• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập tự luyện có đáp án chi tiết về thể tích khối đa diện môn toán lớp 12 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập tự luyện có đáp án chi tiết về thể tích khối đa diện môn toán lớp 12 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI TOÁN THỂ TÍCH - TỈ SỐ THỂ TÍCH ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN.

1. Thể tích khối chóp: 1 3 . VB h. B: Diện tích mặt đáy.

h: Chiều cao của khối chóp.

2. Thể tích khối lăng trụ: VB h. . B: Diện tích mặt đáy.

h: Chiều cao của khối chóp.

Lưu ý: Lăng trụ đứng có chiều cao cũng là cạnh bên.

3. Thể tích hình hộp chứ nhật: Va b c. .

 Thể tích hình lập phương: Va3.

4. Tỉ số thể tích: .

.

. .

S A B C S ABC

V SA SB SC V SA SB SC

     

.

5. Hình chóp cụt: V h3

B B BB

.

Với B, B, h là diện tích hai đáy và chiều cao.

Câu 1: [2H1-1] Có bao nhiêu khối đa diện đều?

A. 4. B. 5. C.3. D. 2.

Lời giải.

Chọn B.

Có 5 khối đa diện đều là: tứ diện đều, hình lập phương, khối 8 mặt đều, khối 12 mặt đều, khối 20 mặt đều.

Câu 2: Cho khối đa diện đều

p q;

, chỉ số p là gì?

A.Số cạnh của mỗi mặt. B.Số mặt của đa diện.

C.Số cạnh của đa diện. D.Số đỉnh của đa diện.

Lời giải.

(2)

Chọn A.

Câu 3: Cho khối đa diện đều

p q;

, chỉ số q là gì?

A. Số đỉnh của đa diện. B. Số mặt của đa diện.

C.Số cạnh của đa diện. D.Số các mặt ở mỗi đỉnh.

Lời giải.

Chọn D.

Câu 4: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a bằng?

A. 2 3

12 a . B. 2 3

4 a . C. a3. D.

3

6 a . Lời giải.

Chọn A.

Gọi tứ diện đều cạnh aABCD.

M là trung điểm CD, H là tâm tam giác BCD.

Ta có: 3 3

2 3

BMaBHa.

2 2 6

3 AHABBHa.

3 3 BCD 4

Sa .

1 2 3

3 . 12

ABCD BCD

VAH Sa .

Câu 5: Cho .S ABCD là hình chóp đều. Tính thể tích khối chóp .S ABCD biết AB a , SA a .

A. a3. B. 2 3

2 a . C. 2 3

6 a . D.

3

3 a . Lời giải.

Chọn C.

Gọi H là hình chiếu của S lên

ABCD

.

Ta có 2

2 AHa .

2 2 2

2

SHSAAHa ; SABCDa2.

1 2 3

3 . 6

SABCD ABCD

VSH Sa .

Câu 6: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thôi. Mặt bên

SAB

là tam giác vuông cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng

ABCD

. Tính thể tích khối chóp .S ABCD biết BD a , AC a 3.

A. a3. B. 3 3

4 a . C. 3 3

12 a . D.

3

3 a . Lời giải.

Chọn C.

Gọi O là giao điểm của ACBD; ABCD là hình thoi ACBD.

(3)

ABO vuông tại O, có ABAO2OB2a.

1 3 2

2 . 2

SABCDAC BDa .

Gọi H là trung điểm AB. SAB vuông cân tại S cạnh

2 AB a SHa .

Ta có SAB cân SH ABSH

ABCD

(vì

SAB

 

ABCD

).

3 .

1 3

3 . 12

S ABCD ABCD

VSH Sa .

Câu 7: Cho lăng trụ ABCD A B C D.     có ABCD là hình chữ nhật, A A A B   A D . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD A B C D.     biết AB a , AD a 3, A A 2a.

A. 3a3. B. a3. C. 3a3. D. 3 3a3.

Lời giải.

Chọn A.

Gọi O là giao điểm của ACBD. ABCD là hình chữ nhật OA OB OD  . Mà A A A B A D     nên A O 

ABD

.

ABD vuông tại A có: BDAB2AD2 2a. OA OB OD a

    .

AA O

 vuông tại O có: A O  AA2AO2a 3.

. 3 2

SABCDAB ADa .

3

. . 3

ABCD A B C D ABCD

V    A O S  a .

Câu 8: Cho lăng trụ ABC A B C.    có ABC là tam giác vuông tại A. Hình chiếu của A lên

ABC

là trung điểm BC. Tính thể tích lăng trụ ABC A B C.   biết AB a , AC a 3, AA 2a.

A.

3

2

a . B.

3 3

2

a . C. 3a3. D. 3 3a3. Lời giải.

Chọn B.

Gọi H là trung điểm của BCA H

ABC

.

ABCvuông tạiABCAB2AC2 2a. 1

AH 2BC a

   .

A AH

 vuông tại HA H  AA2AH2a 3.

1 2 3

2 . 2

ABC

SAB ACa .

3 .

. 3

ABC A B C ABC 2

V   A H S  a .

(4)

Câu 9: Cho ABCD A B C D.     có ABCDlà hình thoi. Hình chiếu của A lên

ABCD

là trọng tâm tam giác ABD. Tính thể tích khối lăng trụ ABCD A B C D.     biết AB a , ABC120o,

AA a.

A. 2a3. B. 2 3

6 a . C. 2 3

3 a . D. 2 3

2 a . Lời giải.

Chọn D.

Gọi H là trọng tâm tam giác ABD.

 

A H ABCD

  .

Ta có BAD180oABC60o.

Tam giác ABD cân có góc BAD60onên là tam giác đều.

ABD đều cạnh a nên 3 3 AHa .

A AH

 vuông tại 2 2 6

HA H  AA AH  3 a.

2 2

3 3

2 2.

4 2

ABCD ABD

SSaa ; . 2 3

. 2

ABCD A B C D ABCD

V    A H S  a .

Câu 10: Cho lăng trụ ABC A B C.    có ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A lên

ABC

trùng với trung điểm AB. Mặt phẳng

AA C C 

tạo với đáy một góc bằng 45 . Tính o thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C.   .

A. 3 3

16a . B. 3 3

8a . C. 3 3

4a . D. 3 3

2a . Lời giải.

Chọn A.

Gọi M , N, I lần lượt là trung điểm của AB, AC, AM .

. .

ABC A B C ABC

V   A H S ; 3 2

ABC 4

Sa .

Ta có IH là đường trung bình của tam giác AMB, MB là trung tuyến tam giác đều ABC.

Do đó IH MB//

IH AC MB AC

  

 

 .

 

AC A H

AC A HI AC A I AC IH

 

      

 

 .

 

 

   

  

,

45o

AC IH ABC

AC A I ACC A ABC ACC A A IH ABC ACC A AC

 



     

    

    

.

Trong tam giác A IH vuông tại H, có: o 1 o 1 3 3

.tan 45 .tan 45 . .1

2 2 2 4

A H IHMBaa.

Vậy 3 3

V 16a .

(5)

Câu 11: Cho hình chóp tứ giác .S ABCDSA

ABCD

. ABCD là hình thang vuông tại AB biết AB2a, AD3BC3a. Tính thể tích khối chóp .S ABCD theo a biết góc giữa

SCD

ABCD

bằng 60 .o

A. 2 6a3. B. 6 6a3. C. 2 3a3. D. 6 3a3.

Lời giải.

Chọn A.

Dựng AMCD tại M . Ta có SMA 60o.

 

2

1 . 4

ABCD 2

SAB AD BC  a .

 

2 2 2 2

CDAD BC ABa.

2

SABCa ; SACDSABCDSABC 3a2.

Ta có: o 3 6

tan 60

SA AM  2 . Vậy . 1 3

. 2 6

S ABCD 3 ABCD

VSA Sa .

Câu 12: Cho lăng trụ tam giác ABC A B C.    có BB a, góc giữa BB

ABC

bằng 60 , tam giáco ABC vuông tại C và góc BAC60o. Hình chiếu vuông góc của B lên

ABC

trùng trọng tâm tam giác ABC. Tính thể tích khối tứ diện A ABC. .

A. 13 3

108a . B. 7 3

106a . C. 15 3

108a . D. 9 3

208a . Lời giải.

Chọn D.

Gọi M là trung điểm AC, G là trọng tâm tam giác ABC. Ta có B G

ABC

BB ABC,

  

B BG 60o.

BB G vuông tại G,có:

o 3

.sin 60

B G BB    2 a; .cos 60o 2 BG BB  a .

3 3

2 4

BM BG a

   .

Đặt AB2x x

0

ACx; BC 3x.

BCM vuông tại Ccó:

2

2 2 2 2 9 2 2 9 2

3 4 16 52

BCCMBMxxaxa .

2 2

1 1 3 9 3

. . 3 .

2 2 2 104

SABCBC ACx xxa .

2 3

.

1 1 3 9 3 9

. . . .

3 3 2 104 208

A ABC ABC

V B G S  a aa .

Câu 13: Cho hình chóp tam giác S ABC. có M là trung điểm SB, N là điểm trên SC sao cho S 2

NNC. Kí hiệu V1, V2 lần lượt là thể tích khối chóp A BMNC. và S AMN. . Tính tỉ số 1

2

V V . A. 1

2

2 3 V

V  . B. 1

2

1 2 V

V  . C. 1

2

V 2

V  . D. 1

2

V 3 V  .

(6)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy?. Một công ty sữa cần sản xuất các hộp đựng

Hình đa diện cần tính có được bằng cách cắt 4 góc của tứ diện, mỗi góc cũng là một tứ diện đều có cạnh bằng.

Hình đa diện cần tính có được bằng cách cắt 4 góc của tứ diện, mỗi góc cũng là một tứ diện đều có cạnh bằng..

Tính tỉ số giữa thể tích của khối hộp đó và thể tích của khối tứ diện ACB’D’... Gọi S là diện tích đáy và h là chiều cao của khối

A.. Ví dụ 3: Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.. Ví dụ 4 : Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2. 2) Phương pháp tính thể tích gián tiếp bằng cách phân chia

Tỉ số thể tích khối đa diện và cách giải bài tập I.. Áp dụng công thức tính diện tích của đa giác để so sánh tỉ số giữa đáy cũ và đáy mới.. Tỉ số thể tích của hình

Khối đa diện Công thức về tỉ số thể tích khối đa diện chi tiết nhất 1.. Tỉ số thể tích khối lăng trụ

Tỉ số thể tích của khối ABCD và khối MNBC bằngA. Khẳng định nào sau