A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Cho các hàm số y f x
và yg x
có đạo hàm liên tục trên
a b;
. Khi đó: Nếu f x
g x
với mọi x
a b;
thì
b b
a a
f x dx g x dx
. Nếu f x
0 với mọi x
a b;
thì
0b
a
f x dx
. Hệ quả: 2
0
0b
a
f x dx f x
. Bất đẳng thức Holder (Cauchy – Schwarz):
2
2 2
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
.Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi f x
kg x
với k.B. BÀI TẬP
Câu 1: Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên
0; 2 đồng thời thỏa mãn điều kiện
f
2 2,
2
0
0 xf x dx
, và
2 2
0
' 10
f x dx
. Hãy tính tích phân
2 2 0
I
x f x dx? Lời giảiTa có:
2 2 2
2 2 2 2
0 0 0
1 1 2 1
0 ' ' 8
0
2 f x dx 2x f x 2 x f x dx x f x dx
.Cách 1: Kết hợp
2
2 0
' 10
f x dx
,
2 2 0
' 8
x f x dx
và2 4 0
32 x dx 5
ta được:
1 1 2
2 2 4 2 2
0 0
5 25 5.8 25 32 5 5
' ' 10 . 0 ' 0 '
2 16 2 16 5 4 4
f x x f x x dx f x x dx f x x
.Cách 2:
2 2 2 2
2 4 2
0 0 0
64 ' ' 3210 64
x f x dx x dx f x dx 5
. Đẳng thức xảy ra khi: f '
x kx2.Vì
2 2
2 4 2
0 0
32 5 5
8 ' '
5 4 4
x f x dx k x dx k k f x x
.Khi đó:
5 3 4 12 3
f x x vì f
1 2. Khi đó thay vào tích phân
2 2 0
8 I
x f x dx9.CHUYÊN ĐỀ
BẤT ĐẲNG THỨC TÍCH PHÂN
VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 2: Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên
0;1 đồng thời thỏa mãn điều kiện f
1 2,
1
0
1 f x dx3
,
1
2 0
' 25
f x dx 3
. Hãy tính tích phân
1
0
I
xf x dx? Lời giảiTa có:
1 1 1 1
0 0 0 0
1 1 5
' 2 ' '
0
3
f x dxxf x
xf x dx
xf x dx
xf x dx3 . Cách 1: Kết hợp
1 2
0
' 25
f x dx 3
,
1
0
' 5
xf x dx3
và1 2 0
1 x dx3
ta được:
1 1
2 2 2
0 0
25 50 25
' 10 ' 25 0 ' 5 0 ' 5
3 3 3
f x xf x x dx f x x dx f x x
.Cách 2:
1 2 1 1
2 2
0 0 0
25 1 25 25
' '
9 xf x dx x dx f x dx 3 3 9
. Đẳng thức xảy ra khi: f '
x kx.Vì
1 1
2
0 0
5 1
' 5 ' 5
3
xf x dxk x dx
3kk f x x .Khi đó
1 1
2 3
0 0
5 1 5 3
2 2 2 2 8
x x x
f x I
xf x dx
dx .Câu 3: Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên 0;2
π
đồng thời thỏa mãn
2 2 0
3
π
f x dx π
,
0
sin 6
2
π x
x x f dx π
, và f π20. Hãy tính tích phân
2 3
0 π
I
f x dx? Lời giảiTa có
2 2
0 0 0
3 sin sin 2 2 sin 2 2
2 2
π π
π x x
π x x f d x x f x dx x x df x
2 2 2
2 2
0 0 0
3 sin 2 2 2 2 1 cos 2 4 sin sin 3
0 4
π π π
π π
π x x f x x f x dx xf x dx xf x dx
.Cách 1: Kết hợp
2 2 0
3
π
f x dx π
,
2 2 0
sin 3
4
π
xf x dx π
và2 4 0
sin 3
16
π
xdx π
ta được:
1 1
2 2 4 2 2 2
0 0
8sin 16 sin 0 4sin 0 4sin
f x xf x x dx f x x dx f x x
Cách 2:
2
2 2 2 2 2
2 4 2
0 0 0
9 3 9
sin sin 3
16 16 16
π π π
π π π
xf x dx xdx f x dx π
.Đẳng thức xảy ra f x
ksin2x. Vậy
2 2
2 4 2
0 0
3 3
sin sin 4sin
4 16
π π
π π
xf x dx k xdx k f x x
.Khi đó: f x
4sin2x2 1 cos 2
x
f
x 4 sin 2x f
x 8cos 2x.Thay vào ta được:
2 2
3 3
0 0
512 cos 2 0
π π
I
f x dx
xdx .Câu 4: Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên
0; 2 đồng thời thỏa mãn điều kiện
f
2 1,
2 2 0
8 x f x dx15
,
2
4 0
' 32
f x dx 5
. Hãy tính tích phân
2
0
I
f x dx? Lời giảiTa có
2 3 3 2 2
3 3
0 0 0
8 2 1 32
0
15 3 3 3 5
x x
f x d f x x f x dx x f x dx
.Cách 1: Như vậy:
2 4
0
' 32
f x dx 5
,
2 3 0
32 x f x dx 5
và2 4 0
32 x dx 5
.Mặt khác áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có: f '
