• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto"

Copied!
31
0
0
Xem thêm ( Trang)

Văn bản

(1)

TUẦN 35 Ngày soạn:...

Ngày giảng:...

TOÁN

ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (TIẾP THEO) I. MỤC TIÊU:

1.KT: Biết giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.

2.KN: Biết tính giá trị của biểu thức.

3.TĐ: Học sinh tích cực tham gia các hoạt động học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1.GV : Bảng phụ.

2. HS: VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Ổn định tổ chức(1’) 2. Kiểm tra bài cũ(3-5’) -Gọi 2 hs làm bài 3 (176) - GV ,hs nhận xét 3. Bài mới

3.1.Giới thiệu bài(1’): GV giới thiệu bài 3.2 Luyện tập(25-26’)

Bài 1:

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

+ Bài toán thuộc dạng toán gì?

+ Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm thế nào?

GV tóm tắt trên bảng phụ -GV nhận xét chốt bài.

Bài 2: Bài toán 2 + Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

- Tóm tắt:

5 xe chở: 15700kg 2 xe chở: ...kg?

- 1HS làm bài

- Chữa bài, nhận xét

- HS đọc đề bài.

- HS trả lời.

- HS trả lời.

- Tìm một phần mấy của một số.

- HS trả lời.

- 1 em làm bảng lớp. Lớp làm vào vở - Chữa bài trên bảng, kiểm rra kếtquả.

- HS đọc đề bài.

- HS trả lời.

- HS trả lời.

- 1 HS giải bảng phụ, lớp làm vở.

Bài giải

Mỗi xe tải chở được số ki - lô- gam ...là: 15700 : 5 = 3140

(kg)

Đợt đầu đã chuyển được....muối là:

3140 x 2 = 6280 (kg)

Đáp số: 6280 kg muối.

- HS nối tiếp nhau đọc bài giải - Chữa bài, nhận xét.

(2)

+ Bài toán giải bằng mấy phép tính?

- GV nhận xét chốt bài Bài 3: Bài toán 3 - Chia nhóm làm bài.

Tóm tắt

42 cốc : 7 hộp 4572 cốc: .... hộp?

+ Bài toán thuộc dạng toán gì?

- GV nhận xét chốt bài.

Bài 4: Khoanh vào chữ đắt trước câu trả lời đúng

- GV nhận xét chốt bài 4. Củng cố- dặn dò(2’)

+ Giờ học hôm nay củng cố những dạng toán gì?

- GV nhận xét giờ học - Về nhà ôn lại bài

- HS trả lời.

- HS đọc đề bài.

- Các nhóm làm bài

- Từng nhóm báo cáo kết quả - Nhận xét bài của các nhóm.

Bài giải

Số cốc dựng trong mỗi hộp là:

42 : 7 = 6 (cốc)

Số hộp để dựng 4572 cốc là:

4572 : 6 = 762 (hộp) Đáp số: 762 hộp.

- HS trả lời.

- HS đọc yêu cầu bài.

- Lớp làm bài vào vở.

- Nối tiếp nhau đọc bài. lớp theo dõi, nhận xét.

a) Khoanh vào C vì 4 + 16 x 5 = 84

- HS trả lời

- Nghe và thực hiện theo yêu cầu bài học.

TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 (TIẾT 1).

I. MỤC TIÊU:

1.KT: Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học. Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc lòng được 2 - 3 đoạn (bài) thơ đã học ở kì II. Biết viết một bản thông báo ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội.

2. KN: Đọc to, rõ ràng rành mạch đoạn văn, bài văn. HS khá giỏi đọc tương đối lưu loát (tốc độ trên 70 tiếng / phút), viết thông báo ngắn gọn, rõ, đủ thông tin hấp dẫn.

3.TĐ: Giáo dục tính chăm chỉ, cần cù trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1.GV: Bảng phụ, phiếu ghi tên các bài tập đọc 2. HS: VBT, bảng con

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

(3)

Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức(1’)

2. Kiểm tra bài cũ(3-5’)

- Đọc bài " Mưa " và trả lời các câu hỏi về nội dung bài.

- GV nhận xét 3. Bài mới

3.1.Giới thiệu bài(1’):

GV giới thiệu trực tiếp 3.2 Kiểm tra đọc(10-12’) - Đọc các bài:

+ Cuộc chạy đua trong rừng + Cùng vui chơi

+ Tin thể thao

*GV nhận xét

3.3 Viết thông báo (15 phút).

+ Em cần chú ý những điểm gì khi viết thông báo?

- GV yêu câu: Mỗi em đóng vai người tổ chức một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội đề viết thông báo.

- Bản thông báo cần viết theo kiểu quảng cáo.

- GV đưa bảng phụ ghi mẫu thông báo + Về nội dung: Đủ thông tin

+ Về hình thức: Lời văn gọn, rõ, trình bày hấp dẫn.

*GV nhận xét

4. Củng cố- dặn dò(2’) - GV nhận xét tiết học.

- Về nhà ôn lại bài học, bài đọc, chuẩn bị bài sau

- 3 HS đọc, lớp theo dõi nhận xét.

- HS bốc thăm bài đọc. Chuẩn bị 2 phút.

- HS đọc bài và kết hợp trả lời câu hỏi.

- HS đọc yêu cầu bài .

- HS đọc thầm bài Chương trình xiếc đặc sắc.

- HS trả lời - HS theo dõi.

- HS viết thông báo.

- Nối tiếp nhau đọc thông báo - Lớp theo dõi, nhận xét.

-Lắng nghe,thực hiện

TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 (TIẾT 2).

I. MỤC TIÊU:

1.KT: Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học. Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc lòng được 2 - 3 đoạn (bài) thơ đã học ở kì II.

2.KN: Tìm được một số từ ngữ về chủ đề Bảo vệ Tổ quốc, Sáng tạo, Nghệ thuật

(4)

3. TĐ: GDHS tính chăm chỉ, cần cù trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. GV: Bảng phụ, SGK, phiếu ghi tín câc băi tập đọc, phiếu băi tập 2. HS: SGK

III. CÂC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

a) Kết quả mong đợi: Đọc to, rõ răng, rănh mạch câc băi tập đọc. Trả lời được 1 cđu hỏi về nội dung băi.

b) Phương phâp, kĩ thuật dạy học: Động nêo.

c) Đồ dùng/thi t b d y h c: ế ị ạ

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Hoạt động 1: Kiểm tra đọc (18’) phút).

- Đọc câc băi:

+ Buổi học thể dục + Bĩ thănh phi công.

+ Lời kíu gọi toăn dđn tập thể dục - GV nhận xĩt .

2. Hoạt động 2: Tìm câc từ ngữ (15’) - Gọi HS đọc yíu cầu băi tập

a) Bảo vệ Tổ quốc b) Sâng tạo

c) Nghệ thuật + Băi tập y/c gì?

- Chia lớp lăm 2 nhóm. phât phiếu học tập cho câc nhóm.

+ Nhóm 1: Chủ đề Bảo vệ Tổ quốc + Nhóm 2 : Chủ đề Sâng tạo, nghệ thuật

- GV nhận xĩt chốt chốt băi 4. Củng cố- dặn dò(2’)

+ Giờ học hôm nay khắc sđu những kiến thức gì?

