VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GD& ĐT …………. BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG TH ……… MÔN: LỊCH SỬ, ĐỊA LÝLỚP 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ...Giáo viên coi:...
Lớp: ...Giáo viên chấm:. ...
Nhận xét: ...
. .........
I. LỊCH SỬ
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng.
Đinh Bộ Lĩnh có công gì?
A. Lập nước Âu Lạc B. Dời kinh đô ra Thăng Long
C. Dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước D. Chỉ huy kháng chiến đánh quân Câu 2. Nối ý ở cột A cho phù hợp với cột B.
A B
a. Khoảng 700 TCN 1. Nhà Lý rời đô ra Thăng Long
b. Năm 1010 2. Nước Văn Lang ra đời
c. Năm 938 3. Khởi nghĩa Bạch Đằng
Câu 3.Vị vua nào đặt tên nước ta là Đại Việt ?
A. Lý Thái Tổ B. Lý Huệ Tông C. Lý Nhân Tông D. Lý Thánh Tông
Câu 4.Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất có ý nghĩa gì?
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Điểm
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 5. Tại sao vua Lý Thái Tổ chọn Đại La làm kinh đô?
...
...
...
...
II. ĐỊA LÝ
Câu 1.Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta là:
A. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa.
B. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa.
C. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa.
D. Nhiệt độ thấp, gió và mưa không thay đổi theo mùa.
Câu 2.Chọn từ in nghiêng trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
Đất ba zan ở Tây Nguyên……...….., phì nhiêu,…...…..cho việc trồng cây công nghiệp lâu năm như………...
(cao su, hồ tiêu, chè…, tơi xốp, thuận lợi) Câu 3. Em hãy ghi chữ Đ vào trước ý trả lời đúng.
Làng Việt cổ ở đồng bằng Bắc Bộ có những đặc điểm sau : Thường có luỹ tre xanh bao bọc.
Một làng có một ngôi đình thờ thành hoàng.
Một số làng còn có đền, chùa, miếu…
Nhà ở của người dân là nhà sàn được làm bằng vật liệu tự nhiên như tre, nứa, gỗ.
Câu 4.Vì sao Đà Lạt được trồng nhiều hoa, quả, rau xứ lạnh?
...
...
Câu 5.Em hãy nêu vai trò của biển nước ta đối với sản xuất và đời sống?
...
...
...
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 4 HƯỚNG DẪN CHẤM
LỊCH SỬ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.(1điểm) Khoanh vào C
Câu 2. (1 điểm) Học sinh nối đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
Câu 3.(1điểm) Khoanh vào A II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 4.
-Nền độc lập được giữ vững. (0,5 điểm)
- Đem lại cho nhân dân ta niềm tự hào, lòng tin ở sức mạnh dân tộc. (0,5 điểm)
Câu 5.(1 điểm)
Vua Lý Thái Tổ chọn Đại La làm kinh đô:
Vì vua thấy đây là vùng đất ở trung tâm đất nước, rất rộng lại bằng phẳng, dân cư không khổ vì ngập lụt. Muốn cho con cháu đời sau xây dựng được cuộc sống ấm no. Nên vua lý Thái Tổ chọn Đại La làm kinh đô.
ĐỊA LÍ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.(1 điểm)khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta là E. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa.
F. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa
G. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa.
H. Nhiệt độ cao, gió và mưa không thay đổi theo mùa
Câu 2. (1 điểm) Đất ba dan ở Tây Nguyên tơi xốp, phì nhiêu, thuận lợi cho việc trồng cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, chè…
Câu 3. (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu 4. (1 điểm) Vì Đà Lạt có khí hậu mát mẻ quanh năm nên thích hợp trồng rau, hoa, quả xứ lạnh.
Câu 5. - Đền Khánh Vân diễn ra vào 18/2 âm lịch.
- Tưởng nhớ vị tướng quân Vi Hùng Thắng.
HS trả lời đúng mỗi phần được 0.5 điểm
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
MA TRẬN ĐỀ MÔN LỊCH SỬ, ĐỊA LÝ LỚP 4
Tham khảo chi tiết các đề thi học kì 1 lớp 4:
https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-1-lop-4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Buổi đầu dựng nước và giữ nước (khoảng từ năm 700 TCN đến năm 179 TCN)
Số câu
Sốđiểm
2. Hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập (từ năm 179 TCN đến năm 938)
Số câu 1 1
Sốđiểm 1 1
3. Buổi đầu độc lập (từ năm 938 đến năm 1009)
Số câu 1 1
Sốđiểm 1 1
4. Nước Đại Việt thời Lý (từ năm 1009 đến năm 1226)
Số câu 1 1 1 1 2
Sốđiểm 1 1 1 1 2
5. Nước Đại Việt thời Trần (từ năm 1226 đến năm 1400)
Số câu Sốđiểm 6. Thành phố Đà
Lạt
Số câu 1 1
Sốđiểm 1 1
7. Trung du Bắc Bộ Số câu 1 1
Sốđiểm 1 1
8. Tây Nguyên Số câu 1 1
Sốđiểm 1 1
9. Đồng bằng Bắc Bộ
Số câu 1 1
Sốđiểm 1 1
10. Liên hệ Số câu 1 1
Sốđiểm 1 1
Tổng Số câu 4 2 1 2 1 6 4
điểmSố 4 2 1 2 1 6 4