A. ĐỀ BÀI Bài 1.
a) Tìm x y, nguyên thỏa mãn:
x y 1
3 7 x3y3.b) Tìm x y, nguyên dương thỏa mãn: y22xy8x25x2.
Bài 2.
Tìm tất cả các số nguyên x y z, , thỏa mãn: x22y25 .z2 Bài 3.
Cho bốn số nguyên dương a b c d, , , thỏa mãn
a b,
1 và a c2 b d2 chia hết cho a3b3. Chứng minh rằng adbc cũng chia hết cho a3b3.Bài 4.
Tìm số nguyên tố p lớn nhất sao cho tồn tại số hai nguyên dương a b, thỏa mãn 2
p a b.
b a b
Bài 5.
Tìm tất cả các cặp số nguyên
x y;
thỏa mãn x x
y
2 y 1 0.Bài 6.
Tìm tất cả các cặp số nguyên dương
a b;
để biểu thức2 3
3 a ab
nhận giá trị là số nguyên.
Bài 7.
Tìm tất cả các số nguyên tố p q, thỏa mãn p23pqq2 là một số chính phương.
Bài 8.
Tìm tất cả các số nguyên x y, thỏa mãn phương trình x2xyy2x y2 2. Bài 9.
a) Cho p và p2 là các số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng p1 chia hết cho 6.
b) Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho 2p1 là lập phương của một số nguyên dương.
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN SỐ HỌC
ÔN THI VÀO CHUYÊN TOÁN NĂM 2021
THUVIENTOAN.NET biên soạn
Bài 10.
Chứng minh với mọi số nguyên dương n, số A11n7n2n1 chia hết cho 15.
Bài 11.
Cho hai số nguyên dương m và n thỏa mãn 11 m 0.
n Chứng minh rằng: 3
11 3
11 m .
n mn
Bài 12.
Tồn tại hay không số nguyên dương n sao cho 2n2021 và 3n2020 đều là số chính phương.
Bài 13.
Tìm tất cả các cặp số nguyên dương
x y;
sao cho2 2
2 x xy
có giá trị là số nguyên.
Bài 14.
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình x y z2 2 .
b) Tìm tất cả các số tự nhiên a để a2; 4a216a17; 6a224a25 đều là số nguyên tố.
Bài 15.
a) Tìm các số nguyên x y, thỏa mãn x3y2 xy21.
b) Cho các số nguyên dương a b c, , thỏa mãn 1 b.
c a
b a
Chứng minh ab là lập phương của một số nguyên dương.
Bài 16.
a) Tìm tất cả các số nguyên dương x y, và số nguyên tố p thỏa mãn pxy44.
b) Chứng minh rằng nếu m n, là hai số tự nhiên thỏa mãn 2m2 m 3n2n thì 2m2n1 là số chính phương.
Bài 17.
Tìm tất cả các số nguyên n sao cho n22022 là số chính phương.
Bài 18.
a) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n2 n 5 là số chính phương.
b) Ta nhận thấy số 2025 thỏa mãn tính chất rất đẹp: 2025
2025 .
2 Tìm tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số abcd thỏa mãn tính chất như trên, nghĩa là abcd
abcd
2.Bài 19.
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên
x y;
thỏa mãn xy2
x 2
x42x 1
2y2.b) Chứng minh rằng nếu 2n10ab với a b n, , là các số tự nhiên thỏa mãn 0 b 10 và n3 thì ab chia hết cho 6.
Bài 20.
Tìm tất cả các số nguyên dương x y, thỏa mãn 3xy31.
Bài 21.
Xét phương trình bậc hai ax2bx c 0 1 .
Trong đó a b c, , là các số nguyên dương. Biết rằng các điều kiện sau được thỏa mãn: phương trình (1) có nghiệm; số 2020a b chia hết cho 12; số c33 chia hết cho c3. Hãy tìm giá trị lớn nhất của tổng a b c .Bài 22.