- GV nhận xĩt tiết học .

- Về nhă tiếp tục ôn câc băi tập đọc.đê học

- HS lín bảng bốc thăm băi đọc.

- HS nối tiếp nhau đọc băi kết hợp trả lời câc cđu hỏi về nội dung băi

- HS đọc y/c của băi.

- HS trả lời.

- Câc nhóm về vị trí, cử nhóm trưởng.

- Nhóm trưởng câc nhóm chỉ đạo nhóm thảo luận, thư kí ghi kết quả thảo luận vẵ phiếu.

- Đại diện câc nhóm trình băy kết quả, trước lớp, câc nhóm khâc nhận xĩt

- HS trả lời

- Về nhă thực hiện

(5)

Ngăy soạn:...

Ngăy giảng:...

CHÍNH TẢ

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 (TIẾT 4).

I. MỤC TIÍU:

1. KT: Đọc đúng, rõ răng, rănh mạch đoạn văn, băi văn đê học. Trả lời được 1 cđu hỏi về nội dung băi đọc, thuộc được 2 - 3 đoạn (băi) thơ đê học ở kì II.

2. KN: Nhận biết được câc từ ngữ thể hiện sự nhđn hoâ, câc câch nhđn hoâ.

3. TĐ: HS tích cực tham gia câc hoạt động học tập

*GDBVMTBĐ: Biết một số loăi động vật biển: Cua, ốc, tĩp, tôm, sam, dê trăng, còng gió

- GD ý thức BVMT lă nơi sinh sống của câc loăi động vật đó. (HĐ2) II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. GV: Bảng phụ, SGK, phiếu ghi tín câc băi tập đọc, phiếu băi tập.

2. HS: vở băi tập

III. CÂC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

1. Hoạt động 1a) Kết quả mong đợi: : Đọc to, rõ răng, rănh mạch câc băi tập đọc.

Trả lời được 1 cđu hỏi về nội dung băi.

b) Phương phâp, kĩ thuật dạy học: Động nêo.

c) Đồ dùng/thi t b d y h c: phi u ghi tín câc băi t p đ cế ị ạ ế ậ ọ

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Ổn định tổ chức(1’) 2. Kiểm tra băi cũ(3’) 3. Băi mới

3.1.Giới thiệu băi(1’):

3.2: Kiểm tra đọc (15phút) - Đọc câc băi:

+ Bâc sĩ Y- ĩc –xanh.

+ Băi hât trồng cđy + Con cò.

- GV nhận xĩt

3.3 Ôn về nhđn hóa (15 phút) - Đọc băi thơ Cua căng thổi xôi . + Băi tập y/c gì?

- Chia lớp lăm 2 nhóm. phât phiếu học tập cho câc nhóm.

a)Trong băi thơ trín, mỗi con vật được nhđn hoâ nhờ những từ ngữ năo?

b) Em thích hình ảnh năo? Vì sao?

- HS lín bảng bốc thăm băi đọc.

- HS nối tiếp nhau đọc băi kết hợp trả lời câc cđu hỏi về nội dung băi.

- HS đọc y/c của băi.

- 1 h/s đọc băi thơ . - HS trả lời.

- Câc nhóm về vị trí, cử nhóm trưởng.

Nhóm trưởng câc nhóm chỉ đạo nhóm thảo luận, thư kí ghi kết quả thảo luận vẵ phiếu.

(6)

* Kể tên các loài động vật sống dưới biển?

* Em cần làm gì để bảo vệ các loài động vật dưới biển?

- GV nhận xét chốt chốt bài.

4. Củng cố- dặn dò(2’) + Thế nào là nhân hoá?

- GV nhận xét tiết học.

- Về nhà tiếp tục ôn các bài đọc.

- Đại diện các nhóm trình bày kết quả, trước lớp, các nhóm khác nhận xét bổ sung

- HS nối tiếp nhau kể: Cua, ốc, tép, tôm, sam, dã tràng, còng gió

-Lắng nghe -thực hiện

TOÁN

LUYỆN TẬP CHUNG.

I. MỤC TIÊU:

1. KT: Biết đọc, viết các số có đến năm chữ số. Biết thực hiện các phép tính công, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức.

2. KN: Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Biết xem đồng hồ.

3. TĐ: Học sinh tích cực tham gia các hoạt động học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. GV: Bảng phụ, 2. HS: Vở bài tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1 Ổn định tổ chức(1’) 2. Kiểm tra bài cũ(3-4’)

- Viết số thích hợp vào chỗ trống.

73456,....,73459,...

- GV nhận xét 3. Bài mới

3.1.Giới thiệu bài(1’):

-GV Ghi đầu bài 3.2

: Luyện tập (28’) Bài 1: Viết các số.

+ Bài tập yêu cầu gì?

Dùng bảng phụ ghi nội dung bài 1

+ Nêu cách đọc, viết số có năm chữ số?

- GV nhận xét chốt bài.

- HS lên bảng viết, đọc.

73456, 73457, …., 73461, 73462.

- HS đọc yêu cầu bài.

- HS trả lời.

- 3 HS lên bảng làm bài.

- Lớp làm bài vào vở. Nối tiếp đọc bài.

- Lớp theo dõi, nhận xét.

- HS nêu.

- HS đọc yêu cầu của bài.

(7)

Bài 2 : Đặt tính rồi tính

a) 54287 + 29508 78362 – 24935 b) 4508 x 3 34625 : 5 + Nêu cách thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia số có năm chữ số?

- GV nhận xét chốt bài.

Bài 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ.

GV đưa mô hình đồng hồ quay kim đồng hồ chỉ các giờ: 10 giờ 20 phút, 2 giờ 50 phút, 5 giờ 35 phút.

- GV nhận xét chốt bài.

Bài 4: Tính

a) (9 + 6) x 4 b) 28 + 21 : 7 9 + 6 x 4 (28 + 21) : 7 + Nêu cách tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc đơn và không có dấu ngoặc đơn?

- GV nhận xét chốt bài.

Bài 5: Giải toán - Chia nhóm làm bài

+ Bài toán thuộc dạng toán gì?

- GV nhận xét chốt bài 4. Củng cố- dặn dò(2’)

+ Giờ học hôm nay khắc sâu những kiến thức gì?

- GV nhận xét tiết học.

- Về nhà xem lại các bài tập.

- 4 HS lên bảng làm bài.

- Lớp làm bài vào vở.

- Chữa bài trên bảng, KT bài dưới lớp.

- HS nêu.

- HS đọc yêu cầu của bài.

- HS quan sát giờ trên các đồng hồ - Nối tiếp nhau nêu giờ trên đồng hồ - Lớp theo dõi, nhận xét.

- HS đọc yêu cầu của bài.

- 4 em lên bảng làm, lớp làm vào vở - Chữa bài, kiểm tra bài.

- HS nêu

- HS đọc đề bài.

- Phân tích đề – giải toán

*Các nhóm làm bài.

- Từng nhóm báo cáo kết quả - Nhận xét bài của các nhóm.

