• Không có kết quả nào được tìm thấy

TR¶ lêi 1. TÝnh khèi l îng cña c¸c

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "TR¶ lêi 1. TÝnh khèi l îng cña c¸c "

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KIÓM TRA BµI Cò

TR¶ lêi 1. TÝnh khèi l îng cña c¸c

chÊt sau:

2. TÝnh thÓ tÝch (®ktc) c¸c chÊt khÝ sau:

a. 0,25 mol CuO

b. 13,44 lÝt khÝ SO

3

(®ktc)

a. 0,3 mol CO

2

b. 1,6 gam khÝ SO

3

§Ò bµi

a. m

CuO

= 0,25.80 = 20 (gam) b. n = = 0,6 (mol)

SO3

13,44 22,4

m

SO

= 0,6.80 = 48 (gam)

3

a. V = 0,3.22,4 = 6,72 (lÝt)

CO

2

b. n = = 0,02 (mol)

SO3

1,6 80

V = 0,02.22,4 = 0,448 (lÝt)

SO

3

(2)

KIÓM TRA BµI Cò

TR¶ lêi 3. TÝnh tû khèi cña c¸c

chÊt khÝ sau:

4. TÝnh khèi l îng mol cña khÝ A, biÕt tØ khèi cña khÝ O

2

so víi khÝ A b»ng 1/2

a. SO

2

so víi H

2

b. O

2

so víi kh«ng khÝ

§Ò bµi

d = = = 32SO

2 H2

M MH2

64 2 SO2

d = = = 1,103O

2 KK

M MKK

32 29 O2

d = = = O

2 A

M MA

32 O2

MA

1 2

MA = 64 (gam)

(3)

Tiết 30-bài 21: Tính theo công thức hóa học

1. Biết công thức hóa học của hợp chất, hãy xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất

2. Biết thành phần các nguyên tố, hãy xác định công thức

hóa học của hợp chất.

(4)

Tiết 30-bài 21: Tính theo công thức hóa học

1. Biết công thức hóa học của hợp chất, hãy xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất

Các b ớc giải:

B ớc 1: Tính khối l ượng mol của hợp chất.

B ớc 2: Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.

B ớc 3: Tính thành phần

% của các nguyên tố trong hợp chất.

Ví dụ 1: Một loại phân hóa học có công thức là KNO3, em hãy xác định thành phần % (theo khối l ợng) của các nguyên tố.

Lời giải:

-Tính khối l ợng mol của hợp chất:

M = 1.K+1.N+3.O = 39 + 14 + 3.16 = 101 (g) KNO3

-Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1mol hợp chất: Trong 1mol KNO3 có 1 mol nguyên tử K, 1mol nguyên tử N và 3 mol nguyên tử O

-Tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất:

%K = 39x1 101

.100% = 36,6%

14x1

101 .100% = 13,8%

%N=

%O = 100%-(38,6+13,8)% = 47,6%

(5)

Tiết 30-bài 21: Tính theo công thức hóa học

1. Biết công thức hóa học của hợp chất, hãy xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất

Các b ớc giải:

B ớc 1: Tính khối l ượng mol của hợp chất.

B ớc 2: Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.

B ớc 3: Tính thành phần

% của các nguyên tố trong hợp chất.

Ví dụ 1: Một loại phân hóa học có công thức là KNO3, em hãy xác định thành phần % (theo khối l ợng) của các nguyên tố.

Lời giải viết gọn:

M = 1.K+1.N+3.O = 39 + 14 + 3.16 = 101 (g) KNO3

%K = 39x1 101

.100% = 36,6%

14x1

101 .100% = 13,8%

%N=

%O = 100%-(38,6+13,8)% = 47,6%

(6)

Tiết 30-bài 21: Tính theo công thức hóa học

1. Biết công thức hóa học của hợp chất, hãy xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất

Các b ớc giải:

B ớc 1: Tính khối l ợng mol của hợp chất.

B ớc 2: Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.

B ớc 3: Tính thành phần

% của các nguyên tố trong hợp chất.

Ví dụ 1:

Ví dụ 2: Hãy xác định thành phần % (theo khối l ợng) của các nguyên tố có trong hợp chất:

a. CuSO4 b. CuO Lời giải:

a. M = 1.64 + 1.32 + 4.16 = 160 (g) CuSO4

%Cu = 64x1 160

.100% = 40%

%S = 32x1 160

.100% = 20%

%O = 16x4 160

.100% = 40%

b. M = 1.64 + 1.16 = 80 (g) CuO

%Cu = 64x1 80

.100% = 80%

%O = 16x1 80

.100% = 20%

(7)

Tiết 30-bài 21: Tính theo công thức hóa học

1. Biết công thức hóa học của hợp chất, hãy xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất

Các b ớc giải:

B ớc 1: Tính khối l ợng mol của hợp chất.