Cho hai số A B, có 2020 chữ số. Biết rằng số A có đúng 1945 chữ số khác 0 bao gồm 1930 chữ số ngoài cũng về bên trai và 15 chữ số ngoài cùng về bên phải, số B có đúng 1945 chữ số khác 0 bao gồm 1930 chữ số ngoài cũng về bên trái và 24 chữ số ngoài cũng về bên phải. Chứng minh rằng gcd( , )A B là một số có không quá 1954 chữ số.
Bài 23.
Tìm tất cả các số nguyên dương a b c, , sao cho cả ba số 4a25 , 4b b25 , 4c c25a đều là bình phương của một số nguyên dương.
Bài 24.
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x3x y2 2xy3x y2 2y4.
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên tố p5 thì A3p2p1 chia hết cho 42 .p Bài 25.
a) Chữ số hàng đơn vị của số M a2abb2 với a b, * là 0. Chứng minh rằng M chia hết cho 20 và tìm chữ số hàng chục của M.
b) Cho số nguyên tố p và hai số nguyên dương x y, thỏa mãn
2 2 2
4x 3xyy p 3x2y 2p . Chứng minh rằng 5x1 là số chính phương.
Bài 26.
a) Chứng minh, với mỗi số nguyên dương n luôn tồn tại số tự nhiên x sao cho f x( )64x221x27 chia hết cho 2n.
b) Tìm tất cả các bộ số tự nhiên
a n k, ,
thỏa mãn:
a1
2 a 2
2 ...
a 99
2 nk.Bài 27.
Tìm x y, nguyên dương thỏa mãn: x y2 216xy999x236y213x26 .y Bài 28.
a) Tìm tất cả số nguyên tố p sao cho tồn tại các số nguyên m n, mà pm2 n2 và m3n34 chia hết cho p. b) Cho a b, là hai số nguyên thỏa mãn a2b2 1 2
ab a b
. Chứng minh rằng a và b là hai số chính phương liên tiếp.Bài 29.
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( , )x y sao cho cả hai số x28y và y28x đều là các số chính phương.
b) Tìm tất cả các số tự nhiên x y, để 2x 5y là số chính phương.
Bài 30.
Chứng minh rằng 8nn8 chia hết cho 17 khi và chỉ khi 8nn81 chia hết cho 17 với n là số nguyên dương.
Bài 31.
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên
x y,
thỏa mãn: xy
3x 1
x y 1.b) Cho n là số nguyên dương sao cho 2n3 và 3n4 là các số chính phương.
Chứng minh rằng 2019n21 chia hết cho 40.
Bài 32.
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên
x y,
thỏa mãn phương trình 2xx2 9y212y19.b) Cho x y, là hai số nguyên dương thỏa mãn x2y258 chia hết cho xy. Chứng minh rằng
2 2
58 x y
xy
chia hết cho 12.
Bài 33.
Tìm các số tự nhiên n sao cho 26292n là số chính phương.
Bài 34.
Cho p q, là các số nguyên tố thỏa mãn 1 2
1 2
p q n
p q n
với mọi n là số nguyên dương.
Tìm tất cả các giá trị dương của q p. Bài 35.
Cho phương trình x2ax b 0 với a b, là tham số nguyên. Giả sử phương trình có một nghiệm là 2 3.
a) Tìm a b, .
b) Chứng minh rằng A
2 3
2021
2 3
2021 là một số nguyên và A chia hết cho 4.B. LỜI GIẢI
Bài 1.
a) Tìm x y, nguyên thỏa mãn:
x y 1
3 7 x3y3.b) Tìm x y, nguyên dương thỏa mãn: y22xy8x25x2.
Lời giải a) Ta có:
3 3 3
3 3 3 3
1 7
1 3 1 1 7
1 1 2.
x y x y
x y x y x y x y
x y x y
Do x y, nguyên nên ta có: x 1
1;1; 2; 2
hay x
3; 2; 0;1 .
Với x 2. Khi đó y0 hoặc y1.
Với x0. Khi đó y1 hoặc y 2.
Với x1. Khi đó y0 hoặc y 2.
Với x 3. Khi đó y22y 2 0. Phương trình này không có nghiệm nguyên.
Tóm lại, hệ đã cho có 6 nghiệm:
x y;
2;0 ,
2;1 , 0;1 , 0; 2 , 1; 0 , 1; 2 .
b) Xem phương trình đã cho có ẩn y, tham số .x Khi đó 9x25x2.
