NH ÓM T OÁ N VD – VD C
THPT QUẢNG XƯƠNG 1
.
ĐỀ THI THPT QG LẦN 2 NĂM 2021 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 06 trang)
Họ và tên: ……… SBD:……….
Câu 1: Cho C là một hằng số. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
e dxx exC. B.
sinxdxcosxC.C.
2xdxx2C. D.
1xdx ln xC.Câu 2: Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy là tam giác đều cạnh a và AA 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3 3
2
a . B.
3 3
6
a . C. 3a3. D.
3 3
3 a .
Câu 3: Một khối trụ có thể tích 8 , độ dài đường cao bằng 2. Khi đó bán kính đường tròn đáy bằng:
A. 4 . B. 2 . C. 2. D. 4.
Câu 4: Cho mặt cầu có diện tích hình tròn lớn là 4. Thể tích khối cầu đã cho bằng A. 32
3 .
B. 16 . C. 64 . D. 256
3 .
Câu 5: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
;1 .
B.
3; 2 .
C.
1;1 .
D.
2;0 .
Câu 6: Từ các chữ số 1, 2,3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 4. B. 24. C. 4 .4 D. 16.
Câu 7: Cho cấp số nhân
un với u13, công bội 1q 2. Số hạng u3 bằng A. 3
2. B. 3
8. C. 3
4. D. 2.
Câu 8: Nghiệm của phương trình 2x18 là
A. x4. B. x3. C. x2. D. x1. Câu 9: Thể tích của khối lập phương cạnh a bằng
NH ÓM T OÁ N VD – VD C
A. a2. B. a3. C. a4. D. a5.
Câu 10: Hàm số ylog3
3 2 x
có tập xác định là:A. 3 2;
. B. 3
;2
. C. 3
;2
. D. . Câu 11: Với a b. là số thực dương và a 1, khi đó 2
log 3
a b bằng A. 6 logab. B. 3log
2 ab
. C. 2log
3 ab. D. 3log 2 ab. Câu 12: Diện tích mặt cầu có bán kính 2R là:
A. 4R2. B. 4 2
3R . C. 16R2. D. 16 2 3 R . Câu 13: Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x0. B. x 1. C. x1. D. x4. Câu 14: Số phức liên hợp của số phức z 3 12i là
A. z 3 12i. B. z 3 12i. C. z 3 12i. D. z 3 12i. Câu 15: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. 1
2 y x
x
. B. yx33x2. C. yx42x22. D. yx44x22. Câu 16: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1
2 1
y x x
là đường thẳng có phương trình A. 1
x2. B. 1
x 2. C. 1
y2. D. 1
y 2. Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình log x3 là
NH ÓM TOÁ N VD – VD C
A.
0;8 .
B.
0;8 .
C.
0;8
. D.
0;8
.Câu 18: Cho hai số phức z12i và z2 1 3i. Phần thực của số phức z1z2bằng
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1; 2;3 ,
B
3;0; 1
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trìnhA. x y 2z 1 0. B. xy z 1 0. C. x y 2z 7 0. D. x y 2z 1 0. Câu 20: Cho hàm số y f x
liên tục trên và có bảng biến thiên như sauSố nghiệm của phương trình f x
3 0 làA. 4 . B. 0 . C. 3. D. 2.
Câu 21: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M
2;1; 1
trên mặt phẳng
Oxz
cótọa độ là
A.
0;1;0 .
B.
2;1; 0 .
C.
0;1; 1
. D.
2;0; 1
.Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm A
3; 1
biểu diễn số phức nào dưới đây?A. z 1 3i. B. z 1 3i. C. z 3 i. D. z 3 i.