x 4x4 x4 x4 4x f3 '
x .Do vậy:
2 2 2
4 4 3
0 0 0
' 3 4
f x dx x dx x f x dx
. Mà giá trị của hai vế bằng nhau.Như vậy tồn tại dấu bằng xảy ra tức là:
2 1
' 2 2
f x x f x x do đó
2
0
7 I
f x dx3. Cách 2: Ta áp dụng hai lần liên tiếp bất đẳng thức Holder:
4 2 2 3
2 2 2 2 2
2 4
3 4 2 4
0 0 0 0 0
1048576 1048576
' '
625 x f x dx x dx x f x dx x dx f x dx 625
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: f '
x kx.Câu 5: Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên
1; 2 đồng thời thỏa mãn
2 3 1
x f x dx31
.Tìm giá trị nhỏ nhất của tích phân
2 4 1
? I
f x dxLời giải Ta có áp dụng hai lần liên tiếp bất đẳng thức Holder ta được:
4 2 2 3
2 2 2 2 2 2
4 3 4 2 2 4 4 4
1 1 1 1 1 1
31 x f x dx x dx x f x dx x dx f x dx f x dx 3875
.Đẳng thức xảy ra khi f x
kx nên
2
4 2
1
31 5 5
k x dx
k f x x .Câu 6: Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên
0;1 đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
1
2 0
' 1
f x f x dx
; f
0 1; f
1 3. Tính giá trị của 1 ? f 2
Lời giải
Ta áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta được:
1 1
2 2 2 2
0 0
2 ' 1 2 ' 1 1 0 2
f x f x dx f x f x dx f x 0 f f
Như vậy đẳng thức phải xảy ra tức là: f x f
'
x 1
f x f
'
x dx
1dx f x
2x2C .Mà f
0 1; f
1 3 nên ta suy ra f x
2x1 . Vậy 1 2f 2
.
Câu 7: Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên
1; 2 đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
2 2 2 4 1
' 21
f x x f x dx
; f
1 18; f
2 1. Tính giá trị của 3 ? f 2
Lời giải
Ta áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta được:
2 2 2
2
2 4 2
1 1
' ' 6 2 1 1
42 9 6 6 42
1 1 2
f x f x
x dx dx
x f x f x f x f f
Như vậy đẳng thức phải xảy ra tức là:
2 2
2 2 3
' ' 1
3 3
f x f x
x dx x dx f x
f x f x C x
.Mà
1 1;
2 1f 8 f nên ta suy ra
1 3f x 9
x
. Vậy 3 8
2 45 f
. Câu 8: Cho hàm số y f x
. Đồ thị của hàm số y f
x như hìnhvẽ bên. Đặt g x
2f x
x1
2. Mệnh đề nào dưới đây đúng sao cho sao cho tồn tại số thực m thỏa mãn
3
3
3 0
m g x dx
.A. 6g
1 mg
3 B. 6g
1 m6g
3C. 3g
1 m3g
3 D. 3g
1 m3g
3Lời giải
3
2 2 2 0 1 1
3 x
g x f x x g x f x x x
x
Lập BBT của hàm số yg x
như hình vẽ bên.Dựa vào bảng biến thiên g
1 nhỏ nhất trong các giá trị g
3 , g
1 , g
3 .Ta có:
1 3 1 3
1 2
3 1 3 1
2 1 2 1
S S x f x dx f x x dx g x dx g x dx
3
1
3
1
3
3g g g g g g
min, max của g x
trên
3;3
lần lượt là g
1 ,
3g
3
3
6g 1 g x dx 6g 3
. Mà
3 3
3 3
0 2
3
m g x dx m g x dx
. Để phương trình đã cho có nghiệm 3g
1 m3g
3Câu 9: Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên
0;1 đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
1
0
' 1
xf x f x dx
; f
0 1; f
1 e2. Tính giá trị của 1 ? f 2
Lời giải
Cách 1: Áp dụng Holder:
1 2 1 1
0 0 0
' ' 1 1
1 ln 1
2 0
xf x f x f
dx xdx dx
f x f x f
Vậy đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
' f x
f x kx. Thay vào
1
0
' 1
xf x f x dx
ta được k4.Vì
2' 4 ln 2
f x
x f x x C
f x mà f
0 1; f
1 e2 nên C0 vậy
2 2 12 f x e x f e
Cách 2: Áp dụng AM – GM:
1 1 1
0 0 0
' 1 ' 1 1
2 4 4 1 ln 2
2 2 0
f x f x f
x dx xdx dx
f x f x f
.Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2' 4 ln 2
f x
x f x x C
f x mà f
0 1; f
1 e2 nên C0 vậy
2 2 12 f x e x f e
.
