ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2021 – 2022 THPT HỒNG LĨNH – HÀ TĨNH (Tháng 12/2021)
Môn: Toán
Thời gian:90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: Nghiệm của phương trình 2x116 là
A. x3. B. x5. C. x4. D. x2.
Tứ diện đều là đa diện đều loại
A.
3;3 . B.
3;4 . C.
5;3 . D.
4;3 . Diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy r, đường sinh l là A. 2rl2r2. B. 2rl. C. r h2 . D. rlHàm số nào dưới đây có đồ thị là hình dạng đường cong trong hình sau?
.
A. y x 11 x
. B. y x 33 1x . C. y x4 3x21 D. y x 4 3x21. Cho hàm số f x( ) có bảng xét dấu đạo hàm f x( ) như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.3 B.1. C.2 D.0
Thể tích khối lập phương cạnh 3a bằng
A. 3a3. B. 27a3. C. a3. D. 9a3.
Câu 7: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình dạng đường cong trong hình sau?
A. 2
1 y x
x
. B.
y x
33 x
2 2
. C.y x
42 x
2 2
. D.y x
33 x
2 2
.Câu 8: Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình sauHàm số đã cho đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng
;0
tại điểmA. x0. B. x 1. C. x1. D. x 2. Nghiệm của phương trình log3x 2 là
A. x8. B. x9. C. x6. D. x5.
Tập xác định của hàm số ylog3x là
A. D. B. D(0;) \ 1
. C. D(0;). D. D ( ;0). Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B2a2, chiều cao h5a bằng A. 7a3. B.10a3. C. 103 a3. D. 20a3.Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1 1 y x
x
là đường thẳng có phương trình A. x1. B. y 1. C. y 2. D. x 1.
Nghiệm của phương trình log (22 x 3) log ( 1)2 x là
A. x2. B. x 2. C. x4. D. x 4.
Cho tam giácABCvuông tạiA, AC2 ,a BC 4a. Khi xoay tam giácABCquanh cạnhABthì đường gấp khúcABCtạo thành một hình nón. Diện tích toàn phần của hình nón tạo thành bằng A. 36a2. B. 24a2. C. 8a2. D. 12a2.
Thể tích khối cầu bán kính R3a bằng
A. 3a3 . B. 9a3 . C. 27a3 . D. 36a3 . Giới hạn lim3 2
1 n n
bằng A. 2
3. B. 1. C. 1
3. D. 3.
Cho hàm số y f x ( ) có đồ thị như hình sau:
.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. (2;). B. ( ;1) . C. (1;). D. (0;2) Cho hàm số f x( ) có bảng biến thiên như sau:
.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 2. B. 4. C. 0 . D. 4.
Tập nghiệm của bất phương trình
log (3 x 5) 2là:
A. (1;). B. ( ; 4). C. (4;). D. (; 4). Cho hàm số f x( ) có bảng xét dấu đạo hàm f x'( ) như sau:
. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A. ( ;0) . B. (0;1). C. ( 1; ) 32 . D. (0; ) .
Cho khối chóp .S ABCD có đáy hình chữ nhật, AB a BC , 2a. Cạnh bênSAvuông góc với đáy và SA3a. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 2a3. B. 6a3. C. 12a3. D. 3a3.
Tập nghiệm của bất phương trình 5x11 là
A. (1;). B. (0;). C. (;1). D. ( ; ).
Biết hàm số y x bx 4 23 ( blà số thực cho trước) có ba điểm cực trị. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. b0. B. b. C. b0. D. b0.
Cho cấp số cộng ( )un có u1 2,u2 6. Công sai d của cấp số cộng đã cho bằng
A. 3. B. 4. C. 8 . D. 12.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2 1 y x
x
trên đoạn
2;3 bằng A. 52. B. 3
2. C. 11
4 . D. 2.
Giá trị của biểu thức P3x x x
0
bằngA.
4
x3. B.
1
x2. C.
1
x6. D.
1
x3. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 32x2 x 2 với trục hoành là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Cho hàm số y ax 2 x b
( với a, b là các số thực) có đồ thị như hình sau
Giá trị a b bằng
A. 0 . B. 3. C. 3. D. 4.
Cho hàm số y x 33 1x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.Hàm số đã cho đồng biến trên ( 1;1) .
B.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1; ) . C.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 1;1) . D.Hàm số đã cho đồng biến trên .