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho điểm I
2;1;1
và mặt phẳng
P : 2x y 2z 1 0. Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng
P làA.
x1
2
y2
2
z1
24. B.
x2
2
y1
2
z1
24.C.
x2
2
y1
2
z1
24. D.
x2
2
y1
2
z1
2 2.Câu 24: Nếu
1
0
d 2
f x x
và
3
0
d 4
f x x
thì
3
1
d f x x
bằngA. 6 . B. 6. C. 2. D. 2.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho OA3i4j5k
. Tọa độ điểm A là A. A
3; 4; 5
. B. A
3; 4;5
. C. A
3; 4;5
. D. A
3;4;5
.Câu 26: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thoi tâm O, ABD đều cạnh a 2, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 3 2
2
SA a . Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng
ABCD
bằngA. 45. B. 30. C. 60. D. 90.
Câu 27: Cho hàm số y f x
, bảng xét dấu của f
x như sauNH ÓM TOÁ N VD – VD C
Số điểm cực tiểu của hàm số đó là
A. 0 . B. 2. C. 1. D. 3 .
Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x( )x410x21 trên đoạn
3; 2
bằng:A. 1. B. 23. C. 24. D. 8.
Câu 29: Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log3alog27
a2 b
.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ab2. B. a3 b. C. ab. D. a2b.
Câu 30: Cho hàm số bậc ba y f x( ) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m đề phương trình f x( ) 1 m có ba nghiệm phân biệt là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 31: Phương trình 23 1
3
3
2 2 3 0
log x log x log x có hai nghiệm là x x1, 2. Tính giá trị của biểu thức Plog3x1log27x2, biết x1x2
A. 1
3
P . B. P0. C. 8
3
P . D. P1.
Câu 32: Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O bán kính 1. Trên đường tròn
O lấy hai điểm ,A B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng 2, thể tích khối nón đã cho bằng :A. 14
2
V . B. 14
3
V . C. 14
6
V . D. 14
12
V .
Câu 33: Cho tích phân
2 3 2
1
3 2
d ln 2 ln 3 ( , )
1
x x x
I x a b c a b
x
. Chọn khẳng định đúng trongcác khẳng định sau.
A. b c 0 B. c0 C. a0 D. a b c 0 Câu 34: Cho hai số phức z1 3 i và z2 1 i. Phần ảo của số phức z z1 2 bằng
A. 4 B. 4i C. 1 D. i
NH ÓM TOÁ N VD – VD C
A.
1 3
0 1
S
f x dx
f x dx . B.
1 3
0 1
S
f x dx
f x dx.C.
3
0
S
f x dx. D.
1 3
0 1
S
f x dx
f x dx .Câu 36: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z22z 5 0. Môđun của số phức z0i bằng
A. 2. B. 2. C. 10 . D. 10 .
Câu 37: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi xuất 0, 6%/ tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu đễ tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó lĩnh được số tiền lớn hơn 110 triệu đồng ( cả vốn ban đầu và lãi ), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 17 tháng. B. 18tháng. C. 16tháng. D. 15 tháng.
Câu 38: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SAa 3. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
SBC
bằngA. 2 5 5
a . B. a 3. C.
2
a. D. 3
2 a .
Câu 39: Có 5 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C ngồi vào hàng ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác suất để học sinh lớp C không ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
A. 1
5. B. 4
5. C. 2
15. D. 2
5.
Câu 40: Cho lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy là tam giác ABC vuông tại A có BC2a, ABa 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC là
A. 21 7
a . B. 3
2
a . C. 5
2
a . D. 7
3 a .
Câu 41: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m sao cho hàm số
3 2
1 2 5 2021
y3mx mx m x nghịch biến trên ?
A.1. B.0. C.3. D.2.
Câu 42: Cắt một hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng 36 , biết khoảng cách từ tâm đáy đến thiết diện bằng 1. Tính thể tích của khối trụ giới hạn bởi hình trụ đã cho.
NH ÓM TOÁ N VD – VD C
A.20 . B.10 . C.30 . D.60 .
Câu 43: Hàm số y f x
có bảng xét dấu đạo hàm như sauHàm số g x
f
3 2 x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?A.
