• Không có kết quả nào được tìm thấy

Í G H I Ê N C Ứ U S Ự T Ạ O T H À N H P H Ử C C H Ấ T HỖN HỢP G I Ữ A CÁC lON LANTANIT ANÌON T Ì O X Ì A N A T VÀ DẪN SUẤT

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Í G H I Ê N C Ứ U S Ự T Ạ O T H À N H P H Ử C C H Ấ T HỖN HỢP G I Ữ A CÁC lON LANTANIT ANÌON T Ì O X Ì A N A T VÀ DẪN SUẤT"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TẠP n i l KIIOA HỌC, N4, 1386,

Í G H I Ê N C Ứ U S Ự T Ạ O T H À N H P H Ử C C H Ấ T HỖN HỢP G I Ữ A CÁC lON LANTANIT ANÌON T Ì O X Ì A N A T VÀ DẪN SUẤT

PYRAZOLON

HOẢNG NHẢM, TRẦN TỨ HIỂU, Đ ỗ VĂN THÀNH Cấc. ion đất hiếm có khả năng tạo phức tốt TỚi cảc p h 6 i l ử v ồ cơ vả bfru ccr

L á c p h ữ c c h ấ t c à a c h ú n g đ ư ợ c t ô n g h ợ p D g à y c à n g n h i è u , đ ặ c b i ệ t l à T Ớ i c ả o t h u ố c t h ử h ữ u c ơ . P h ứ c c h ấ t h ỗ n h ợ p c ủ a h ệ c á c i o n đ ấ t h i ế m Y Ớ i c á c ( l ẫ n s u ă t

p y r a z o l o n (pyraz) yà các anion axit nỉiir CN"*, NO3- , CIO3—... đã đ ượ c nhlèu láo glả n g h i ê n cứu, cồn hệ p hức chất Ln^+—pyraz—SCN~ ít đ ượ c nghiên cứu, VI

■vậy chiung tôi n ghiỏn cứu các điều kiện lối irti đè hệ phức chồt nồy đ ượ c l ạo thành v à xác đ ị a b thành phRn của c húng t r o D g d u r g dịch.

PHẦN THỰC NGHIỆM 1. H ỏ a chAt và p h ư a n g p h á p nghiỂn c ứ u ;

Duinfĩ ‘Mch đất hiếm clorua đ ượ c pha lừ các oxil đát hiếm loại 99.8% và axlt clo hy dri c loại PA, nòng độ ỉ o n đ á t hiẻm đirực xác định bằng phươDỊí pháp chuần klộ com p l e i o n . Antipj riii (Ant) loại PA nồnịỉ độ d ung dịch cùa u ó (lược xácđịnli theo [1 ]. D i ant ip yr yl me al an (DAM) và dianlipyrylpr opylme an (DAPM) đirợc tông họrp theo [2]. Dung (lịch NnSGN đưực pha t ừ NaSCN loại PA Tà nồntỉ đ<!>

cúa nố đ ư ợ c xác định bằng p h ư o n g p h á p chuằn độ tbẽ lích với cliãt chiiín lA

A g N O j . Đ ề k h S o sAt s ự f ạ o t h n n h phiVí* c h ấ t h S n hcyp t r o n g f i l i n g f l i f h , đĩi siV

dựng plhương phốp chiổl trăc quang. Fhồ bắp thụ electron cùa cầtt phức* chất đượ* gbìi t r é n m á y \ S U —2(i ( với cuvet cữ l = lcm). pH của d un g dịch d ưọc đo t r én máty plí —m e l e r pW9409 Philip.

2. K h ả o ( át cảe đỉèu k i ệ n tạo p h ữ c :

Khi Irộn lẫn d ung dịch NclCla 0,(I5M vởi (iung dịoh NaSCN 3M hỗn hợp thtì d ưực ho)àn loàn tronf{ suốt. Nếu thêm vào hỗn h ợp này dung dịch Ant 2M (Iioặe (lung (inch DAM 0,2M) hoặc dung dịch DAP.M 0.'2M) thi kết lủa inịn màu hồn^í x u í t hiện ngay tức khắc. Hiện lượng n ày oũng xảy ra h o à a loàn t ươ ng tự khi tbêm d un g dịch NaSCN 3M Tồo (ỉung dịch Irong s u ố t c h ử a XdCla 0.05M và dẫn s uẵt py raz cố nồQg độ n h ư trên. Kết tùa không xuẫl hiện kíii trộn lẫn dung dịrli chứa NmSGN 3M với dung dịch d ẫ n siiăl pyraz ỏ cùng nồng độ và pH. Mạt kliá : các kết tủa t r ổ n t u v i t lau Iroũg nườc, nhưiig lại tan t ỗ l l r o n g c á c duDg niôi hữit t ơ k h ồ m g p li á nc ự c, ví dụ n h ư clorotorin, benzen... Tính chăt này cho phép giii thiết rằing Ir ong cảc hệ trêũ, cỏ the hình Ihành p hức chăt hỗn liợp chúa irODf;

t hành pihần cả hai phối t ử : SCN- vã pyrazoloo. Chủng lôi chọn cloroform làin dung uiiỏi chiết vi t l o í o r m không cbiết đ ư ọ c ion đăì hiốiỉi íừ các bon hụp liai r í u (ử

