• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử đại học có đáp án chi tiết môn toán sở GDĐT bắc giang lần 1 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử đại học có đáp án chi tiết môn toán sở GDĐT bắc giang lần 1 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 20: [2D2-2] Chox, y là các số thực thỏa mãn 2

 

2 2

 

2 2 2

log log

log log

log 1 log 1

x y

x y

xyxy  

  . Khi

đó giá trị của x y bằng.

A. 41

2 2

x y   . B. x y 2 hoặc 4 41

8 2

x y   .

C. x y 2. D. 1

x y  2 hoặc x y 2. Lời giải

Chọn B.

Đặt 2

2

log log

a x

b y

 

  .

Khi đó: 2 2 2 2

2 2 2 2

log log log log 1 1

log log 1 log log 1

1

a b

x y x y a b a b

x y x y a

a b a b

 

    

    

      

  

.

 

     

   

2 2

2 2

1 0 1

2 a b a b

a ab a ab b b

a a b a b a b b

   

      

 

 

      

 

  .

 

1

1 a b a b

  

    .

Với a b:

 

2         a b 0 x y 1 x y 2.

Với a b 1:

 

2

2 1

2 4 2 5 1 0 11 03

4 4

b a

b b b b

b a

   



        

    

.

0 1 3

1 1 2

2 a x

b y x y

 

     

    

  .

3 4 4 1 4 4 4

4

3 2 8 1

41 2 1 8 2

4 2

a x

x y

b y

    

 

     

 

     

 

.

(2)

Câu 31: [2D1-4] Cho hàm số y x x

23

có đồ thị

 

C . Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị

 

C

thỏa mãn tiếp tuyến của

 

C tại M cắt

 

C tại điểm A (khác M ) và cắt Ox tại điểm B sao cho M là trung điểm của đoạn AB?

A.2. B. 1. C. 0. D. 3.

Lời giải Chọn A.

Ta có: y' 3 x23. Gọi M a a

; 33a

 

C .

Phương trình tiếp tuyến của

 

C tại M là: y

3a23

 

x a

a33a

 

d hay

3 2 3

2 3

yaxa .

Phương trình hoành độ giao điểm của d

 

C là: x33x

3a23

 

x a

a33a

x a

 

2 x 2a

0

   

2 x a

x a

 

    A

2 ; 8a a36a

.

3 2

2 ;0

3 3

d Ox B a a

 

    .

M là trung điểm AB

3 2

2 2 2

3 3

a a a

   a

 

0 6 5 6 5

a l

a a

 



 



  

. Vậy có 2 điểm M .

Câu 32: [2D1-4] Tập hợp nào sau đây chứa tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số yx22x m trên đoạn

1; 2

bằng 5?

A.

  6; 3

 

0; 2

. B.

4;3

. C.

0;

. D.

  5; 2

  

0;3 . Lời giải

Chọn D.

Cách 1 : Xét hàm số y x22x m , ta có: y

 

1  m 1,y

 

  1 m 3,y

 

2 m. Nếu m   1 0 m 1 thì: max 1;2 y m 3 5 m 2

     (thỏa mãn).

Nếu m 3 thì: max 1;2 y 1 m 5 m 4

      (thỏa mãn).

Nếu   3 m 1 thì: max 1;2 max

3,1

5 1, 4

1, 2

m m

y m m

m m

   

          m 2.

Cách 2: Nhận thấy parabol y x22x nhận x1 làm trục đối xứng và trên đoạn

1; 2

nó có GTNN là 1 và GTLN là 3.

Nếu m1thì đồ thị gốc được tính tiến lên trên m đơn vị.

Lúc này, nó không có điểm nào dưới trục Ox, do đó giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn

1; 2

chính là f

 

  1 m 3và GTLN sẽ bằng 5 khi m2.

Nếu m 3thì đồ thị gốc sẽ được tịnh tiến xuống dưới m đơn vị. Lúc này phần đồ thị hàm số

2 2

y x  x m trên đoạn

1;2

sẽ nằm hoàn toàn phía dưới trục Ox. Phần này sẽ được lật
(3)

lên phía trên trục Ox để trở thành đồ thị hàm số y x22x m . Do đó giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn

1;2

chính là f

 

1  1 m, khi đó GTLN sẽ bằng 5 khi m  4.