2;
. B.
;0
. C.
0;2
. D.
1;3
.Câu 44: Cho khối chóp S ABCD. có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi M N P Q, , , lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB SBC SCD SDA, , , . Biết thể tích khối chóp S MNPQ. là V, khi đó thể tích của khối chóp S ABCD. là
A. 27 4
V . B.
9 2
2 V
. C.
9 4
V. D. 81
8 V
Câu 45: Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình bình hành, AB3,AD 4,BAD120 .o Cạnh bên 2 3
SA vuông góc với đáy. Gọi M N P, , lần lượt là trung điểm các cạnh SA AD, và BC. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (MNP). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
A. 3
sin ;1
2
. B. 1
sin 0;
2
. C. 1 2
sin ;
2 2
. D. 2 3
sin ;
2 2
.
Câu 46: Cho các số thực a b c, , thuộc khoảng
1;
và2 2
log log .log 9 log 4 log .
b b a a
a
b c c c b
b Giá trị của biểu thức logablogbc2 bằng
A. 1. B. 1
2. C. 2. D. 3.
Câu 47: Cho hàm số y f x
. Hàm số y f
x có đồ thị như hình vẽ.NH ÓM TOÁ N VD – VD C
Số điểm cực đại của đồ thị hàm số
2 4 3
3
2
2 1
2
4yg x f x x x 2 x là
A. 3 . B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 48: Gọi S là các cặp số thực
x y,
sao cho ln
xy
x2020xln
x y
y2020ye2021 và
1;1
x . Biết rằng giá trị lớn nhất của biểu thức Pe2021x
y1
2021x2 với
x y,
S đạtđược tại
x0;y0
. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. 0 1 2;1
x
. B. 0 1 1
4 2;
x
. C. x0
1;0
. D. 0 1 0;4x
.
Câu 49: Biết đồ thị hàm số bậc bốn y f x
được cho bởi hình vẽ bên dưới. Tìm số giao điểm củađồ thị hàm số yg x
f
x 2 f x f
.
x và trục hoànhA. 4 . B. 0. C. 6. D. 2 .
Câu 50: Cho hàm số f x( )liên tục và có đạo hàm xác định trên
0;
. Biết rằng f x( )0với mọi
0;
x thỏa mãn f x( ) ln ( ) 1
f x
x f x
'( )2 ( )f x
0và ln( (2))f ln( (1)) 1f . Giá trị của tích phân2
1
( ) xf x dx
nằm trong khoảng nào dưới đây:A.
0; 6 .
B.
6;12 .
C.
12;18 .
D.
18; 24 .
NH ÓM TOÁ N VD – VD C
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.C 4.A 5.B 6.B 7.C 8.C 9.B 10.B
11.D 12.C 13.B 14.B 15.C 16.B 17.D 18.B 19.D 20.D
21.D 22.D 23.C 24.B 25.A 26.C 27.B 28.C 29.D 30.D
31.B 32C 33.D 34.A 35.B 36.B 37.C 38.D 39.D 40.B
41D 42D 43.C 44.A 45.A 46.A 47.A 48.A 49.B 50.D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho C là một hằng số. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
e dxx exC. B.
sinxdxcosxC.C.
2xdxx2C. D.
1xdx ln xC.Lời giải Chọn B
Ta có: sin
xdx cosx C .Câu 2: Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy là tam giác đều cạnh a và AA 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3 3
2
a . B.
3 3
6
a . C. 3a3. D.
3 3
3 a . Lời giải
Chọn A
Gọi M là trung điểm của B C . Diện tích tam giác A B C là:
1 1 3 2 3
. . . .
2 2 2 4
A B C
a a
S A M B C a .
Thể tích của khối lăng trụ ABC A B C. là:
2 3
3 3
. .2
4 2
A B C
a a
V S AA a .