B ớc 2: Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.

B ớc 3: Tính thành phần

% của các nguyên tố trong hợp chất.

Ví dụ 1:

Ví dụ 3: Hãy xác định thành phần % (theo khối l ợng) của các nguyên tố có trong hợp chất:

a. Cu(OH)2 b. Fe2(SO4)3 Lời giải:

a. M = 1.64 + 2.16 + 2.1 = 98 (g) Cu(OH)2

%Cu = 64x1 98

.100% = 65,3%

%O = 32x1 98

.100% = 32,7%

%H = 2.1 98

.100% = 2,0%

b. M = 2.56 + 3.32 + 12.16 = 400 (g)Fe

2(SO4)3

%Fe = 56x2 400

.100% = 28%

%S = 3.32 400

.100% = 24%

%O = 100% - 28%-24% = 48%

Ví dụ 2:

(8)

Tiết 30-bài 21: Tính theo công thức hóa học

1. Biết công thức hóa học của hợp chất, hãy xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất

2. Biết thành phần các nguyên tố, hãy xác định công thức hóa học của hợp chất.

Các b ớc giải:

B ớc 1: Tính khối l ợng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.

B ớc 2: Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.

B ớc 3: Viết công thức hóa học của hợp chất.

Ví dụ 4: Một hợp chất A có thành phần nguyên tố là: 80%Cu; 20% O. Em hãy xác định công thức hóa học của hợp chất đó. Biết hợp chất đó có khối l ợng mol là 80 gam.

Lời giải

mO = mA – mCu = 80 - 64 = 16 (gam)

m = = = 64 (gam) Cu

MA.80 100

80.80 100

Công thức hóa học của hợp chất là CuO nCu = = = 1(mol)

MCu mCu

64 64

nO = = = 1(mol) MO

mO

16 16

(9)

Tiết 30-bài 21: Tính theo công thức hóa học

1. Biết công thức hóa học của hợp chất, hãy xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất

2. Biết thành phần các nguyên tố, hãy xác định công thức hóa học của hợp chất.

Các b ớc giải:

B ớc 1: Tính khối l ợng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.

B ớc 2: Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.

B ớc 3: Viết công thức hóa học của hợp chất.

Ví dụ 5: Một hợp chất B có thành phần nguyên tố là: 70%Fe; 30% O. Em hãy xác định công thức hóa học của hợp chất đó. Biết hợp chất đó có khối l ợng mol là 160 gam.

Lời giải

mO = mB – mFe = 160 - 112 = 48 (gam)

m = = = 112 (gam) Fe

MB.70 100

160.70 100

Công thức hóa học của hợp chất là Fe2O3 nFe = = = 2(mol)

MFe mFe

56 112

nO = = = 3(mol) MO

mO

16 Ví dụ 4: 48

(10)

H íng dÉn häc ë nhµ

2. Lµm c¸c bµi tËp: 1, 2, 3, 5 (SGK trang 71) 1. N¾m ch¾c néi dung bµi häc

(11)

H ớng dẫn học ở nhà

Bài tập 5 (SGK trang 71):

B ước 1: Xác định khối l ợng mol của khí A

B ước 2: Tính khối l ợng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.

Bư ớc 3: Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.

B ước 4: Viết công thức hóa học của hợp chất.

d = = = 17A H2

MA MH2

MA 2 MA = 17.2 = 34 (gam)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Việc trình bày thông tin về thuế TNDN trên BCTC của các doanh nghiệp xây lắp trên địa bàn thành phố Hà Nội chưa thực sự rõ ràng cụ thể về các khoản mục

Hái mét c«ng nh©n lµm mét s¶n phÈm.. trong

X¸c ®Þnh hãa trÞ cña mét nguyªn tè dùa vµo ho¸ trÞ cña H.I. X¸c ®Þnh hãa trÞ cña mét nhãm

B¶ng tuÇn hoµn c¸c nguyªn tè hãa häc 1... VÞ trÝ c¸c nguyªn tè phi kim

[r]

Trong c¸c hîp chÊt oxi cã hãa trÞ II... TÝnh chÊt

Capital structure and rm performance: evidence from an emerging econom.. The Business

Bằng phân tích lý thuyết và khảo sát thực tế tại Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh (ĐH GTVT TP.HCM), nhóm tác giả đã phân tích, đánh giá và đo