Bài giải

Giá tiền một đôi dép là:

92500 : 5 = 18500 (đồng) Mua 3 đôi dép phải trả số tiền là:

18500 x 3 = 55500 (đồng) Đáp số: 55500 đồng.

- Liên quan đến rút về đơn vị.

Trả lời

Lắng nghe, thực hiện

(8)

TỰ NHIấN- XÃ HỘI

ễN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. MỤC TIấU:

Giúp học sinh :

- Hệ thống và củng cố các loại kiến thức có liên quan đến chủ đề tự nhiên.

- Có tình yêu và ý thức bảo vệ, giữ gìn thiên nhiên và quê hơng mình.

I. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Phiếu thảo luận nhóm

- Nội dung trò chơi ô chữ kỳ diệu - Phiếu bài tập

III. C C HO T Á Ạ ĐỘNG D Y- H C:Ạ

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 Ổn định tổ chức(1’)

2. Kiểm tra bài cũ(3-4’) 3. Bài mới

3.1.Giới thiệu bài(1’):

3.2 ễn tập về động vật(10’)

- Gv hớng dẫn các nhóm hs hoàn thành bản thống kê.

- GV nhận xét, kết luận.

- Yêu cầu 1 số HS nhắc lại các đặc

điểm chính của các nhóm động vật.

3.3 ễn tập về thực vật(10’)

- GV tổ chức cuộc thi kể giữa các nhóm.

- GV phổ biến hình thức và nội dung thi:

+ Mỗi nhóm kể tên một cây có một trong các đặc điểm: thân đứng, thân leo, thân bò, rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ

+ Nhóm 1 kể xong, các nhóm khác lần lợt kể.

+ Nhóm sau không đợc kể trùng tên với cây của nhóm trớc.

+ Trong một thời gian nhất định, nhóm nào kể và nói đợc đặc điểm

-Thực hiện yc

- Đại diện nhóm thảo luận nhanh, trình bày ra giấy để trình bày trớc lớp.

- Hs nhóm khác nhận xét, bổ sung

- Các nhóm đã đợc nhắc chuẩn bị nội dung

ôn tập về phần thực vật. Thi kể tên các cây giữa các nhóm.

Nghe gv phổ biến cỏch chơi

HS cỏc nhúm tham gia chơi

(9)

của các loại cây đó nhiều hơn sẽ trở thành nhóm thắng cuộc.

- Mỗi nhóm cử ra một đại diện cùng với GV làm Ban giám khảo.

- GV ghi bảng tên các cây của các nhóm.

- GV nhận xét, kết luận.

3.4 Trò chơi " ô chữ kì diệu "(6- 7 )

- GV yêu cầu lớp chia thành các đội chơi ( 2 HS/1 đội chơi ).

- GV phổ biến luật chơi:

+ Mỗi đội chơi có nhiệm vụ phải tìm ra ô chữ hàng ngang và hàng dọc.

+ Đoán đúng đợc1 hàng ngang, đội ghi đợc 5 điểm; đoán đúng hàng dọc

đội sẽ ghi đợc 20 điểm.

- GV tổ chức cho các đội chơi.

- GV nhận xét, phát phần thởng cho các đội chơi thắng cuộc.

*ễ chữ:

1. Tên một nhóm động vật.

2. Trái đất là hành tinh duy nhất trong hệ Mặt Trời có điều này.

3. Địa hình cao nhất trên bề mặt lục địa Trái Đất.

4. Một loại rễ cây hay gặp trong cuộc sống.

5. Vẹt thuộc loại động vật này.

6. Hiện tợng này luân phiên cùng với một hiện tợng khác không ngừng.

7. Đới khí hậu quanh năm lạnh.

4. Củng cố- dặn dũ(2’) Nhận xột tiết học

Yc chuẩn bị bài sau

hs đọc kq mỡnh tỡm được

- Hs dới lớp nhận xét, bổ sung.

HS giải ụ chữ là:

t h ú

s ự s ố n g

n ú i

C h ù m

c h i m

đ ê m

h à n đ ớ i

(10)

Ngày soạn:...

Ngày giảng:...

TẬP VIẾT

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 I. MỤC TIÊU:

1. KT: Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học. Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc.

2. KN: Làm đúng các bài tập theo yêu cầu của bài 3. TĐ: GDHS tính chăm chỉ, cần cù trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. GV: Bảng phụ, SGK, phiếu ghi tên các bài tập đọc, phiếu bài tập.

2. HS: SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1 Ổn định tổ chức(1’) 2. Kiểm tra bài cũ(3-4’) 3. Bài mới

3.1.Giới thiệu bài(1’):

3.2 Kiểm tra đọc(15’) - Đọc các bài:

+ Sự tích chú Cuội cung trăng + Mưa

+ Trên con tàu vũ trụ - GV nhận xét

3.3 Làm bài tập VBT (12 phút) - Yêu cầu đọc yêu cầu của bài +Bài yêu cầu làm gì

- Yêu cầu làm việc cá nhân.

- GV quan sát hướng dẫn thêm - Gọi HS đọc lại bài của mình.

- Nhận xét, đánh giá.

4. Củng cố- dặn dò(2’) - GV nhận xét tiết học .

- Về nhà tiếp tục ôn các bài tập đọc

Thực hiện yc

- HS lên bảng bốc thăm bài đọc.

- HS nối tiếp nhau đọc bài kết hợp trả lời các câu hỏi về nội dung bài.

- HS đọc y/c của bài.

- Trả lời

- HS nhớ và viết tiếp các từ còn lại để hoàn chỉnh hai khổ thơ trong bài - Đọc bài làm trước lớp

Lắng nghe, thực hiện

TOÁN

LUYỆN TẬP CHUNG.

I. MỤC TIÊU:

(11)

1. KT: Biết tìm số liền trước của một số, số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số.

Biết thực hiện các phép tính công, trừ, nhân, chia; giải toán bằng hai phép tính.

2. KN: Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thông kê đơn giản.

3. TĐ: Học sinh tích cực tham gia các hoạt động học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. GV:Bảng phụ 2. HS: vở bài tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1 Ổn định tổ chức(1’) 2. Kiểm tra bài cũ(3-4’) - Tính: (9 + 6 ) x 4 = 28 + 21 : 7 =

- GV nhận xét 3. Bài mới

3.1.Giới thiệu bài(1’):

-GV giới thiệu bài 3.2 Luyện tập(27-28’)

Bài 1: Viết số liền trước của mỗi số sau:

8270; 35461; 10 000 + Bài tập y/c gì?

Dùng bảng phụ ghi nội dung bài 1

- GV nhận xét chốt bài.

Bài 2: Đặt tính rồi tính

a) 8129 + 5936 b) 4605 x 4 49154 – 3728 2918 : 9

+ Nêu cách thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia số có năm chữ số?

- GV nhận xét chốt bài.

Bài 3: Giải toán

- Chia nhóm làm bài

- 2 hs lên bảng làm.

(9 + 6) x 4 = 15 x 4 = 60

28 + 21 : 7 = 28 + 3 = 31 - Chữa bài trên bảng.

- H/s đọc y/c bài.

- HS trả lời.

- 31hs lên bảng làm bài.