Nếu 3  m 1 thì f

 

  1 m 3f

 

1  1 m đều nhỏ hơn 5 nên không có m thỏa mãn.

Vậy m2 hoặc m  4. Câu 33: [2D4-3] Cho

1 1 2 3

d 2

3 9 1

x x a b

x x  

 

, với a, b là các số hữu tỉ. Khi đó, giá trị của a là:

A. 26

27. B. 26

27. C. 27

26. D. 25

27. Lời giải

Chọn B.

Ta có: 1 2 1

2

1 1

3 3

d 3 9 1 d

3 9 1

x x x x x x

x x   

 

 

1 2 1 2

1 1

3 3

3 dx x x 9x 1dx

 .

 Tính:

1 2 1 3

3 d 26 x x27

.

 Tính:

1 2 1 3

9 1d

x xx

. Đặt t 9x21 ta có: t2 9x2 1 t td 9 dx x.

1, 0

x3 t ; x1, t2 2 Do đó:

1 2 2 2 2

2 2 3

1 0 0

3

1 1 16 2

9 1d d

9 27 27

x xxt tt

 

.

Vậy

1 1 2 3

26 16 2

d 27 27

3 9 1

x x

x x  

 

.

Câu 34: [2H2-3] Cho hình chóp đa giác đều có các cạnh bên bằng a và tạo với mặt đáy một góc 30o. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp?

A.

4 3

3

a

. B. 4a3. C.

4 3 3 3

a . D. 4a3 3. Lời giải

Chọn A.

(4)

E

An

A1

A2 A3

A4

A5

An-1

H S

I

Ký hiệu hình chóp đa giác đều là S A A A. 1 2... nH là hình chiếu của S trên

A A A1 2... n

. Ta có:

SA A A A1,

1 2... n

 

SA HA1, 1

SA H 1 30o.

Xét SA H1 vuông tại H, ta có: 1.sin 30 2

o a

SHSA  , 1 1 3

.cos30 2

o a

A HSA  . Gọi I là tâm khối cầu ngoại tiếp hình chóp. Kẻ IESA1, ta có: SEI SHA1

Suy ra:

2

1 1

1

.

2 SE SA SA SE SI

SI a

SHSA   SHSH  .

Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp: 4 3 V  3a .

Câu 35: [2D4-3] Cho số phức z thỏa mãn z 2z    7 3i z. Tính z ?

A. 3. B. 13

4 . C. 25

4 . D. 5.

Lời giải Chọn D.

Giả sử z a bi a b 

,

, ta có:

 

2 7 3 2 7 3

zz     i z z x yi     i x yi

 

2 7 2 9 3 7 *

2 3 3

z x x x x

y y y

       

 

   

 

 

2 2

7

* 3 4

9 9 42 7

x x

x x

 

  

    

 Vậy z 5.

(5)

Câu 36: [2D3-3] Cho hàm số f x

 

xác định trên  \

1;1

và thỏa mãn

 

2

1 f x 1

  x

 ,

 

3

 

3 0

f   f  và 1 1

2 2 2

f   f     . Tính giá trị của biểu thức

 

2

 

0

 

4

Pf   ff .

A. 9

ln 1

P 5 . B. 6

1 ln5

P  . C. 1 9

1 ln

2 5

P  . D. 1 6

2ln5

P .

Lời giải Chọn C.

Ta có hàm số xác định trên các khoảng

   ; 1

 

1;1

 

 1;

.

Khi đó

 

 

 

 

1

2

3

1 1

ln 1

2 1

1 1

ln 1 1

2 1

1 1

ln 1

2 1

x C x

x

f x x C x

x

x C x

x

 

  

 

 

     

 

 

 

.

Dễ thấy

  

   3 ; 1

; 1;0;1

1;1

2 2

  

 

  ;

  

3;4  1;

.

