• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hoàng Quế #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hoàng Quế #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-"

Copied!
52
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 3 NS: 13/09/2021

NG:20/09/2021

Thứ 2 ngày 20 tháng 9 năm 2021 SINH HOẠT DƯỚI CỜ

CHỦ ĐỀ 1: CHÀO NĂM HỌC MỚI NÓI LỜI HAY, LÀM VIỆC TỐT I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- HS biết được ý nghĩa và biết được các yêu cầu của “Nói lời hay – làm việc tốt”.

Đưa ra được cách ứng xử đúng và đẹp trong một số tình huống . Kể được những việc làm tốt giúp đỡ gia đình, bạn bè, thầy cô và những người gặp khó khăn; việc làm tốt để bảo vệ trường xanh, sạch, đẹp.

- Rèn kĩ năng giao tiếp và hợp tác: Tích cực giao tiếp cùng bạn bè, thầy cô về những việc tốt mà mình đã làm.

-Yêu bạn bè, thầy cô, trường lớp, gia đình.Chăm làm việc tốt để bảo vệ trường, lớp xanh, sạch, đẹp. Thực hiện “Nói lời hay – làm việc tốt” ở mọi nơi.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Tranh ảnh, bảng phụ - HS: Sách GK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Chào cờ (15’)

- Giáo viên hướng dẫn HS tập trung trên sân cùng HS cả trường theo vị trí được phân công.

- Gv quản học sinh nghiêm túc tham gia chào cờ.

- Thực hiện nghi lễ chào cờ.

- Giáo viên trực ban nhận xét các hoạt động trong tuần.

- GV TPT triển khai kế hoạch của Đội - Cho hs vào lớp

2. Sinh hoạt dưới cờ: “Tích cực Nói lời hay – Làm việc tốt”

* Hoạt động mở đầu(3’)

- GV yêu cầu cả lớp hát bài Nói lời hay- làm việc tốt

- GV dẫn dắt vào hoạt động.

*“Tích cực Nói lời hay- Làm việc tốt”( 15’)

- GV đưa câu hỏi:

+ Khi vào trường gặp bác bảo vệ, em sẽ nói gì?

- HS xếp hàng và nghe theo sự HD của GV.

- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.

- Hs thực hiện nghi lễ chào cờ: chào cờ, hát Quốc ca, Đội ca.

- Nghe giáo viên trực ban nhận xét.

- Nghe cô Tổng phụ trách triển khai các kế hoạch của Đội

-Hs đi theo hàng về lớp.

- Hs vỗ tay hát theo giai điệu bài hát - HS lắng nghe

- HS trả lời:

+Con chào bác ạ!

(2)

+ Bạn An bị đau bụng, em sẽ nói gì?

+ Cô giáo khen em học tập có tiến bộ, em nói lời gì với cô?

+ Nếu thấy hai bạn cãi nhau giữa sân trường, em nói gì với các bạn?

+ Bà bị đau chân, em đi học về thấy bà đang cố gắng đi, em sẽ nói gì và làm gì giúp bà?

+ Giờ sinh hoạt Sao, em bị đau bụng, chị phụ trách đưa em lên phòng y tế, em sẽ nói gì với chị?

+ Giờ chơi, bạn của em không may bị ngã, lúc đó em sẽ làm gì?

+ Nhìn thấy một số bạn vứt rác không đúng chỗ, em sẽ nói gì?

+ Đi siêu thị cùng bố mẹ, em nhặt được tiền của ai đánh rơi. Em sẽ làm gì?

+ Thấy đồ của bạn để quên trong lớp, em sẽ làm gì?

+ Em bị cô giáo nhắc nhở, em sẽ nói gì với cô?

+ Bố mẹ đi làm về muộn, mẹ phải làm nhiều việc, em sẽ làm gì giúp mẹ?

+ Mẹ bận, em của em đang khóc nhè, em sẽ làm gì?

+ Em thấy ai đó vứt rác ra bãi cỏ ở công viên, em sẽ làm gì?

- YC HS kể 1 số việc “Nói lời hay – làm việc tốt”.

- GV nhận xét kết luận: Làm việc tốt hằng ngày là em đã thực hiện tốt Năm điều Bác Hồ dạy.

=> “Chúng ta đã biết giữ bên ngoài sạch, đẹp; nếu chúng ta biết nói lời hay, làm việc tốt nữa thì chúng ta sẽ có một vẻ đẹp toàn diện cả bên ngoài lẫn bên trong”.

* Củng cố - dặn dò (2’)

- Nhận xét đánh giá, tuyên dương HS.

-Dặn HS thực hiện các việc làm tốt hằng ngày ở nhà, ở trường.

+ Bạn có đau lắm không? Mình đưa bạn xuống phòng y tế để cô khám nhé

+ Con cảm ơn cô.

+ Em khuyên các bạn không nên cãi nhau

+ Bà có đau lắm không ạ. Con đỡ bà vào nhà nhé.

+ Em cám ơn chị

+ Em sẽ đỡ bạn đứng dậy và ...

+ Bạn nên vất rác đúng nơi quy định nhé.

+ Em nhờ bố mẹ đưa cho cô nhân viên tìm người đánh rơi để trả.

+ Em sẽ nhắc bạn + Em xin lỗi cô ạ

+Em sẽ quét nhà, lấy nước cho mẹ uống...

+ Em sẽ trông em giúp mẹ + Em sẽ nhặt vất vào thùng rác

-HS kể: Quét nhà, trông em giúp mẹ, cho bạn mượn bút

-HS lắng nghe.

-HS lắng nghe.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ( Nếu có)

...

...

(3)

TOÁN BÀI 7: SỐ 10 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Biết cách đếm các đồ vật có số lượng đến 10. Thông qua đó, HS nhận biết được số lượng, hình thành biểu tượng về số 10. Đọc, viết số 10. Nhận biết vị trí số 0 trong dãy các số từ 0 – 10.

- Thông qua các hoạt động quan sát tranh, đếm số lượng, nhận biết số 10 trong các tình huống thực tiễn, HS có cơ hội được phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học.

-Thông qua việc sử dụng số 10 để biểu thị số lượng, trao đổi chia sẻ với bạn các ví dụ về số 10 trong thực tiễn, HS có cơ hội được phát triển năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giao tiếp toán học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV:Tranh tình huống. Một số chấm tròn, que tính, hình tam giác trong bộ đồ dùng Toán 1.

- HS: Vở bài tập toán, SGK, bộ đồ dùng

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu (3’)

- GV đưa tranh khởi động SGK Toán 1 trang 18.

- YC HS làm việc nhóm đôi: nói cho bạn nghe bức tranh vẽ gì.

- YC HS trình bày - GV nhận xét

- GV giới thiệu và ghi tên bài.

2. HĐ hình thành kiến thức mới.(12’)

* Hình thành số 10.

Cho HS quan sát khung kiến thức

- GV YC HS đếm số quả táo và số chấm tròn.

- GV YC HS lần lượt lấy ra các thẻ tương ứng với số 10.

- GV YC HS lấy 10 đồ vật bất kì trong bộ đồ dùng toán rồi đếm.

- Y/C HS lên bảng đếm -Nhận xét

* Viết số 10

- GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn HS

- HS quan sát tranh

- HS đếm số quả mỗi loại rồi trao đổi với bạn:

+ Có 5 quả xoài + Có 6 quả cam + Có 8 quả na + Có 9 quả lê

- Các nhóm trình bày - Nhận xét

- HS lắng nghe

- HS quan sát

- HS đếm và trả lời :

+ Có 10 quả táo, có 10 chấm tròn. Số 10.

+ Xô màu hồng có 2 con cá. Ta có số 2.

- HS lấy thẻ số trong bộ đồ dùng gài số 10.

- HS lấy nhóm đồ vật số lượng là 10 (que tính, chấm tròn) rồi đếm.

- 2 HS lên bảng đếm

- HS ở dưới theo dõi và nhận xét.

- HS theo dõi và quan sát

(4)

viết số 10:

+ Số 10 gồm có mấy chữ số? Là các chữ số nào?

+ Số 10 gồm có các chữ số nào?

+ Chữ số nào đứng trước, chữ số nào đứng sau?

+ GV YC HS nêu lại quy trình viết chữ số 1 và chữ số 0.

- GV cho HS viết bảng con - GV nhận xét, sửa cho HS.

3. Hoạt động luyện tập, thực hành.

Bài 1. (4’) a.Số ?

- GV nêu YC bài tập

- GV cho HS làm việc nhóm đôi.

- Gọi HS lên chia sẻ trước lớp.

- GV nhận xét chung b. Chọn số thích hợp:

- GV nêu YC bài tập

- GV cho HS làm việc cá nhân

- Gọi HS lên chia sẻ trước lớp.

- GV cùng HS nhận xét phần chia sẻ của bạn.

Bài 2. Lấy số hình phù hợp (theo mẫu) (4’)

- GV nêu YC bài tập

- GV hướng dẫn HS làm mẫu:

+ Bên dưới ô đầu tiên là số mẫy?

+ Tiếp theo ta phải làm gì?

- GV cho HS làm bài cá nhân

- GV cho HS lần lượt lên chia sẻ kết quả - GV cùng HS nhận xét tuyên dương Bài 3. Số ? (4’)

- GV nêu YC bài tập

- GV cho HS làm bài cá nhân

+ Gồm có 2 chữ số.

+ Chữ số 1 và chữ số 0

+ Chữ số 1 đứng trước, chữ số 0 đứng sau.

+ Vài HS lên chia sẻ cách viết - HS tập viết số 0

- 3 HS nhắc lại YC bài

- HS đếm số quả có trong mỗi hình đọc số tương ứng cho bạn :

+ 8 quả na + 9 quả lê

+ 10 quả măng cụt

- Đại diện một vài nhóm lên chia sẻ.

- HS đánh giá sự chia sẻ của các nhóm.

- 3 HS nhắc lại YC bài

- HS đếm số quả có trong mỗi hình rồi chọn số thích hợp có trong ô:

+ 6 quả cam + 8 quả chuối + 10 quả xoài

- 3 HS lên chia sẻ trước lớp - Nhận xét

- 3 HS nhắc lại YC.

+ Là số 8

+ Lấy 8 ô vuông nhỏ trong bộ đồ dùng bỏ vào trong khung hình

- HS lần lượt lấy 9 rồi 10 ô vuông nhỏ bỏ vào trong từng khung hình.

- HS báo cáo kết quả làm việc.

- 3 HS nhắc lại YC

- HS tìm quy luật rồi điền các số còn

(5)

- GV tổ chức cho HS thi đếm 0-10 và 10-0.

- GV cùng HS nhận xét tuyên dương 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm Bài 4. Đếm và chỉ ra 10 bông hoa mỗi loại. (5’)

- GV nêu YC bài tập

- GV cho HS làm bài theo cặp.

- GV YC HS kể tên các 10 đồ vật có xung quanh mình.

- GV cùng HS nhận xét.

* Củng cố, dặn dò (3’)

- Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì?

- Từ ngữ toán học nào em cần chú ý?

- Về nhà em cùng người thân tìm thêm các ví dụ có số 10 trong cuộc sống để hôm sau chia sẻ với các bạn.

thiếu vào ô trống.

- HS thi đếm từ 0 đến 10 và đếm từ 10 đến 0.

- 3 HS nhắc lại YC

- HS đếm đủ 10 bông hoa mỗi loại rồi chia sẻ với bạn cách đếm.

- HS kể

- HS trả lời

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY (Nếu có)

...

...

...

TIẾNG VIỆT

BÀI 6: O o ? ( TIẾT 1+ 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- Nhận biết và đọc, viết đúng chữ o, dấu hỏi & các tiếng, từ ngữ có chữ o và dấu hỏi.

- Phát triển kĩ năng chào hỏi, kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật, suy đoán nội dung tranh minh họa( chào mẹ khi mẹ đón tan học, chào ông bà khi đi học về).

- Cảm nhận được tỉnh cảm, mối quan hệ với mọi người trong gia đình.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Giáo viên: tranh ảnh trong SGK,SGV

- Học sinh: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Hoạt động mở đầu (5’)

- G i HS đ c n i dung 1 trang SGK trang 22 - GV đ c cho HS viết b ng: bế bé.

- GV nh n xét, đánh giá. - Gi i thi u bài, ghi b ng.

2. Hoạt động hình thành kiến thức mới (17’)

- 4 HS đọc trước lớp.

- HS viết bảng con - Lớp nhận xét, đánh giá

(6)

a. Nhận biết (4’)

- Cho HS quan sát tranh

? Em thấy gì trong tranh?

- GV nh n xét.

- GV v a ch v a đ c cấu nh n biết d ỉ ừ ưới tranh.

"Đàn bò g m c ”.

- GV đ c t ng c m t , YCHS đ c theo. (Đàn bò/ ọ ừ g m c .)

+ Nh ng tiếng nào ch a ấm /o/? + Tiếng nào ch a thanh h i?

- GV KL: Trong cấu trến tiếng /bò/ và tiếng /c / ch a ấm /o/ đ ược in màu đ ; tiếng /c / có thanh h i. Hôm nay chúng ta h c ch ghi ấm /o/. - GV ghi b ng. Bài 6: O o ?

b. Đọc ( 13’)

*Đọc âm /o/

- Gắn th ch O và o, gi i thi u: ch O in hoa và ch o in th ường.

- GV đ c mấ@u "o" - Yếu cấAu HS đ c - GV lắng nghe, s a lô@i.

* Đọc tiếng Đọc tiếng mẫu:

- Yếu cấAu HS lấy ấm /o/ gắn lến b ng cài, lấy tiếp ấm /b/ gắn bến trái c nh ấm /o/ thanh huyếAn trến đấAu ấm /o/

+ Ta được tiếng gì?

- GV đ a mô hình tiếng /bò/ ư

b o

+ Phấn tích tiếng /bò/

- Yếu cấAu HS đánh vấAn, đ c tr n. ơ - GV gi i thi u dấu h i.

- Đ a mô hình tiếng /c /, g i HS phấn tích, đánh ư vấAn, đ c tr n. ơ

c o

cỏ

- Đ c l i ấm và tiếng: /o/, /bò/, /c /ọ ạ Ghép chữ cái tạo tiếng

+ Chúng ta đã h c nh ng ấm nào? + Đã h c nh ng dấu thanh nào?

- Yếu cấAu HS ghép tiếng có ch a ấm /o/ rôAi đ c cho b n bến c nh nghe.

- Hs quan sát

- Đàn bò đang gặm cỏ.

- HS lắng nghe.

- HS đọc theo từng cụm từ, cả câu.

- 1 HS lên bảng chỉ.

- 2 HS đọc: Cỏ - HS quan sát SGK.

- Quan sát, lắng nghe.

- Lắng nghe.

- HS đọc (CN - nhóm - lớp) - HS lắng nghe.

- HS thực hành.

+ Ta được tiếng /bò/

+ Tiếng /bò/ có 2 âm. Âm /b/ đứng trước, âm /o/ đứng sau.Dấu huyền trên đầu âm/o/

- HS đọc (CN - nhóm - lớp) - Quan sát

+ Tiếng /cỏ/ có 2 âm. Âm /c/ đứng trước, âm /o/ đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm /o/.c-o-co-hỏi-cỏ. (CN- nhóm - lớp).

- Đánh vần, đọc trơn (CN-nhóm - lớp)

(7)

- G i HS trình bày tr ướ ớc l p.

- GV cùng c l p nh n xét, đánh giá.ả ớ

+ GV yếu cấAu 3- 4 HS phấn tích tiếng, 2- 3 HS nếu l i cách ghép.

+ L p đ c tr n đôAng thanh nh ng tiếng m i ghép ơ được.

* Đọc từ ngữ:

- GV đ a tranh 1 cho HS q/ sátư + Đấy là con gì?

- GV gi i thi u vếA con bò. - Yếu cấAu HS đ c /bò/. - Đ a tranh 2:ư

+ Tranh ve@ con gì?

- GV gi i thi u vếA con cò.

- Yếu cấAu HS đánh vấAn, đ c tr n /cò/ ơ - Đ a tranh 3:ư

+ Đấy là cái gì?

+ C dùng đ làm gì?

- Yếu cấAu HS đánh vấAn, đ c tr n /c / ơ

- Yếu cấAu HS đ c tr n các t ng trến. "bò, cò, c ". ơ

* Đọc lại các tiếng, từ ngữ - Yếu cấAu HS đ c l i n i dung 2ọ ạ ộ 3. Hoạt động luyện tập, thực hành

*Tô và viết (8’) Viết chữ ghi âm

- GV đ a mấ@u ch /o/, Yếu cấAu HS quan sátư + Ch /o/ gôAm mấy nét? là nh ng nét nào? + Ch /o/ cao mấy li? R ng mấy ô li?

- GVKL: Ch /o/ đ ược viết b i m t nét cong tròn khép kín

- GV viết mấ@u, v a viết v a mô t quy trình viết: - Đ t bút d ưới ĐK3, viết nét cong tròn khép kín, d ng bút đi m đ t bút. Ta đ ược ch /o/. - Yếu cấAu HS viết b ng con.

- GV quan sát, nh n xét, s a lô@i.

- GV đ a dấu h i, Yếu cấAu HS quan sát tr l i cấu ư ả ờ h i:

+ Dấu h i đ ược viết nh thế nào?ư - GV viết mấ@u.

- Yếu cấAu HS viết dấu h i - GV nh n xét, uôn nắn. Viết chữ ghi tiếng /bò/, /cỏ/

- GV đ a tiếng /bò/, yếu cấAu HS đánh vấAn ư

+ Tiếng /bò/ gôAm mấy ấm? Âm nào đ ng tr ước, ấm

+ Âm /a, b, c,e, ê, o/

+ thanh huyền, thanh sắc, thanh hỏi - HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng , đọc cho bạn nghe.

VD: /co/, /có/, /cọ/, /cò/

- 3 HS trình bày trước lớp.

- Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn tìm được. Nêu cách ghép tiếng.

-HS đọc

- HS quan sát + Đây là con bò.

- Lắng nghe.

+ HS đọc: /bò/ (CN- nhóm - lớp) + Tranh vẽ con cò.

- Lắng nghe.

+ c-o-co-huyền-cò (CN-lớp) + Đây là bụi cỏ.

+ Cho bò ăn.

+ c-o-co-hỏi-cỏ

- HS nối tiếp nhau đọc (CN - lớp).

- HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, lớp).

- HS quan sát.

+ Gồm 1 nét cong tròn khép kín + Cao 2 li, rộng 1,5 li rưỡi.

- Quan sát, lắng nghe.

- Quan sát, lắng nghe

(8)

nào đ ng sau?

+ Khi viết ta viết ch ghi ấm nào tr ước,ch ghi ấm nào sau?

- GV viết mấ@u ch /bò/, v a viết v a mô t quy trình viết: Đ t bút trến ĐK 2, viết ch /b/, t đi m d ng bút c a ch /b/, lia bút sang ph i d ả ưới ĐK 3, viết ch /o/.Lia bút lến gi a ĐK 3 viết dấu huyếAn trến đấAu o, ta được ch /bò/.

- GV viết mấ@u ch /c /:

- GV v a viết v a nếu quy trình viết.

- L u ý: ch /o/ ph i sát vào đi m d ng bút c a ư ch /b/.

- Yếu cấAu HS viết b ng

- T ch c cho HS nh n xét, đánh giá bài viết c a b n.

- GV nh n xét, s a lô@i.

4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm (3’) + HS t t o các tiếng có ch a o.ự ạ

+ GV yếu cấAu HS phấn tích tiếng v a tìm. + L p đ c tr n đôAng thanh nh ng tiếng m i. ơ

* C ng cô - d n dò (2’):

? Hôm nay cô d y l p mình ấm và dấu gì m i.ạ ớ - GV nh n xét chung gi h c, khen ng i và đ ng ờ ọ viến HS.

- HS viết 2-3 lần chữ /o/

- Viết trên nửa dòng li 3.

- HS quan sát - HS viết bảng.

- HS đánh vần (CN, lớp)

+ 2 âm. Âm /b/ đứng trước, âm /o/

đứng sau, dấu huyền trên đầu /o/

+ Ta viết chữ ghi âm /b/ trước,chữ ghi âm /o/ sau.

- Quan sát, lắng nghe.

- Quan sát, lắng nghe.

- HS viết bảng con chữ /bò, cỏ/

- Nhận xét chữ viết của bạn.

- HS tạo tiếng - 3 HS đọc - Cả lớp đọc.

- HS trả lời : âm o và dấu hỏi -HS lắng nghe

TIẾT 2

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu (3’)

- Y/c HS hát một bài - Cả lớp hát

(9)

- Y/c HS đọc lại toàn bài tiết 1.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2.Hoạt động luyện tập, thực hành( 26’)

a. Viết vở: (10’)

- YC HS mở vở tập viết tập 1, GV nêu yêu cầu bài viết

- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút viết)

- GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, GV quan sát, uốn nắn.

Lưu ý HS: liên kết các nét trong chữ /a/

- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.

- GV nhận xét, đánh giá chung.

b. Đọc câu: (8’)

- Cho HS quan sát tranh

?Tranh vẽ gì?

+ Chúng đang làm gì

- Yêu cầu HS đọc thầm câu cần luyện đọc.

+ Tìm tiếng có âm /o/ và thanh hỏi.

- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn /có, cỏ/

- GV đọc mẫu "Bê có cỏ"

- Yêu cầu HS đọc c. Nói theo tranh:( 8’)

- Yêu cầu HS quan sát tranh. Trả lời câu hỏi:

- Các em nhìn thấy những ai trong các bức tranh thứ nhất và thứ hai?

? Em thử đoán xe, khi mẹ đến đón, bạn HS nói gì với mẹ?

? Khi đi học về, bạn ấy nói gi với ông bà?

- GV nhận xét, tuyên dương.

- GV yêu cầu HS thực hiện nhóm đôi, đóng vai 2 tình huống trên

- Đại diện một nhóm đóng vai trước cả lớp.

- GV nhận xét, tuyên dương.

3. HĐ vận dụng, trải nghiệm ( 3’)

? Khi đi học về nhìn thấy ông bà,bố mẹ em làm gì?

? Em chào với thái độ như thế nào?

- 2 Hs đọc lại toàn bài - Hs nhận xét

- 1 HS nhắc lại: Tô 2 dòng chữ /o/, viết 1 dòng tiếng /bò/, 1 dòng tiếng/cỏ/.

- HS viết bài

- HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.

- HS quan sát tranh . + Tranh vẽ đàn bê + Chúng đang ăn cỏ.

- Đọc thầm câu "Bê có cỏ."

+Tiếng: /có, cỏ/

- HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp) - Lắng nghe.

- HS đọc (CN - nhóm - lớp).

- HS quan sát và trả lời câu hỏi.

- Có mẹ, con, ông, bà.

- Bạn nói “ Con chào mẹ ạ”

- Cháu chào ông, bà cháu đi học về.

- HS thực hiện đóng vai theo nhóm đôi.

- Đại diện một nhóm đóng vai.

- Các nhóm nhận xét.

- Em chào ông bà, bố mẹ.

- Kính trọng và lễ phép.

- Rất vui và hạnh phúc.

(10)

? Thái độ của ông bà, bố mẹ em như thế nào?

- GV nhận xét, đánh giá.

* Củng cố - dặn dò (3’)

+ Hôm nay chúng ta học bài gì?

+ Bài luyện nói có chủ đề là gì?

- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS

- Nhắc HS biết chào hỏi người lớn.

- Lắng nghe.

+ âm /o/, dấu hỏi.

+ Chào hỏi.

- 2 HS đọc bài.

- Lắng nghe.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( Nếu có)

………

………

………

TIẾNG VIỆT BÀI 7: Ô ô . ( TIẾT 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- Nhận biết và đọc đúng âm ở, đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có âm ở và thanh nặng;hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.Viết đúng chữ ô và dấu nặng: viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ ổ và dấu nặng.

- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm ó và thanh nặng có trong bải học.Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm xe cộ (tranh vẽ xe đạp, xe máy, ô tô).

Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật bố Hà và Hà, suy đoán nội dung tranh minh hoạ về phương tiện giao thông.

- Cảm nhận được tỉnh cảm, mối quan hệ với mọi người trong gia đình.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Giáo viên: tranh ảnh trong SGK,SGV

- Học sinh: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Hoạt động mở đầu (5’)

- G i HS đ c n i dung 2,4 trang SGK trang 24,25. - GV đ c cho HS viết b ng: bò, c

- GV nh n xét, đánh giá. - Gi i thi u bài, ghi b ng.

2. HĐ hình thành kiến thức mới (17’) a. Nhận biết (4’)

- Cho HS quan sát tranh

? Em thấy gì trong tranh?

- GV nh n xét.

- GV v a ch v a đ c cấu nh n biết d ỉ ừ ưới tranh. "Bô và Hà đi b trến hè phô”.

- 4 HS đọc trước lớp.

- HS viết bảng con - Lớp nhận xét, đánh giá

- Hs quan sát

- Bạn nhỏ và bố bạn nhỏ đang đi dạo phố.

- HS lắng nghe.

(11)

- GV đ c t ng c m t , YCHS đ c theo. (Bô và Hà đi ọ ừ b / trến hè phô.)

+ Nh ng tiếng nào ch a ấm /ô/? + Tiếng nào ch a thanh n ng?

- GV KL: Trong cấu trến tiếng /Bô, b , phô/ ch a ấm /ô/ được in màu đ ; tiếng /b / có thanh n ng . Hôm nay chúng ta h c ch ghi ấm /ô/.

- GV ghi b ng. Bài 6: Ô ô . b. Đọc ( 13’)

*Đọc âm /ô/

- Gắn th ch Ô và ô, gi i thi u: ch Ô in hoa và ch ô in thường.

- GV đ c mấ@u "ô" - Yếu cấAu HS đ c - GV lắng nghe, s a lô@i.

* Đọc tiếng Đọc tiếng mẫu:

- Yếu cấAu HS lấy ấm /ô/ gắn lến b ng cài, lấy tiếp ấm /b/ gắn bến trái c nh ấm /ô/ thanh sắc trến đấAu ấm /ô/

+ Ta được tiếng gì?

- GV đ a mô hình tiếng /bô/ ư

b ô

bố

+ Phấn tích tiếng /bô/

- Yếu cấAu HS đánh vấAn, đ c tr n. ơ - GV gi i thi u dấu chấm. - YCHS ghép tiếng /b /

- Đ để ược tiếng /b / ta làm thế nào?

- Đ a mô hình tiếng /b / YCHS phấn tích, đánh vấAn, ư đ c tr n. ơ

b ô

bộ

- Đ c tr n /bô/ , /b / ơ

Đ c l i ấm và tiếng: /ô/, /bô/, /b /ọ ạ Ghép chữ cái tạo tiếng

+ Chúng ta đã h c nh ng ấm nào? + Đã h c nh ng dấu thanh nào?

- Yếu cấAu HS ghép tiếng có ch a ấm /ô/ rôAi đ c cho b n bến c nh nghe.

- G i HS trình bày tr ướ ớc l p.

- HS đọc theo từng cụm từ, cả câu.

- 1 HS lên bảng chỉ: Bố, bộ, phố.

- 2 HS đọc: Bộ - HS quan sát SGK.

- Quan sát, lắng nghe.

- Lắng nghe.

- HS đọc (CN - nhóm - lớp) - HS lắng nghe.

- HS thực hành.

+ Ta được tiếng /bố/

+ Tiếng /bố/ có 2 âm. Âm /b/ đứng trước, âm /ô/ đứng sau.Dấu sắc trên đầu âm/ô/

- HS đọc (CN - nhóm - lớp) - Quan sát

- HS thực hành

- Thay dấu sắc bằng dấu nặng + HS phân tích, đánh vần, đọc trơn ( CN-nhóm-lớp)

- Đánh vần, đọc trơn (CN-nhóm - lớp)

+ Âm /a, b, c,e, ê, o,ô/

+ thanh huyền, thanh sắc, thanh hỏi, thanh nặng.

- HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng

(12)

- GV cùng c l p nh n xét, đánh giá.ả ớ

+ GV yếu cấAu 3- 4 HS phấn tích tiếng, 2- 3 HS nếu l i cách ghép.

+ L p đ c tr n đôAng thanh nh ng tiếng m i ghép ơ được.

* Đọc từ ngữ:

- GV đ a tranh 1 cho HS q/ sátư + Tranh ve@ gì?

- Yếu cấAu HS phấn tích và đánh vấAn tiếng bô, đ c tr n t bô. ơ

- Đ a tranh 2:ư + Tranh ve@ gì?

- GV đ a t cô bé. Yếu cấAu HS đánh vấAn, đ c tr n ư ơ - Đ a tranh 3:ư

+ Tranh ve@ gì?

- GV đ a t c cò. Yếu cấAu HS đánh vấAn, đ c tr n .ư ừ ổ ơ - Yếu cấAu HS đ c tr n các t ng trến. "bô, cô bé, c ơ cò".

* Đọc lại các tiếng, từ ngữ - Yếu cấAu HS đ c l i n i dung 2ọ ạ ộ

3. Hoạt động luyện tập, thực hành (8’)

*Tô và viết (8’) Viết chữ ghi âm

- GV đ a mấ@u ch /ô/, Yếu cấAu HS quan sátư + Ch /ô/ gôAm mấy nét? là nh ng nét nào? + Ch /ô/ cao mấy li? R ng mấy ô li?

- GVKL: Ch /ô/ đ ược viết b i m t nét cong tròn khép kín

- GV viết mấ@u, v a viết v a mô t quy trình viết: - Đ t bút d ưới ĐK3, viết nét cong tròn khép kín, d ng bút đi m đ t bút.Lia bút lến gi a DK3 viết dấu mũ. Ta được ch /ô/.

- Yếu cấAu HS viết b ng con. - GV quan sát, nh n xét, s a lô@i.

- GV đ a dấu chấm, Yếu cấAu HS quan sát tr l i cấu ư ả ờ h i:

+ Dấu chấm được viết nh thế nào?ư - GV viết mấ@u.

- Yếu cấAu HS viết dấu chấm - GV nh n xét, uôn nắn. Viết chữ ghi từ cổ cò

- GV đ a t c cò, yếu cấAu HS đánh vấAn ư ừ ổ

+ T c cò gôAm mấy tiếng? Tiếng nào đ ng trừ ổ ước, tiếng nào đ ng sau?

- GV viết mấ@u t /c cò/, v a viết v a mô t quy trình viết:T đi m đ t bút d ưới ĐK3, viết ch c nôi

, đọc cho bạn nghe.

VD: /cô/, /cổ/, /bộ/, /bổ/….

- 3 HS trình bày trước lớp.

- Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn tìm được. Nêu cách ghép tiếng.

-HS đọc

- HS quan sát

+ Bố đang dạy bé tập đi.

+ HS đọc: /bố/ (CN- nhóm - lớp)

+ Tranh vẽ cô bé

+ HS đánh vần, đọc trơn.

+ Vẽ cổ con cò

+ HS đánh vần, đọc trơn.

- HS nối tiếp nhau đọc (CN - lớp).

- HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, lớp).

- HS quan sát.

+ Gồm 1 nét cong tròn khép kín + Cao 2 li, rộng 1,5 li rưỡi.

- Quan sát, lắng nghe.

- Quan sát, lắng nghe

- HS viết 2-3 lần chữ /ô/

- Viết dưới nửa dòng li 1.

(13)

v i ch ô, lia bút viết dấu h i trến đấAu ô, cách 1 ô li rưỡi ta viết ch ghi tiếng cò.

- Yếu cấAu HS viết b ng

- T ch c cho HS nh n xét, đánh giá bài viết c a b n. - GV nh n xét, s a lô@i.

4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm (3’) + HS t t o các tiếng có ch a ô.ự ạ

+ GV yếu cấAu HS phấn tích tiếng v a tìm. + L p đ c tr n đôAng thanh nh ng tiếng m i. ơ

* C ng cô - d n dò (2’):

? Hôm nay cô d y l p mình ấm và dấu gì m i.ạ ớ

- GV nh n xét chung gi h c, khen ng i và đ ng viến ờ ọ HS.

- HS quan sát - HS viết bảng.

- HS đánh vần (CN, lớp)

+ 2 tiếng. Tiếng cổ đứng trước, tiếng cò đứng sau.

- Quan sát, lắng nghe.

- HS viết bảng con từ cổ cò.

- Nhận xét chữ viết của bạn.

- HS tạo tiếng - 3 HS đọc - Cả lớp đọc.

- HS trả lời : âm ô và dấu nặng.

-HS lắng nghe IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( Nếu có)

………

………

………...

ĐẠO ĐỨC

BÀI 3: EM TẮM GỘI SẠCH SẼ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Nêu được các việc làm để giữ đầu óc, cơ thể sạch sẽ. Biết vì sao phải giữ đầu tóc, cơ thể sạch sẽ. Tự thực hiện tắm, gội sạch sẽ đúng cách.

- Năng lực điều chỉnh hành vi: Hình thành, phát triển cho học sinh ý thức tự chăm sóc, giữ vệ sinh cơ thể. Năng lực phát triển bản thân: Tự thực hiện tắm, gội sạch sẽ đúng cách.

- HS biết yêu quý cơ thể mình.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Tranh ảnh, SGK, bảng phụ - HS: SGK, vở bài tập đạo đức 1

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hoạt động khởi động: (3’)

(14)

- Cho HS hát vận động theo bài “ Chùm tóc xinh”

- Trong bài hát mái tóc của bạn nhỏ ntn?

- Vậy con cần làm gì để có mái tóc luôn sạch sẽ, gọn gàng?

- Hằng ngày ở nhà các con có thường xuyên tắm , gội không?

=>GV KL và giới thiệu: Bài 3: Em tắm, gội sạch sẽ.

2. Hoạt động khám phá (12’)

* Vì sao em cần tắm, gội hằng ngày?

- Gv đưa tranh.

- tranh vẽ những ai?

- Các con hãy quan sát thật kĩ bức tranh và cho cô biết, bạn trai có mái tóc, quần áo như thế nào?

- Bạn gái có mái tóc, quần áo như thế nào?

- Trong 2 bạn con thích bạn nào? Vì sao

? Vì sao con cần tắm,gội hằng ngày ?

=> Kết luận:Tắm, gội hàng ngày là cách giữ cơ thể luôn khoẻ mạnh, sạch sẽ, thơm tho. Khi cơ thể khoẻ mạnh sẽ giúp em tự tin, vui vẻ, thoải mái hơn.

** Em tắm, gội như thế nào?

* GV cho HS xem video gội đầu đúng cách

+ TL Nhóm đôi: Em gội đầu đúng cách - GV đưa tranh 1- 5.

- YC thảo luận nhóm đôi để nhớ lại và nêu các bước gội đầu đúng cách?

+ Thời gian: 3 phút

+ Gọi đại diện nhóm lên trình bày :

- Gọi HS nhận xét

- Gọi 2 Hs nhắc lại 5 bước . - Gv nx và tuyên dương .

- HS cả lớp thực hiện

- Mái tóc của bạn rất dài, được mẹ buộc cho rất xinh.

- Con cần tắm gội hàng ngày.

- HS TL

- HS nhắc tên bài.

- HS quan sát - Bạn trai,bạn gái.

- Bạn trai có mái tóc,cơ thể rất sạch sẽ, gọn gàng .

- Bạn gái có mái tóc rối, cơ thể không sạch sẽ.

- Bạn trai vì bạn biết giữ vệ sinh cơ thể - Vì tắm, gội hàng ngày là cách giữ cơ thể luôn khoẻ mạnh, sạch sẽ, thơm tho.

- Hs quan sát

- Hs thảo luận nhóm đôi

- Đại diện nhóm trình bày.

+ Bước 1: Làm ướt tóc.

+ Bước 2:Cho dầu gội lên tóc.

+ Bước 3: Gãi đầu với dầu gội cho thật sạch.

+ Bước 4: Làm sạch dầu gội bằng nước sạch.

+ Bước 5: Lấy khăn lau khô tóc.

- HS nhóm khác nhận xét.

- HS nhắc lại

(15)

=>Kết luận: Để gội đầu đúng cách, con cần làm theo các bước sau: làm ướt tóc, cho dầu gội lên tóc, gãi đầu với dầu gội cho thật sạch, làm sạch dầu gội bằng nước sạch và làm khô tóc.

* Gv cho HS xem video tắm đúng cách + YC HS TL nhóm 4: Em tắm đúng cách

- Khi thảo luận, mỗi HS ở vòng trong sẽ trao đổi và nhớ lại các bước tắm đúng cách với HS đối diện ở vòng ngoài.

- Sau một ít phút thì HS vòng ngoài ngồi yên, HS vòng trong chuyển chỗ theo chiều kim đồng hồ, tương tự như vòng bi quay, để luôn hình thành các nhóm đối tác mới.

- Mời đại diện các nhóm lên trình bày,

- Nhận xét

- GV nhắc lại 4 bước tắm.

=>Kết luận: Để tắm đúng cách, em cần làm theo các bước trên.

3.Hoạt động luyện tập (10’):

Bạn nào dưới đây đã biết giữ cơ thể sạch sẽ? Vì sao?

- Đưa hình ảnh YC HS hãy quan sát thật kĩ các bức tranh. Nếu con đồng ý thì giơ bông hoa màu đỏ, không đồng ý thì giơ bông hoa màu xanh.

- Đưa tranh 1: Bông hoa màu gì? Vì sao?

- Đưa tranh 2: Bông hoa màu gì? Vì sao?

- Đưa tranh 3: Bông hoa màu gì? Vì sao?

? Ta cần học tập hành động giữ vệ sinh cơ thể của bạn ở tranh mấy?

? Không nên làm theo hành động của bạn ở tranh nào?

=> Vậy là chúng mình đã vừa quan sát

- HS thảo luận trong 3’

- Đại diện nhóm trình bày:

+ Bước 1: Làm ướt người bằng nước sạch và xoa xà phòng khắp cơ thể.

+ Bước 2: Kì cọ, làm sạch cơ thể bằng tay hoặc bông tắm.

+ Bước 3: Xả lại bằng nước sạch + Bước 4: Lau khô bằng khăn mềm.

- Các nhóm nhận xét - HS lắng nghe

- Màu xanh vì bạn không biết giữ vệ sinh cơ thể

- Màu đỏ vì đầu tóc và quần áo bạn sạch sẽ, gọn gàng.

- Màu đỏ vì bạn tắm sạch sẽ ạ.

- Tranh 2,3 - Tranh 1 -Lắng nghe

(16)

được hành động nên và không nên để tắm gội sạch sẽ.

? Vậy để có cơ thể sạch sẽ chúng ta cần làm gì ?

*Em hãy chia sẻ với các bạn cách em tắm, gội hàng ngày.

- Cho HS chia sẻ với bạn bên cạnh cách con tắm, gội hằng ngày.

- Gọi HS chia sẻ trước lớp.

- Gv tuyên dương 4. Vận dụng: (7’)

- GV đưa tranh và nêu tình huống: có 1 bạn nam để tóc dài và mặc áo bẩn. Con sẽ khuyên bạn như thế nào?

Kết luận : Chúng ta không nên để tóc dài và rối như bạn trong tranh,đồng thời hằng ngày chúng ta cần tắm gội sạch sẽ để có cơ thể khỏe mạnh.

* Củng cố, dặn dò (3’)

? Con sẽ làm gì để giữ gìn vệ sinh cơ thể?

- KL: Để có cơ thể khỏe mạnh ,học tập đạt hiệu quả thì các con phải biết cách chăm sóc bản thân mình đúng cách : Tắm ,gội sạch sẽ sẽ phòng tránh được các bệnh ngoài da như: ghẻ lở, hắc lào, mụn nhọt. Ngoài ra các con không nên tắm gội vào buổi trưa và ban đêm, sau khi ăn no,khi đi nắng về, không ra gió hoặc vào phòng máy lạnh ngay sau khi tắm sẽ bị cảm.

- Cho HS đọc thông điệp.

- Gv nx tiết học + tuyên dương hs.

- Tắm, gội sạch sẽ.

- Hs chia sẻ

- HS: Bạn nên cắt tóc,tắm gội sạch sẽ.

- HS: Bạn cần giữ vệ sinh cơ thể để có cơ thể khỏe mạnh.

-Lắng nghe

- Tắm gội thường xuyên để cơ thể luôn sạch sẽ, khỏe mạnh.

- HS đọc theo giáo viên.

- Lắng nghe IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY (Nếu có)

...

...

TỰ NHIÊN XÃ HỘI

BÀI 2: NGÔI NHÀ CỦA EM (TIẾT 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Liệt kê được một số đồ dùng trong gia đình. Biết được sự cần thiết phải sắp xếp đồ dùng cá nhân gọn gàng ngăn nắp.

- Đặt được câu hỏi để tìm hiểu về một số đồ dùng trong gia đình.

- Làm được một số việc làm phù hợp để giữ nhà cửa gọn gàng ngăn nắp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

(17)

- Giáo viên: Tranh minh họa, bài hát về ngôi nhà

- Học sinh: SGK, VBT. Tranh, ảnh đồ dùng trong gia đình III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

TIẾT 2: Đồ dùng trong nhà

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu (5’)

- GV cho HS nghe và hát theo lời bài hát “ Đồ dùng bé yêu”

- YC HS nói cho nhau nghe về một số đồ dùng trong nhà

- Giới thiệu bài

2. HĐ hình thành kiến thức mới (12’) HĐ 3. Tìm hiểu đồ dùng trong nhà - GV treo các hình ở trang 14-17 SGK cho HS quan sát. YCHS thảo luận theo nhóm 4 và trả lời câu hỏi.

- GV YC đại diện các nhóm lên chia sẻ kết quả thảo luận.

+ Các hình thể hiện những phòng nào trong nhà ở?

+ Kể tên một số đồ dùng có trong mỗi hình. Chúng được dùng để làm gì?

- GV cùng HS nhận xét

- GV KL: Các hình trong tranh thể hiện phòng khách, phòng ngủ và bếp. Phòng khách có bộ bàn ghế gỗ, tủ, bàn thờ.

Trên bàn có bộ ấm chén, bình nước...

trong tủ đặt rất nhiều hoc. Bên cạnh là Không gian sinh hoạt chung và bếp của người dân tộc thái

2. HĐ luyện tập và vận dụng (15’) HĐ 4. Tìm hiểu đồ dùng trong nhà em.

Bước 1. Làm việc cá nhân

- GV hướng dẫn cách làm việc và đưa ra các câu hỏi gợi ý.

+ Nhà em có mấy phòng?

+ Trong từng phòng có những đồ dùng gì?

Bước 2. Làm việc cả lớp

- GV mời một vài bạn lên chia sẻ trước lớp.

- GV cùng HS khác nhận xét phần trình bày của các bạn.

-HS nghe và hát theo - HS chia sẻ

-HS lắng nghe

- HS quan sát và thảo luận theo nhóm 4

- Đại diện các nhóm lên trình bày + Phòng khách, phòng ngủ, nhà bếp,...

+ HS kể : Bàn ghế, tủ, ti vi, tranh,...

-HS nhận xét nhóm bạn - HS lắng nghe

- HS theo dõi và trả lời theo câu hỏi gợi ý.

VD: Nhà e có 4 phòng... Trong phòng khách có bàn ghế, ti vi, tủ rượu...

- 5 HS lên giới thiệu trước lớp về các phòng và đồ dùng trong các phòng của gia đình mình.

- HS tham gia đánh giá bạn.

(18)

Hoạt động 5. Trò chơi : Đồ dùng gì?

Bước 1. Hướng dẫn cách chơi.

- GV hướng dẫn cách chơi:

+ 1HS lên bảng, GV dán 1 tranh vẽ đồ dùng sau lưng HS và HS đứng quay lưng xuống lớp để các vạn nhìn thấy tranh.

+ HS đó đặt tối đa ba câu hỏi về đồ dùng trong tranh cho các bạn ở dưới lớp để đoán được đồ dùng đó.

+ Dựa vào các câu trả lời của các bạn để đoán đồ dùng vẽ tranh là đồ dùng gì?

Bước 2. Tổ chức chơi trò chơi.

- GV gọi 1 số HS lên chơi

- Yêu cầu HS dưới lớp lắng nghe và trả lời chính xác các câu hỏi.

Bước 3. Nhận xét, đánh giá

- GV nhận xét tuyên dương, khen thưởng sau mỗi lần chơi.

- GV nhận xét về cách đặt câu hỏi của HS.

* Củng cố - dặn dò (3’)

- GV nhận xét, đánh giá tiết học, khen ngợi, biểu dương HS.

- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết 3.

- HS lắng nghe cách chơi

- HS lên chơi, mỗi em đoán 1 đồ dùng khác nhau.

- HS tham gia nhiệt tình.

- Lắng nghe

- Lắng nghe

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY( Nếu có)

………

………

NS: 13/09/2021 NG:21/09/2021

Thứ 3 ngày 21 tháng 9 năm 2021 TIẾNG VIỆT

BÀI 7: Ô ô . ( TIẾT 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- Nhận biết và đọc đúng âm ở, đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có âm ở và thanh nặng;hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.Viết đúng chữ ô và dấu nặng: viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ ổ và dấu nặng.

- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm ó và thanh nặng có trong bải học.Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm xe cộ (tranh vẽ xe đạp, xe máy, ô tô).

Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật bố Hà và Hà, suy đoán nội dung tranh minh hoạ về phương tiện giao thông.

- Cảm nhận được tỉnh cảm, mối quan hệ với mọi người trong gia đình.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

(19)

- Giáo viên: tranh ảnh trong SGK,SGV

- Học sinh: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.

TIẾT 2

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu (3’)

- Y/c HS hát một bài

- Y/c HS đọc lại toàn bài tiết 1.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2.Hoạt động luyện tập, thực hành (26’)

a. Viết vở: (10’)

- YC HS mở vở tập viết tập 1, GV nêu yêu cầu bài viết

- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút viết)

- GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, GV quan sát, uốn nắn.

Lưu ý HS: liên kết các nét trong chữ /a/

- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.

- GV nhận xét, đánh giá chung.

b. Đọc câu: (8’)

- Cho HS quan sát tranh - Tranh vẽ gì?

? Khi nhìn thấy bố bê bề cá bạn nhỏ như thế nào?

- Yêu cầu HS đọc thầm câu cần luyện đọc.

+ Tìm tiếng có âm /ô/

- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn /bố/

- GV đọc mẫu "Bố bê bể cá"

- Yêu cầu HS đọc c. Nói theo tranh:( 8’)

- Yêu cầu HS quan sát tranh. Trả lời câu hỏi

? Em thấy gì trong tranh.

? Chúng dùng để làm gì?

? 3 loại phương tiện trên có điểm gì giống và khác nhau.

- GV nhận xét, tuyên dương.

- GV cho HS thảo luận nhóm đôi nói

- Cả lớp hát

- 2 Hs đọc lại toàn bài - Hs nhận xét

- 1 HS nhắc lại: Viết 2 dòng chữ /ô/, viết 4 dòng từ cổ cò.

- HS viết bài

- HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.

- HS quan sát tranh . - Bố đang bê bể cá - Bạn nhỏ rất vui.

- Đọc thầm câu "Bố bê bể cá."

+Tiếng: /bố/

- HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp) - Lắng nghe.

- HS đọc (CN - nhóm - lớp).

- HS quan sát và trả lời

+ Tranh vẽ xe ô tô, xe đạp, xe máy.

+ Chúng dùng để làm phương tiện đi lại.

- Giống nhau: đều dùng làm phương tiện đi lại.

- Khác nhau: xe đạp dùng sức người để xe di chuyển. Xe máy và ô tô dùng xăng để di chuyển.

- HS thảo luận nhóm đôi nói về phương tiện giao thông.

(20)

thêm về phương tiện giao thông - Gọi các nhóm thể hiện.

- GV nhận xét, tuyên dương.

3. HĐ vận dụng, trải nghiệm ( 3’)

? Kể tên những phương tiện giao thông khác mà em biết?

? Em thích đi lại bằng phương tiện giao thông nào nhất?

? Em cần chú ý gì khi tham gia các phương tiện giao thông.

- GV nhận xét, đánh giá.

* Củng cố - dặn dò (3’)

+ Hôm nay chúng ta học bài gì?

+ Bài luyện nói có chủ đề là gì?

- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS

- Nhắc HS thực hiện tốt khi tham gia giao thông.

- Các nhóm thể hiện trước lớp.

- Các nhóm nhận xét.

- HS kể: Máy bay, tàu hỏa, thuyền…

- HS trả lời.

- Đội mũ bảo hiểm, thắt dây an toàn…

- Lắng nghe.

+ âm /ô/, dấu nặng.

+ Xe cộ

- 2 HS đọc bài.

- Lắng nghe.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( Nếu có)

...

...

...

TIẾNG VIỆT

BÀI 8: D d Đ đ ( TIẾT 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- Nhận biết và đọc đúng các âm d, đ; đọc dùng các tiếng, từ ngữ, câu có d, đ; hiểu vàtrả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.Viết đúng các chữ d, đ (kiểu chữ thường); viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa d, đ,

- Phát triển vốn từ dựa trên những tử ngữ chứa các âm d, đ có trong bài học. Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi; nói theo chủ điểm chào hỏi. Phát triển kỹ năng nhận biết nhân vật khách đến nhà chơi hoặc bạn của bố mẹ và suy đoán nội dung tranh minh hoạ, biết nói lời chào khi gặp người quen của bố mẹ và gia đình.

- Cảm nhận được tinh cảm, mối quan hệ với mọi người trong xã hội.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Giáo viên: tranh ảnh trong SGK,SGV

- Học sinh: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Hoạt động mở đầu (5’)

- G i HS đ c n i dung 2,4 trang SGK trang 26,27. - GV đ c cho HS viết b ng: c cò

- GV nh n xét, đánh giá. - Gi i thi u bài, ghi b ng.

- 4 HS đọc trước lớp.

- HS viết bảng con - Lớp nhận xét, đánh giá

(21)

2. Hoạt động hình thành kiến thức mới (17’) a. Nhận biết (4’)

- Cho HS quan sát tranh

? Em thấy gì trong tranh?

- GV nh n xét.

- GV v a ch v a đ c cấu nh n biết d ỉ ừ ưới tranh.

"Dưới gôc đa, các b n ch i dung dắng dung d ”. ơ - GV đ c t ng c m t , YCHS đ c theo. (Dọ ừ ưới gôc đa,/ các b n ch i/dung dắng dung d .) ơ

+ Nh ng tiếng nào ch a ấm /d/? + Tiếng nào ch a ấm /đ/?

- GV KL: Trong cấu trến tiếng /Dưới, dung, dắng, d / ch a ấm /d/ ; tiếng / đa/ ch a ấm /đ/ đ ược in màu đ ; . Hôm nay chúng ta h c ch ghi ấm /d/,/đ/.

- GV ghi b ng. Bài 7: D d Đ đ b. Đọc ( 13’)

*Đọc âm /d/

- Gắn th ch D và d, gi i thi u: ch D in hoa và ch d in th ường.

- GV đ c mấ@u "d" - Yếu cấAu HS đ c - GV lắng nghe, s a lô@i.

* Đọc âm /đ/

- Gắn th ch Đ và đ, gi i thi u: ch Đ in hoa và ch đ in th ường.

- GV đ c mấ@u "đ" - Yếu cấAu HS đ c - GV lắng nghe, s a lô@i.

* Đọc tiếng Đọc tiếng mẫu:

- Yếu cấAu HS lấy ấm /d/ gắn lến b ng cài, lấy tiếp ấm /e/ gắn bến ph i c nh ấm /d/ thanh h i trến ả ạ đấAu ấm /e/

? Ta được tiếng gì?

- GV đ a mô hình tiếng /d / ư

d e

dẻ

? Phấn tích tiếng /d /

- Yếu cấAu HS đánh vấAn, đ c tr n. ơ

- Yếu cấAu HS lấy ấm /đ/ gắn lến b ng cài, lấy tiếp ấm /a/ gắn bến ph i c nh ấm /đ/ ả ạ

? Ta được tiếng gì?

- Hs quan sát

- Các bạn nhỏ đang chơi dung dăng dưới gốc cây đa

- HS lắng nghe.

- HS đọc theo từng cụm từ, cả câu.

- 1 HS lên bảng chỉ: Dưới, dung, dăng,dẻ.

- 1HS chỉ: Đa - HS quan sát SGK.

- Quan sát, lắng nghe.

- Lắng nghe.

- HS đọc (CN - nhóm - lớp) - HS lắng nghe.

- Quan sát, lắng nghe.

- Lắng nghe.

- HS đọc (CN - nhóm - lớp) - HS lắng nghe.

- HS thực hành.

- Ta được tiếng /dẻ/

(22)

- Đ a mô hình tiếng /đa/ YCHS phấn tích, đánh ư vấAn, đ c tr n. ơ

đ a

đa

- Đ c tr n /d / , /đa/ ơ

Đ c l i ấm và tiếng: /d/, /đ/,/d /, /đa/ọ ạ Ghép chữ cái tạo tiếng

+ Chúng ta đã h c nh ng ấm nào? + Đã h c nh ng dấu thanh nào?

- Yếu cấAu HS ghép tiếng có ch a ấm /d/ ,/đ/rôAi đ c cho b n bến c nh nghe.

- G i HS trình bày tr ướ ớc l p.

- GV cùng c l p nh n xét, đánh giá.ả ớ

+ GV yếu cấAu 3- 4 HS phấn tích tiếng, 2- 3 HS nếu l i cách ghép.

+ L p đ c tr n đôAng thanh nh ng tiếng m i ghép ơ được.

* Đọc từ ngữ:

- GV đ a tranh 1 cho HS q/ sátư + Tranh ve@ gì?

- Nh n xét HS

- GV đ a t /đá dế/.YC HS phấn tích và đánh vấAn, ư đ c tr n t /đá dế/. ơ

- Đ a tranh 2:ư + Tranh ve@ gì?

- Nh n xét HS

- GV đ a t /đa đa/ và gi i nghĩa t : đa đa còn ư g i là gà gô là loài chim thu c h Trĩ.

- YCHS đánh vấAn, đ c tr n ơ - Đ a tranh 3:ư

+ Tranh ve@ gì?

- GV đ a t ô đ . Yếu cấAu HS đánh vấAn, đ c tr n .ư ơ - Yếu cấAu HS đ c tr n các t ng trến. "đá dế, đa ơ đa, ô đ ".

* Đọc lại các tiếng, từ ngữ - Yếu cấAu HS đ c l i n i dung 2ọ ạ ộ 3. Hoạt động luyện tập, thực hành

*Tô và viết (8’) Viết chữ ghi âm

- GV đ a mấ@u ch /d/, Yếu cấAu HS quan sátư + Ch /d/ gôAm mấy nét? là nh ng nét nào? + Ch /ô/ cao mấy li? R ng mấy ô li?

- GVKL: Ch /d/ đ ược viết b i m t nét cong kín và

- Tiếng /dẻ/ có 2 âm. Âm /d/ đứng trước, âm /e/ đứng sau.Dấu hỏi trên đầu âm/e/

- HS đọc (CN - nhóm - lớp) - HS thực hành

- Ta được tiếng /đa/

+ HS phân tích, đánh vần, đọc trơn ( CN-nhóm-lớp)

- Đánh vần, đọc trơn (CN-nhóm - lớp) - HS đọc (CN - nhóm - lớp)

+ Âm /a, b, c,e, ê, o,ô,d,đ/

+ thanh huyền, thanh sắc, thanh hỏi, thanh nặng.

- HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng , đọc cho bạn nghe.

VD: /da/, /de/, /đổ/, /đá/….

- 3 HS trình bày trước lớp.

- Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn tìm được. Nêu cách ghép tiếng.

-HS đọc

- HS quan sát

+ Tranh vẽ 2 con dế đá nhau.

+ HS đọc: /đá dế/ (CN- nhóm - lớp)

+ Tranh vẽ con đa đa - HS lắng nghe.

+ HS đánh vần, đọc trơn.

+ Vẽ cái ô màu đỏ

+ HS đánh vần, đọc trơn.

(23)

nét móc ngược.

- GV viết mấ@u, v a viết v a mô t quy trình viết: - Đ t bút d ưới ĐK3, viết nét cong tròn khép kín, rế bút lến ĐK 5 viết nét móc ngược, d ng bút ĐK 2. Ta được ch /d/.

- GV cho HS quan sát ch /đ/

? Ch /d/ và ch /đ/ giông và khác nhau di m ở ể nào?

- GV viết mấ@u tương t ch /d/. - Yếu cấAu HS viết b ng con ch /d/, /đ/ - GV nh n xét, uôn nắn.

Viết chữ ghi từ đá dế

- GV đ a t /đá dế/, yếu cấAu HS đánh vấAn ư + T /đá dế/ gôAm mấy tiếng? Tiếng nào đ ng trước, tiếng nào đ ng sau?

- GV viết mấ@u t /đá dế/, v a viết v a mô t quy trình viết:T đi m đ t bút d ưới ĐK3, viết ch d nôi v i ch a, lia bút viết dấu sắc trến đấAu a, cách 1 ô li rưỡi ta viết ch ghi tiếng dế: t đi m đ t bút dưới DK 3 viết ch d cao 4 ô li nôi v i ch ế cao 2 ô li.

- Yếu cấAu HS viết b ng

- T ch c cho HS nh n xét, đánh giá bài viết c a b n.

- GV nh n xét, s a lô@i.

4. HĐ vận dụng, trải nghiệm (3’) + HS t t o các tiếng có ch a /d/, /đ/.ự ạ + GV yếu cấAu HS phấn tích tiếng v a tìm. + L p đ c tr n đôAng thanh nh ng tiếng m i. ơ

* C ng cô - d n dò (2’):

? Hôm nay cô d y l p mình ấm gì m i.ạ ớ

- GV nh n xét chung gi h c, khen ng i và đ ng ờ ọ viến HS.

- HS nối tiếp nhau đọc (CN - lớp).

- HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, lớp).

- HS quan sát.

+ Gồm 2 nét: nét cong kín và nét móc ngược.

+ Cao 4 li, rộng 2,5 ô li.

- Quan sát, lắng nghe.

- Quan sát, lắng nghe

- Giống: đều cao 4 ô li, rộng 2,5 li rưỡi, đều có nét cong kín và móc ngược.

- Khác: chữ đ có thêm nét ngang.

- HS quan sát - HS viết bảng.

- HS đánh vần (CN, lớp)

+ 2 tiếng. Tiếng đá đứng trước, tiếng dế đứng sau.

- Quan sát, lắng nghe.

- HS viết bảng con từ đá dế.

- Nhận xét chữ viết của bạn.

(24)

- HS tạo tiếng - 3 HS đọc - Cả lớp đọc.

- HS trả lời : âm /d/, /đ/.

-HS lắng nghe IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( Nếu có)

………

………

………...

NS: 13/09/2021 NG:22/09/2021

Thứ 4 ngày 22 tháng 9 năm 2021 TIẾNG VIỆT

BÀI 8: D d Đ đ ( TIẾT 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- Nhận biết và đọc đúng các âm d, đ; đọc dùng các tiếng, từ ngữ, câu có d, đ; hiểu vàtrả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.Viết đúng các chữ d, đ (kiểu chữ thường); viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa d, đ,

- Phát triển vốn từ dựa trên những tử ngữ chứa các âm d, đ có trong bài học. Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi; nói theo chủ điểm chào hỏi. Phát triển kỹ năng nhận biết nhân vật khách đến nhà chơi hoặc bạn của bố mẹ và suy đoán nội dung tranh minh hoạ, biết nói lời chào khi gặp người quen của bố mẹ và gia đình.

- Cảm nhận được tinh cảm, mối quan hệ với mọi người trong xã hội.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Giáo viên: tranh ảnh trong SGK,SGV

- Học sinh: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

TIẾT 2

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu (3’)

- Y/c HS hát một bài

- Y/c HS đọc lại toàn bài tiế

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Thông qua các hoạt động quan sát tranh, đếm số lượng, nhận biết số 0 trong các tình huống thực tiễn, học sinh có cơ hội được phát triển năng lực giải quyết vấn đề

- Thông qua các hoạt động quan sát tranh, đếm số lượng, nhận biết số 0 trong các tình huống thực tiễn, học sinh có cơ hội được phát triển năng lực giải quyết vấn đề

- Thông qua các hoạt động quan sát tranh, đếm số lượng, nhận biết số 10 trong các tình huống thực tiễn, học sinh có cơ hội được phát triển năng lực giải quyết vấn đề

- Thông qua các hoạt động quan sát tranh, đếm số lượng, nhận biết số 10 trong các tình huống thực tiễn, học sinh có cơ hội được phát triển năng lực giải quyết vấn đề

- Thông qua các hoạt động quan sát tranh, đếm số lượng, nhận biết số 0 trong các tình huống thực tiễn, học sinh có cơ hội được phát triển năng lực giải quyết vấn đề

- Thông qua các hoạt động quan sát tranh, đếm số lượng, nhận biết số 10 trong các tình huống thực tiễn, học sinh có cơ hội được phát triển năng lực giải quyết vấn đề

- Thông qua các hoạt động quan sát tranh, đếm số lượng, nhận biết số 0 trong các tình huống thực tiễn, học sinh có cơ hội được phát triển năng lực giải quyết vấn đề

- Thông qua các hoạt động quan sát tranh, đếm số lượng, nhận biết số 0 trong các tình huống thực tiễn, học sinh có cơ hội được phát triển năng lực giải quyết vấn đề