- Lớp làm bài vào vở.

- Nối tiếp nhau đọc bài - Lớp theo dõi, nhận xét.

- HS đọc y/c của bài.

- 4 hs lên bảng làm bài.

- Lớp làm bài vào vở.

- Chữa bài, kiểm tra bài.

- HS nêu.

- HS đọc đề bài.

- Các nhóm làm bài

- Từng nhóm báo cáo kết quả - Nhận xét bài của các nhóm.

(12)

+Bài toán giải bằng mấy phép tính?

- G nhận xét chốt bài

Bài 4: Phân tích bảng thống kê số liệu Dùng bảng phụ ghi nội dung bài 4 + Mỗi cột của bảng trên có những gì?

- GV đặt câu hỏi b, c tương tự trên - GV nhận xét chốt bài.

4. Củng cố- dặn dò(2’)

+ Giờ học hôm nay khắc sâu những kiến thức gì?

- GV nhận xét tiết học.

- Về nhà xem lại các bài tập.\

Bài giải

Số bút chì đã bán được là:

840 : 8 = 105 (cái) Số bút chì cửa hàng con lại là:

840 – 105 = 735 (cái) Đáp số: 735 cái.

- HS trả lời.

- H/s đọc y/c của bài.

- Quan sát bảng số liệu - Kể từ trái sang phải:

+ Cột 1: tên người mua hàng;

+ Cột 2 : giá tiền và số lượng búp bê + Cột 3: Giá tiền và số lượng ô tô.

+ Cột 4: Giá tiền và số lượng máy bay.

+ cột 5 : Tổng số tiền phải trả - HS nối tiếp nhau trả lời.

- Lớp theo dõi, nhận xét Trả lời

Lắng nghe

LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 I. MỤC TIÊU:

1. KT: Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học. Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc.

2. KN: Nghe – kể lại được câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng.

3. TĐ: GDHS tính chăm chỉ, cần cù trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. GV: Bảng phụ, SGK, phiếu ghi tên các bài tập đọc, phiếu bài tập.

2. HS: SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1 Ổn định tổ chức(1’)

(13)

2. Kiểm tra bài cũ(3’) 3. Bài mới

3.1.Giới thiệu bài(1’):

3.2 Kiểm tra đọc(12-14’) - Đọc các bài:

+ Người đi săn và con vượn + Mè hoa lượn sóng

+ Cuốn sổ tay.

- GV nhận xét

3.3 Nghe và kể lại câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng (16-17 phút).

- GV y/c HS quan sát tranh vẽ trong SGK.yc đọc yc

- GV kể chuyện lần 1

+ Chú lính được cấp ngựa để làm gì?

+ Chú sử dụng con ngựa như thế nào?

+ Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơn cưỡi ngựa?

- GV kể chuyện lần 2.

- GV nhận xét chốt bài.

+ Truyện này gây cười ở điểm nào?

4. Củng cố- dặn dò(2’) - GV nhận xét tiết học .

- Về nhà kể lại câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng cho người thân nghe, tiếp tục ôn các bài tập đọc.

Thực hiện yc

- HS lên bảng bốc thăm bài đọc.

- HS nối tiếp nhau đọc bài kết hợp trả lời các câu hỏi về nội dung bài.

- HS đọc y/c của bài.

- HS quan sát tranh vẽ SGK, đọc các gợi ý.

- HS theo dõi.

- Để đi làm một việc khẩn cấp.

- Chú dắt ngựa ra đường nhưng không cưỡi mà cứ đánh ngựa rồi cắm cổ chạy theo.

- Vì chú nghĩ ngựa có 4 cẳng nếu chú chạy bộ cùng với ngựa thì sẽ thêm được hai cẳng nữa thành 6 cẳng, tốc độ chạy do vậy sẽ nhanh hơn.

- HS theo dõi.

- 1 hs khá, giỏi kể lại câu chuyện.

- Từng cặp tập kể

- Lớp theo dõi, nhận xét.

- HS trả lời.

Lắng nghe và trả lời

Ngày soạn:...

Ngày giảng:...

TẬP ĐỌC

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 I. MỤC TIÊU:

1. KT: Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học. Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2 - 3 đoạn (bài) thơ đã học ở kì II.

(14)

2. KN: Biết viết tiếp để hoăn chỉnh câc khổ thơ trong băi: Một mâi nhă chung.

3. TĐ: HS tích cực tham gia câc hoạt động học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. GV: Bảng phụ, SGK, phiếu ghi tín câc băi tập đọc, phiếu băi tập.

2. HS: vở băi tập

III. CÂC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1 Ổn định tổ chức(1’) 2. Kiểm tra băi cũ(3’) 3. Băi mới

3.1.Giới thiệu băi(1’):

3.2 Kiểm tra đọc(13-14’) - Đọc câc băi:

+ Gặp gỡ ở Lúc - xăm - bua + Một mâi nhă chung

+ Ngọn lửa Ô - lim - pích - GV nhận xĩt

3.3 Ôn về nhđn hóa (15 phút) - Đọc băi thơ Cua căng thổi xôi . + Băi tập y/c gì?

- Chia lớp lăm 2 nhóm. phât phiếu học tập cho câc nhóm.

a)Trong băi thơ trín, mỗi con vật được nhđn hoâ nhờ những từ ngữ năo?

b) Em thích hình ảnh năo? Vì sao?

* Kể tín câc loăi động vật sống dưới biển?

* Em cần lăm gì để bảo vệ câc loăi động vật dưới biển?

- GV nhận xĩt chốt băi.

4. Củng cố- dặn dò(2’) + Thế năo lă nhđn hoâ?

- GV nhận xĩt tiết học.

- Về nhă tiếp tục ôn câc băi đọc.

Thực hiín yc

- HS lín bảng bốc thăm băi đọc.

- HS nối tiếp nhau đọc băi kết hợp trả lời câc cđu hỏi về nội dung băi.

- HS đọc y/c của băi.

- 1 h/s đọc băi thơ . - HS trả lời.

- Câc nhóm về vị trí, cử nhóm trưởng.

Nhóm trưởng câc nhóm chỉ đạo nhóm thảo luận, thư kí ghi kết quả thảo luận vẵ phiếu.

- Đại diện câc nhóm trình băy kết quả, trước lớp, câc nhóm khâc nhận xĩt bổ sung

- HS nối tiếp nhau kể: Cua, ốc, tĩp, tôm, sam, dê trăng, còng gió

- HS trả lời.

Lắng nghe vă thực hiện

TOÂN LUYỆN TẬP CHUNG.

(15)

I. MỤC TIÊU:

1. KT: Biết tìm số liền sau của một số, biết so sánh các số; biết sắp xếp một nhóm 4 số; biết cộng, trừ, nhân, chia với các số có đến 5 chữ số. Biết các tháng nào có 31 ngày. Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính.

2. KN: Củng cố kĩ năng tìm số liền sau của một số, sắp xếp một nhóm 4 số; cộng, trừ, nhân, chia với các số có đến 5 chữ số, các tháng có 31 ngày. Giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính.