Để phương trình có nghiệm nguyên dương thì điều kiện cần phải là số chính phương.
Ta có:
3x 29x25x 2
3x2
2 nên 9x25x 2
3x1
2 x 1.Với x1, ta có: y22y 15 0 y 5 do y0.
Thử lại thấy thỏa mãn. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
x y;
1;5 .Bài 2.
Tìm tất cả các số nguyên x y z, , thỏa mãn: x22y25 .z2 Lời giả
Nhận thấy
x y z; ;
0;0; 0
là một nghiệm của phương trình. Xét các nghiệm của phương trình khác
0;0; 0 .
Giả sử phương trình đã cho có nghiệm
x y z0; 0; 0
thì ta thay bất kỳ x0 bởi x0 hoặc y0 bởi y0 hoặc z0 bởi z0 thì bộ mới nhận được cũng là nghiệm của phương trình.
Không mất tính tổng quát giả sử phương trình đã cho có nghiệm
x y z; ;
mà x y z, , 0 và x y z nhỏ nhất.Ta có: x22y25z2 nên suy ra x22y2 chia hết cho 5.
Mà x2 chia 5 dư 0, 1, 4 và 2y2 chia 5 dư 0, 2, 3 nên x22y2 chia hết cho 5 khi và chỉ khi x và y đều chia hết cho 5. Khi đó đặt x5 ,m y5n với m n, *.
Thay vào phương trình ban đầu ta được: 5m210n2 z2. Từ đây suy ra z chia hết cho 5 nên đặt z5 .p Suy ra: m22n2 5p2.
Từ đây ta suy ra
m n p; ;
là một nghiệm của phường trình đã cho và m n p x y z.Tuy nhiên điều này mâu thuẫn với cách chọn
x y z; ;
ban đầu nên phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
0;0; 0 .
Bài 3.
Cho bốn số nguyên dương a b c d, , , thỏa mãn
a b,
1 và a c2 b d2 chia hết cho a3b3. Chứng minh rằng adbc cũng chia hết cho a3b3.Lời giải
Ta có: a a c
2 b d2
a c3 b c3 ab d2 b c3 c a
3b3
b ad2
bc
Vì a c2 b d2 chia hết cho a3b3 nên b ad2
bc
chia hết cho a3b3. Mà
a b,
1 nên adbc chia hết cho a3b3.Bài 4.
Tìm số nguyên tố p lớn nhất sao cho tồn tại số hai nguyên dương a b, thỏa mãn 2
p a b.
b a b
Lời giải
Ta có:
2 2
2 4
p a b p a b.
b a b b a b
Đặt 2p m
b n với m n, * và
m n;
1. Đặt
ab a; b
k với k*.Suy ra: a b km22 2b k n
2 m2
4pn km n
2 m2
.a b kn
Số chính phương lẽ chia 8 dư 1 nên nếu m và n cùng lẽ suy ra
n2m2
8 suy ra 4pn8 p 2 do n lẽ.Nếu m n, không cùng tình chẵn lẽ thì k chẵn. Suy ra k2r với r*.
Khi đó ta có: 2pnrm n
2m2
. Mà
m n;
1
n2m n2;
1
m n
2m2
;n
1.Nên r n . Suy ra rns, ta có: 2psm n
m n
m
.+ Nếu m lẽ thì s chẵn s 2. Khi đó
3
1 2 .
1 1
p m n p
n m n
m m
+ Nếu m chẵn thì m2 suy ra ps n
2
n2 .
Vì p nguyên tố nên s1. Suy ra: 2 52 1 3.
p n p
n n
Với p5, ta có m2, n3, k6, a39,b15.
Vậy bộ
a b p; ;
39;15;5
là giá trị cần tìm.Bài 5.
Tìm tất cả các cặp số nguyên
x y;
thỏa mãn x x
y
2 y 1 0.Lời giải
Ta có:
2 2
2
1 0 1 1 1 .
1 x y
x x y y x x y x y x
x y
Đặt t x y t và 2 1 1. x t
t
Do x
t 1
t21
2
2
0
1 1 1 2 1 1 .