Nên

 

1

3 1ln 2

f   2 C ; 2

1 1

2 2ln 3

f   C

  ; f

 

0 C2; 2

1 1

2 2 ln 3

f      C

  ;

 

3

3 1ln 2

f 2 C

 

3

1 3

4 ln

2 5

f  C . Ta có P f

 

0 f

 

4 2 3

1 3

2ln5

C C

   1 3 2 3

2ln5 C C

   .

Mặt khác 1 1

2 2 2

f   f   

    2 2 2

1 1

ln 3 ln 3 2 1

2 C 2 C C

       .

f

 

 3 f

 

3 0 1 3 1 3

1 1

ln 2 ln 2 0 0

2 C 2 C C C

        .

 

2

 

0

 

4

Pf   ff 1 1 2 1 3 3

ln 3 ln

2 C C 2 5 C

     1 9

1 ln

2 5

  .

Câu 37: [2D2-3] Cho phương trình log0,5

m6x

log 3 22

x x 2

0 (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có nghiệm thực?

A. 17. B. 18. C. 23. D. 15.

Lời giải Chọn A.

Điều kiện 6 02 3 1

6 0

3 2 0

m x x

m x x x

    

 

      

 .

Khi đó, log0,5

m6x

log 3 22

x x 2

0log 3 22

x x 2

log2

m6x

3 2x x2 m 6x

      3 8x x 2m

 

* .

Xét hàm số f x

 

  x2 8x3 trên

3;1

, ta có f x

 

  2x 8; f x

 

   0 x 4. Bảng biến thiên
(6)

Từ BBT suy ra phương trình

 

* có nghiệm trên

3;1

   6 m 18. Do m nguyên dương nên m

1; 2;...;17

.

Câu 38: [2D1-3] Cho hàm số y f x

 

có đúng ba điểm cực trị là 2; 1;0  và có đạo hàm liên tục trên

 . Khi đó hàm số y f x

22x

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 8. C. 10. D. 7.

Lời giải Chọn A.

Cách 1: Vì hàm số y f x

 

có đúng ba điểm cực trị là 2; 1;0  và có đạo hàm liên tục trên

 nên f x

 

0 có ba nghiệm là 2; 1;0  (ba nghiệm bội lẻ).

Xét hàm số y f x

22x

y

2x2 .

f x

22x

; y 0

2x2 .

f x

22x

0

2 2 2

1

2 2

2 1

2 0

x

x x

x x

x x

 

   

    

  

1 0 2 x x x

 

 

  .

Do y 0 có một nghiệm bội lẻ (x1) và hai nghiệm đơn (x0; x2) nên hàm số

2 2

yf xx chỉ có ba điểm cực trị.

Cách 2: Do hàm số yf x( ) có đúng ba điểm cực trị là 2; 1;0  và có đạo hàm liên tục trên

 nên chọn

     

' 2 1 ,

f xa xxx với a0.

Xét hàm số yf x( 22 )x

   

      

     

2 2

2 2 2

2 3 2

' ' 2 . 2 '

2 2 . 2 1 2 . 2 2

2 2 2 . 1 . 2 .

y f x x x x

a x x x x x x x

a x x x x x

  

      

    

Ta thấy 'y có 3 nghiệm 1;0; 2 và đổi dấu qua 3 nghiệm đó. Vậy hàm số yf x( 22 )x có 3 điểm cực trị.

Câu 39: [2D2-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 10 để phương trình ex ex

mm  có nghiệm thực?

A. 9. B. 8. C. 10. D. 7.

Lời giải Chọn C.

Điều kiện: mex0.

(7)

Đặt t me , x

t0

ta suy ra:

 

2

2

e

e

x

x

m t t m

  



  

 

ex 2  t2 t ex

ext

 

ex  t 1

0 e 0 1

   

e 1 0 2

x x

t t

  

     . Phương trình

 

2 vô nghiệm vì ex  t 1 0.

Phương trình

 

1 tương đương với ext ex m ex

    m

 

ex 2e 3x

 

Phương trình m mex e *x

 

có nghiệm thực khi phương trình

 

3 có nghiệm thực.