3. TĐ: Học sinh tích cực tham gia các hoạt động học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. GV: Bảng phụ 2. HS: VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1 Ổn định tổ chức(1’) 2. Kiểm tra bài cũ(3’)

- Đặt tính rồi tính: 4605 x 4 = 2918 : 9 = - GV nhận xét

3. Bài mới

3.1.Giới thiệu bài(1’):

-GV giới thiệu bài 3.2 Luyện tập(28’)

Bài 1: Viết số liền trước của 92 458.

Viết số liền sau của 69 509 + Bài tập y/c gì?

Dùng bảng phụ ghi nội dung bài 1

- GV nhận xét chốt bài.

Bài 2: Đặt tính rồi tính

a) 86127 + 4258 b) 4216 x 5 65493 – 2486 4035 : 8

+ Nêu cách thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia số có năm chữ số?

- GV nhận xét chốt bài.

Bài 3: Trong một năm những tháng nào có 31 ngày.

- 2 hs lên bảng làm, lớp làm bảng con - Chữa bài trên bảng.

- H/s đọc y/c bài.

- HS trả lời.

- 21hs lên bảng làm bài.

- Lớp làm bài vào vở.

- Nối tiếp nhau đọc bài.

- Lớp theo dõi, nhận xét.

- HS đọc y/c của bài.

- 4 hs lên bảng làm bài.

- Lớp làm bài vào vở.

- Chữa bài trên bảng, kiểm tra bài dưới lớp.

- HS nêu.

- H/s đọc y/c của bài.

- HS nối tiếp nhau trả lời.

+ Các tháng: 1,3, 5, 7, 8, 10, 12.

(16)

- GV nhận xét chốt bài Bài 4: Tìm x

x x 2 = 9328

+ Nêu cách tìm thừa số chưa biết?

- GV nhận xét chốt bài.

Bài 5: Giải toán

- Chia nhóm làm bài

+ Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?

- GV nhận xét chốt bài.

4. Củng cố- dặn dò(2’)

+ Giờ học hôm nay khắc sâu những kiến thức gì?

- GV nhận xét tiết học.

-yc về nhà ôn tập tiếp

- Lớp theo dõi, nhận xét.

- HS đọc y/c bài.

- 1 hs làm bảng lớp - Lớp làm bài vào vở.

x x 2 = 9328 x = 9328 : 2 x = 4664

- Chữa bài, kiểm tra kết quả.

- HS nêu.

- HS đọc đề bài.

- Phân tích đề – giải toán - Các nhóm làm bài

- Từng nhóm trình bày bài - Nhận xét bài của các nhóm Bài giải

Chiều dài của hình chữ nhật là:

9 x 2 = 18(cm) Diện tích hình chữ nhật là:

18 x 9 = 162 (cm2) Đáp số: 162 cm2 - HS nêu.

Trả lời thực hiện yc Ngày soạn:...

Ngày giảng:...

CHÍNH TẢ

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 I. MỤC TIÊU:

1. KT: Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học. Trả lời được 1 câu

hỏi về nội dung bài đọc.

2. KN: Viết được hoàn chỉnh bài thơ: Mặt trời xanh của tôi.

3. TĐ: GDHS tính chăm chỉ, cần cù trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. GV: Bảng phụ, SGK, phiếu ghi tên các bài tập đọc, phiếu bài tập.

2. HS: SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

(17)

Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Ổn định tổ chức(1’)

2. Kiểm tra bài cũ(3’) 3. Bài mới

3.1.Giới thiệu bài(1’):

3.2 Kiểm tra đọc(13-14’) - Đọc các bài:

+ Cóc kiện Trời

+ Mặt trời xanh của tôi + Quà của đồng nội.

- GV nhận xét .

3.3 Làm bài tập 2 VBT(15 phút).

- Yêu cầu đọc yêu cầu của bài +Bài yêu cầu làm gì

- Yêu cầu làm việc cá nhân.

- GV quan sát hướng dẫn thêm - Gọi HS đọc lại bài của mình.

- Nhận xét, đánh giá.

4. Củng cố- dặn dò(2’) - GV nhận xét tiết học .

- Về nhà tiếp tục ôn các bài tập đọc.

Thực hiện yc

- HS lên bảng bốc thăm bài đọc.

- HS nối tiếp nhau đọc bài kết hợp trả lời các câu hỏi về nội dung bài.

- HS đọc y/c của bài.

- Trả lời

- HS nhớ và viết tiếp các từ còn lại để hoàn chỉnh hai khổ thơ trong bài - Đọc bài làm trước lớp

Lắng nghe ,thực hiện

TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 I. MỤC TIÊU:

1. KT: Kiểm tra đọc hiểu bài luyện tập.

2. KN: Đọc to, rõ ràng rành mạch đoạn văn, bài văn. Viết 2 khổ thơ bài chính tả:

Mưa và viết được một đoạn văn ngắn từ 7 – 10 câu về một chủ đề đã học.

3. TĐ: GDHS tính chăm chỉ, cần cù trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. GV: Bảng phụ, SGK, phiếu ghi tên các bài tập đọc.

2. HS: SGK, VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1 Ổn định tổ chức(1’)

(18)

2. Kiểm tra bài cũ(3’) 3. Bài mới

3.1.Giới thiệu bài(1’):

3.2 Luyện tập- đọc bài cây gạo và trả lời câu hỏi(8’)

- Dựa vào nội dung bài thơ, chọn câu trả lời đúng

vào

1.Mục đích chính của bài văn trên là tả sự vật nào?

a) Tả cây gạo.

b) Tả chim

c) Tả cả cây gạo và chim

2. Bài văn tả cây gạo vào thời gian nào?

a) Vào mùa hoa . b) Vào mùa xuân c) Vào 2 mùa kế tiếp

3.Bài văn trên có mây hình ảnh so sánh?

a) 1 hình ảnh b) 2 hình ảnh c) 3 hình ảnh

4. Những sự vật nào trong đoạn văn trên được nhân hoá?

a) Chỉ có cây gạo được nhân hoá b) Chỉ có cây gạo và chim chóc được nhân hoá

c) Cả cây gạo, chim chóc và con đò được nhân hoá

5. Trong câu “ Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim”, tác giả nhân hoá cây gạo bằng cách nào?

a) Dùng một từ vốn chỉ hoạt động của người để nói về cây gạo.

b) Gọi cây gạo bằng một từ vốn dùng để gọi người.

c) Nói với cây gạo như nói với người.

*GV nhận xét chấm bài 3.3 Viết chính tả (15 phút) a) GV đọc mẫu bài viết + Đoạn viết nói về điều gì?

b) Viết chính tả

- GV đọc bài mỗi dòng thơ đọc 3 lần

- Học sinh đọc bài - Học sinh đọc yêu cầu - Lớp làm vở

- ý a: Tả cây gạo

- ý c: Vào 2 mùa kế tiếp

- ý c: 3 hình ảnh so sánh

- ý b: Chỉ có cây gạo và chim chóc ..

- ý a: Dùng một từ ... cây gạo.

- HS theo dõi.

- HS trả lời.

- HS nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút

(19)

- GV đọc cả bài

c) Chấm bài, chữa lỗi.