Tập nghiệm của phương trình 2x x2 1 22 1x là
A.
0;1 . B.
0 . C.
0;3 . D.
1 . Trên khoảng (0;) đạo hàm của hàm số f x
log2x là A. f x'
x.ln 2. B. f x'
ln 2x . C. f x'
ln 21 x . D. f x'
ln 2x . Cho hàm số y e x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A.Hàm số đồng biến trên .
B.Hàm số nghịch biến trên khoảng
;0
và đồng biến trên khoảng
0;
. C.Hàm số nghịch biến trên .D.Hàm số đồng biến trên khoảng
;0
và nghịch biến trên khoảng
0;
.Cho khối trụ có bán kính đáy r, chiều cao h a 3. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện có diện tích bằng 6a2. Thể tích khối trụ đã cho bằng.
A. 3a3. B. 3 3a3. C. 3 2a3. D. 3a3.
Cho hình chóp S ABCD. có đáy hình vuông cạnh a. Mặt bênSABlà tam giác vuông cân tạiSvà nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. GọiHlà trung điểmAB.Khoảng cách từHđến mặt phẳng
(SAC) bằng A. 3
a. B. 2
6
a . C. 3
6
a . D. 6
a.
Cho hình chóp S ABCD. có đáy hình vuông cạnh a, cạnh bênSAvuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA a . Khoảng cách giữa hai đường thẳngSCvàADbằng
A. 2 2
a . B. 3
2
a . C.
2
a. D. 2
2 a . Đồ thị hàm số 2 1
3 2
y x
x x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Biết phương trình log (22 x 2) (2m1)log (2 x 2) m 4 0 có hai nghiệm x x1, 2thoả mãn
1 2 2( 1 2) 28
x x x x . Số nghiệm nguyên thuộc khoảng ( 8;8) của bất phương trình
2 2 5 12
x m x m
e e x x m m là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 15.
Cho khối chóp S ABCD. có đáy hình thoi cạnh a, góc ABC 60 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABCD
bằng 30. Thể tích khối chóp đã cho bằngA. 3 3 12
a . B. 3 3
6
a . C. 3
6
a . D. 3
2 a .
Trung tâm y tế thị xã H có 5 bác sỹ và 7 y tá trực. Cần thành lập ngay một đội có 4 người từ các bác sỹ và y tá trực của trung tâm y tế thị xã H để đi lấy mẫu để test nhanh COVID_19. Xác suất để đội lập được có cả bác sỹ và y tá
A. 8
99. B. 31
33. C. 68
99. D. 91
99.
Cho hàm số f x( ) có đạo hàm f x( ) ( 1)( x x4)(x9)2. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1;). B. (1;4). C. (1;9). D. ( ;1) . Số nghiệm nguyên của bất phương trình log ( 1) log ( 1) 2 023 x 3 x 3 là
A. 7 . B.8. C. 9. D. 3.
Cho hình chópS ABC. có đáy là tam giác đều cạnh
a
, các mặt bên
SAB
và
SAC
cùng vuông góc với mặt đáy,2
SA a. Góc giữa hai mặt phẳng
SBC
và
ABC
bằngA. 600 B. 300 C. 45 .0 D. 900
Tập nghiệm của bất phương trình2x 25x 12 0 là A.
;2
3;
B.
;2
3;
C.
;4
8;
D.
2;3 Đặt mlogaa b (với a b, là các số thực thoả mãn 1 a b). Giá trị của
m
để biểu thức2 2
loga log b
P a b a đạt giá trị nhỏ nhất là
A. 0. B. 3. C. 3
2 . D. 2.
Cho hàm số y 3x44x312x2 2m1. Khi tham sốmthay đổi thì hàm số đã cho có số điểm cực trị được chia thành ba mức là a b c, , với a b c . Giá trị a b c bằng
A. 1. B.15. C. 2. D. 3.
Một người thợ mộc có một khối gỗ dạng khối nón có đỉnh I, tâm đáy là O , bán kính đáy khối gỗ bằng 0, 3m , chiều cao bằng 0, 9m. Người thợ đó bắt đầu tiện phần đáy bằng cách lấy O làm đỉnh để tạo thêm một đầu khối nón và dừng lại khi bán kính đáy của phần khối nón mới bằng 2
3 bán kính của khối gỗ ban đầu ( tham khảo hình vẽ).