Xét hàm số f x

 

 

ex 2ex với x , ta có:

 

2 e

 

x 2 ex 0

f x    1

e 2

x    x ln 2. Bảng biến thiên của hàm số f x

 

 

ex 2ex

Số nghiệm của

 

3 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số f x

 

 

ex 2ex và đường thẳng y m . Dựa vào bẳng biến thiên suy ra phương trình

 

3 có nghiệm khi 1

m 4. Kết hợp với giả thiết m là số nguyên nhỏ hơn 10 ta suy ra m

0,1, 2,3, 4,5, 6,7,8,9

. Vậy có 10 giá trị thỏa mãn.

Câu 40: [2D3-2] Cho

 

H là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số ye, yex

1 e

1

y  x (tham khảo hình vẽ bên).

Diện tích hình phẳng

 

H
(8)

A. e 1

S  2 . B. 3

e 2

S   . C. e 1

S  2 . D. 1 e 2 S   . Lời giải

Chọn A.

Cách 1:

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị yex với đường thẳng ye là ex   e x 1.

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị yex với đường thẳng y 

1 e

x1

 

ex  1 e x  1 x 0.

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị ye với đường thẳng y 

1 e

x1

 

e 1 e x   1 x 1. Diện tích hình phẳng

 

H là:

 

0 1

1 0

e 1 e 1 d e e dx

S x x x

   

0

   

1

 

1 0

e 1 e x 1 dx e e dx x

   

   

2 0

 

10

1

e 1 1 e e e

2 x x

x x

  

      

 

e 1 2

  .

Cách 2:

Xem x là hàm theo biến y.

Hình phẳng

 

H giới hạn bởi các đường xln ,y 1

1 ,

x1 e y

y1, ye. Diện tích hình

 

H là:

 

e

1

ln 1 1 d

S

 y1 e y  y

 

e e

1 1

ln d 1 1 d

1 e

A B

y y y y

  

 

 

e e

1 1

ln d ln 1

A

y yy y y 

 

e 2 e 2

1 1

1 1 1 e 1 1 e

1 d e

1 e 1 e 2 1 e 2 2 2

B 

yy  yy       

Vậy 1 e e 1

1 2 2

S  

   .

Câu 41: [1D2-4] Có hai học sinh lớp ,A ba học sinh lớp B và bốn học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp B. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy ?

A. 80640. B. 108864. C. 145152. D. 217728. Lời giải

Chọn C.

Xét các trường hợp sau :

TH1: Hai học sinh lớp A đứng cạnh nhau có 2!.8! cách.

(9)

TH2: Giữa hai học sinh lớp A có một học sinh lớp C có 2!. .7!A14 cách.

TH3: Giữa hai học sinh lớp A có hai học sinh lớp C có 2!. .6!A42 cách.

TH4: Giữa hai học sinh lớp A có ba học sinh lớp C có 2!. .5!A43 cách.

TH5: Giữa hai học sinh lớp A có bốn học sinh lớp C có 2!. .4!A44 cách.

Vậy theo quy tắc cộng có 2! 8!

A147!A426!A435!A444!

145152 cách.

Câu 42: [2H1-3] Cho hình chóp S ABC. có SA SB SC  3, tam giác ABC vuông cân tại B và 2 2.

AC Gọi M N, lần lượt là trung điểm của ACBC. Trên hai cạnh SA, SB lấy các điểm ,P Q tương ứng sao cho SP1, SQ2. Tính thể tích V của tứ diện MNPQ.

A. 7

V  18 . B. 3

V  12 . C. 34

V  12 . D. 34 V  144 . Lời giải

Chọn A.

Ta có SA SB SC MA MB MC  ;   SM

ABC

Cách 1 :

Lấy điểm R SB sao cho SR1.

Gọi dS, dR, dQ lần lượt là khoảng cách từ , ,S R Q đến mặt phẳng

ABC

2 ;

R 3 S

d d

  1

Q 3 S

dd .

Ta có 1

3 SP SR

SASB  PR AB PR MN .

