
4 0
4 t t t
t L
.
Với 2 4
0 : 2 8 0
2
t x x x
x .
e) Đặt t3 x25x2ta được phương trình: t3 2 2t 2 t3 2t 4 0 t 2
Với 3 2 2 2
2 : 5 2 2 5 6 0 .
3
t x x x x x
x
Câu 11: Tìm m để phương trình
x24x3
xm0 có đúng hai nghiệm phân biệt.Lời giải:
Phương trình tương đương:
2 1
4 3 0
3 x m x m
x m x m
x x x
x
.
Phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 3 m 1.
Câu 12: Tìm tham số mđể phương trình
x2x
x m 0 chỉ có một nghiệm.Lời giải:
Điều kiện xm
1 .
x2x
x m 0 2 00 x x x m
0 1
1 x
x
x m tm
.
Phương trình luôn có nghiệm xm. Để phương trình có nghiệm duy nhất thì x m 1.
Câu 13: Tìm m để phương trình x2 x m x1 có duy nhất một nghiệm.
Lời giải:
Ta có: 2 1 2 1 0 1 2 .
1 2 1
x x
x x m x
x x m x m x x
Bảng biến thiên y x2 2x1 trên 1;
:x 1 1
y
2
2
Dựa vào bảng biến thiên, yêu cầu bài toán m
; 2
2 .Câu 14: Tìm m để phương trình 2x22x m x 1 có hai nghiệm phân biệt.
Lời giải:
Ta có:
2
2 2
2
1 0 1
2 2 1 .
4 1
2 2 1
x x
x x m x
m x x
x x m x
Bảng biến thiên y x2 4x1 trên 1;
:x 1 2
y
4
5
Dựa vào bảng biến thiên, yêu cầu bài toán m 4; 5 .
Câu 15: Cho tứ giác ABCDcó ABCD; AB2; BC13; CD8; DA5. Gọi H là giao điểm của AB và CD và đặt xAH. Hãy thiết lập một phuơng trình để tính độ dài x, từ đó tính diện tích tứ giác ABCD.
Lời giải:
+) Sử dụng định lí Pytago để tìm x.
Ta có: HD 25x2 . Điều kiện: 0 2 0 5 *
25 0
x
x x
Xét tam giác vuông BHC, ta có HB2HC2 BC2
2 2 2 2 2 2 2
2 2
2 25 8 13 4 4 25 16 25 64 169 0
16 25 76 4 4 25 19 1
x x x x x x
x x x x
Bình phương hai vế của phương trình ta được 16 25
x2
361 38 xx2Sau khi thu gọn ta được 2
3
17 38 39 0 13
17 x
x x
x
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình
1 và kết hợp với điều kiện
* , ta thấy 3x thỏa mãn.
+) Để tính diện tích tứ giác ABCD, ta áp dụng công thức tính diện tích tam giác cho ,
BHC AHD
.
Ta có HB5, HC 12, HA3, HD4.
1 1 1
. . . . 5.12 3.4 24
2 2 2
ABCD BHC AHD
S S S HB HC HA HD .
Câu 16: Hằng ngày bạn Hùng đều đón bạn Minh đi học tại một vị trí trên lề đường thẳng đến trường.
Minh đứng tại vị trí A cách lề đường một khoảng 50m để chờ Hùng. Khi nhìn thấy Hùng đạp xe đến địa điểm B, cách mình một đoạn 200m thì Minh bắt đầu đi bộ ra lề đường để bắt kịp xe. Vận tốc đi bộ của Minh là 5km h/ , vận tốc xe đạp của Hùng là 15km h/ . Hãy xác định vị trí C trên lề đường (Hình vẽ) để hai bạn gặp nhau mà không bạn nào phải chờ người kia (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Lời giải:
Vận tốc của bạn Minh: v15
km h/
. Vận tốc của bạn Hùng: v2 15
km h/
.Áp dụng định lý Pithago vào tam giác vuông AHB:
0, 2 2 0, 05
2 15
BH 20 km
Gọi BCx km
,x0.Suy ra: 15
CH 20 x, 15 x 20 .
Ta cần xác định vị trí điểm C để Minh và Hùng gặp nhau mà không bạn nào phải chờ người kia
Nghĩa là: ta cần tìm x để thời gian hai bạn di chuyển đến C là bằng nhau.