Thể tích phần gỗ bị tiện bỏ đi gần bằng với giá trị nào sau đây?
A.
0,047 m
3. B.0,06 m
3. C.0,085 m
3. D.0,072 m
3.Tập nghiệm của bất phương trình xlog (4 5.2 8) 02 x x có dạng ( ; )a b . Giá trị a b bằng
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Cho hàm số y f x ( ) có đồ thị như hình sau.
.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 92 3 3 ( ) 112 ( ) 4
m m f x
f x
có bốn
nghiệm phân biệt?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 2.
Cho phương trình 9 1(7 2 14 2 2 4 5)3 1 1(7 2 14 1) ( 1)2 0
6 2
x x x m m x x x m . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên củamđể phương trình có hai nghiệm dương phân biệt?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 6.
Cho hàm số y f x
xác định trên và có đồ thị hàm số đạo hàm y f x
như sau:Hàm số ho hàm số g x( ) 2 ( 1) f x x2 2 2x x 1 2022 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( ; 1). B. (1; 2). C. ( 1;1) . D. (3;).
--- HẾT ---
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2021 – 2022 THPT HỒNG LĨNH – HÀ TĨNH (Tháng 12/2021)
Môn: Toán
Thời gian:90 phút (Không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Nghiệm của phương trình 2x116 là
A. x3. B. x5. C. x4. D. x2.
Lời giải Chọn A
Ta có 2x1 16 x 1 log 162 x 3 Câu 2: Tứ diện đều là đa diện đều loại
A.
3;3 . B.
3;4 . C.
5;3 . D.
4;3 . Lời giảiChọn A
Câu 3: Diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy r, đường sinh l là
A. 2rl2r2. B. 2rl. C. r h2 . D. rl Lời giải
Chọn B
Câu 4: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình dạng đường cong trong hình sau?
.
A. y xx11. B. y x3 3x 1. C. y x43x2 1 D. y x 43x21. Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị ta thấy hàm số chẵn nên loại Avà B Ta có lim
x y
nên chọn C
Câu 5: Cho hàm số f x( ) có bảng xét dấu đạo hàm f x( ) như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.3 B.1. C.2 D.0
Lời giải Chọn B
Đạo hàm đổi dấu 1 lần từ âm sang dương khi qua x 2. Câu 6: Thể tích khối lập phương cạnh 3a bằng
A. 3a3. B. 27a3. C. a3. D. 9a3.
Lời giải Chọn B
Thể tích khối lập phương V
3a 327a3.Câu 7: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình dạng đường cong trong hình sau?
A. 2
1 y x
x
. B.
y x
33 x
2 2
. C.y x
42 x
2 2
. D.y x
33 x
2 2
.Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số đã cho là của hàm số dạng
y ax bx cx d
3
2
Loại A C, .Ta có: lim 0
xy a Loại D. Vậy chọn B .
Câu 8: Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình sauHàm số đã cho đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng
;0
tại điểmA. x0. B. x 1. C. x1. D. x 2. Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị đã cho, ta có hàm số y f x
đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng
;0
tại1 x .
Câu 9: Nghiệm của phương trình log 3x 2 là
A. x8. B. x9. C. x6. D. x5. Lời giải
Chọn B
+ log3x 2 x 3 92 .
Câu 10: Tập xác định của hàm số y log3 x là
A. D. B. D(0; ) \ 1
. C. D(0;). D. D ( ;0). Lời giảiChọn C
Điều kiện: x0
Suy ra TXĐ: D
0;
.Câu 11: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B 2a2, chiều cao h5a bằng
A. 7a3. B.10a3. C. 103 a3. D. 20a3. Lời giải
Chọn B
Ta cóV B h. 2 .5a a2 10a3.
Câu 12: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 2xx11 là đường thẳng có phương trình A. x 1. B. y 1. C. y 2. D. x 1.
Lời giải Chọn D
Tập xác định D\ 1
lim1
x y
nên x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 13: Nghiệm của phương trình
log (2 3) log ( 1)
2x
2x
làA. x2. B. x2. C. x4. D. x 4. Lời giải
Chọn C
Điều kiện x 32
PT tương đương: 2x 3 x 1 x 4 ( / )t m Vậy phương trình có nghiệm x4.
Câu 14: Cho tam giácABCvuông tạiA, AC 2 ,a BC 4a . Khi xoay tam giácABCquanh cạnhABthì đường gấp khúcABCtạo thành một hình nón. Diện tích toàn phần của hình nón tạo thành bằng A. 36a2. B. 24a2. C. 8a2. D. 12a2.