Câu 10: Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên
0; 2 đồng thời thỏa mãn điều kiện
f
2 16,
2
0
64 xf x dx 5
và
2
2 0
1152 f x dx 5
. Hãy tính tích phân
2
0
I
f x dx Lời giảiCách 1:
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2
0 0 0 0 0
64 1 192
5 2 2 2 32 2 5
x x x
f x d f x f x dx x f x dx x f x dx
Kết hợp
2 2
0
1152 f x dx 5
;
2 2 0
192 x f x dx 5
và2 4 0
32 x dx 5
ta được
2 2
2 2 4 2 2 2
0 0
1152 192 32
12. 36 12. 36. 0 6 0 6
5 5 5
f x x f x x dx f x x f x x
Cách 2:
2 2 2 2
2 4 2
0 0 0
36864 32 1152 36864
. .
25 x f x dx x dx f x dx 5 5 25
.Dấu "" xảy ra f
x kx2. Mà
2 2
2 4 2
0 0
192 32
6 6
5
x f x dxk x dx
5 kk f x xCâu 11: Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên
0;1 đồng thời thỏa mãn điều kiện f
1 1,
1 5 0
11 x f x dx78
và
1
0
4 f x d f x 13
. Hãy tính f
2 ?Lời giải
Cách 1:
1 1 6 6 1 1 6 1
5 6
0 0 0 0 0
11 2
78 6 6 6 13
x x x
x f x dx f x d f x f x dx x f x dx
Lại có:
1 1
2
0 0
4 4
13 13
f x d f x f x dx
. Kết hợp với1 12 0
1 x dx13
ta được
1 1
2 6 12 6 2 6
0 0
4 2 1
4 4 4. 4. 0 2 0 2
13 13 13
f x x f x x dx f x x dx f x x
Cách 2:
1 2 1 1
6 12 2
0 0 0
4 1 4 4
. .
169 x f x dx x dx f x dx 13 13 169
Dấu "" xảy ra f
x kx6. Mà
1 1
6 12 6
0 0
2 2
2 2
13
x f x dxk x dx
13k f x x Câu 12: Cho hàm số y f x
xác định và liên tục trên
0; 2
và có bảng biến thiên như hình bên. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để thỏa mãn điều kiện
2
0
0 f x m dx
.Lời giải Dựa vào bảng biến thiên ta có:
2 2 2
0;2
0 0 0
0;2
max 7
5 7
min 5
x
x
f x
dx f x dx dx f x
.Hay:
2
0
10 f x dx 14
. Mặt khác
2 2
0 0
0 2 .
f x m dx m f x dx
Như vậy để phương trình có nghiệm 102m14 5 m7. Vậy có 13 giá trị m nguyên thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 13: Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên
0;1 đồng thời thỏa mãn điều kiện f
1 2,
1 4 0
3 x f x dx11
,
1
2 0
' 49
f x dx11
. Hãy tính tích phân
1
0
I
f x dx? Lời giải
1 1 1 1
5 5 5 5 5
0 0 0 0
3 1 1 1 1 1 7 7
' ' '
0
115
f x dx 5x f x 5
x f x dx5
x f x dx55
x f x dx11 . Cách 1: Kết hợp
1 2
0
' 49
f x dx11
,
1 5 0
' 7
x f x dx11
và1 10 0
1 x dx11
ta được:
1 1
2
2 5 10 5 5
0 0
49 98 49
' 14 ' 49 0 ' 7 0 ' 7
11 11 11
f x x f x x dx f x x dx f x x
.Cách 2: Ta có:
1 2 1 1
5 10 2
0 0 0
49 1 49 49
' '
121 x f x dx x dx f x dx 11 11 121
.Đẳng thức xảy ra khi: f '
x kx5. Vì
1 1
5 10 5
0 0
7 1
' 7 ' 7
11
x f x dxk x dx
11k k f x x . Khi đó:
7 6 5
6 6
f x x vì f
1 2. Khi đó thay vào tích phân
1 1 6
0 0
7 5
6 6 1
I
f x dx
x dx .Câu 14: Tính giới hạn:
1 1
0
lim ?
