Chính Tả ( Nghe – viết )
Ông Trương Vĩnh Ký là người có hiểu biết rất rộng. Nhà thông thái này sử dụng thành thạo tới 26 ngôn ngữ, tham gia nhiều hội nghiên cứu quốc tế. Ông để lại cho chúng ta hơn 100 bộ sách có giá trị về ngôn ngữ, lịch sử, văn học, địa lí,… Người đương thời liệt ông vào hàng 18 nhà bác học nổi tiếng thế giới.
Theo TỪ ĐIỂN NHÂN VẬT LỊCH SỬ VIỆT NAM
TRƯƠNG VĨNH KÝ (1837 - 1898)
- Đoạn văn gồm mấy câu ?
- Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ? - Đoạn văn gồm 4 câu.
- Những chữ đầu mỗi câu, tên riêng Trương Vĩnh Ký cần viết hoa.
Chính Tả ( Nghe – viết )
Ông Trương Vĩnh Ký là người có hiểu biết rất rộng. Nhà thông thái này sử dụng thành thạo tới 26 ngôn ngữ, tham gia nhiều hội nghiên cứu quốc tế. Ông để lại cho chúng ta hơn 100 bộ sách có giá trị về ngôn ngữ, lịch sử, văn học, địa lí,… Người đương thời liệt ông vào hàng 18 nhà bác học nổi tiếng thế giới.
Theo TỪ ĐIỂN NHÂN VẬT LỊCH SỬ VIỆT NAM
- Trong đoạn văn có những chữ khó nào ? nghiên cứu, lịch sử, liệt, nổi tiếng.
Chính Tả ( Nghe – viết )
- Viết từ khó:
Trương Vĩnh Ký nghiên cứu nổi tiếng
Chính Tả ( Nghe – viết )
Viết bài
Ông Trương Vĩnh Ký là người có hiểu biết rất rộng.
Nhà thông thái này sử dụng thành thạo tới 26 ngôn ngữ, tham gia nhiều hội nghiên cứu quốc tế. Ông để lại cho chúng ta hơn 100 bộ sách có giá trị về ngôn ngữ, lịch sử, văn học, địa lí,… Người đương thời liệt ông vào hàng 18 nhà bác học nổi tiếng thế giới.
Theo TỪ ĐIỂN NHÂN VẬT LỊCH SỬ VIỆT NAM
Chính Tả ( Nghe – viết )
Bài 2/38: Tìm các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:
.
Ra-đi-ô
giây
Dược sĩ -Máy thu thanh, thường dùng để nghe tin tức.
-Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh.
-Đơn vị thời gian nhỏ hơn phút.
Chính Tả ( Nghe – viết )
Ra-đi-ô
Dược sĩ
Chính Tả ( Nghe – viết )
-Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ.
-Thi không đỗ.
-Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh.
.
/
/
Thước kẻ Thi trượt
Dược sĩ Bài 2/38 : Tìm các từ :
b) Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc, có nghĩa như sau:
Bài 3/38: Thi tìm nhanh các từ ngữ chỉ hoạt động:
a) –Chứa tiếng bắt đầu bằng r.
- Chứa tiếng bắt đầu bằng d.
- Chứa tiếng bắt đầu bằng gi.
reo hò, rung chuông, ru con, rập rình, tiếng rao hàng, rung cành…
dạy học, dỗ dành, dành dụm, dắt tay, dìu dắt, dạo chơi,…
gieo hạt, giặt giũ, giơ tay, giúp đỡ, giã gạo, giao việc,…
Chính Tả ( Nghe – viết )
Bài 3/38: b/ Thi tìm nhanh các từ ngữ chỉ hoạt động:
– Chứa tiếng có vần ươt
– Chứa tiếng có vần ươc
trượt ngã, vượt qua, tập dượt, lướt nhanh, rượt đuổi,…
Rước đèn, tước vỏ cây, bắt chước, thước kẻ,…
Chính Tả ( Nghe – viết )