Câu 3: Một khối trụ có thể tích 8 , độ dài đường cao bằng 2. Khi đó bán kính đường tròn đáy bằng:
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải Chọn C
Diện tích hình tròn đáy là: 8 2 4
.
NH ÓM TOÁ N VD – VD C
Bán kính đường tròn đáy là: 4
2
.
Câu 4: Cho mặt cầu có diện tích hình tròn lớn là 4. Thể tích khối cầu đã cho bằng A. 32
3 .
B. 16 . C. 64 . D. 256
3 .
Lời giải
Chọn A.
Bán kính của hình tròn lớn của mặt cầu là bán kính của mặt cầu giả sử R. Diện tích hình tròn lớn là R2 4 R 2.
Thể tích khối cầu là 4 3 32
3 3 .
V R
Câu 5: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
;1 .
B.
3; 2 .
C.
1;1 .
D.
2;0 .
Lời giải Chọn B.
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên
; 1
và
1;3 . Mà
3; 2
; 1
nên chọn B.Câu 6: Từ các chữ số 1, 2,3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 4. B. 24. C. 4 .4 D. 16.
Lời giải Chọn B.
Mỗi một số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau là một hoán vị của 4 chữ số 1, 2,3, 4 nên số các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau là 4!24(số).
Câu 7: Cho cấp số nhân
un với u13, công bội 1q 2. Số hạng u3 bằng A. 3
2. B. 3
8. C. 3
4. D. 2.
Lời giải Chọn C
Số hạng
2 2
3 1
1 3
3 2 4
u u q
. Câu 8: Nghiệm của phương trình 2x18 là
NH ÓM T OÁ N VD – VD C
A. x4. B. x3. C. x2. D. x1. Lời giải
Chọn C
Ta có 2x182x123 x 1 3x2. Câu 9: Thể tích của khối lập phương cạnh a bằng
A. a2. B. a3. C. a4. D. a5.
Lời giải Chọn B
Thể tích của khối lập phương cạnh a là a3. Câu 10: Hàm số ylog3
3 2 x
có tập xác định là:A. 3 2;
. B. 3
;2
. C. 3
;2
. D.
. Lời giải
Chọn B
ĐK: 3
3 2 0 2 3
x x x 2
.
Câu 11: Với a b. là số thực dương và a 1, khi đó 2
log 3
a b bằng A. 6 logab. B. 3
2 logab
. C. 2
3logab. D. 3
2logab. Lời giải
Chọn D Ta có : 2
3 3
log log
2 a
a b b
Câu 12: Diện tích mặt cầu có bán kính 2R là:
A. 4R2. B. 4 2
3R . C. 16R2. D. 16 2 3 R . Lời giải
Chọn C
2 24 2 16
S R R .
Câu 13: Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x0. B. x 1. C. x1. D. x4.
NH ÓM T OÁ N VD – VD C
Chọn B .
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số f x
đạt cực tiểu tại điểm x 1 Câu 14: Số phức liên hợp của số phức z 3 12i làA. z 3 12i. B. z 3 12i. C. z 3 12i. D. z 3 12i. Lời giải
Chọn B .
Ta có : z 3 12i z 3 12i.
Câu 15: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. 1
2 y x
x
. B. yx33x2. C. yx42x22. D. yx44x22. Lời giải
Chọn C . Ta có: lim
x y
loại A B, .
Dựa đồ thị ta thấy đồ thị hàm số đạt có 3 điểm cực trịA
1;1
,B
1;1 , C
0; 2
.Xét phương án Cta có: y 4x34x;y 0
1 1 0 x x x
1 1 2 y y y
4 2 2 2
y x x
có 3
điểm cực trị
1;1
,
1;1 ,
0; 2
chọn C.Câu 16: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1
2 1
y x x
là đường thẳng có phương trình A. 1
x2. B. 1
x 2. C. 1
y2. D. 1
y 2. Lời giải
Chọn B Ta có
1 1
2 2
1 1
lim ; lim
2 1 2 1
x x
x x
x x
1 x 2
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
2 1
y x x
.