1 t
t t t t t
t
Với t0, ta có: x 1; y1.
Với t1, ta có: x0; y1.
Với t 1, ta có: x 1; y0.
Vậy phương trình có ba nghiệm
x y;
1;1 ; 0;1 ;
1; 0 .
Bài 6.
Tìm tất cả các cặp số nguyên dương
a b;
để biểu thức2 3
3 a ab
nhận giá trị là số nguyên Lời giải
Yêu cầu bài toán tương đương a23 chia hết cho ab3
2 3 3 3 3 3
3 3 , *
b a ab a ab a b ab
a b k ab k
Nếu k 1 3
a b
ab 3
a3
b 3
6Do 3 2
, *
3 2
a b a
b
Trường hợp 1:
3 6 9
3 1 4
3 1 4
3 6 9
a a
b b
a a
b b
Trường hợp 2:
3 3 6
3 2 5
3 2 5.
3 3 6
a a
b b
a a
b b
Nếu k 2 3
a b
2
ab 3
2a3 2
b 3
3Do 2 3 1
, *
2 3 1
a b a
b
Ta có:
2 3 3 3
2 3 1 1
2 3 1 1
2 3 3 3
a a
b b
a a
b b
. Thử lại thì
a b;
3;1Nếu k 3 3
a b
k ab
3
3
ab 3
a1
b 1
2 0 (vô lý vì a b, *) Vậy các cặp số
a b,
thỏa mãn là
3;1 ; 6;5 ; 9; 4Bài 7.
Tìm tất cả các số nguyên tố p q, thỏa mãn p23pqq2 là một số chính phương.
Lời giải Không mất tính tổng quát giả sử pq. Đặt p23pqq2n2. Khi đó ta có:
2 2 2 2 2
3
.
p pq q n n p q pq
n p q n p q pq
Thay n bởi n thì phươn trình không đổi do đó không mất tính tổng quát giả sử n0.
Ta có: n p q n p q và kết hợp với pq phương trình tương đương:
1 n p q n p q pq
hoặc n p q q .
n p q p
Trường hợp 1: n p q 1 2
1
2
2
5.p q pq p q
n p q pq
Do pq nên suy ra 2 5 7
2 1 3.
p p
q q
Trường hợp 2: n p q q 0,
n q
n p q p
vô lí.
Vì vai trò tương đương nên phương trình đã cho có hai nghiệm
p q;
3; 7 , 7;3 . Bài 8.Tìm tất cả các số nguyên x y, thỏa mãn phương trình x2xyy2x y2 2. Lời giải
Ta có x y2 2 x2xyy2yx y . Mặt khác x y2 2x2xyy x2 y x . Suy ra: xy hoặc x y.
Với xy, ta có: 3x2x4 x 0 y 0.
Với x y, ta có: 2 4
0 1 .
1 x
x x x
x
Với x1, ta có: y 1. Với x 1, ta có: y1.
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm
x y;
0; 0 , 1; 1 ,
1;1 .
Bài 9.
a) Cho p và p2 là các số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng p1 chia hết cho 6.
b) Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho 2p1 là lập phương của một số nguyên dương.
Lời giải a) Ta có: p lẽ và p3 nên p chia 3 dư 1 hoặc 2.
Nếu p1 mod 3
suy ra p 2 0 mod 3
vô lí do p2 là số nguyên tố lớn hơn 3.Do đó p2 mod 3
nên p 1 0 mod 6 .
Hay p1 chia hết cho 6.b) Vì 2p1 là lập phương một số tự nhiên nên đặt 2p 1 a3 với a* và a lẽ.
Khi đó ta có: 2p
a1
a2 a 1 .
Do a lẽ nên a1 chẵn và a2 a 1 a a
1
1 lẽ nên suy ra a 1 2.Khi đó a3, ta có:
33 1 2 13.
p
Vậy p13 là giá trị cần tìm.
Bài 10.
Chứng minh với mọi số nguyên dương n, số A11n7n2n1 chia hết cho 15.
Lời giải Với mọi số nguyên a b, và số tự nhiên k ta có:
akbk
ab
.Suy ra: akbk
ab M
với M là số nguyên.Ta có: A
11n2n
7n1n
9C6D3 3
C2D
3 với C D, là số nguyên.Lại có: A
11n1n
7n2n
10C5D5 2
PQ
5 với P Q, là số nguyên.Suy ra A15.
Bài 11.
Cho hai số nguyên dương m và n thỏa mãn 11 m 0.
n Chứng minh rằng: 3
11 3
11 m .
n mn
Lời giải Với mọi số nguyên a thì a2 chia 11 dư 0, 1, 3, 4, 5, 9.
Ta có: 11 m 0 11 2 2 0.
n m
n Nếu 11n2m21 thì m2 10 mod11 ,
mâu thuẫn.Suy ra: 11n2m22.
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương:
2
2 2
2
3 11 3
11 1
9 11 3
11 6 11 3 2 .
n m
m
n m
m
Nếu m3 thì VP 2 m26
11 3
113
2 m2 2 11 .n2 Bất đẳng thức
2 đúng. Nếu m1 thì
1 11n3 11 8 11n 8 3 11. Do 2 2 311 2
n m n 11 nên
1 đúng. Nếu m2 thì
1 2 11n3 115. Do 2 2 611 2
n m n 11 nên
1 đúng.Tóm lại trong mọi trường hợp ta có điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi m3,n1.
Bài 12.
Tồn tại hay không số nguyên dương n sao cho 2n2021 và 3n2020 đều là số chính phương.
Lời giải Đặt x22n2021 và y23n2020 với x y, *.
Khi đó ta có: 3x22y2 2023. Ta có 2y22 và 2023 không chia hết cho 2.
Suy ra x lẽ nên đặt x2m1, thay vào phương trình, ta được:
2 2
23 2m1 2y 20236m m 1 1012 y 2.
Ta có: m m
1 2
nên 2m m
1 4,
đồng thời 1012 4 nên
y22 4.
Mặt khác y2 0 mod 4
hoặc y21 mod 4
nên không tồn tại y sao cho y22 chia hết cho 4.Điều này dẫn đến không tồn tại n thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 13.
Tìm tất cả các cặp số nguyên dương
x y;
sao cho 2 22 x xy
có giá trị là số nguyên.
Lời giải
Ta có:
2 2
2 x xy
là số nguyên nên
2 2
2 y x
xy
là số nguyên.
Mà
2 2
2
2
2
2 2 2
y x x xy x y x y
xy xy x xy
nên 2
2 x y xy
là số nguyên dương.
Đặt 2
2
2
2 x y
k x y k xy
xy
với k*.
Nếu k2, ta có: 2
xy
k xy
2
2
xy2
x y xy 2
x1
y 1
1 0.Vô lí do x y, 1. Do đó k1.
Với k1, ta có: 2
xy
xy 2
x2
y 2
2.Phương trình này tương đương: 2 2
2 1
x y
hoặc 2 1
2 2
x y
hoặc 2 1
2 2
x y
hoặc 2 2
2 1. x
y
Hay 4
3 x y
hoặc 3 4 x y
hoặc 1 0 x y
hoặc 0 1. x y
Thử lại ta thấy phương trình đã cho có hai nghiệm
x y;
4;3 , 3; 4 . Bài 14.a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình x y z2 2 .
b) Tìm tất cả các số tự nhiên a để a2; 4a216a17; 6a224a25 đều là số nguyên tố.
Lời giải
a) Ta có: x y z2 2 2 xy z x y 2 24xy
z x y
2 8 4 2
z x y
.Nếu z x y 0 thì vế trái là số vô tỉ, vô lí.
Do đó z x y. Suy ra xy2. Do x y, nguyên dương nên x1, y2 hoặc x2, y1.
Từ đây ta tìm được z3. Thử lại thấy thỏa mãn.
Vậy phương trình cho có hai nghiệm
x y z; ;
1; 2;3 , 2;1;3 .
b) Đặt a 2 p với p là số nguyên tố.
Suy ra 4a216a174
a2
2 1 4p21 và 6a224a256
a2
2 1 6p21.Ta có 4p2 1 5p2
p1
p1
và 6p2 1 5p2 5
p2
p2 .
Do p nguyên tố nên 4p2 1 5 và 6p2 1 5.
Nếu p chia hết cho 5 thì p5 do nguyên tố. Suy ra a7.
Thử lại ta thấy a 2 5, 4a216a17101, 6a224a25151 là các số nguyên tố.
Nếu p không chia hết cho 5 thì có xét hai trường hợp
p chia 5 dư 1 hoặc 4 thì
p1
p1 5
suy ra
4p21 5.
Vô lí do 4p21 là số nguyên tố lớn hơn 5. p chia 5 dư 2 hoặc 3 thì
p2
p2 5
suy ra
6p21 5.
Vô lí do 6p21 là số nguyên tố lớn hơn 5.Tóm lại a7 là giá trị cần tìm.
Bài 15.
a) Tìm các số nguyên x y, thỏa mãn x3y2 xy21.
b) Cho các số nguyên dương a b c, , thỏa mãn 1 b.
c a
b a
Chứng minh ab là lập phương của một số nguyên dương.
Lời giải
a) Ta có phương trình tương đương:
2 2
2 21 1 0 1 .
1
x x x y x
x x y
Với x1 ta có mọi y đều thỏa mãn.
Với y2x2 x 1. Ta có x2 x 1 là một số chính phương,
Xét x0, ta có: x2 x2 x 1
x1 .
2 Suy ra x2 x 1
x1
2 x 0.Với x0 ta tìm được y1 hoặc y 1.
Xét x0, ta có:
x1
2x2 x 1
x 1 .
2 Suy ra
2 2
2 2
1 1.
1 1
x x x
x
x x x
Với x 1, ta có: y1 hoặc y 1.
Tóm lại hệ cho có nghiệm
x y;
1;k , 0;1 , 0; 1 ,
1;1 ,
1; 1
với k. b) Từ c 1 a bb a
với a b c, , *.
Nhân cả hai vế với a ta được: ac a a2 b a b a kb
b với k*.
Nhân cả hai vế với b ta được: 1 b2 2 2
1bc ab b a b kb b k
a
Thay vào phương trình đầu suy ra: c a b 1 1 1 b k b k b k b
2 .a b k b bk
Từ
1 và
2 suy ra: bk. Suy ra: ab2.Vậy abb3. Bài 16.
a) Tìm tất cả các số nguyên dương x y, và số nguyên tố p thỏa mãn pxy44.
b) Chứng minh rằng nếu m n, là hai số tự nhiên thỏa mãn 2m2 m 3n2n thì 2m2n1 là số chính phương.
Lời giải a) Với y1, ta có: px 5 p 5, x1.
Với y2, ta có: px20 không tồn tại x p, thỏa mãn.
Với y3, ta có: px85không tồn tại x p, thỏa mãn.
Với y4, ta có: px260không tồn tại x p, thỏa mãn.
Với y5, ta có: px629không tồn tại x p, thỏa mãn.
Xét y6, ta có: y4 4 y44y44y2 4 4y2
y22
24y2
y22y2
y22y2 .
Do đó 4 4
2 2 2
2 2 2
22 2 22 2
a
x x
b
y y p
p y p y y y y
y y p
với a b x và a b, *. Ta có: y 6 2
y22y 2
y22y2.Suy ra: pby22y 2 pa y22y 2 2
y22y 2
p y
22y2
p pb pb1.Do đó: pbpa pb1 hay b a b 1. Suy ra không tồn tại a b, thỏa mãn.
Vậy
x y p; ;
1;1;5
là bộ số duy nhất thỏa mãn.b) Ta có: 2m2 m 3n2 n 2
m2n2
m n
n2
2m2n1
m n
n2.Nếu n0 thì m0 khi đó 2m2n 1 12 là số chính phương.
Nếu n0, gọi dgcd 2
m2n1,mn
với d*, suy ra n d2 2 n d .Ta có: m
m n
n d m d . Lại có 1
2m2n 1
2
m1
d. Suy ra d1.Do đó
2m 2n 1
m n
n2 2m 2n 21 a2m n b
với abn và a b, *. Từ đó dẫn đến 2m2n1 là một số chính phương.
Bài 17.
Tìm tất cả các số nguyên n sao cho n22022 là số chính phương.
Lời giải
Đặt m2n22022 với m. Khi đó phương trình tương đương: m2n2 2022.
Ta có 2022 2 nên
m2n2
2 suy ra m n, cùng tính chẵn lẽ. Do đó mn và mn đều chia hết cho 2.Mà m2n2
mn m
n
suy ra
m2n2
4. Mà 2022 không chia hết cho 4.Do đó không tồn tài m n, thỏa mãn m2n22022.
Suy ra không tồn tại n để n22022 là số chính phương.
Bài 18.
a) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n2 n 5 là số chính phương.
b) Ta nhận thấy số 2025 thỏa mãn tính chất rất đẹp: 2025
2025 .
2 Tìm tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số abcd thỏa mãn tính chất như trên, nghĩa là abcd
abcd
2.Lời giải
a) Ta có n2 n 5 m2 với m. Nếu
m n;
thỏa mãn thì
m n;
cũng là một cặp giá trị thỏa mãn.Không mất tính tổng quát giả sử m1.
Nhân cả hai vế của phương trình với 4, ta có phương trình tương đương:
2n1
2 2m 221
2n2m1 2
n2m 1
21 (*).Do m1 và 2n2m 1 0 nên 2n2m 1 2n2m1 và 2n2m 1 0.
Ta có 2 2 1 21
(*) 2 2 1 1
n m
n m
hoặc 2 2 1 7
2 2 1 3.
n m
n m
Từ đây ta tìm được
m n;
5; 6 , 1;3 . Vậy n3 hoặc n6 là các giá trị cần tìm.b) Đặt abx cd, y với 10x y, 99 và x y, . Khi đó ta có:
2 2
2100x y xy x 2x y50 y y 0 (1)
Xem (1) là phương trình ẩn x có y502
y2y
250099 .yDo x nguyên nên phải là số chính phương. Suy ra: 250099yk2 (2).
Không mất tính tổng quát xét k0.
Ta có 250099y 0 y 25. Suy ra 10 y 25. Suy ra 5 k 38.
Ta có 99y2500k2 0 mod 9 .
Mà 25007 mod 9
k27 mod 9 .
Với mọi k nguyên thì k chia 9 dư 0, 1, 2, 3,..., 8. Suy ra k2 chia 9 dư 0, 1, 4, 0, 7 7, 0, 4, 1.
Do đó chọn k mà k chia 9 dư 4 hoặc k chia 9 dư 5.
Mà 5 k 38 nên k
5; 13; 14; 22; 23; 31; 32 .
Thay các giá trị này vào (2), ta được:
Với k5, ta tìm được y25. Thay vào phương trình ta tìm được x20 hoặc x30.
Với các giá trị còn lại ta không tìm được y nguyên.
Thử lại thấy thỏa mãn.
Vậy 2025 hoặc 3025 là số cần tìm.
Bài 19.
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên
x y;
thỏa mãn xy2
x 2
x42x 1
2y2.b) Chứng minh rằng nếu 2n 10ab với a b n, , là các số tự nhiên thỏa mãn 0 b 10 và n3 thì ab chia hết cho 6.
Lời giải a) Phương trình đã cho tương đương:
2 4
2 4
2 4
2 2 2 1 0
2 2 1 0
2 .
2 1
y x x x x
x y x x
x
y x x
Với x2, ta có mọi y nguyên đều thỏa mãn.
Với y2x42x1, suy ra x42x1 là số chính phương. Ta xét hai trường hợp sau:
x1 thì x4x42x 1
x21 .
2 Do đó x1 không thỏa mãn. x1 thì x4x42x 1
x21 .
2 Do đó x1 không thỏa mãn.Thử trực tiếp:
x0, ta được y1 hoặc y 1.
x1, ta được y2 hoặc y 2.
x 1, ta được y0.
Vậy phương trình đã có có nghiệm
x y;
2;a
, 0;1 , 0; 1 , 1; 2 , 1; 2 ,
1;0
với a. b) Ta có: 2n10ab suy ra b chia hết cho 2 mà 0 b 10 nên b
2; 4; 6; 8 .
Bây giờ đặt n4kr với k và r
0; 1; 2; 3 .
Ta có: 2n 24k r 16 2k r 2 mod15 .r
Mà 2r
1; 2; 4; 8
do đó 2n chia 15 dư 1; 2; 4; 8. Nếu a3m1, thì 10a b 10 3
m 1
b 30m b 10. Suy ra 2n 10a b b 10 mod15 .
Do đó b10 chia 15 dư 1; 2; 4; 8. Mà b
2; 4; 6; 8
nên b6. Nên ab6. Nếu a3m2, thì 10a b 10 3
m 2
b 30m b 20. Suy ra 2n 10a b b 5 mod15 .
Do đó b chia 15 dư 1; 2; 4; 8. Mà b
2; 4; 6; 8
nên không có giá trị nào của b thỏa mãn. Hay không tồn tại a dạng 3m2 sao cho 2n 10ab. Nếu a3m thì ab3mb mà b chẵn nên ab6.
Vậy trong mọi trường hợp a b, thỏa mãn 2n10ab thì ab chia hết cho 6.
Bài 20.
Tìm tất cả các số nguyên dương x y, thỏa mãn 3xy31.
Lời giải
Ta có 3x y3 1 (y1)(y2 y 1).Do đó, tồn tại các số tự nhiên u v, sao cho
2
1 3
1 3
u v
y
y y
.
Vì y 1 1 nên 3u1 hay u1. Rút y3u1, thay vào phương trình dưới, ta có (3u1)2(3u 1) 1 3v hay
2 2 1 1
3 u 3 3u 3 3v 3 u 3u 1 3 .v
Vì vế phải nguyên nên ta phải có v 1 0 hay v1. Tuy nhiên, nếu v 1 0 thì 3v1 chia hết cho 3, trong khi vế trái không chia hết cho 3, vô lý. Do đó, v1 hay
2 2
1 3 2
y y y y . Giải ra được y 2. Thay vào đề bài, ta được 3x y3 1 9 nên x2.
Vậy nên tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là ( , )x y (2;2).
Bài 21.
Xét phương trình bậc hai ax2bx c 0 1 .
Trong đó a b c, , là các số nguyên dương. Biết rằng các điều kiện sau được thỏa mãn: phương trình (1) có nghiệm; số 2020a b chia hết cho 12; số c33 chia hết cho c3. Hãy tìm giá trị lớn nhất của tổng a b c .Lời giải Từ giả thiết, ta suy ra a b, là các số có một chữ số.
Vì c33 chia hết cho c3 nên(c3)(c23c9) ( c33)24 chia hết cho c3 2 .
Do phương trình (1) có nghiệm nên biệt thức của nó không âm, tức b24ac0 3
.Do 2020a b chia hết cho 12 nên b chia hết cho 4 và a b 1 chia hết cho 3 4 .
Do b chia hết cho 4 và b nguyên dương nên b4 hoặc b8.
Với b4, ta có ac4 (do (3)) và a2 chia hết cho 3 (do (4)). Kết hợp với (2), ta tìm được các cặp ( ; )a c thỏa mãn là (1;1), (1;3) và (4;1).
Với b8 , ta có ac16 (do (3)) và a chia hết cho 3 (do(4)). Kết hợp với (2), ta tìm được các cặp ( ; )a c thỏa mãn là (3;1), (3; 3), (3; 5), (6;1) và (9;1)..
So sánh các kết quả, ta thấy a b c lớn nhất là 18, đạt được khi a9,b8 và c1.
Bài 22.
Cho hai số A B, có 2020 chữ số. Biết rằng số A có đúng 1945 chữ số khác 0 bao gồm 1930 chữ số ngoài cũng về bên trai và 15 chữ số ngoài cùng về bên phải, số B có đúng 1945 chữ số khác 0 bao gồm 1930 chữ số ngoài cũng về bên trái và 24 chữ số ngoài cũng về bên phải. Chứng minh rằng gcd( , )A B là một số có không quá 1954