- GV thu một số bài chấm - GV nhận xét chốt bài.

- GV nhận xét chung bài viết.

3.4 Viết đoạn văn ngắn (7-8 ngắn) - Viết đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể về một trong các đề bài sau:

1. Kể về một người lao động 2. Kể về một lễ hội

3. Kể về một cuộc thi đấu thể thao

- Giáo viên chữa bài 4. Củng cố- dặn dò(2’) - GV nhận xét tiết học .

- Về nhà ôn lại bài , hoàn thành nốt các bài trong tuần ôn tập

- HS viết bài vào vở - HS dùng bút chì soát bài - HS đổi vở chấm lỗi.

- Báo cáo kết quả chấm lỗi.

- HS đọc y/c của bài.

- Học sinh viết bài vào vở.

- Học sinh đọc bài viết - Lớp theo dõi, nhận xét

Lắng nghe , thực hiện

TOÁN KIỂM TRA I.MỤC TIÊU:

1. KT: Kiểm tra kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số. Tìm số liền sau của của số có bốn hoặc năm chữ số, so sánh các số có bốn hoặc năm chữ số; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có bốn, năm chữ số; nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số ( nhân có nhớ không liên tiếp); chia hết và chia có dư trong các bước chia

2. KN: Đặt tính và thực hiện các phép tính: cộng, trừ , nhân, chia các số có năm chữ số

Xem đồng hồ Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút), mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng. Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. Biết giải bài toán có đến hai phép tính.

3. TĐ: HS có ý thức trong giờ kiểm tra.

(20)

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. GV: Đề kiểm tra.

2. HS: VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

1, Hoạt động 1 (2phút ): GV phát đề cho hs KIỂM TRA

MÔN: TOÁN Họ và tên:...

Lớp : 3 A

Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây.

1. Số liền sau của 54829 là:

A. 54839 B. 54819 C. 54828 D. 54830 2. Số lớn nhất trong các số 85767, 8756, 8765, 86756 là:

A. 8576 B. 8756 C. 8765 D. 8675 3. Kết quả của phép nhân 1614 x 5 là:

A. 8070 B. 5050 C. 5070 D. 8050 4. Kết quả của phép chia 28360 : 4 là:

A. 709 B. 790 C. 7090 D. 79 5. Nền nhà của một phòng học là hình chữ nhật có chiều rộng khoảng : A. 50m B. 5dm C. 5m D. 5cm Phần II:

1. Đặt tính rồi tính:

16427 + 8109 93680 – 7245

21628 x 3 15250 : 5

2. Hình chữ nhật ABCD có kích thước như trên hình vẽ. Tính:

A B

(21)

3cm

C D 5cm

a) Chu vi hình chữ nhật ABCD.

b) Diện tích hình chữ nhật ABCD .

3. Bài toán: Một vòi nước chảy vào bể trong 4 phút được 120 l nước. Hỏi trong 9 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước? ((Số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau).

(22)

2. Hoạt động 2 (30phút): Học sinh làm bài.

- GV theo dõi, hs làm bài.

3. Hoạt động 3 (2phút):Thu bài.

4.Hoạt động 4 (2phút): Nhận xét giờ kiểm tra.

SINH HOẠT TUẦN 35 I. MỤC TIÊU:

- Giúp HS rèn luyện tốt nề nếp ra vào lớp,nề nếp học tập ở lớp cũng như ở nhà.

- Phát huy được những ưu điểm và khắc phục những tồn tại - Giáo dục ý thức trách nhiệm, tính tự giác và tính kỉ luật ở hS -Nhận xét qua kết quả ôn tập

- Căn dặn hs ôn tập tiếp đê thi học kỳ.

II. NỘI DUNG SINH HOẠT:

1. Nhận xét đánh giá hoạt động trong tuần:

*Ưu điểm:

...

...

...

...

* Tồn tại:

...

...

...

...

2. Triển khai kế hoạch trong tuần tới

(23)

...

...

...

...

Bình Khê, ngày...tháng...năm 2017 CHỮ KÝ CỦA BAN GIÁM HIỆU

TUẦN 35 Ngày soạn:...

Ngày giảng:...

THỰC HÀNH TOÁN TIẾT 1

I. MỤC TIÊU:

1. KT: Biết thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000.

2. KN: Biết giải bài toán bằng hai phép tính 3. TĐ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. GV: Bảng phụ 2. HS: STH.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1 Ổn định tổ chức(1’) 2. Kiểm tra bài cũ(3’) 3. Bài mới

3.1.Giới thiệu bài(1’):

3.2 Thực hành(28’) Bài 1: Tính

GV gọi HS nêu yêu cầu.

- GV hướng dẫn.

- GV yêu cầu HS làm vở

- GV nhận xét, chốt lại ý đúng.

Bài 2: Đặt tính rồi tính.

- Gọi HS đọc bài toán.

- Yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở.

- HS lên bảng giải.

- Gv nhận xét, chốt lại ý đúng.

thực hiện yc - HS nêu yêu cầu.

- HS làm bài, nối tiếp nhau báo cáo

- HS đọc bài toán - HS làm bài vào vở,

- 1 HS làm bài trên bảng. Lớp làm vào vở

- HS nêu yêu cầu

(24)

Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời.

- GV gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu học sinh làm

- GV nhận xét, sửa sai.

Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ - GV gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu học sinh làm vở,

- Theo dõi, kèm HS yếu Bài 5:

- GV gọi HS nêu yêu cầu + Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì:

- Yêu cầu HS làm bài 4. Củng cố- dặn dò(2’) - Nhận xét tiết học.

- Nhắc HS chuẩn bị tiết 2.

a. Số bé nhất là: C94678 b. Số lớn nhất là: C 54221

- HS làm bài , đổi chéo vở kiểm tra

- HS đọc yêu cầu - HS trả lời

Bài giải

Một người làm được số sản phẩm là:

17 250 : 5 = 3450( sản phẩm) Tám người làm được số sản phẩm là:

3450 x 8 = 27 600 ( sản phẩm ) Đáp số:96820(kg)

Lắng nghe,thực hiện

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT 1

I. MỤC TIÊU:

1. KT: Biết điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn( BT1)

2. KN: Biết tìm các sự vật nhân hóa (BT2) .Đặt câu hỏi cho bộ phận câu trả lời câu hỏi Để làm gì? Khi nào?Bằng gì?, ( BT3)

3. TĐ: Yêu thích học môn Tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. GV: Bảng phụ 2. HS: STH.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1 Ổn định tổ chức(1’) 2. Kiểm tra bài cũ(3’) 3. Bài mới

3.1.Giới thiệu bài(1’):

3.2 Thực hành(28’)

Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

- Gọi HS đọc yêu cầu bài.

- Yêu cầu HS làm bài vào vở.

- Nhận xét, chốt lời giải đúng.

Bài 2: Tìm các sự vật nhân hóa.

- G i HS đ c yêu c u bài.

thực hiện yc

- HS đọc yêu cầu bài

- Làm bài, đổi chéo vở kiểm tra.