NH ÓM TOÁ N VD – VD C
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình log2x3 là
A.
0;8 .
B.
0;8 .
C.
0;8
. D.
0;8
.Lời giải Chọn D
Điều kiện x0
Khi đó log2x3 x23 x8 Vậy S
0;8
.Câu 18: Cho hai số phức z12i và z2 1 3i. Phần thực của số phức z1z2bằng
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Lời giải Chọn B
1 2 2 1 3 3 4
z z i i i phần thực của số phức z1z2bằng 3
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1; 2;3 ,
B
3;0; 1
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trìnhA. x y 2z 1 0. B. xy z 1 0. C. x y 2z 7 0. D. x y 2z 1 0. Lời giải
Chọn D
Gọi I là trung điểm của ABI
2; 1;1
.Gọi
P là mặt phẳng trung trực của đoạn AB( )P ABnp AB
2; 2; 4
.Phương trình mặt phẳng
P là 2
x2
2
y1
4
z1
0 x y 2z 1 0.Câu 20: Cho hàm số y f x
liên tục trên và có bảng biến thiên như sauSố nghiệm của phương trình f x
3 0 làA. 4 . B. 0. C. 3. D. 2.
Lời giải Chọn D
3 0
3.f x f x
Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y f x
và đường thẳng y3 cắt nhau tại 2 điểm phân biệt nên phương trình f x
3 0 có 2 nghiệm phân biệt.Câu 21: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M
2;1; 1
trên mặt phẳng
Oxz
cóNH ÓM TOÁ N VD – VD C
A.
0;1;0 .
B.
2;1; 0 .
C.
0;1; 1
. D.
2;0; 1
.Lời giải Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm M
2;1; 1
trên mặt phẳng
Oxz
có tọa độ là
2;0; 1
.Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm A
3; 1
biểu diễn số phức nào dưới đây?A. z 1 3i. B. z 1 3i. C. z 3 i. D. z 3 i. Lời giải
Chọn D
Ta có điểm A
3; 1
biểu diễn số phức z 3 i.Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho điểm I
2;1;1
và mặt phẳng
P : 2x y 2z 1 0. Phươngtrình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng
P làA.
x1
2
y2
2
z1
24. B.
x2
2
y1
2
z1
24.C.
x2
2
y1
2
z1
24. D.
x2
2
y1
2
z1
2 2.Lời giải Chọn C
Ta có
,
4 1 2 1 24 1 4
d I P
. Do mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng
P nên bán kính mặt cầu r2. Vậy phương trình mặt cầu là
x2
2
y1
2
z1
2 4.Câu 24: Nếu
1
0
d 2
f x x
và
3
0
d 4
f x x
thì
3
1
d f x x
bằngA. 6 . B. 6. C. 2. D. 2.
Lời giải Chọn B
Ta có
1 3 3 3 3 1
0 1 0 1 0 0
d d d d d d 4 2 6
f x x f x x f x x f x x f x x f x x
.Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho OA3i4j5k
. Tọa độ điểm A là A. A
3; 4; 5
. B. A
3; 4;5
. C. A
3; 4;5
. D. A
3;4;5
.Lời giải Chọn A
Tọa độ của điểm A cũng là tọa đô của véc-tơ OA
, suy ra: A
3; 4; 5
.Câu 26: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thoi tâm O, ABD đều cạnh a 2, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 3 2
2
SA a . Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng
ABCD
bằngA. 45. B. 30. C. 60. D. 90.
Lời giải Chọn C
NH ÓM TOÁ N VD – VD C
Tam giác ABD đều cạnh a 2, suy ra
2
3 62 2
a a
AO .
Vì SA
ABCD
, suy ra OA là hình chiếu của OS lên mặt phẳng
ABCD
, suy ra:
SO ABCD;
SOA.Ta có: 3 2 2
tan . 3 60
2 6
SA a
SOA SOA
AO a
.