Do đó VPMNQ VRMNQ VRMNB VQMNB 13SMNB

dR dQ

1 13 4. SABC.13dS 361 SABC.dS

Với 1

. 2;

ABC 2

SAB BCdSSM  7 suy ra 7

PMNQ 18

V  (đvtt)

Cách 2: Ta có AB BC 2; SM  7.

(10)

Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ.

Ta có:

0;0;0 ,

B A

2;0;0 ,

C

0; 2;0

,N

0;1;0

,M

1;1;0

,S

1;1; 7

1 4 2 2 7

3 3 3; ; 3

SP SA P 

   

 

; 1 1 1 7

3 3 3 3; ;

BQ BS Q 

   

 

Ta có:

1;0;0 ,

1; 2; 7 , 4; 1 2 7;

3 3 3 3 3 3

NM NQ   NP  

      

   7 2

; 0; ;

3 3

NM NQ  

 

     

 

Suy ra 1 1 7 4 7 7

; . .

6 6 9 9 18

VMNPQ  NM NQ NP     

(đvtt).

Câu 43: [2D3-4] Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

0;1 thỏa mãn f

 

1 0

     

1 1 2

2

0 0

d 1 e d 1

4

x e

f xxxf x x 

 

 

 

. Tính tích phân 1

 

0

d I

f x x. A. I  2 e. B. I  e 2. C. e

I  2. D. e 1 I  2 . Lời giải

Chọn B.

Xét 1

   

0

1 ex d A

xf x x

Đặt

 

 

d 1 xd

u f x

v x e x

 

  



 

d d

ex u f x x v x

  

 

 

Suy ra

 

10 1

 

0

ex ex d

A x f x 

x f x x1

 

0 x d

xe f x x

 

1

 

2

0

d 1

4

x e

xe f x x 

(11)

Xét

1 2 2 0

xd x e x

2 2 1

0

1 1 1

2 2 4

e xx x

    

2 1

4 e

Ta có : 1

 

2 1

 

1 2 2

0 0 0

d 2 x d xd 0

f xxxe f x x  x e x

 

 

  

1

   

2

0

d 0

f xxex x

 

Suy ra f x

 

xex   0, x

 

0;1 (do

f x

 

xex

2   0, x

 

0;1 )

 

x

f xxe

   f x

  

 1 x e

xC

Do f

 

1 0 nên f x

  

 1 x e

x

Vậy 1

 

1

   

10

0 0

d 1 xd 2 x 2

I

f x x

x e x x e  e .

Câu 44: [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu

  

S : x1

 

2 y1

 

2 z 2

2 16 và điểm A

1; 2;3

. Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu theo ba đường tròn. Tính tổng diện tích của ba đường tròn tương ứng đó.

A. 10. B. 38 . C. 33 . D. 36 .

Lời giải Chọn B.

Cách 1:

Nhận xét:

x

y z

(R)

(Q)

(P)

I2 I3 D

C B

A

I

I1

Giả sử ba mặt mặt phẳng cùng đi qua A đôi một vuông góc với nhau là

     

P , Q , R . Với điểm I bất kỳ, hạ II II II1, 2, 3 lần lượt vuông góc với ba mặt phẳng

     

P , Q , R thì ta luôn có: IA2II12II22II32

 

1 .

Thật vậy , ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz với OA, ba trục Ox Oy Oz, , lần lượt là ba giao tuyến của ba mặt phẳng

     

P , Q , R .

Khi đó tọa độ I a b c

; ;

thì:

2 2 2 2

IAabc d A Iyz2

;

  

d A Ixz2

;

  

d A Ixy2

;

  

hay IA2II12II22II32. Vậy

 

1 được chứng minh.

Áp dụng giải bài :

(12)

Mặt cầu

 

S có tâm I

1; 1;2

và có bán kính r4.

0;3;1

IA

 IA 10.

(C1) (S)

r1 I r

I1 A

Giả sử ba mặt mặt phẳng cùng đi qua A đôi một vuông góc với nhau là

     

P , Q , R và cắt mặt cầu

 

S theo ba đường tròn lần lượt là

 

C1 ,

 

C2 ,

 

C3 .