Lời giải Chọn D
4 2 2 2 2 2 AB a a aKhi quay tam giác quanh AB tạo thành hình nón có h a2 2,r2 ,a l4a Khi đó Stp .2 .4a a
2a 2 12a2.Câu 15: Thể tích khối cầu bán kính R3a bằng
A. 3a3 . B. 9a3 . C. 27a3 . D. 36a3 . Lời giải
Chọn D
Thể tích khối cầu cần tìm là:
33 3
4 4 . 3 36 .
3 3
V R a a Câu 16: Giới hạn
3 2
lim 1
n n
bằng A. 2
3 . B. 1. C. 1
3 . D. 3.
Lời giải Chọn D
Ta có:
2 2
3 3
3 2
lim 1 lim 1 1 lim1 1 3.
n n n n
n n
n n
Câu 17: Cho hàm số y f x ( ) có đồ thị như hình sau:
.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. (2;). B. (;1). C. (1;). D. (0; 2) Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số thì hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng
;0
và
2;
. Câu 18: Cho hàm số f x( ) có bảng biến thiên như sau:.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 2. B. 4. C. 0. D. 4.
Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số có giá trị cực đại là
y
CD 4
. Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trìnhlog ( 5) 2
3x
là:A. (1;). B. ( ; 4). C. (4;). D. (; 4). Lời giải
Chọn C Ta có:
log ( 5) 2
3x x 5 9 x 4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: (4;).
Câu 20: Cho hàm số f x( ) có bảng xét dấu đạo hàm
f x
'( )
như sau:. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A. (;0). B. (0;1). C. ( 1; ) 32 . D. (0;). Lời giải
Chọn B
Câu 21: Cho khối chóp .S ABCD có đáy hình chữ nhật, AB a BC , 2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA3a. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 2a3. B. 6a3. C.12a3. D. 3a3.
Lời giải Chọn A
. 2 2
SABCD = AB BC = a
2 3
.
1 . 1.3 .2 2
3 3
S ABCD ABCD
V = SAS = a a = a Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình 5x11 là
A. (1;). B. (0;). C. (;1). D. ( ; ). Lời giải
Chọn C
1 1 0
5x 1 5x 5 x 1 0 x1
Câu 23: Biết hàm số
y x bx
4 2 3
( blà số thực cho trước) có ba điểm cực trị. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. b0. B. b. C. b0. D. b0.
Lời giải Chọn A
Để hàm số có ba điểm cực trị:1.b 0 b 0
Câu 24: Cho cấp số cộng
( ) u
n cóu
1 2, u
2 6
. Công sai d của cấp số cộng đã cho bằngA. 3. B. 4. C. 8. D. 12.
Lời giải Chọn B
Ta có
d u u
2 14
.Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2 1 y x
x
trên đoạn
2;3 bằng A. 52 . B. 3
2 . C. 11
4 . D. 2.
Lời giải Chọn D
2 2
2 2
2 2 2
2 1 2 1 3
2 2 2 0 2;3
1 1 1 1
x x x x
x x x
y y x
x x x x
Vậy hàm số đồng biến trên đoạn
2;3 min2;3 2 2
x y f
.
Câu 26: Giá trị của biểu thức P3 x x x
0
bằngA. x43. B. x12. C. x16. D. x13. Lời giải
Chọn B
3 1
3 3 2 2
P x x x x .
Câu 27: Số giao điểm của đồ thị hàm số
y x
32 x x
2 2
với trục hoành làA. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Lời giải Chọn A
Ta có phương trình hoành độ giao điểm: 3 2
1
2 2 0 1
2 x
x x x x
x
.
Suy ra số giao điểm của đồ thị hàm số
y x
32 x x
2 2
với trục hoành là 3.Câu 28: Cho hàm số y ax 2 x b
( với
a
, blà các số thực) có đồ thị như hình sauGiá trị a b bằng
A. 0. B. 3. C. 3. D. 4.
Lời giải Chọn B
Tập xác định D\ 2
.Ta có y 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nên a 1. Ta có x2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nên b 2. Suy ra a b 1
2 3.Bản word phát hành từ websiteTailieuchuan.vn
Câu 29: Cho hàm số y x3 3x1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.Hàm số đã cho đồng biến trên ( 1;1) .
B.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1;). C.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 1;1) . D.Hàm số đã cho đồng biến trên .
Lời giải Chọn C
Tập xác định: D
Ta có: y3x2 3;y 0 x 1 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy
hàm số đồng biến trên các khoảng
; 1 , 1;
.hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
Câu 30: Tập nghiệm của phương trình 2x2 x 1 22x1 là
A.
0;1 . B.
0 . C.
0;3 . D.
1. Lời giảiChọn C
2 1 2 1 2 2 3
2 2 1 2 1 3 0
0
x x x x
x x x x x
x
Vậy tập nghiệm S
0;3 .Câu 31: Trên khoảng (0;) đạo hàm của hàm số f x
log2x làA. f x'
x.ln 2. B. f x'
ln 2x . C. f x'
xln 21 . D. f x'
ln 2x .Lời giải Chọn C
1' ln 2
f x x .
Câu 32: Cho hàm số
y e
x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A.Hàm số đồng biến trên .
B.Hàm số nghịch biến trên khoảng
;0
và đồng biến trên khoảng
0;
.C.Hàm số nghịch biến trên .
D.Hàm số đồng biến trên khoảng
;0
và nghịch biến trên khoảng
0;
.Lời giải Chọn A
Ta có tập xác định: D R
Ta có:
y e '
x0, x R
, tức hàm sốy e
xđồng biến trên RCâu 33: Cho khối trụ có bán kính đáy r, chiều cao
h a 3
. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện có diện tích bằng 6a2. Thể tích khối trụ đã cho bằng.A.
3 a
3. B.3 3 a
3. C. 3 2a3. D. 3a3. Lời giảiChọn B
Thiết diện qua trục là một hình chữ nhật có độ dài hai kích thước lần lượt là hvà 2R . Diện tích hình chữ nhật là
2 Rh a 6
2 R a 3
.Thể tích của khối trụ là
R h
2 3 a
33
.Câu 34: Cho hình chóp S ABCD. có đáy hình vuông cạnh
a
. Mặt bên SABlà tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. GọiH là trung điểm AB.Khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SAC) bằngA. 3
a . B. 2
6
a . C. 3
6
a . D.
6 a . Lời giải
Chọn C
Tam giác SABvuông cân tại S ,
H
là trung điểm của AB nên SH AB . Ta có
, SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD SH SAB SH AB
.
Từ
H
dựng HM AC tạiM
, từH
dựng HK SM tạiK
. Ta có
AC HM
AC SHM AC HK AC SH SH ABCD
.
Khi đó HK SM HK
SAC
HK AC
tại
K
nên d H SAC
,
HK.Ta có 2 2
2
4 4
AB a SH
BD a HM
. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SHM. Ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 8 3
6 HK a
HK SH HM HK a a . Vậy d H SAC
,
a63.Câu 35: Cho hình chóp S ABCD. có đáy hình vuông cạnh
a
, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA a . Khoảng cách giữa hai đường thẳngSCvàADbằngA. 2 2
a . B. 3
2
a . C.
2
a . D. 2
2 a . Lời giải
Chọn A
Ta có AD BC/ / AD mp SBC/ / ( )
Kẻ AH SB suy ra AH mp SBC
hay AH d A mp SBC
;
. Suy ra d AD SC
;
d AD mp SBC
;
d A mp SBC
;
AH.Trong tam giác SAB, 1 2 12 12 2
2 AH a
AH SA AB . Câu 36: Đồ thị hàm số 2 1
3 2
y x
x x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4. B. 2. C. 1 . D. 3.
Lời giải Chọn B
Ta có lim 0
xy nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang là y 0. Nghiệm của phương trình 2 3 2 0 1
2 x x x
x
Xét lim2
x y
nên đồ thị có 1 tiệm cận đứng x2. Vậy đồ thị hàm số có 2 tiệm cận.
Câu 37: Biết phương trình log ( 2) (2 1)log ( 2)22 x m 2 x m 4 0 có hai nghiệm
x x
1,
2thoả mãn1 2
2(
1 2) 28
x x x x
. Số nghiệm nguyên thuộc khoảng ( 8;8) của bất phương trình2 2 5 12
x m x m
e e x x m m là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 15.
Lời giải Chọn C
Từ giả thiết x x1 22(x x1 2) 28
x12
x2 2 32
log2
x1 2 log
2
x2 2 5
.2m 1 5 m 2
. Thử lại m2thỏa yêu cầu.
