• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Câu Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Group thảo luận học tập : https://www.facebook.com/groups/Thuviendethi/

Câu 1: [636969] Cho hàm số y f x

 

xlim f x

 

1xlim f x

 

 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y1 và y 1 B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x1 và x 1 C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

Câu 2: [636970] Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính cosin của góc giữa một mặt bên và một mặt đáy.

A. 1

2 B. 1

3 C. 1

3 D. 1

2

Câu 3: [636971] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A

0; 1;1 ,

 

B 2;1; 1 ,

 

C 1;3; 2 .

Biết

rằng ABCD là hình bình hành, khi đó tọa độ điểm D là:

A. 1;1;2

D 3 B. D

1;3; 4

C. D

1;1; 4

D. D

  1; 3; 2

Câu 4: [636973] Cho hàm số yx33x29x5. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng

 ; 1 , 3;

 



B. Hàm số đồng biến trên khoảng

  ; 1

 

3;

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 1

D. Hàm số đồng biến trên

1;3

Câu 5: [636975] Ông A gửi tiết kiệm vào ngân hàng 300 triệu đồng, với loại kì hạn 3 tháng và lãi suất 12,8%/năm. Hỏi sau 4 năm 6 tháng thì số tiền T ông nhận được là bao nhiêu? Biết trong thời gian gửi ông không rút lãi ra khỏi ngân hàng?

A. T 3.10 1, 0328

 

18 (triệu đồng) B. T 3.10 1, 0328

 

54 (triệu đồng) C. T 3.10 1, 0322

 

18 (triệu đồng) D. Đáp án khác.

Câu 6: [636977] Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng

ABC

ABD

cùng vuông góc với

DBC

.Gọi

BE và DF là hai đường cao của tam giác BCD, DK là đường cao của tam giác ACD. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

A.

ABE

 

ADC

B.

ABD

 

ADC

C.

ABC

 

DFK

D.

DFK

 

ADC

Câu 7: [636988] Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ.

A. 56

143 B. 87

143 C. 73

143 D. 70

143

THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 – MOON.VN

Đề thi: THPT Yên Định 2-Thanh Hóa-ID: 65266 Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề

(2)

Câu 8: [636989] Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của hình trụ đó bằng a và thiết diện đi qua trục là một hình vuông.

A. 2a3 B. 2 3

3a C. 4a3 D. a3

Câu 9: [636990] Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có BB'a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và 2.

ACa Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A.

3

6

Va B.

3

3

Va C.

3

2

Va D. Va3

Câu 10: [636991] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của SA, SD và AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

NOM

cắt

OPM

B.

MON

 

/ / SBC

C.

PON

 

MNP

NP D.

NMP

 

/ / SBD

Câu 11: [636992] Một trong các đồ thị ở hình vẽ là đồ thị của hàm số f x

 

liên tục trên  thỏa mãn

 

0 0,

f  f

 

x    0, x

1; 2 .

Hỏi đó là đó là đồ thị nào?

A. H3. B. H4. C. H2. D. H1.

Câu 12: [636993] Cho hình nón có thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a 2. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

A.

2 2

3

a

B.

2 2

2

a

C. 2 2a2 D. 2a2

Câu 13: [636994] Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A B C', ', ' lần lượt là trung điểm của các cạnh , ,

BC AC AB của tam giác ABC. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác A B C' ' ' thành tam giác ABC?

A. Phép vị tự tâm G, tỉ số 1

2 B. Phép vị tự tâm G, tỉ số 1

2 C. Phép vị tự tâm G, tỉ số 2 D. Phép vị tự tâm G, tỉ số 2

Câu 14: [636995] Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt A A1, 2,..., A10 trong đó có 4 điểm A A1, 2, A A3, 4 thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên?

A. 116 tam giác. B. 80 tam giác. C. 96 tam giác. D. 60 tam giác.

Câu 15: [636996] Tập nghiệm của bất phương trình 9x2.6x4x 0 là

(3)

A. S

0; 

. B. S . C. S\ 0 .

 

D. S

0; 

.

Câu 16: [636997] Nghiệm của phương trình sinx 3 cosx2sin 3x là

A. 6

x π hoặc 2

 

.

6 3

π π

x k k B. 2 3

x π k π hoặc 2 2

 

.

3

xπk π k

C. 2

3

x  π k π hoặc 4 2

 

.

3

xπk π k D.

 

.

3 2

π π

x k k

Câu 17: [636998] Tính F x

 

xsin 2 d .x x Chọn kết quả đúng.

A.

 

1

2 cos 2 sin 2

.

F x 4 x xxC B.

 

1

2 cos 2 sin 2

.

F x  4 x xxC C.

 

1

2 cos 2 sin 2

.

F x  4 x xxC D.

 

1

2 cos 2 sin 2

.

F x  4 x xxC

Câu 18: [636999] Có thể chia một khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng nhau mà các đỉnh của tứ diện cũng là đỉnh của hình lập phương?

A. 2 B. 8 C. 4 D. 6

Câu 19: [637000] Một cấp số nhân có số hạng đầu u13, công bội q2. Biết Sn 765. Tìm n.

A. n7. B. n6. C. n8. D. n9.

Câu 20: [637001] Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

A. .

1 y x

x

 

B. 1.

1 y x

x

 

C. 2 1.

2 1

y x x

 

 

D. 2.

1 y x

x

  

Câu 21: [637002] Cho hàm số yx44x22 có đồ thị

 

C và đồ thị

 

P :y 1 x2. Số giao điểm của

 

P và đồ thị

 

C

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 22: [637003] Giá trị nhỏ nhất của hàm số 9 y x

  x trên đoạn

 

2; 4 là

A. min 2;4 y6. B.

 2;4

min 13.

y 2 C.

 2;4

miny 6. D.

 2;4

min 25. y 4 Câu 23: [637004] Tìm tập xác định của hàm số 2 2 5 2 ln 21

y x x 1

     x

 là

A.

 

1; 2 . B.

 

1; 2 . C.

1; 2 .

D.

1; 2 .

Câu 24: [637005] Biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm số

 

1

f x 1

x

 và F

 

2 1. Tính F

 

3 .

A. F

 

3 ln 2 1. B. F

 

3 ln 2 1. C.

 

3 1.

F 2 D.

 

3 7.

F 4

Câu 25: [637006] Cho chóp S ABCD. có đáy là hình vuông, SA

ABCD

. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng

SAD

là góc?

A. CSA B. CSD C. CDS D. SCD

(4)

Câu 26: [637007] Khai triển

1 2 x3x2

10a0a x a x1 2 2 ... a x20 20. Tính tổng

20 0 2 1 4 2 ... 2 20. Saaa   a

A. S 15 .10 B. S 17 .10 C. S7 .10 D. S 7 .20

Câu 27: [637008] Cho a b, 0 và a b, 1, biểu thức Plog ab3.logba4 có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 18. B. 24. C. 12. D. 6.

Câu 28: [637009] Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a, SA

ABCD SA

, a. Gọi G là

trọng tâm tam giác SCD. Tính thể tích khối chóp G ABCD. . A. 1 3

6a B. 1 3

12a C. 2 3

17a D. 1 3

9a

Câu 29: [637010] Cho tập hợp A

2;3; 4;5;6;7 .

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số thuộc A?

A. 216. B. 180. C. 256. D. 120.

Câu 30: [637011] Biến đổi

3

0

d

1 1

x x

 x

thành 2

 

1

d f t t

với t 1x. Khi đó f t

 

là hàm số nào trong các hàm số sau đây?

A. f t

 

2t22 .t B. f t

 

 t2 t. C. f t

 

2t22 .t D. f t

 

 t2 t.

Câu 31: [637012] Cho hàm số f x

 

liên tục trên và f x

 

2f 1 3 .x

x

     Tính tích phân 2

 

1 2

f x .

I dx

x

A. 1

2.

I B. 5

2.

I C. 3

2.

I D. 7

2. I

Câu 32: [637013] Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Biết

2 , .

ADa ABBCSAa Cạnh bên SAvuông góc với mặt đáy, gọi M là trung điểm của AD.Tính khoảng cách h từ M đến mặt phẳng

SCD

.

A. .

3

ha B. 6. 6

ha C. 3.

6

ha D. 6.

3 ha

Câu 33: [637014] Cho một cấp số cộng

 

unu1 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850 . Tính

1 2 2 3 49 50

1 1 1

... . Su uu u  u u

A. S 123. B. 4 .

S 23 C. 9 .

S 246 D. 49 . S  246

Câu 34: [637015] Tìm số thực a để phương trình 9x 9 a3 cosx

 

x chỉ có duy nhất một nghiệm thực

A. a 6. B. a6. C. a 3. D. a3.

Câu 35: [637016] Cho hàm số yax4bx2c có đồ thị như hình vẽ bên.Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

(5)

A. a0,b0,c0. B. a0,b0,c0. C. a0,b0,c0. D. a0,b0,c0.

Câu 36: [637017] Cho phần vật thể

 

T giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x0và x2. Cắt phần vật thể

 

T bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độx

0 x 2 ,

ta được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng x 2x. Tính thể tích V của phần vật thể

 

T .