(25)

Tên sự vật được nhân hóa

Cách nhân hóa Gọi sự vât

bằng từ dùng để gọi

người

Tả hoạt động đặc

điểm Mùa xuân

Cây cối Cây bưởi

- Gv nhận xét, chốt đáp án đúng

Bài 3: Đặt câu hỏi Để làm gì?, Khi nào?

Bằng gì?

- Yêu cầu hs làm bài vào vở

4. Củng cố- dặn dò(2’)

- Nhận xét tiết học.Dặn dò HS chuẩn bị tiết 2

- HS làm bài, báo cáo kết quả

- Làm bài,từng cặp báo cáo kết quả a.Khi nào mùa xuân hoa nở ? b.Cây cối thay áo mới để làm gì?

c.Những chú chim chích chòe báo mùa xuân đã đến bằng gì?

Lắng nghe,thực hiện

ĐẠO ĐỨC

THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI HỌC KỲ 2.

I. MỤC TIÊU:

1. KT: Củng cố các hành vi đạo đức như: Tôn trọng tài sản của người khác.Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. Chăm sóc cây trồng và vật nuôi.

2. KN: Biết tôn trọng tài sản của người khác. Biết tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.

Biết chăm sóc cây trồng và vật nuôi.

3. TĐ: HS có thái độ tôn trọng tài sản của người khác, tiết kiệm nước. Có ý thức chăm sóc cây trồng và biết bảo về vật nuôi.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. GV: Phiếu học tập.

2. HS: Vở bài tập. Giấy A4

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1 Ổn định tổ chức(1’) 2. Kiểm tra bài cũ(3’)

+ Kể tên một số tệ nạn xã hội mà em biết?

- GV nhận xét đánh giá.

thực hiện

- HS nối tiếp nhau kể, lớp nhận xét bổ

(26)

3. Bài mới

3.1.Giới thiệu bài(1’):

-GV giới thiệu bài TT 3.2

: Nhận xét hành vi tôn trọng thư từ, tài sản của người khác (10 phút) - Chia lớp làm 2 nhóm. Phát phiếu bài tập cho các nhóm.

- N1: TH1; N2: TH2 :

+TH1: Thấy bố đi công tác về Nam liền lục cặp của bố để xem bố có mua quà gì cho mình.

+TH2: Bố đi công tác Lan thường viết thư cho bố. Một lần, mấy bạn lấy thư xem Lan viết gì.

- GV theo dõi nhận xét bổ sung.

+ Em cần làm gì đối với thư từ, tài sản của người khác?

- GV nhận xét chốt lại.

3 .3 Trò chơi ai nhanh, ai đúng (8’) a) HS ghi nhớ các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước

3. 4 Nên và không nên làm ( 10 phút).

+ Việc làm nào dưới đây là nên làm hoặc không nên làm đối với cây trồng và vật nuôi?

a. Cho trâu, bò, gà, lợn ăn b. Phá tổ, bắt chim non

c. Đánh đập mèo vì nó cắn rách chiếc áo.

d. Một cây con bị đổ, trồng lại cây.

e.Xé những cây con trồng ven đường vì thấy vướng lối đi.

GV: Các việc làm a, d, là đúng nên làm.

+ Với hành vi b, c, e theo em cần làm thế nào?

4. Củng cố- dặn dò(2’)

+ Vì sao phải tôn trọng thư từ, tài sản của người khác?Tiết kiệm và bảo về nguồn nước có lợi gì?

+ Chăm sóc cây trồng vật nuôi mang lại cho em điều gì?

- GV nhận xét tổng két giờ học.

sung

- Các nhóm về vị trí, cử nhóm trưởng.

- Các nhóm suy thảo luận tìm cách giải quyết hình huống của nhóm

- Đại diện các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình trước lớp.

- Các nhóm khác theo dõi nhận xét.

- HS trả lời

HS suy nghĩ ghi ra giấy rồi trình bày trước lớp, lớp theo dõi, nhận xét.

.- HS thảo luận cặp đôi, ghi kết quả vào giấy A4

- Đại diện các cặp nêu ý kiến, nhận xét việc làm nào đúng nên làm việc làm nào sai không nên làm.

- Lớp nhận xét bổ sung.

- H/s phát biểu ý kiến.

HS trả lời

lắng nghe

(27)

Ngày soạn:...

Ngày giảng:...

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT 2

I. MỤC TIÊU:

1. KT: Biết điền dấu chấm than, dấu hai chấm hoặc dấu phẩy( BT1).Nối mẫu câu tương ứng ( BT2)

2. KN: Biết tóm tắt mỗi tin bằng một câu (BT3) 3. TĐ: Ham thích học môn Tiếng Việt

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. GV: Bảng phụ

2. HS: Sách thực hành TV 3.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1 Ổn định tổ chức(1’) 2. Kiểm tra bài cũ(3’) 3. Bài mới

3.1.Giới thiệu bài(1’):

3.2 Thực hành(28’)

Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu.

- Gv yc hs làm bt vào vở.

- Gv mời HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả .

- GV nhận xét, sửa sai

Bài 2: Gọi hs đọc yêu câu bài

- Yêu cầu hs làm vở - GV nhận xét, sửa sai

Bài3 :Gọi hs đọc yêu cầu bài

Thực hiện

- HS đọc yêu cầu của GV.

- HS sửa bài vào vở bt.

- Hs đọc yêu cầu của bài.

- Hs làm vào vở, đọc bài làm -Nhận xét, sửa sai

- Hs đọc yêu cầu của bài

- Hs làm bài, đổi chéo vở kiểm tra.

(28)

-Yêu cầu hs làm vở 4. Củng cố- dặn dò(2’) Nhận xét, dặn dò làm tiết 3

Thực hiện yc

THỰC HÀNH TOÁN TIẾT 2

I.MỤC TIÊU:

1. KT: Biết thực hiện cộng trừ nhân chia các số có năm chữ số.

2. KN: Biết giải bài toán bằng hai phép tính 3. TĐ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. GV: Bảng phụ

2. HS: Sách thực hành Toán 3.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1 Ổn định tổ chức(1’) 2. Kiểm tra bài cũ(3’) 3. Bài mới

3.1.Giới thiệu bài(1’):

3.2 Thực hành(28’) Bài 1: Tính

- GV gọi Hs nêu yêu cầu.

- Gv hướng dẫn.

- Gv yêu cầu Hs làm vở

- Gv nhận xét, chốt lại ý đúng.

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức Gọi 1 học sinh đọc bài toán.

- Yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở.

- Hs lên bảng giải.

- Gv nhận xét, chốt lại ý đúng.

Bài 3: Tìm x

- Gv gọi Hs nêu yêu cầu

- Yêu cầu học sinh làm theo nhóm

thực hiện yc

- HS nêu yêu cầu.

- Hs làm bài, nối tiếp nhau báo cáo

- Hs làm bài vào vở, - 2 hs làm bài trên bảng

a) 72734 – 10916 x 5 =72734 – 54580 = 18 154

b) 49628 : 4 + 16325 = 12407 + 16325 = 28732

- Hs nêu yêu cầu

- Hs làm bài theo nhóm

a. x x 5 = 15730 b.x : 4 = 687

(29)

- Gv nhận xột, sửa sai.

Bài 4: Bài toỏn

- Gv gọi Hs nờu yờu cầu - Yờu cầu học sinh làm vở,

- Nhận xột, kốm hs yếu 4. Củng cố- dặn dũ(2’) Nhận xột dặn dũ hs ụn bài

x = 15730 : 5 x = 687 x 4 x = 3146 x = 2748

- Hs làm bài, đổi chộo vở kiểm tra - Hs trả lời

Bài giải

Khối ba quyờn gúp được số quyển vở là:

24 080 : 5 = 4816 ( quyển)

Bốn khối quyờn gúp được số quyển vở là:

24 080 – 4816 = 19264( quyển) Đỏp số:19264 ( quyển) lắng nghe và thực hiện

TỰ NHIấN- XÃ HỘI ễN TẬP I. MỤC TIấU:

Giúp học sinh :

- Hệ thống và củng cố các loại kiến thức có liên quan đến chủ đề tự nhiên.

- Có tình yêu và ý thức bảo vệ, giữ gìn thiên nhiên và quê hơng mình.

I. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Phiếu thảo luận nhóm

- Nội dung trò chơi ô chữ kỳ diệu - Phiếu bài tập

III. C C HO T Á Ạ ĐỘNG D Y- H C:Ạ

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ CỦA HS 1 Ổn định tổ chức(1’)

2. Kiểm tra bài cũ(3’) 3. Bài mới

3.1.Giới thiệu bài(1’):

3.2 Vẽ tranh làng quờ nơi em sinh sống(20’)

- GV tổ chức cho HS vẽ.

- HS nhận xét.

- Giáo viên nhận xét, khen những tác phẩm đẹp, vẽ đúng chủ đề

3.3 Làm bài tập(7-8’)

- GV yêu cầu HS làm phiếu bài tập.

- GV giải thích phiếu bài tập cho HS rõ.

Thực hiện yc

Hs vẽ tranh theo đề tài gv đưa ra

HS làm bài vào phiếu sau:

1. Khoanh tròn các ô trả lời đúng :

(30)

- HS chữa phiếu, nhận xét, bổ sung.

- GV nhận xét, kết luận.

4. Củng cố- dặn dũ(2’) -Nhận xột tiết học.

-YC ụn tập tốt để làm bài thi cú kết quả

a. Mỗi cây thờng có rễ, thân, hoa và quả.

b. Hoa là cơ quan sinh sản của cây.

c. Cây đợc phân chia thành các loại : Cây có thân mọc đứng, cây thân gỗ..

d. Cá heo thuộc loại cá.

e. Mặt trăng là một hành tinh của Trái

Đất.

g.Một trong những chức năng của thân cây là vận chuyển nhựa từ rễ lên lá.

h. Trái đất tham gia vào hai chuyển

động.

2. Điền thêm thông tin vào những chỗ chấm dới đây :

a, Các cây thờng có ... và .... khác nhau.

Mỗi cây thờng có lá,... và quả.

b, Xoài là loại cây .... còn rau cải là loại cây....

c, Vạn chuyển .... từ rễ lên ... và từ...

đi khắp các bộ phận của cây để....

d, Cây dừa thuộc loại rễ.... còn cây đậu thuộc loại....

e, Mỗi bông hoa thờng có cuống,.... và nhị.

g, cơ thể.... gồm ba phần : ... và cơ quan di chuyển.

h, Một ngày, Trái đất có .... giờ. Trái đất vừa .... quanh mình nó, vừa .... quanh mặt trời.

i, Chỉ có trái đất mới tồn tại ....

k, có....đới khí hậu chính trên trái đất.

3. Hãy việt 1 đoạn ngắn nói về sự yêu thích cũng nh một vài thông tin về các kiến thức trong phần tự nhiên mà em thu lợm đợc.

( Nêu những nét chính ).

Lắng nghe và thực hiện

(31)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Quân ta tấn công đồn Ngọc Hồi và đồn Đống Đa Quang Trung chỉ huy quân xông vào như vũ bão,.. tiêu diệt

1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu,.. cuốc, quạ,

Hưng Đạo Vương không quên một trong những điều hệ trọng để làm nên chiến thắng là phải cố kết lòng người?. Chuyến này, Hưng Đạo Vương lai kinh cùng

Trong thế giới loài chim có rất nhiều chim, chúng cất tiếng hót cho chúng ta nghe, bắt sâu bảo vệ mùa màng. Vì vậy chúng ta phải biết yêu quý và

Bài 1: Tìm các từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật trong các câu văn sau, đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm được...

Bọn bất lương ấy không chỉ ăn cắp tay lái mà chúng còn lấy luôn cả bàn đạp phanh. Bọn bất lương ấy không chỉ ăn cắp tay lái mà chúng còn

Bài 2: Hãy thay cụm từ khi nào trong các câu hỏi dưới đây bằng các cụm từ khác ( bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ…)?. Luyện từ và câu.. b) Khi

Vẽ đoạn thẳng có độ

a) Diện tích toàn phần của hình M gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình N?. b) Thể tích của hình M gấp mấy lần thể tích của

KT: Vận dụng những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn tả cây cối đã học để viết được một số đoạn văn (còn thiếu ý) cho hoàn chỉnh (BT2).. KN: Viết được đoạn

[r]

[r]

Muốn cộng số đo thời gian ta làm như thế nào?. Muốn trừ số đo thời gian ta làm như

Chia hình vuoâng thaønh hai phaàn baèng

*Bổ sung: không II. Hoạt động khởi động 2.. - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn, bài. Các hoạt động cơ bản:.. a. Hướng

III.. KT: Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học. KN: Biết viết tiếp để hoàn chỉnh các khổ thơ trong bài: Một mái nhà chung. TĐ: HS tích cực tham gia

-Xây dựng cốt truyện tương đối hợp lí, một số bài làm biết sử dụng lời kể tự nhiên, diễn đạt tương đối trôi chảy, biết sử dụng dấu câu để phân biệt lời

Trong bài văn miêu tả cây cối, mỗi đoạn văn có một nội dung nhất định, chẳng hạn: tả bao quát, tả từng bộ phận của cây hoặc tả cây theo từng mùa,

Muốn tổ chức một hoạt động liên quan đến nhiều người đạt được kết quả tốt thì cần phải lập CTHĐ, nêu rõ mục đích, các việc cần làm, thứ tự công

Đề bài: Khi xây dựng chương trình công tác của liên đội trong năm học, ban chỉ huy liên đội trường em dự kiến tổ chức một số hoạt động sau

Ba đã hy sinh trong một lần đi tuần tra biên giới, chưa kịp thấy tôi chững chạc như một anh lính tí hon trong cái áo mẹ chữa lại từ chiếc áo quân phục cũ của

Hai chân chích bông xinh xinh bằng hai chiếc tăm. Thế mà hai cái chân tăm ấy rất nhanh nhẹn, được việc, nhảy cứ liên liến. Hai chiếc cánh nhỏ xíu. Cánh nhỏ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC 1. Mỗi tổ cử 1 bạn đại diện tham gia.. Kiến thức: HS viết được một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh có bố cục rõ ràng; đủ ý ; thể