Gọi I I I1; ;2 3r r r1, ,2 3 lần lượt là tâm và bán kính của

 

C1 ,

 

C2 ,

 

C3 . Khi đó : II1

 

PII12r12r2r12r2II12.

Tương tự có: r22r2II22r32r2II32 . Theo nhận xét ở trên ta có: IA2II12II22II32

Ta có tổng diện tích các đường tròn là :

12 22 32

S  rrr 

r2II12r2II22r2II32

1 1 1

2 2 2 2

3r II II II

  

     

3r2 IA2

38

 

   .

Cách 2:

Đặt biệt hóa : Giả sử có 3 đường tròn

 

S1 ;

 

S2 ;

 

S3 như hình bên trong đó

 

S1 ;

 

S2

đều là đường tròn lớn có bán kính là 4.

1; 1; 2

I  ; A

1; 2;3

suy ra IA 10 ; R4. Suy ra bán kính hình tròn

 

S3

16 10 6

r  

Tổng diện tích các hình tròn là: .42.42.

 

6 2 38.
(13)

Câu 45: [2D4-3] Hcho hai số phức z w, thỏa mãn 3 2 1

1 2 2

z i

w i w i

   



    

 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P z w.

A. min 3 2 2

P  2 . B. Pmin  2 1 . C. min 5 2 2

P  2 . D. min 3 2 2

P  2 . Lời giải

Chọn C.

Cách 1 :

Giả sử z a bi 

a b,

, w x yi 

x y,

.

3 2 1

z  i

a3

 

2 b 2

2 1 (1)

1 2 2

w  i   w i

x1

 

2 y2

 

2 x2

 

2 y1

2.

Suy ra x y 0.

  

2

2

  

2

2

P  z w a x  b ya x  b x .

Từ (1) ta có I

 

3;2 , bán kính r1. Gọi H là hình chiếu của I trên :d y x. Đường thẳng HI có PTTS 3

2

x t

y t

  

  

 .

3 ; 2

MHIMtt

 

2 2 1

MCt

1 2

1 2 t

t

 



  



1 1

2 3 ; 2

2 2

t M   

 , 5 2

MH  2

1 1

3 3 ;2

2 2

t M   

 , 5 2

MH  2 Vậy min 5 2 2

P  2 . Cách 2 :

3 2 1

z  i  điều này cho thấy M z

 

đang nằm trên hình tròn tâm I

 

3;2 bán kính bằng 1.

1 2 2

w  i   w i điều này cho thấy N w

 

đang thuộc nửa mặt phẳng tạo bởi đường thẳng

 là trung trực của đoạn AB với A

 1; 2 ,

  

B 2;1 .

:x y 0.

  

(Minh hoạ như hình vẽ)

(14)

O y

x

2 1

2 3

-2 -1

B

A

MI N

Δ O

y

x

2 1

2 3

-2 -1

N

M I

. P  z w MN

 

min

3 2 5 2 2

, 1 .

2 2

P d I R  

     

Câu 46: [2D3-3] Cho hàm số y f x

 

liên tục trên

0; 

   

2

0

d .sin

x

f t txx

. Tính f

 

4

A.

 

f  4

 . B.

 

f  2. C.

 

f  4. D.

 

1

f  2. Lời giải

Chọn B.

Ta có

f t t F t

 

d

 

F t

 

f t

 

   

2

0

d .sin

x

f t txx

F t

 

0x2 x.sin

 

x

 

2

 

0 .sin

 

F x F xx

   F x

 

2 .2xsin

 

x x.cos

 

x

 

2 .2 sin

 

.cos

 

f x xxxx

  

 

4

f 2

 

Câu 47: [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A

2;1;3

và mặt phẳng

 

P x my:

2m1

z m  2 0, m là tham số. Gọi H a b c

; ;

là hình chiếu vuông góc của điểm A trên

 

P . Tính a b khi khoảng cách từ điểm A đến

 

P lớn nhất ?

A. 1

a b  2. B. a b 2. C. a b 0. D. 3 a b  2. Lời giải

Chọn D.