Vậy
SO ABCD;
60.Câu 27: Cho hàm số y f x
, bảng xét dấu của f
x như sauSố điểm cực tiểu của hàm số đó là
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Lời giải Chọn B
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số có hai điểm cực tiểu x 1 và x1. Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x( )x410x21 trên đoạn
3; 2
bằng:A. 1. B. 23. C. 24. D. 8.
Lời giải Chọn C
Ta có f x( )x410x2 1 4x320x4x x
25 .
Suy ra:
0 3; 2
( ) 0 5 3; 2 .
5 3; 2 x
f x x
x
Ta có: f
3 8, f
5
24, f
0 1, f
2 23.
NH ÓM TOÁ N VD – VD C
Câu 29: Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log3alog27
a2 b
.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ab2. B. a3 b. C. ab. D. a2b. Lời giải
Chọn D
Điều kiện: a b, 0. Ta có:
2 2
3 27 3 3
2 3 2
3 3 3 3
3 2 2
log log log 1log
3
3log log log log
.
a a b a a b
a a b a a b
a a b a b a b
Câu 30: Cho hàm số bậc ba y f x( ) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m đề phương trình f x( ) 1 m có ba nghiệm phân biệt là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Lời giải Chọn D
Ta có phương trình tương đương: f x( )m1.
Dựa vào đồ thị phương trình có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
1 m 1 3 0 m 4 m 1; 2;3 .
Vậy có ba giá trị nguyên.
Câu 31: Phương trình 23 1
3
3
2 2 3 0
log x log x log x có hai nghiệm là x x1, 2. Tính giá trị của biểu thức Plog3x1log27x2, biết x1x2
A. 1
3
P . B. P0. C. 8
3
P . D. P1. Lời giải
Chọn B ĐK: x0
2
3 3 1
3
2 2 3 0
log x log x log x
NH ÓM TOÁ N VD – VD C
2 2
3 3 3 3 3
3 3
4 2 3 0 2 3 0
1 1 3 3
27
log log log log log
log log
x x x x
x x
x x
Câu 32: Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O bán kính 1. Trên đường tròn
O lấy hai điểm ,A B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng 2, thể tích khối nón đã cho bằng :A. 14
2
V . B. 14
3
V . C. 14
6
V . D. 14
12
V .
Lời giải Chọn C
Gọi C là trung điểm của AB. Ta có : OAB là hinh chiếu vuông góc của SAB lên mặt phẳng đáy.
Khi đó : .cos
,
cos
,
24
OAB
OAB SAB
SAB
S S OAB SAB OAB SAB S
S
2 2 2
CO 4
SC CO
SC và SO SC2CO2 CO 7
1 1 2 2
. .2 2 .2 1 2
2 2 2
SAB
S SC AB CO CO OC
14
SO 2
* Thể tích khối nón là : 1 2 1 14 14
. .
3 3 2 6
V r SO
Câu 33: Cho tích phân
2 3 2
1
3 2
d ln 2 ln 3 ( , )
1
x x x
I x a b c a b
x
. Chọn khẳng định đúng trongcác khẳng định sau.
A. b c 0 B. c0 C. a0 D. a b c 0
NH ÓM TOÁ N VD – VD C
Chọn D
Ta có
2 3 2 2 3 2
2 2
1 1 1
3 2 6
d 4 6 d 2 6 6 ln 1
1 1 3
x x x x
I x x x x x x x
x x
20 13 7
6 ln 3 6ln 2 6 ln 2 6ln 3.
3 3 3
Theo đó thì 7
; 6; 6 0.
a 3 b c a b c
Câu 34: Cho hai số phức z1 3 i và z2 1 i. Phần ảo của số phức z z1 2 bằng
A. 4 B. 4i C. 1 D. i
Lời giải Chọn A .