Thời gian Hùng đi từ B đến C là: 2
2 15
SBC x
t h
v .
Quãng đường AC mà Minh đã đi là:
2
2 2 15 2
0, 05
AC CH AH 20 x
Thời gian Minh đã đi từ A đến C là:
2
2
1 1
15 0, 05
20 5
AC
x
t S h
v
.
Theo yêu cầu bài toán:
2
15 2
20 0.05
5 15
x
x
Bình phương 2 vế:
2
2 2
15 0.05
20
25 225
x
x
2 2 2 0,3
3 15 9 9 15 9
9 8 0
0,1
80 10 400 10 25
x x x x x x
x
Vì 15
0 0.19
x 20
nên x0,1 thỏa mãn.
Vậy hai bạn Minh và Hùng di chuyển đến vị trí C cách điểm B một đoạn
0,1 100 .
x km m
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 17: Nghiệm của phương trình 2x 1 3x là
A. 3
x 4. B. 2
x 3. C. 4
x 3. D. 3
x 2. Lời giải:
Thay các nghiệm x vào phương trình thấy 4
x3 là nghiệm.
Câu 18: Tập nghiệm của phương trình 2x 3 x 3 là
A. T
2; 6 . B. T . C. T
6 . D. T
2; 6 . Lời giải:Ta có
23 0
2 3 3
2 3 3
x
x x
x x
2
3 3
6 8 12 0 2
6 x x
x x x x
x
. Vậy phương trình có tập nghiệm T
6 .Câu 19: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình và x23x 2 x2là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 3.
Lời giải:
Ta có 2 2 2
2 2 2
3 2 2 0
3 2 2 4 0
4
x x x
x x x x
x x x x x
x
. Vậy tập nghiệm của phương trình S
0; 4 nên tổng các nghiệm là 4. Câu 20: Tập nghiệm của phương trình 3 x x2 làA. S . B. 1
2;2 S
. C.
1 S 2
. D.
1 S 2
. Lời giải:
Ta có: 2 0 1
3 2 1
2 2
2 2
3
x x x
x x x x
x
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là 1 S 2
. Câu 21: Số nghiệm của phương trình x24x 1 x 3 là
A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải:
Ta có: x24x 1 x 3 2 3 0 2
4 1 6 9
x
x x x x
3 1 x x
(vô nghiệm).
Câu 22: Nghiệm của phương trình x27x10 x 4 thuộc tập nào dưới đây?
A.
4;5
. B.
5; 6
. C.
5; 6 . D.
5; 6 .Lời giải:
Ta có: x27x10 x 4
22
4 0
7 10 4
x
x x x 4 6
5; 6 .6
x x
x Câu 23: Số nghiệm của phương trình 2x214x x 3 là
A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải:
2 2
2 2
3 0
2 14 3 2 14 3
2 14 3
x
x x x x x x
x x x
2 2 2
3 3
2 14 9 6 8 9 0
x x
x x x x x x
3 9
1 x
x x
(loại) (nhận)
1
x . Vậy phương trình đã cho cĩ nghiệm là x 1.
Câu 24: Tập nghiệm của phương trình x2
x24x3
0 làA. S
2;3 . B. S
2 . C. S
1;3 . D. S
1; 2;3
. Lời giải:Điều kiện: x 2 0 x 2 (*).
Với điều kiện (*), phương trình đã cho tương đương với
2
2 0 2 4 3 0 1
3 x x
x x x
x
.
So với điều kiện (*) chỉ cĩ x2, x3 thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S
2;3 .Câu 25: Phương trình x x
2 1
x 1 0 cĩ bao nhiêu nghiệm?A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Lời giải:
Điều kiện x 1 0 x 1.
Ta cĩ x x
21
x 1 0 2 01 0 011 0 1
x x
x x
x x
1
x
Vậy S
1 .Câu 26: Số nghiệm của phương trình
2 3 2
30 1
x x x
x
là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Lời giải:
Điều kiệnx3. Khi đĩ pt
2 1
3 2 0
2 3 0
3 x x x
x
x x
. Kết hợp với điều kiện suy ra phương trình cĩ nghiệm duy nhấtx3.
Câu 27: Số nghiệm của phương trình x x
24
2x 3 0 làA. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Lời giải: