• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề kiểm tra giữa HK2 Toán 9 năm 2017 - 2018 phòng GD và ĐT Quận Tây Hồ - Hà Nội - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề kiểm tra giữa HK2 Toán 9 năm 2017 - 2018 phòng GD và ĐT Quận Tây Hồ - Hà Nội - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN TÂY HỒ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2017-2018

MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 ( 2 điểm): Giải các hệ phương trình

a) 2 5 1

5 6 4

x y x y

  



 

b)

2 1

2 1 3

4 3

2 1 1

x y

x y

  

  



  

  

Bài 2 ( 2 điểm) : Giải toán bằng cách lập phương trình hoạc hệ phương trình.

Theo kế hoạch hai tổ được giao sản xuât 600sản phẩm trong một thời gian đã định. Do cải tiến kỹ thuật nên tôt I đã sản xuất vượt mức kế hoạch 18% và tổ II sản xuất vượt mức kế hoạch

21%. Vì vậy trong cùng một thời gian quy định hai tổ đã hoàn thành vượt mức 120 sản phẩm.

Tính số sản phẩm được giao của mỗi tổ theo kế hoạch.

Bài 3 ( 2 điểm)

a) Vẽ parabol

 

P :y2x2

b) Viết phương trình đường thẳng

 

d cắt parabol

 

P tại hai điểm AB có hoành độ lần lượt là 1 và 2

Bài 4 ( 3,5 điểm) : Cho đường tròn

O R;

. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến ,

AB AC với đường tròn (B C, là hai tiếp điểm). Từ B kẻ đường thẳng song song với AC cắt

 

O

tại D( D khác B), đường thẳng AD cắt

 

O tại E ( E khác D).

a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.

b) Chứng minh: AE AD. AB2 c) Chứng minh CEABEC

d) Giả sử OA3R. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ACBD theo R. Bài 5 (0,5 điểm) Giải phương trình

2 2018 2 2 1 1 2018 2 2

xx  x  x  x

...Hết ...

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

(2)

Đáp án

Câu 1. Gỉai các hệ phương trình sau:

a. 2 5 1

5 6 4

x y x y

  

  

.

b.

2 1

2 1 3

4 3

2 1 1

x y

x y

  

  



  

  

.

Lời giải.

a. 2 5 1

5 6 4

x y x y

  

  

.

2 5 1 10 25 5 13 13

5 6 4 10 12 8 2 5 1

x y x y y

x y x y x y

      

  

 

  

      

  

1 3

2 5 1 1.

y x

x y

 

 

 

   

 

b.

2 1

2 1 3

4 3

2 1 1

x y

x y

  

  



  

  

.

Điều kiện: 2 1 x y

 

  

; đặt 1

2 1

1 x a

y b

 

 

 



.

Khi đó 2 3 4 2 6 5 5

4 3 1 4 3 1 2 3

a b a b b

a b a b a b

    

  

 

  

     

  

1 1

1 1 2

2 1 3 1 1

1 1

b a x

a b

y

 

  

   

  

  

   

 

3. 0 x y

 

  

Câu 2. (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc lập hệ phương trình.

Theo kế hoạch hai tổ được giao sản xuất 600 sản phẩm trong một thời gian đã định. Do cải tiến kỹ thuật nên tổ I đã sản xuất vượt mức kế hoạch 18% và tổ II sản xuất vượt mức kế hoạch

21%. Vì vậy trong cùng thời gian quy định hai tổ đã hoàn thành vượt mức 120 sản phẩm. Tính số sản phẩm được giao của mỗi tổ theo kế hoạch.

Lời giải.

Gọi số sản phẩm tổ I được giao theo kế hoạch là x sản phẩm

Đk 0x600,x

.

số sản phẩm tổ II được giao theo kế hoạch là y sản phẩm

Đk 0 y600,y

.

(3)

x y

2 8

-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4

Theo đầu bài: Hai tổ được giao sản xuất 600 sản phẩm.

Từ đó ta có phương trình: xy600 1

 

. Trong thực tế:

 Sản lượng của đội I tăng 18%, suy ra sản lượng vượt mức của đội I là 18%.x0,18.x sản phẩm.

 Sản lượng của đội II tăng 21%, suy ra sản lượng thực tế của đội II là 21%.y0, 21.y sản phẩm.

Hai đội sản xuất vượt mức 120 sản phẩm, ta có phương trình: 0,18.x0, 21.y120 2

 

. Từ

 

1

 

2 ta có hệ phương trình: 600

0,18. 0, 21. 120 x y

x y

 



 

 0, 21 0, 21 126

0,18 0, 21 120

x y

x y

 

 

 

600 200 x y x

 

 

 

600 0, 03 6 x y

x

 

 

 

200 400 x y

 

   .

Vậy số sản phẩm mà đội I, đội II được giao lần lượt là 200 sản phẩm và 400 sản phẩm.

Câu 3. a) Vẽ parabol (P): y2x2

b) Viết phương trình đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là -1 và 2.

Lời giải.

Bảng giá trị:

x -2 -1 0 1 2

2 2

yx 8 2 0 2 8

b) 1 2 ( 1; 2)

2 8 (2;8)

A A

B B

x y A

x y B

    

 

 

   

Gọi yaxblà phương trình đường thẳng d. Vì d qua A và B nên ta có:

2 .( 1) 2 2

8 .2 2 8 4

a b a b a

a b a b b

      

  

 

  

    

  

Vậy phương trình đường thẳng d: y2x4 .

(4)

Câu 4. Cho đường tròn

O R;

. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là hai tiếp điểm). Từ B kẻ đường thẳng song song với AC cắt

 

O tại D (

D khác B ), đường thẳng AD cắt

 

O taij E (E khác D ) .

a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.

b) Chứng minh AE AD.  AB2. c) Chứng minh CEA BEC.

d) Giả sử OA3R. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ACBD theo R. Lời giải.

a) OBAOCA90 ( AB AC, là tiếp tuyến của

 

O )

  180 OBA OCA

   

 tứ giác OBAC nội tiếp.

b) Xét tam giác OEB và tam giác OBD có:

 

EBABDA ( Hai góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến với dây cung cùng chắn cung BE )

DAB ( chung ).

 

EBA BDA g g

    

2 .

EA BA

AB AE AD BA DA

    (đpcm)

c) Gọi I là giao điểm của COBD / /

BD CACOACBDCI.

Xét OBD cân tại O có đường cao OIOI cũng là đường trung trực của đoạn BD.

CBCDBCDCBDCDBC ( hai góc nội tiếp cùng chắn hai cung bằng nhau).

Lại có DECDBCDECBDC(3).

Tứ giác CEDB nội tiếp đường tròn

 

O nên BDC BEC180 BEC 180 BDC (1).

(5)

Mà  DECCEA180 CEA180 DEC (2) Từ (1),(2),(3) BEC CEA (đpcm)

d) Gọi H là giao điểm của BCOA. K là hình chiếu của B lên CA.

Áp dụng định lý Pi - ta – go vào tam giác OBA vuông tại B ta có:

2 2 2 2 2

2 2 OBABOAABOAOBR

Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác OBA vuông tại B, đường cao BH ta có:

 

2

2 2

2 2 8

. 3 3

. . . .2 2 2 2

3 3

AB R

AH AH R

AB AH AO AO R

BH AO OB BA BH OB BAAO BH R R R R

    

   

 

  

      

Dễ dàng chứng minh 4 2

2 3

BHCHBCBHRACAB2 2R Trong ABC có :

4 2 8

1 . 1 . . 3 .3 16

2 2 2 2 9

ABC

R R BC AH

S BC AH BK AC BK R

AC R

     

Vậy khoảng cách từ BD đến AC là 16 9 R. Câu 5. (0,5 điểm) Giải phương trình

2 2 2

2018 2 1 1 2018 2

xx    x x  x Lời giải.

2 2 2

2018 2 1 1 2018 2

xx    x x  x

Các căn thức của phương trình tồn tại với mọi x, ta có:

   

 

2 2 2

2 2 2 2 2 2

2 2

2 2

2 2

2 2

2 2

2 2

2

2018 2 1 1 2018 2

2 1 2018 2 1 1009 1 2018 2 1009

2 1 1009 2 1009

2 1 1009 2 1009

2 1 1009 2 1009

2 1 2

2 1 2 2018 ( )

1 0 1

x x x x x

x x x x x x

x x x

x x x

x x x

x x x

x x x VN

x x x

      

           

      

      



       

    



      

      5 2

Vậy 1 5

S  2 

  

 

.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

(1 điểm) Một tổ sản xuất theo kế hoạch phải làm một số dụng cụ trong một thời gian dự định. Nếu tăng năng suất thêm 10 sản phẩm mỗi ngày thì hoàn thành công việc sớm hơn

Bạn đo đoạn thẳng DE để tình đoạn th ẳng AB.. Cách đo của bạn đúng

Nếu tăng chiều dài thêm 2m và tăng chiều rộng thêm 3m thì diện tích tăng thêm 50m 2. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn.. 1) Giải bài toán bằng

(1 điểm) Một tổ sản xuất theo kế hoạch phải làm một số dụng cụ trong một thời gian dự định. Nếu tăng năng suất thêm 10 sản phẩm mỗi ngày thì hoàn thành công việc

a) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: Gọi thời gian để đội thứ nhất và đội thứ hai làm riêng một mình hoàn thành xong công việc lần lượt

Một nhà máy theo kế hoạch phải sản xuất 2100 thùng nước sát khuẩn trong một thời gian quy định (số thùng nước sát khuẩn nhà máy phải sản xuất trong mỗi ngày

Thể tích của hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh 6 cm và chiều cao gấp 2 lần cạnh đáy bằng:.. Biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ

Nếu người ta mở cả hai vòi chảy trong 4 giờ rồi khóa vòi hai lại và để vòi một chảy tiếp 14 gi ờ nữa thì mới đầy bể.. Tính thời gian mỗi vòi