Ta có z z1 2
3i
1 i
3 3i i i2 2 4 .i Vậy phần ảo của số phức z z1 2là 4Câu 35: Cho đồ thị hàm sốy f x
. Diện tích S của hình phẳng (phần tô đậm trong hình vẽ) làA.
1 3
0 1
S
f x dx
f x dx . B.
1 3
0 1
S
f x dx
f x dx.C.
3
0
S
f x dx. D.
1 3
0 1
S
f x dx
f x dx . Lời giảiChọn B .
3 1 3
0 0 1
S
f x dxS
f x dx
f x dxCâu 36: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z22z 5 0. Môđun của số phức z0i bằng
A. 2. B. 2 . C. 10 . D. 10 .
Lời giải Chọn B .
2
0 0 0
2 5 0 1 2 1 2 1 2
1 2
z i
z z z i z i i z
z i
.
NH ÓM TOÁ N VD – VD C
Câu 37: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi xuất 0, 6%/ tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu đễ tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó lĩnh được số tiền lớn hơn 110 triệu đồng ( cả vốn ban đầu và lãi ), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 17 tháng. B. 18tháng. C. 16tháng. D. 15 tháng.
Lời giải Chọn C
Ta có
0,61 100
0, 6 110
1 110 100 1 110 log
100 100
n n
An A r n
. 15,9326
n
.
Câu 38: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SAa 3. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
SBC
bằngA. 2 5 5
a . B. a 3. C.
2
a. D. 3
2 a . Lời giải
Chọn D
Kẻ AH SB
*Ta có BCAB ( Do ABCD là hình vuông ) BCSA ( Do SA
ABCD
)Suy ra BC
SAB
Suy ra BCAH
**Từ
* , ** suy ra AH
SBC
. Suy ra d A SBC
,
AH2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4
3 3
AH AB SA a a a
Suy ra 3
2 AH a
3 a
NH ÓM TOÁ N VD – VD C
Câu 39: Có 5 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C ngồi vào hàng ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác suất để học sinh lớp C không ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
A. 1
5. B. 4
5. C. 2
15. D. 2
5. Lời giải
Chọn D
Số phần tử của không gian mẫu là n
6!.Gọi A là biến cố “học sinh lớp C không ngồi cạnh học sinh lớp B”.
Xếp 1 học sinh lớp C vào chỗ, xảy ra 2 trường hợp:
+) TH1: học sinh lớp C ngồi ở một trong 2 đầu, có 2 cách xếp.
Khi đó, có A42 cách xếp 2 học sinh lớp B và A33 cách xếp 3 học sinh lớp A.
có 2.A A42. 33 cách xếp cho trường hợp 1.
+) TH2: học sinh lớp C không ngồi ở hai đầu, có 4 cách xếp.
Khi đó, có A32 cách xếp 2 học sinh lớp B và A33 cách xếp 3 học sinh lớp A.
có 4.A A32. 33 cách xếp cho trường hợp 2.
2. 42. 33 4. 32. 33n A A A A A . Vậy
2 3 2 3
4 3 3 3
2. . 4. . 2
6! 5
A A A A
P A
.
Câu 40: Cho lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy là tam giác ABC vuông tại A có BC2a, ABa 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC là
A. 21 7
a . B. 3
2
a . C. 5
2
a . D. 7
3 a . Lời giải
Chọn B
Dựng AH BC H, BC.
AA ABC
AA AH
AH ABC
.
,
d AA BC AH
.
C'
B' A'
A
B
C
H
NH ÓM TOÁ N VD – VD C
Do ABC vuông tại A có AH BC nên AB BC2AB2 a,
. 3. 3
2 2
AC AB a a a
AH BC a .
Vậy
,
32 d AA BC a .
Câu 41: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m sao cho hàm số
3 2
1 2 5 2021
y3mx mx m x nghịch biến trên ?
A.1. B.0. C.3. D.2.
Lời giải Chọn D
Ta có: D và y'mx24mxm5.
TH1: m 0 y' 5 0, x m0 nhận.
TH2: Hàm số nghịch biến trên
2 2
0 0
' 4 5 0 3 5 0
a m m
m m m m m
0 5
5 0.
3 3 0
m m m
Do m nguyên nên m 1.
Vậy có hai giá trị nguyên của tham số thực của m thỏa là m0,m 1.
Câu 42: Cắt một hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng 36 , biết khoảng cách từ tâm đáy đến thiết diện bằng 1. Tính thể tích của khối trụ giới hạn bởi hình trụ đã cho.
A.20 . B.10 . C.30 . D.60 .
Lời giải Chọn D
Gọi thiết diện song song với trục là hình vuông ABB A' ' AB236ABAA'6.
NH ÓM TOÁ N VD – VD C
Ta có
' '
,
' '
1' OH AB
OH ABB A d O ABB A OH OH AA
2 2 2 2 2
3 1 10 . . ' 60 .
OA AH OH V OA AA
Vậy thể tích của khối trụ giới hạn bởi hình trụ đã cho là 60 . Câu 43: Hàm số y f x
có bảng xét dấu đạo hàm như sauHàm số g x
f
3 2 x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?A.
2;
. B.
;0
. C.
0;2
. D.
1;3
.Lời giải Chọn C
Ta có g x
f
3 2 x
g x
2 .ln 2.x f
3 2 x
.Hàm số g x
f
3 2 x
đồng biếng x
2 .ln 2.x f
3 2 x
0Suy ra f
3 2 x
0 5 3 2x 2 1 2x 8 0x3.Vậy x
0;3
0; 2
thì hàm số g x
f
3 2 x
đồng biến.Câu 44: Cho khối chóp S ABCD. có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi M N P Q, , , lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB SBC SCD SDA, , , . Biết thể tích khối chóp S MNPQ. là V, khi đó thể tích của khối chóp S ABCD. là
A. 27 4
V . B.
9 2
2 V
. C.
9 4
V. D. 81
8 V
Lời giải Chọn A
Giải bài toán trong trường hợp đặc biệt. Ta có hình vuông cũng là một hình bình hành đặc biệt nên xem đáy ABCD là hình vuông.
Khi đó, khối chóp S ABCD. là chóp đều và có chiều cao h, cạnh đáy AB1. Suy ra, khối chóp S MNPQ. có chiều cao bằng 2
3h và cạnh đáy 2 1 2
3 2. 3
MN AC .
NH ÓM TOÁ N VD – VD C
Xét tỉ số
2 .
. .
3 3 27 27
2. 2 4 4
S ABCD
S ABCD S MNPQ
V V V
V
.
Câu 45: Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình bình hành, AB3,AD 4,BAD120 .o Cạnh bên 2 3
SA vuông góc với đáy. Gọi M N P, , lần lượt là trung điểm các cạnh SA AD, và BC. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (MNP). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
A. 3
sin ;1
2
. B. 1
sin 0;
2
. C. 1 2
sin ;
2 2
. D. 2 3
sin ;
2 2
. Lời giải
Chọn A
Ta có
MNP
(SCD) nên góc giữa
(SAC), (MNP)
bằng góc giữa
(SAC), (SCD) .
, ( )
sin .
d A SCD, d A SC
* d A SCD
, ( ) .
Kẻ AH CD.Tính được SACD 3 3 AH2 3.
2 2 2
1 1 1 1
6.
, ( )
d A SCD SA AH
, ( )
6.d A SCD
* Tính được AC 13 .
2 2 2
1 1 1 25 2 39
, .
156 5
,
d A OM
d A SC SA AC
Vậy 5 26
sin .
26
Câu 46: Cho các số thực a b c, , thuộc khoảng
1;
và2
log2 log .log 9 log 4 log .
b b a a
a
b c c c b
b Giá trị của biểu thức logablogbc