• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học sinh giỏi Toán 9 cấp tỉnh năm 2017 - 2018 sở GD&ĐT Lai Châu - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học sinh giỏi Toán 9 cấp tỉnh năm 2017 - 2018 sở GD&ĐT Lai Châu - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1/1 Câu 1 (3, 0 điểm): Cho biểu thức

A 1 1 2 1 1 : x3 y x x y3 3 y3

x y x y x y x y xy

   + + +

= + ⋅ + + +  + với x>0, 0y>

a) Rút gọn biểu thức A.

b) Biết xy = 16. Tìm các giá trị của x, y để A có giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị đó.

Câu 2 (4,0 điểm)

2.1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình x3−4x2xy+5x y+ + =3 0. 2.2. Tìm số tự nhiên n ≥ 1 sao cho tổng 1! + 2! + 3! + … + n! là một số chính phương .

Câu 3 ( 5,0 điểm)

3.1. Cho phương trình: x2

(

2m+1

)

x m m+ 2+ − =6 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x x1, 2 thoả mãn x13x23 =50.

3.2. Giải phương trình 3x− = −2 3 x1.

3.3. Giải hệ phương trình 2 2 2( ) 7

( 2 ) 2 10

x y x y

y y x x

+ + + =

 − − =

.

Câu 4 (6,0 điểm): Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ dây cung CD vuông góc với AB tại I (I nằm giữa A và O ). Lấy điểm E trên cung nhỏ BC ( E khác B và C ), AE cắt CD tại F. Chứng minh:

a) Tứ giác BEFI là tứ giác nội tiếp đường tròn.

b) AE.AF = AC2.

c) Khi E chạy trên cung nhỏ BC thì tâm đường tròn ngoại tiếp ∆CEF luôn thuộc một đường thẳng cố định.

Câu 5 ( 2,0 điểm): Choa b c, , là 3 số thực dương thỏa mãn ab bc ca+ + =3abc.

Chứng minh rằng: 2 2 2 3

2

a b c

a bc b ca c+ + ab

+ + + .

………..HẾT………

- Thí sinh không sử dụng tài liệu - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

UBND TỈNH LAI CHÂU

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2017-2018

Môn:

Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 22/4/2018

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 01 trang)

(2)

Trang 1/4

ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM Môn: Toán

Câu 1. ( 3,0 điểm)

ý Nội dung Điểm

a

3 3

3 3

1 1 . 2 1 1 : x y x x y y

A x y x y x y x y xy

+ + +

= + + + + +

( )( ) ( )

( )

2 -

= x y. x y : x y x xy y xy x y

xy x y xy xy x y

+ + + +

+ + +

+ +

0,5

( ) ( )

( )

= 2 x y : x y x y xy xy xy x y

+ +

+

+

+

0,5

( )

2

= x y . xy .

xy x y

+

+ 0,5

x y xy

= + 0,5

b

Ta có

(

x y

)

2 ≥ ⇔0 x+ y- 2 xy 0 x+ y 2 xy. 0,25

Do đó 2 2 16 1

16 x y xy

A xy xy

= + = = 0,5

Vậy min A = 1 khi 4.

16

x y x y

xy

=

⇔ = =

=

 0,25

Tổng điểm câu 1 3,0

Câu 2 ( điểm)

ý Nội dung Điểm

2.1

( ) ( )

3 4 2 5 3 0 3 4 3 2 2 5

x x xy+ x y+ + = ⇔ x x+ x + y xy + x− = − 0,25

(

1

)(

3

) (

1 2

) (

1

)

5

x x x y x x

− − − + − = − 0,25

(

x 1

) (

x2 3x y 2

)

5

− + = − 0,25

Ta có bảng kết quả sau

x1 1 5 5 1

2 3 2

x x y− + 5 1 1 5

x 2 4 6 0

y 5 29 21 3

1,0

Vậy

( ) ( ) (

x y,

{

2;5 , 4;29 , 6;21 , 0; 3

) ( ) (

) }

0,25 2.2 Với n = 1 thì 1! = 1 = 12 là số chính phương . 0,5

Với n = 2 thì 1! + 2! = 3 không là số chính phương 0,5 UBND TỈNH LAI CHÂU

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2017-2018

(3)

Trang 2/4

Với n = 3 thì 1! + 2! + 3! = 1+1.2+1.2.3 = 9 = 32 là số chính phương

0,5 Với n ≥ 4 ta có 1! + 2! + 3! + 4! = 1+1.2+1.2.3+1.2.3.4 = 33 0,25 còn 5!; 6!; …; n! đều tận cùng bởi 0 do đó 1! + 2! + 3! + … + n!

có tận cùng bởi chữ số 3 nên nó không phải là số chính phương

Vậy có 2 số tự nhiên n thoả mãn đề bài là n = 1; n = 3 0,25

Tổng điểm câu 2 4,0

Câu 3 (5,0 điểm)

ý Nội dung Điểm

3.1 Ta có: ∆ =

(

2m+1

)

24

(

m m2+ −6

)

=25 0>

Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x x1, 2 1 2

2 3 x m x m

= −

⇒  = +

0,5

( )

3

3 3 3

1 2 2 ( 3) 50

x x m m

= + = 0,5

2 2

2

5(3 3 7) 50 1 0

3 3 17 0 ( ) m m m m

m m VN

+ − =

+ + = ⇔ 

+ + =

0,5

1 5 2 1 5

2 m

m

=− +

=− −

0,5 3.2 3x− = −2 3 x1 Điều kiện: x1

3x− +2 x− = ⇔1 3 3x25x+ = −2 6 2x 0,25

2 2

1 3

3 5 2 36 24 4 x

x x x x

≤ ≤

⇔  + = + 0,25

2

1 3

19 34 0 x

x x

≤ ≤

⇔  + = 0,25

1 3

2 ( ) 17 ( ) x

x TM

x L

≤ ≤

=

 =

0,25

2 2 2( ) 7

( 2 ) 2 10

x y x y

y y x x

 + + + =

=

2 2

2 2

( 1) ( 1) 9 ( ) ( 1) 9

x y

y x x

 + + + =

⇔ 

− + =

 0,5

Đặt a x= +1,b y= + ⇒ − = −1 b a y x 2 22 92

( ) 9

a b b a a

 + =

⇒ 

=

 0,5

( )

2 2 2 2 0

( ) 2 0

2 a b b a a a a b a

a b

=

+ = − + = ⇔  = − 0,5

Với a= ⇒ = ± ⇒ = −0 b 3 x 1,y=2 hoặc x= −1,y= −4 0,25

(4)

Trang 3/4

3.3 Với 2 5 2 9 3 6

5 5

a= − ⇒b b = ⇒ = ±b ⇒ =a

6 3

1 , 1

5 5

x y

⇒ = − − = − + hoặc 1 6 , 1 3

5 5

x= − + y= − − 0,25

Tổng điểm câu 3 5,0

Câu 4 ( 6 điểm)

ý Nội dung Điểm

0,5

a

a) Tứ giác BEFI có: BIF 90= 0(gt)

  0

BEF BEA 90= = (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

Suy ra tứ giác BEFI nội tiếp đường tròn đường kính BF 1,5

b

b) Vì AB CD nên AC AD = , suy ra ACF AEC = .

Xét ∆ACF và ∆AEC có góc A chung và ACF AEC = .

1,0 Suy ra: ∆ACF với ∆AEC AC AE

AF AC

=

AE.AF = AC2

1,0

c

Theo câu b) ta có ACF AEC = , suy ra AC là tiếp tuyến của đường

tròn ngoại tiếp ∆CEF (1). 1,0

Mặt khác ACB 90= 0(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn), suy ra ACCB (2). Từ (1) và (2) suy ra CB chứa đường kính của đường tròn ngoại tiếp ∆CEF, mà CB cố định nên tâm của đường tròn ngoại tiếp ∆CEF thuộc CB cố định khi E thay đổi trên cung nhỏ BC

1,0 Tổng điểm câu 4 6

Câu 5 (2,0 điểm)

F

E

I O

D C

A B

(5)

Trang 4/4

ý Nội dung Điểm

Từ điều kiện đề bài ta có ab bc ca 3 1 1 1 3

abc a b c

+ +

= ⇔ + + = 0,25

Áp dụng hai lần bất đẳng thức Côsi cho hai số dương, ta có:

2 2

2

2 . 2 1

2 2

a a

a bc a bc a bc

a bc a bc bc

+ = =

+ 0,5

2

1 1. 1 1 1 1 1 1. 1 1 1 1 1 1

2 2 4 4

a

b c b c a bc b c

b c b c

+ + + + 0,5 Tương tự ta có: 2 1 1 1 ; 2 1 1 1

4 4

b c

b ca c a c ab a b

+ +

+ + 0,25

2 2 2

1 1 1 1 3

2 2

a b c

a bc b ca c ab a b c

+ + + + + + + = (đpcm) 0,25

Đẳng thức xảy ra khi a b c= = =1. 0,25

Tổng điểm câu 5 2,0 ĐIỂM TOÀN BÀI THI: Câu 1+2+3+4+5 20,0 Lưu ý:

- Điểm bài thi là tổng điểm của các câu thành phần. Thang điểm toàn bài là 20,0 điểm, không được làm tròn (điểm lẻ từng ý trong một câu nhỏ nhất là 0,25)

- Thí sinh làm bài bằng cách khác, lập luận chặt chẽ, logic, ra kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.

……….Hết………

(6)

Trang 1/4

PHIẾU CHẤM VÒNG 1

Môn: Toán Mã túi………..………Số phách……….…….………..………

Câu 1. ( 3,0 điểm)

ý Nội dung Điểm Điểm

chấm

a

3 3

3 3

1 1 . 2 1 1 : x y x x y y

A x y x y x y x y xy

+ + +

= + + + + +

( )( ) ( )

( )

2 -

= x y. x y : x y x xy y xy x y

xy x y xy xy x y

+ + + +

+ + +

+ +

0,5

( ) ( )

( )

= 2 x y : x y x y xy xy xy x y

+ +

+ +

+

0,5

( )

2

= x y . xy .

xy x y

+

+ 0,5

x y xy

= + 0,5

b

Ta có

(

x y

)

2 ≥ ⇔0 x+ y- 2 xy 0 x+ y 2 xy. 0,25

Do đó 2 2 16 1

16 x y xy

A xy xy

= + = = 0,5

Vậy min A = 1 khi 4.

16

x y x y

xy

=

⇔ = =

=

 0,25

Tổng điểm câu 1 3,0

Câu 2 ( điểm)

ý Nội dung Điểm Điểm

chấm

2.1

( ) ( )

3 4 2 5 3 0 3 4 3 2 2 5

x x xy+ x y+ + = ⇔ x x+ x + y xy + x− = − 0,25

(

1

)(

3

) (

1 2

) (

1

)

5

x x x y x x

− − − + − = − 0,25

(

x 1

) (

x2 3x y 2

)

5

− + = − 0,25

Ta có bảng kết quả sau

x1 1 5 5 1

2 3 2

x x y− + 5 1 1 5

x 2 4 6 0

y 5 29 21 3

1,0

Vậy

( ) ( ) (

x y,

{

2;5 , 4;29 , 6;21 , 0; 3

) ( ) (

) }

0,25 UBND TỈNH LAI CHÂU

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2017-2018

(7)

Trang 2/4 2.2

Với n = 1 thì 1! = 1 = 12 là số chính phương . 0,5 Với n = 2 thì 1! + 2! = 3 không là số chính phương 0,5 Với n = 3 thì 1! + 2! + 3! = 1+1.2+1.2.3 = 9 = 32 là số chính

phương 0,5

Với n ≥ 4 ta có 1! + 2! + 3! + 4! = 1+1.2+1.2.3+1.2.3.4 = 33 0,25 còn 5!; 6!; …; n! đều tận cùng bởi 0 do đó 1! + 2! + 3! + … + n!

có tận cùng bởi chữ số 3 nên nó không phải là số chính phương

Vậy có 2 số tự nhiên n thoả mãn đề bài là n = 1; n = 3 0,25

Tổng điểm câu 2 4,0

Câu 3 (5,0 điểm)

ý Nội dung Điểm Điểm

chấm 3.1 Ta có: ∆ =

(

2m+1

)

24

(

m m2+ −6

)

=25 0>

Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x x1, 2 1 2

2 3 x m x m

= −

⇒  = +

0,5

( )

3

3 3 3

1 2 2 ( 3) 50

x x m m

= + = 0,5

2 2

2

5(3 3 7) 50 1 0

3 3 17 0 ( ) m m m m

m m VN

+ − =

+ + = ⇔ 

+ + =

0,5

1 5 2 1 5

2 m

m

− +

=

− −

=

0,5 3.2 3x− = −2 3 x1 Điều kiện: x1

3x− +2 x− = ⇔1 3 3x25x+ = −2 6 2x 0,25

2 2

1 3

3 5 2 36 24 4 x

x x x x

≤ ≤

⇔  + = + 0,25

2

1 3

19 34 0 x

x x

≤ ≤

⇔  + = 0,25

1 3

2 ( ) 17 ( ) x

x TM

x L

≤ ≤

=

 =

0,25

3.3

2 2 2( ) 7

( 2 ) 2 10

x y x y

y y x x

 + + + =

=

2 2

2 2

( 1) ( 1) 9 ( ) ( 1) 9

x y

y x x

 + + + =

⇔ 

− + =

 0,5

Đặt a x= +1,b y= + ⇒ − = −1 b a y x 2 22 92

( ) 9

a b b a a

 + =

⇒ 

=

 0,5

( )

2 2 2 2 0

( ) 2 0

2 a b b a a a a b a

a b

=

+ = − + = ⇔  = − 0,5

Với a= ⇒ = ± ⇒ = −0 b 3 x 1,y=2 hoặc x= −1,y= −4 0,25

Với 2 5 2 9 3 6

5 5

a= − ⇒b b = ⇒ = ±b ⇒ =a 0,25

(8)

Trang 3/4

6 3

1 , 1

5 5

x y

⇒ = − − = − + hoặc 1 6 , 1 3

5 5

x= − + y= − −

Tổng điểm câu 3 5,0

Câu 4 ( 6 điểm)

ý Nội dung Điểm Điểm

chấm

0,5

a

a) Tứ giác BEFI có: BIF 90= 0(gt)

  0

BEF BEA 90= = (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

Suy ra tứ giác BEFI nội tiếp đường tròn đường kính BF 1,5

b

b) Vì AB CD nên AC AD = , suy ra ACF AEC = .

Xét ∆ACF và ∆AEC có góc A chung và ACF AEC = .

1,0 Suy ra: ∆ACF với ∆AEC AC AE

AF AC

=

AE.AF = AC2

1,0

c

Theo câu b) ta có ACF AEC = , suy ra AC là tiếp tuyến của đường

tròn ngoại tiếp ∆CEF (1). 1,0

Mặt khác ACB 90= 0(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn), suy ra ACCB (2). Từ (1) và (2) suy ra CB chứa đường kính của đường tròn ngoại tiếp ∆CEF, mà CB cố định nên tâm của đường tròn ngoại tiếp ∆CEF thuộc CB cố định khi E thay đổi trên cung nhỏ BC

1,0

Tổng điểm câu 4 6 Câu 5 (2,0 điểm)

ý Nội dung Điểm Điểm

chấm Từ điều kiện đề bài ta có ab bc ca 3 1 1 1 3

abc a b c

+ + = ⇔ + + = 0,25

Áp dụng hai lần bất đẳng thức Côsi cho hai số dương, ta có:

2 2

2

2 . 2 1

2 2

a a

a bc a bc a bc

a bc a bc bc

+ = =

+ 0,5

F

E

I O

D C

A B

(9)

Trang 4/4

2

1 1. 1 1 1 1 1 1. 1 1 1 1 1 1

2 2 4 4

a

b c b c a bc b c

b c b c

+ + + + 0,5 Tương tự ta có: 2 1 1 1 ; 2 1 1 1

4 4

b c

b ca c a c ab a b

+ +

+ + 0,25

2 2 2

1 1 1 1 3

2 2

a b c

a bc b ca c ab a b c

+ + + + + + + = (đpcm) 0,25

Đẳng thức xảy ra khi a b c= = =1. 0,25

Tổng điểm câu 5 2,0 ĐIỂM TOÀN BÀI THI: Câu 1+2+3+4+5 20,0

Tổng điểm toàn bài: ………..điểm.

Bằng chữ: ………..………..

Lai Châu, ngày………. tháng ………….năm 2018 CÁN BỘ CHẤM THI LẦN 1

(Ký, ghi rõ họ tên)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tìm GTLN, GTNN của phân thức có dạng khác Cách 1: Tách tử thành các nhóm có nhân tử chung với mẫu. Cách 2: Viết biểu thức A thành tổng của một số

a) Chứng minh rằng các tam giác EMQ và ENP là các tam giác vuông cân;.. b) Đường thẳng QM cắt NP

- Thí sinh làm bài bằng cách khác, lập luận chặt chẽ, logic, ra kết quả đúng vẫn cho điểm

Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không

Định lý Ptoleme hay đẳng thức Ptoleme là một đẳng thức trong hình học Euclid miêu tả quan hệ giữa độ dài bốn cạnh và hai đường chéo của một tứ giác nội tiếp.. Định lý

2) Một đoàn học sinh đi tham quan quảng trường Đại Đoàn Kết tỉnh Gia Lai. Nếu bớt đi 1 ô tô thì số học sinh của đoàn được chia đều cho các ô tô còn lại. Hỏi có bao nhiêu

DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán max, min của hàm trị tuyệt đối có chứa tham số.. GTLN - GTNN CỦA HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI CÓ CHỨA

- Một hàm số có thể đồng thời đạt được giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên một tập K hoặc chỉ đạt được giá trị nhỏ nhất hoặc chỉ đạt được giá trị lớn nhất hoặc