1
x n x
ne dx
e
Lời giải Ta có với x
0;1 thì1 1
1
2 1 2 2 1 2
x n x n
x x nx
x x
e e ne ne ne
e e
.
Do đó:
1 1 1 1 1 1 1 1
0 0 0 0
1 1
lim lim lim lim lim
2 1 2 2 1 2 1
x n x n x n n
nx n
x x
n e
ne ne ne e ne
dx dx dx dx
e e n
.Vậy
1 1
0
1 1
2 lim 1 2
x n x
ne dx
e
cho nên ta suy ra
1 1
0
lim 1
1 2
x n
x
ne dx
e
.Câu 15: Tính giới hạn: lim
1 2 ...
b
n a
x x x dx
với 0ab1.Lời giải
Ta có
1 1
2 1 1
1 ... ln
1 1 1 1
b b b n b n
n
a a a a
x a x
x x x dx dx dx dx
x x b x
.Mà
1 1
1 0
1 1
0 0
1 1 1 2
b n
n a
x dx x dx
x b b n
. Vậy lim
1 2 ...
ln11
b
n a
x x x dx a
b
.Câu 16: Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên
1; 2 đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
2 2
1
' 24
f x xf x dx
; f
1 1; f
2 16. Tính giá trị của f
2 ?Lời giải Ta áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta được:
2 2 2
1 1
' ' 2
48 16 8 16 16 2 1 48
1
f x f x
x dx dx f x f f
xf x f x
Như vậy đẳng thức phải xảy ra tức là:
2
2
2' '
4 2
2
f x f x
x dx xdx f x x C f x x C
f x f x
.Mà f
1 1; f
2 16 nên ta suy ra f x
x4 . Vậy f
2 4.Câu 17: Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên
1;1
đồng thời thỏa mãn điều kiện f2
x 1với mọi x
1;1
và
1
1
0 f x dx
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 2 1
x f x dx
?A. 1
2 B. 1
4 C. 2
3 D. 1
Lời giải
Ta đặt
1 1 1 1
2 2 2 2
1 1 1 1
I x f x dx I x a f x dx x a f x dx x a dx a
.Do đó ta suy ra
1 2 1
min
a
I x a dx
. Đến đây ta chia bài toán thành 3 trường hợp như sau:Trường hợp 1: Nếu a0 thì
1 1
2 2
0 0
1 1
2 2
min min min 2
3 3
a x a dx a x a dx a a
.
Trường hợp 2: Nếu a1 thì
1 1
2 2
1 1
1 1
2 4
min min min 2
3 3
a x a dx a a x dx a a
.
Trường hợp 3: Nếu a
0;1 thì
1 1
2 2 2 2
0;1
1 1
min min
a a
a a
a a
x a dx x a dx a x dx x a dx
1 3 3 3
2
0;1 1
min min 1
3 1 3 3
a a
x a x a x
x a dx ax ax ax
a a
1 2
0;1 1
8 2 1
min min 2
3 3 2
a a
x a dx a a a
khi và chỉ khi 1a 4. Kết luận: Như vậy
1 2 1
min 1
2
a x a dx
do đó 1 1
2 min 2
I I .
Câu 18: Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên
0;1 đồng thời thỏa mãn f x
8;8
vớimọi x
0;1 và
1
0
3 xf x dx
. Tìm giá trị lớn nhất của
1 3 0
? x f x dx
A. 2 B. 31
16 C. 4
3 D. 17
8 Lời giải
Ta đặt
1 3 0
I
x f x dx khi đó:
1 1
3 3
0 0
3
I a
x ax f x dx
x ax f x dx1 1 1
3 3 3
0 0 0
3 8 3 8 min 3 8
a
I a x ax dx a I a x ax dx a I a x ax dx
.Trường hợp 1: Nếu a0 khi đó
1 1
3 3
0 0
0 0
min 3 8 min 3 8 min 2 2
a a x ax dx a a x ax dx a a
Trường hợp 2: Nếu a1 khi đó
1 1
3 3
1 1
0 0
min 3 8 min 3 8 min 7 2 5
a a x ax dx a a ax x dx a a
Trường hợp 3: Nếu a
0;1 khi đó ta có đánh giá sau:
1 1
3 3 3 2
0;1 0;1
0 0
min 3 8 min 3 8 8 min 4 2 31
16
a
a a a
a
a x ax dx a ax x dx x ax dx a a
Kết luận: Vậy
1 3 0
31 31
min 3 8
16 16
a a x ax dx I
. Đẳng thức xảy ra khi 1; 31 3 3
8 12 8
a I a . Câu 19: Cho hàm số y f x
liên tục trên
0;1 đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
0;1
max f x 6
và
1 2 0
0 x f x dx
. Giá trị lớn nhất của tích phân
1 3 0
x f x dx
bằng bao nhiêu?A. 1
8 B. 3 2
34
4
C.