(2)

T rong ph5 h i p thụ electron phăn chiết rlorofor.T) cua các hệ pbửc chẵt Nd^+—.

À n t - S C N - ; N d 3 + - D A M - S C N - ; Nd3+ - DAPM - SCN- có cốc đỉnh hấp thụ c á j bước s6ng gân giỗng vứi phức chái aquơ cùa ion Nd'+': [Nd (HjO)6]^+ ch|

khác ờ chỗ chúng lổch vè plila són^ dài lừ 2^-13nm (hinh 1) và có hệ số hắp thụ p!iùn t ử lớn hơn so với hộ sõ hầp Ihụ phân tử của phức aquơ. Điồu này một lảii Iiữa chửnơ tỏ rẳng t r o n g dung dịch đã hinh Ihành h ợ p cbẫt mới.

Ilình 1. PhS h ẩ p t h ụ electron của các phức cliấl hỗn h ọ p Nd^+—p y r a z —SCN a : Hệ N d 3 + - A a t - S C N - [VdClg] = 0 , 0 15M ; p H t ư á n g n ư ớ c = 5 (I) b : Hệ N d 3 + - D A M - S C N -

[Xdcy

= 0.012M ; pHtróngnước=4.7 (II) c : Hệ N(13+-D\PM - S C N - rN’d C l3] = 0,012M; pHtướngnirớc = 5,2 (111) ở t í t cả c á3 thi nghiộm sau chứng tôi đều đo mật độ quang D ờ bưởc sỏng 5S8mm đ6i với phức c h ấ t l l ; 586mm đổi vời c ả c p h ứ c chẵt I t à III.

lỉảng 1: Khâ năi?g chiếl cảc phức cbẫt hỗn hợp bằug cloroform

K5' hiệu phức chất Hệ phức chất E (%) '

I Nd+3 _ d a m - SCN- 96

II Nd+3 - Anl - SCN- 90,5

III Nd+3 _ DAPM - SCN- 83

P hầ n t r i m chiết E được tính theo công thÍTC E = mj/mj 100 ở đây m-i là l ư ợ ng đ í t hiếm tông cộng lẫy ban đàu, n il là đát hiếm đ ă tham gia vào Ihành ijhSn Ị l h ử c òhẫt hỗn t ợ p . Ehi đượỏ xảc định thèó 'Kiệu s8 giữa và lượng đẵt hiếm còn lại trong lirứ n íỊ uưởc sau khi chiểt, lirạng đất hiếm này đ uợc xốc -ỏ i

(3)

(tịnh t h e o p h ư ơ ng pháp complexon. Khả năng c hi íl cảc phức chất hỗn h ơ p b ằ n g c l o r o f o r m đưọ-c tri nh bày trong bảng 1. Qua đó nbận thấy dung môi c l o r o f c r m chiết k hả lốt các p hức chất Dỏi trên.

Các p hứ c chắt hỗn h ợ p được lạo nên v à

b ị c h i ế t ở m ô i t r i r ờ n g a i i t c ủ a l i r ở n g n ư ớ c .

Hlnh 2 biều diễn ảnh h ưở ng cồa pH của t ư ở n g n ưở c cho thẫy điều kiện tối ưu cho c ả r p h ứ c chất 111 và 11 là 3 , 5 - 6 , cho phức chất 1 là 3-6.

ở pH < 3 các phứo chất hỗn bợp đ ư ợ c lạo thành khổng đáng k?, bời vi ử pH thấp có ư u

t i ê n c h o 3i.r tạo I h à n h muối c ủ a b a i p h ố i

tử. ở PH >. 6 bắt đàu xuất hiện kết tủa N d (0 H)3không tan Irong cloroforiiM;ên m ậ t dộ quang D bất đâu giảm.

l ỉ l n h ĩ . Ảnh h ư ỏ n ự của pH của t ư ớ n g n i ưỏ c đế n s ự í ạ o l h à n h v à chiểl p h ú c chát.

[ N d C l g ] = 0 , 0 5 M ; Vt ướng nước “ 6rnl J V c l o r ot o r m = Dnil

Hình 3 biếu diễn ẳnh h ưở ng của thòi gian đế n sự tạo thành p h ức chất h ỗ n hợp cho Ihấy càn bằng lạo phức được thiết lập răf nbanh và các p hức chất hỗn họp b è n t h e o thời gian (sau 3 giờ mật độ quang vẫn không giản ), riêng p h ứ c chát li (hì sau 30 p h á t bắt đằu bị phân hìiy.

t ^

Hình 3. Ảnh hưỏ ng của t h ời gian íĩến sự tạo thành các phức chất hTn h ợ p

[ N d C l s J 0 , 0 1 5 M ; p H t ư ỡ n g n ư ớ c = 0 ; V t ư ớ n g n ư ớ c = 3 m l ; V c l o r o f o r i n = 3 m l

Himh 4 biễu (Ịiễn ả n h h ư ở ng của lượng d ư các phổi t ử đến quá trinh t ạ o Ihành c á c phức chát hỗixhợp. Đò thị cho thẫ)' khi lượng d ư các phối t ừ còn ít t h i đ ư ừ n g b i ề u diễn đi lên. Khi*íượng d ư Ant > 2Õ l ẫ n T à SCi\- > 90 lần đ ò ỉ

vói p h ử c chăl 11. DAM > 10 lằn và SCN- > 90 lần đối vời p h ứ c chẫt I, DAPM >•

12 lẫn v à SCN~ > 90 lần đối với phức chất 111 thỉ các đ ư ờ n g biễu d i ễ n bắt đăii r ằ m tg,ang, yi lúc này l ượng phối lử đà đù đè liên kết hoàn toàn các ion đ í t hiếm V ào phức chỐL

(4)

Thành pliìn của các pbứỡ chất hỗn hợp tạo n ê n trong dung dịch đuợc xác đ ịn h theo phương pbáp dăy đò n g phân tử gam [3], Dè xác định tỷ lệ của iOQ trung tém với một phối tử. chúng tòi pha dày dung dịch đòng phẳn l ử gam cỏà

i o n đát hiếm TỞi phối lỉr này, còn phối tủ kia lãy d ư Tà khổng đỗi. Tỷ lệ của ion dất hiếm x i phổi tử sẽ ứ n g vởi dung dịch có mật độ quaog cựe đại.

Hinh 4 : Ảnh hường của lưựng d ư các phối t ử đễ n quá trinh lạo thàrii phức chất hỗo họ-p

Ảnh h ường của l ư ọ n g d ư Ant (a) và SCN~ (b) (rong phức chẫỉ II Ảah hưỏrng của l ượng dư DAM (c) và S C N- (d) trong phức chất l Ảnh hư&ng củ» l ư ợ n g dư DAPM (e) và SCN~ (f) trong pbức chất 111

Nghièn cứu sự phụ thuộc của mật độ qua ng D Tào fỷ lộ thành phàn :ủa hai cán t ử trong hệ phức chắt I cho Ihấv tỷ lệ các cấu t ử trong Ihành phân cía phức chẫt là Nd3 °: DAM: SCN- = 1:3:3.

Bằag phương phốp chuỵồn dịch cân bằng, chúng tôi cũng tbu được l ết qnả phù hợp với phương p há p dãy đòng phần t ử gani. Đ6i Tửi cảc phức cUít hỗn h ọ p ciỉa hai dẫn xuílt pvraz côn lại, cũng bằng p h ư ơ n g phủp dăy đồng phân tử gani Tà phirơng pháp chuyền dịch cồn băng, chủug tôi cting dă xâc diii.1 đưực (b&nh phần cùa cliúng:

Nd3+

Nd^+

Ant DAPM

SCN- = 1:6:3 SCN- = 1:3:3

Ngoòi neodim ra. chúng tôi cũng đã nghiên cứu các điều kiện tạo p i ứ c và t h à n h phân các phửc chẫt hỗn hợp của các i on đất hiếm khác (Pr^+ , Sn)'+) vởi các d ẫ n x u i t p y r a z v à S G N - ; kết quả thu đượo cũnggiống n h ư hệ Nd3+ —jy raz- SCN-. '

KỂT LUẬM

Phức chất hỗn hợp đ ã được lạo t h à n h giQ-a Ln3+,SCN~ và Ant, DAM.DAPM khổng tan Iroag nưởc và bị ehiết bời du ng môi kiều clorofom. Dă nghién (ứu các d i ê u kiện tạo thành phức chẫt và chiếl phức cbẩt bẳng clorofom. Thàni phằn cảc phức chất trong dung dịch xốc định đ ư ợ c l à :

Ln3+ ; Ant : s c x - = 1 : 6 : 3 ...Lh3+ : DAM t 1 : 3 : 3

Lii3+ : DAPM : SCN- = 1 : 3 : 3 36

(5)

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. D ư ợ c điên Việl nam Tập I, trang 50. Nxb. Y học 1971.

2. A . H . Byces. CỉiHTca HOBbix orpaHiiqecKHx pcarenTOB HeopraHimec- Koro awaajiea. Cĩp. 192. HSA MocBOBCKorc yiiHBepcỉiTeTa 1972.

3. A . K. B a ố K o . O H 3 HK O — x i i M i i H e c K i ù i a H a j i » 3 KOMn^i eKCHbix c o e ; í i i H e H i i ì i B p a c T B o p a x . Il3;i. A Hy CC P . KHCB. 1965.

XoaHr HaM H ;ip.

HCCJ1EZ10BAHHE 0BPA30BAHH5I CMEUIAHHblX KOMn/IEKCOB ME>K;iy HOHAMH J1AHTAHH/10B, AHHOHOM THOựHAHATA H nP0H3-

BOAHblMH nHPA30/I0/[A

CMciuaHHhie KOMn;ieMCbi, o ố p a a o B a n n u e Me>KAy Ln^, S C N ~ H aHTỉiniĩpíiHOM ( A n t ) , j,iiaHTiiiiupíi.iMeTaHOM ( D A M ) , AnaHTiinnpH/inponH.iMeTaHOM ( D A P M ) , He- pacTBOỊpiiMbi B BOAC lỉ SKCTparHpyioTCH TaiciiMn opraHimecKiiMii pacTBopiiTCjiHMH KaK x.l OpO(J)ỌpMOM. OnTHMa.lbhUe yC^lOBHH OỐpaaOBaHUH II SKCTpaKlỊIIH x;iopo- (})0pM05xi ujyqcHbi, CocTaB SKCTpariipyeMux lĩBCTHUx KOMn;ieKCOB cooTBCCTByeT M0;ii>HfcjMn nponopunaM:

Ln^+: Ant Lu3+ : DAM

Ln3+: DAPM

SCN- = 1 : 6 : 3 SCN- = 1 : 3 : 3 SCN- = 1 : 3 : 3 Hoang Nham a. 0.

S r ư D \ " OF TME MIXED COMPLEX FORMATION BETWEEN THE LANTHANII) LONS TiilOCYAXAI’ AXION AM) PYRAZOLONE DERIVATIVES.

The mixed complex compounds f or med between Ln^+, SCN~a nd an lip yrin e (Ant) d' lanlipyrylmethane (DAM)dia ntipyry lp ro py I me th ane (DAPM) have been w a t e r - i n s o l u b l e t n d extracted with orgaijic solvents like chloroform. The opti­

mum c^oaditiona of their formati on and extraelion with c hloioforni have been studied. T he mole ratio of:

Ln3 (- : Ant : S CN - = 1 . 6 : 3 L n3 + : D A M : S C N - = 1 ; 3 : 3 l.n3+ : DA PM : SCN- = 1 : 3 : 3

Nhận bài ngày 5-6-1985

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

TAP CHl KHOA HỌC ĐHQGHN... Taylor and

Nhiều thuật toán xây dựng cây phân lớp thỏa riêng tư sai biệt đã được đề xuất với mục tiêu vừa cho kết quả dự đoán tốt vừa đảm bảo tính riêng tư cho tập dữ liệu

ỏng cho ràng vàn hoả lúa nước Viẻt Nam ỉà vân hoá lũa nước (ĩnh cỏn Trung Quốc là văn hóa lua nưòc đỏng (Trần Ngoe Thêm 2001.. Mường hợp lát mong đợi.. đại học còng

&#34;ngoai phap luat, luat hanh chinh c6 nhiing quy dinh rieng, nhung tin tiic cua Chinh phu deu phai dupe cong khai&#34;. Tiip theo sau do, Chinh phii Trung Quoc da ban hanh

The chem ical

Quá rinh hong hóa đ á raẹ đễ tạo bauxii phii thuộc vào Iihiồu yén t?ĩ kliàc nhĩiu như hành phăn hỏa học, khoáng vật, cấu ạo, kiến trúc của đá inẹ, t6c độ lưu thòng iước B và các điều

Nghi quylt Hoi nghi Ban chap hanh Trung fldng Dang l i n thfl 5 Khda X v l d i y manh cai each hanh ehinh, nang cao hieu Iflc, hieu qua quan ly cua bo may nha nflde da xac dinh yeu ciu

TEACHING QUANTITATIVE RELATIONS IN TRIANGLES IN THE DIRECTION OF DEVELOPING MATHEMATICAL THINKING AND REASONING SKILLS FOR EXCELLENT 9TH GRADE STUDENTS ABSTRACT The article presents