A. 4.

V  3 B. 3.

V  3 C. V 4 3. D. V  3.

Câu 37: [637018] Cho hình nón có chiều cao h. Tính chiều cao x của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình nón theo h.

A. .

2

xh B. .

3

xh C. 2 . 3

xh D. .

3 xh

Câu 38: [637019] Cho a b, 0 nếu log8alog4b2 5 và log4a2log8b7 thì giá trị của ab bằng.

A. 2 .9 B. 8. C. 2 .18 D. 2.

Câu 39: [637021] Cho hàm số 2

 

.

2 3

y x H

x

 

 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

 

H ,biết

tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt ,A B và tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O.

A. y  x 2. B. y  x 1. C. y  x 2. D. y xy  x 2.

Câu 40: [637023] Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4xm.2x12m0 có 2 nghiệm x x1, 2 thõa mãn x1x2 3?

A. m4. B. m3. C. m2. D. m1.

Câu 41: [637024] Cho khối chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 48. Gọi , ,

M N P lần lượt là điểm thuộc các cạnh AB CD SC, , sao cho MAMB NC, 2ND SP, PC. Tính thể tích V của khối chóp P MBCN. .

A. V 14. B. V 20. C. V 28. D. V 40.

Câu 42: [637025] Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho biết ASB120 .0

A. 5 15 .

V 54

B. 4 3 .

V 27

C. 5 .

V 3

D. 13 78 .

V 27 

Câu 43: [637026] Cho hai số thực x y, thỏa mãn x0, y1, x y 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Px32y23x24xy5 .x

A. Pmax 15 và Pmin 13. B. Pmax 20 và Pmin 18.

C. Pmax 20 và Pmin 15. D. Pmax 18 và Pmin 15.

(6)

Câu 44: [637027] Cho f x

 

là một đa thức thỏa mãn

 

1

lim 16 24.

1

x

f x

x

 

 Tính

 

     

1

lim 16 .

1 2 4 6

x

f x

x f x

  

A. I 24. B. I  . C. I 2. D. I 0.

Câu 45: [637028] Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y f x

 

thỏa mãn

   

2 3

1 2 1

fx  x fx tại điểm có hoành độ x1?

A. 1 6.

7 7

y  x B. 1 6.

7 7

y  x C. 1 6.

7 7

yx D. 1 6.

7 7

yxCâu 46: [637029] Cho hàm số y f x

 

ax b

cx d

  

 có đồ thị hàm số f

 

x như trong hình vẽ bên. Biết rằng đồ thị hàm số f x

 

đi

qua điểm A

 

0; 4 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. f

 

1 2. B.

 

2 11.

f  2 C.

 

1 7.

f  2 D. f

 

2 6.

Câu 47: [637030] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 2 1 3

ymxxmx có 2 điểm cực trị thỏa mãn điều kiện xxCT.

A. m2. B.   2 m 0. C.   2 m 2. D. 0 m 2.

Câu 48: [637031] Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f x

 

  0, x . Biết

 

0 1

f  và

 

 

2 2 .

f x f x x

   Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x

 

m có hai

nghiệm phân thực biệt.

A. me. B. 0 m 1. C. 0 m e. D. 1 m e. Câu 49: [637032] Tìm giá trị của tham số m để hàm số

m 3

x 4

y x m

 

  nghịch biến trên khoảng

;1 .

A. m 

4;1 .

B. m 

4;1 .

C. m  

4; 1 .

D. m  

4; 1 .

Câu 50: [637033] Cho hình cầu

 

S tâm ,I bán kính R không đổi. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nội tiếp hình cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất.

A. hR 2. B. hR. C. .

2

hR D. 2. 2 hR

(7)

--- HẾT ---

:

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A.. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD.. Cho hình nón có bán kính đáy là , chiều cao là. Diện tích xung quanh hình nón bằng.. A. Cho hình chóp S ABC. Tính chiều cao

Thể tích của khối trụ được tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằngA. Cho khối chóp

Tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện đó (số bé chia

Cho hình vuông ABCD ( tính cả các điểm trong của nó) quay quanh trục là đường thẳng AM ta được một khối tròn xoay.. Tính thể tích của khối

Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, khối chóp có thể tích lớn nhất

(ĐỀ THI THPT QG 2017) Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất.. Cho

GV giải thích : tổng diện tích tất cả các mặt bên là diện tích xung quanh của hình chóp. GV đưa mô hình khai triển hình chóp

Tính thể tích của khối tứ diện đều có tất cả các cạnh đều bằng 1.. Cho hình chóp tam giác đều có diện tích