Thay m2 vào ta được e x4 ex2 x x 4 2 e x4 x 4 ex2
x2
. Xét hàm số f t
e tt , hàm số đồng biến trên .Suy ra e x4 x 4 ex2
x2
2 2
2 0 2
4 2 4 0 5
5 0
4 4 4
x x
x x x x
x x
x x x
.
Kết hợp với điều kiện x;x ( 8;8) x
6;7 .Câu 38: Cho khối chóp S ABCD. có đáy hình thoi cạnh
a
, góc ABC 60
. Cạnh bên SAvuông góc với đáy và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABCD
bằng 30. Thể tích khối chóp đã cho bằngA. 3 3 12
a . B. 3 3
6
a . C.
3
6
a . D.
3
2 a . Lời giải
Chọn C
Gọi AC BD O
. Tam giác ABC cân tại B và ABC 60
nên ABC đều.Suy ra AC AB BC a và 3 2 3
2
BO a BD BO a .
Do đó . 2 3
2 2
ABCD AC BD a
S .
Lại có góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABCD
bằngSCA 30
. Tam giác SAC vuông tại A nên .tan30 33 SA AC a
Vậy . 1. . 1. 3. 2 3 3
3 3 3 2 6
S ABCD ABCD a a a
V SAS .
Câu 39: Trung tâm y tế thị xã H có 5 bác sỹ và 7 y tá trực. Cần thành lập ngay một đội có 4 người từ các bác sỹ và y tá trực của trung tâm y tế thị xã H để đi lấy mẫu để test nhanh COVID_19. Xác suất để đội lập được có cả bác sỹ và y tá
A. 8
99. B. 31
33. C. 68
99. D. 91
99. Lời giải
Chọn D
Không gian mẫu bằng n
C124 495.Gọi A là biến cố “4 người được chọn có cả bác sỹ và y tá”.
Khi đó có các trường hợp:
TH1: chọn 1 bác sỹ và 3 y tá;
TH2: chọn 2 bác sỹ và 2 y tá;
TH3: chọn 3 bác sỹ và 1 y tá.
Từ đó tính được n A C C C C C C
1 35 7 5 72 2 5 73 1455. Xác suất cần tìm bằng
9199 P A n An
.
Câu 40: Cho hàm số f x( ) có đạo hàm
f x ( ) ( 1)( 4)( 9) x x x
2 . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?A. (1;). B. (1; 4). C. (1; 9). D. (;1).
Lời giải Chọn D
Ta có
0 149 x
f x x
x
trong đó x1 và x4 là nghiệm đơn còn x9 là nghiệm kép.
Từ đó ta có bảng biến thiên
Theo bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;1
. Câu 41: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log ( 1) log ( 1) 2 023 x 3 x 3 làA. 7. B.8. C. 9. D. 3.
Lời giải Chọn A
Điều kiện: x 1 0 Ta có
2 3
3 3
log ( 1) log ( 1) 2 0x x log ( 1) 3log ( 1) 2 023 x 3 x
1 log ( 1) 2
3x
3 x 1 9
4 x 10
Vì
x x 4;5;6;7;8;9;10
Vậy có 7 nghiệm nguyên dương của bất phương trình đã cho.
Câu 42: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh
a
, các mặt bên
SAB
và
SAC
cùng vuông góc với mặt đáy,2
SA a. Góc giữa hai mặt phẳng
SBC
và
ABC
bằngA. 600 B. 300 C. 45 .0 D. 900
Lời giải Chọn B
Do các mặt bên
SAB
và
SAC
cùng vuông góc với mặt đáy suy ra SA
ABC
.Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Do tam giác ABC đều, nên ta có AM BC . Do đó
BC SAM suy ra BC SM .
Từ đó góc giữa hai mặt phẳng
SBC
và
ABC
là gócSMA
.Xét tam giác SAMvuông tại A, ta có: tan 2 1 3 300 3 3 3
2 SA a
SMA SMA
AM a . Câu 43: Tập nghiệm của bất phương trình2x 25x 12 0 là
A.
;2
3;
B.
;2
3;
C.
;4
8;
D.
2;3 Lời giảiChọn B
Điều kiện xác định: x .
Ta có: 2 25 12 0 2 32 12 0
2 2 12.2 32 0 1
x x x 2 x x
x
Đặt t 2x 0, ta có bất phương trình (1) trở thành: t212 32 0t t
;4
8;
.Kết hợp điều kiện t0 ta có: 0 4 2 4 2
8 2 8 3
x x
t x
t x
.
Câu 44: Đặt mlogaa b (với a b, là các số thực thoả mãn 1 a b). Giá trị của
m
để biểu thức2 2
loga log b
P a b a đạt giá trị nhỏ nhất là
A. 0. B. 3. C. 3
2 . D. 2.
Lời giải Chọn B
1 a b logab 1.
log 1 1log
a 2 a
m a b b lo ga b 2m 2 1 3 m 2
.
Ta có
2 2
loga log b
P a b a loga2 a2loga2b2logba 1 12
2m 2
2 2 2 m
11 1 3
m 1
m
.
Suy ra Pmin 3 khi và chỉ khi
23 3
2 20 2
1 1 2
m m
m m
m m
.
Câu 45: Cho hàm số y 3x44x312x22m1 . Khi tham số m thay đổi thì hàm số đã cho có số điểm cực trị được chia thành ba mức là a b c, , với a b c . Giá trị a b c bằng
A. 1. B.15. C. 2. D. 3.
Lời giải Chọn A
Xét hàm số:
f x ( ) 3 x
4 4 12 x
3 x
2 2 1 m
Ta có: f x( ) 12 x312x2 24x12x x
2 x 2
Bảng biến thiên
TH1: Nếu 2 33 0 33
m m 2 , hàm số y f x ( ) có 3 điểm cực trị.
TH2: Nếu
3 33
2 33 0 2 6 2
2 1 0 1
2
m m m
m m
, phương trình f x( ) 0 có hai nghiệm đơn
(hoặc có thêm một nghiệm bội hai)
Hàm số y f x ( ) có 5 điểm cực trị.TH3: 2 6 0 2 1 1 3
m m 2 m , phương trình f x( ) 0 có bốn nghiệm đơn
Hàm số y f x ( ) có 7 điểm cực trị.Theo giả thiết, ta có: a 7,b5và c3
a b c 1Câu 46: Một người thợ mộc có một khối gỗ dạng khối nón có đỉnh I, tâm đáy là O , bán kính đáy khối gỗ bằng 0, 3m, chiều cao bằng 0, 9m. Người thợ đó bắt đầu tiện phần đáy bằng cách lấy O làm đỉnh để tạo thêm một đầu khối nón và dừng lại khi bán kính đáy của phần khối nón mới bằng 2
3 bán kính của khối gỗ ban đầu ( tham khảo hình vẽ).
Thể tích phần gỗ bị tiện bỏ đi gần bằng với giá trị nào sau đây?
A.
0,047 m
3. B.0,06 m
3. C.0,085 m
3. D.0,072 m
3.Lời giải Chọn A
Gọi thêm các điểm như hình vẽ.
Gọi V là thể tích phần gỗ bị tiện bỏ đi;
V
1 là thể tích khối nón cụt có chiều cao là OH, bán kính hai đáy là H A O B, ;V
2 là thể tích khối nón có chiều cao là OH, bán kính đáy là HA. Khi đó:V V V
1 2.Theo bài ra: 2 0, 2m
HA 3OB ; 2 1 0,3m
3 3
IH AH OH IO
IO OB .
Suy ra: 1 2 1
2 2 .
1 2.3 3
V V V OH HA OB HA OB AH OH
2 2
2 31 .0,3 0, 2 0,3 0, 2.0,3 1 .0, 2 .0,3 0,047m
3 3
Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình xlog (4 5.2 8) 02 x x có dạng ( ; )a b . Giá trị a b bằng
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Lời giải Chọn C
Điều kiện: 4x5.2x 8 0, x . Bất phương trình:
2 2
log (4 5.2 8) 0 log (4 5.2 8) 4 5.2 8 2 4 6.2 8 0 2 2 4
1 2
x x
x x
x x x
x x
x
x
x
x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
1;2 . Câu 48: Cho hàm số y f x ( ) có đồ thị như hình sau..
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 92 3 3 ( ) 112 ( ) 4
m m f x
f x
có bốn
nghiệm phân biệt?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 2.
Lời giải Chọn D
3 2
2
9 3 ( ) 11
( ) 4
m m f x
f x
2 2 2
27m 3m 3f x 12 3f x