Cách 1:

Ta có

,

  

62 3

5 4 2

d A P m

m m

 

  2

   

22

36 36 9

, 5 4 2

m m

d A P

m m

 

 

 

Xét hàm số

   

 

2 2

2

2 2

36 36 9 36 54 36

5 4 2 5 4 2

m m m m

f m f m

m m m m

     

  

   

(15)

 

0 12 2 f m m

m

  

  

 

 BBT

Hàm số đạt GTLN khi m 2

 

P x: 2y5z 4 0

Đường thẳn  qua A và vuông góc với

 

P có phương trình là 2 1 2 3 5

x t

y t

z t

  

  

  

2 ;1 2 ;3 5

H  Httt

 

2 2 1 2

  

5 3 5

4 0 1 3;0;1

2 2 2

HP   tt   t      t H 

3 a b 2

   . Cách 2:

Gọi M x y z

; ;

là điểm cố định thuộc mặt phẳng

 

P

Ta có x my

2m1

z m   2 0, m

2 2

2 0,

m y z x z m

       

 tọa độ điểm M thỏa mãn hệ 2 0 2 1 0 (*) x z

y z

  

   

Đặt z t với t , từ (*)

2 1 2 ,

x t

y t t z t

  

   

 

Vậy tập hợp các điểm cố định thuộc mặt phẳng

 

P là đường thẳng

2 : 1 2 ,

x t

y t t z t

  

    

 

Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên  3;0;1

2 2

K 

  

 

Ta có d A P

,

  

AH AK d A P

,

  

lớn nhất bằng AK khi HK 3;0;1

2 2

H 

  

(16)

3 a b 2

   .

Câu 48: [2D2-3] Cho hàm số f x

 

a21 ln

2017

x 1x2

bxsin2018x2 với a, b là các số thực và f

7log5

6. Tính f

5log 7

.

Nguyễn Tiến

A. f

5log 7

2. B. f

5log 7

4. C. f

5log7

 2. D. f

5log 7

6.

Lời giải Chọn C.

Cách 1:

Đặt g x

 

a21 ln

2017

x 1x2

bxsin2018x có tập xác định là tập đối xứng.

Ta có với mọi x thì g

 

 x

a21 ln

2017

 x 1x2

bxsin2018

 

x

2 1 ln

2017 1 2 sin2018

 

a 1 bx x

x x

 

   

 

 

a2 1 ln

2017

x 1 x2

bxsin2018

 

x g x

 

        .

Suy ra g x

 

là hàm số lẻ, mặt khác 7log5 5log7 nên g

5log 7

 g

5log7

 g

7log5

.

Theo giả thiết ta có f

7log5

 

g 7log5

 2 g

7log5

4.

Do đó f

5log 7

=g

5log7

  2 g

7log5

     2 4 2 2. Cách 2:

Ta có: f

 

 x

a21 ln

2017

 x 1x2

bxsin2018x2

a2 1 ln

2017

x 1 x2

bxsin2018x 2

      

a2 1 ln

2017

x 1 x2

bxsin2018x 2 4

         f x

 

4.

Vì 5log 7 7log5 nên f

5log 7

 f

 

5log 7 4  f

7log5

4    6 4 2.

Câu 49: [2H3-4] Trong không gian Oxyz, cho tam giác nhọn ABCH

2; 2;1

, 8 4 8 3 3 3; ; K , O lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B, C trên các cạnh BC, AC, AB. Đường thẳng d qua A và vuông góc với mặt phẳng

ABC

có phương trình là

A. 4 1 1

: 1 2 2

x y z

d     

 . B.

8 2 2

3 3 3

: 1 2 2

x y z

d   

 

.

C.

4 17 19

9 9 9

: 1 2 2

x y z

d

  

 

. D. 6 6

:1 2 2

x y z

d  

 

 .

Lời giải Chọn A.

Cách 1:

(17)

Ta có tứ giác BOKC là tứ giác nội tiếp đường tròn ( vì có hai góc vuông K, O cùng nhìn BC dưới một góc vuông) suy ra OKB OCB

 

1

Ta có tứ giác KDHC là tứ giác nội tiếp đường tròn ( vì có hai góc vuông K, H cùng nhìn DC dưới một góc vuông) suy ra DKH OCB

 

2

Từ

 

1 và

 

2 suy ra DKH OKB do đó BK là đường phân giác trong của góc OKH và AC là đường phân giác ngoài của góc OKH .

Tương tự ta chứng minh được OC là đường phân giác trong của góc KOHAB là đường phân giác ngoài của góc KOH.

Ta có OK4; OH 3; KH 5.

Gọi I , J lần lượt là chân đường phân giác ngoài của góc OKH và KOH. Ta có IACHO ta có 4

5 IO KO

IHKH  4

IO 5IH

     I

8; 8; 4

. Ta có JABKH ta có 4

3 JK OK

JHOH4

16;4; 4

JK 3JH J

   . Đường thẳng IK qua I nhận 16 28 20; ; 4

4;7;5

3 3 3 3

IK  

 làm vec tơ chỉ phương có phương

trình

 

: 8 48 7

4 5

x t

IK y t

z t

  

   

   

Đường thẳng OJ qua O nhận OJ

16; 4; 4

4 4;1; 1

làm vec tơ chỉ phương có phương

trình

 

4 :

x t OJ y t

z t

 

  

   

(18)

Khi đó A IK OJ, giải hệ ta tìm được A

 4; 1;1

.

Ta có IA

4;7;5

IJ

24;12;0

, ta tính IA IJ ,   

60;120; 120

 60 1; 2;2

. Khi đó đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng

ABC

có véc tơ chỉ phương

1; 2; 2

u 

nên có phương trình 4 1 1

1 2 2

x  y  z

 .

Nhận xét:

 Mấu chốt của bài toán trên là chứng minh trực tâm D của tam giác ABC là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OHK. Khi đó, ta tìm tọa độ điểm D dựa vào tính chất quen thuộc sau: “Cho tam giác ABC với I là tâm đường tròn nội tiếp, ta có .a IA b IB c IC . . 0, với a BC , b CA , cAB”. Sau khi tìm được D, ta tìm được A với chú ý rằng A DH và OADA.

 Ta cũng có thể tìm ngay tọa độ điểm A bằng cách chứng minh A là tâm đường tròn bàng tiếp góc H của tam giác OHK. Khi đó, ta tìm tọa độ điểm D dựa vào tính chất quen thuộc sau:

“Cho tam giác ABC với J là tâm đường tròn bàng tiếp góc A, ta có a JA b JB c JC. . . 0, với a BC , b CA , c AB ”.

Cách 2:

Gọi I là trực tâm của ABCI là tâm đường tròn ngoại tiếp OHKHI là đường phân giác trong của OHK kẻ từ đỉnh H. Gọi D là chân đường phân giác trong kẻ từ đỉnh H

Ta có 5

3

DK HK HK

DK OD OD

DOHO HO  1 1; ;1 D 2 

  

 

phương trình đường thẳng

2 2

: 2

1

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một mặt phẳng vuông góc với đường chéo của khối lập phương lớn tại trung điểm của nó. Mặt phẳng này cắt ngang (không đi qua đỉnh) bao nhiêu

Tính tỉ số bán kính mặt cầu ngoại tiếp hai tứ diện

Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng D quanh trục Ox ....

Tính số tiền mà Nam nợ ngân hàng sau 4 năm học, biết rằng trong 4 năm đó ngân hàng không thay đổi lãi suất( kết quả làm tròn đến nghìn đồng)... có đáy ABCD là hình vuông

Khoảng cách từ một điểm thuộc thiết diện gần đấy dưới nhất và điểm thuộc thiết diện xa đáy dưới nhất tới đáy dưới lần lượt là 8 và 14... Lấy

Tính cạnh đáy của hình chóp, biết rằng mặt nón đỉnh S và đáy là đường tròn nội tiếp ABCD có diện tích xung quanh bằng 50π cm?. Trong các

Tính diện tích xung quanh của khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh bằng a.. Một cái ca hình trụ không nắp có dường kính đáy và chiều cao cùng bằng

Cho biết thiết diện qua trục của khối đó là hình với các kích thước cho sẵn như hình vẽ.. Tính diện tích xung quanh S của