2 3 4 16
D. 1
24 Lời giải
Ta có với mọi số thực a thì
1 2 0
0 ax f x dx
do đó:
1 1 1 1
3 3 2 3 2 3 2
0 0 0 0
6
x f x dx x ax f x dx x ax f x dx x ax dx a
Do đó:
1 1
3 3 2
0 0
min 6 min
a a
x f x dx x ax dx g a
. Tới đây ta chia các trường hợp sau:Trường hợp 1: Nếu a0 thì x3ax2 x2
x a
0 x
0;1 . Khi đó:
1 1
3 2 3 2
0
0 0
1 3
6 6 6 min
4 3 a 2
g a x ax dx x ax dx a g a
Trường hợp 2: Nếu a1 thì x3ax2 x2
x a
0 x
0;1 . Khi đó:
1 1
3 2 2 3
1
0 0
1 1
6 6 6 min
3 4 a 2
g a x ax dx ax x dx a g a
Trường hợp 3: Nếu a
0;1 thì
1 1 4
3 2 2 3 3 2
0 0
2 4 3
6 6
2
a
a
a a
f a x ax dx ax x dx x ax dx
.Ta tìm được
3
4
0;1 0;1
3 2 4
2 4 3 1 3
min min
2 4 2 2
a a
a a
g a
vậy
3 2
3 4
mina g a 4
.
Do vậy:
3 3
1 1 1
3 3 3
0;1
0 0 0
3 2 4 3 2 4
min max
4 4
a
x f x dx g a x f x dx x f x dx
.Câu 20: Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1 thỏa mãn 3f x
xf '
x x2018 vớimọi x
0;1 . Giá trị nhỏ nhất của tích phân
1
0
f x dx
bằng:A. 1
2021 2022 B. 1
2018 2021 C. 1
2018 2019 D. 1
2019 2021 Lời giải
Ta có: 3f x
x f. '
x x20183x f x2
x f3 '
x x2020
2018
3 2020 3 2020
0 0
0;1 2021
t t
x f x x x f x dx x dx t f t t
Khi đó
1 1 2018
0 0
1 .
2021 2019.2021 f x dx x dx
Giá trị nhỏ nhất của tích phân
1
0
f x dx
là 2019.20211 .Câu 21: Cho hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên
0;1 thỏa mãn
1 2
0
1 0, 1
11
f f x dx và
1 4 0
1
55
x f x dx . Tích phân
1
0
f x dx bằngA. 1 7
B. 1
7 C. 1
55
D. 1
11 Lời giải
1 5 1 1 5
4
0 5 0 0 5
x f x dx x f x
x f x dx. Suy ra
1 5 0
1
11
x f x dx . Hơn nữa ta dễ dàng tính được
1 5 2
0
1
11
x dx . Do đó 1
2 1 5
1
5 20 0 0
2 0
f x dx
x f x dx
x dx
1 5 2
0
0
f x x dx .Suy ra f
x x5, do đó
1 66
f x x C. Vì f
1 0 nên 1 6
C . Vậy
1 1 6
0 0
1 1
6 7
f x dx
x dx .Câu 22: Cho hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên
0;1 thỏa mãn
1 2
0
1 0, 3 2ln 2
2
f f x dx
và
1
2 0
2ln 2 3
1 2
xf x dx . Tích phân
1
0
f x dx bằngA. 1 2 ln 2 2
B. 3 2 ln 2
2
C. 3 4ln 2
2
D. 1 ln 2
2
Lời giải
Ta có:
1 1 1 1
2
0 0 0 0
1 1 1
1 1 1
1 1 1
1
xf x dx
f x d x x f x
x f x dx.Suy ra
1
0
1 3
1 2 ln 2
1 2
x f x dx . Hơn nữa ta tính được: