• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề giữa học kì 1 Toán 11 năm 2021 - 2022 trường THPT Thị xã Quảng Trị

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề giữa học kì 1 Toán 11 năm 2021 - 2022 trường THPT Thị xã Quảng Trị"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán Lớp: 11

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Họ và tên học sinh:………..………. Lớp:………

PHẦN I: TNKQ (35 câu, 7 điểm).

Câu 1: Phép quay Q( ; )O biến điểm M thành M. Hãy chọn khẳng định đúng.

A. OMOM và MOM . B. OMOM và (OM OM,  ) . C. OMOM và (OM OM', ). D. OMOM và (OM OM,  ) . Câu 2: Nghiệm của phương trình 3

tanx 3 là

A. , .

x 3 kkB. , .

x 6 kk

C. 2 , .

x 6 kkD. 2 , .

x 3 kkCâu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y4sin 2x là:

A. 4 . B. 4. C. 8. D. 8 .

Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên tập xác định của nó :

A. ytanx2sinx. B. y3sinxcosx. C. y2sin 3x5. D. y5sin .tan 2x x.

Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực m để phương trình m.sinx3cosx5 có nghiệm .

A. 4

4 m m

  

  . B.   4 m 4.

C. m 34. D. m4.

Câu 6: Trong hệ toạ độ Oxy cho A

 

0;5 ảnh của A qua phép quay tâmO , góc quay  90 là A. A 

5;0

. B. A

0; 5

. C. A

 

5;0 . D. A

 

0;5 .

Câu 7: Nghiệm phương trình cosxcos150 là : A.

0 0

0 0

15 180

, .

15 180

x k

x k k

  

 

  

B.

0 0

0 0

15 360

, .

165 360

x k

x k k

  

 

 

C.

0 0

0 0

15 360

, .

15 360

x k

k

x k

  

 

  

Đề KT chính thức

(Đề có 05 trang) Mã đề:008

(2)

D.

0 0

0 0

15 180

, .

165 180

x k

x k k

  

 

 

Câu 8: Với giá trị nào của m thì phương trình cosxm có nghiệm:

A. m 1. B.   1 m 1.

C. m1. D. m 1.

Câu 9: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y2sin 3x1. A. miny 3, maxy3 B. miny 1, maxy2 C. miny 1, maxy3 D. miny 2, maxy3

Câu 10: Cho hình bình hành ABCD tâm O, phép quay QO, 180 biến đường thẳng AD thành đường thẳng:

A. BA. B. AC. C. CD. D. BC.

Câu 11: Nghiệm của phương trình tan 2x 1 0 là:

A. x 8 k2

. B. 3 2

x 4 k .

C. x 4 k . D.

x  4 k . Câu 12: Phương trình 2cosx 30 có nghiệm là:

A. 2 ,

x  3 kk . B.

6 2 ,

x   kk .

C. ,

x  3 kk . D.

6 ,

x   kk .

Câu 13: Trong các hàm số được cho bởi các phương án sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn trên tập xác định của nó ?

A. ysin 2x. B. ycot 2x.

C. ytan 2x. D. ycos 2x.

Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A

2; 3

, B

 

1; 0 . Phép tịnh tiến theo u

4; 3

biến 2 điểm ,A B tương ứng thành 2 điểmA B  khi đó, độ dài đoạn thẳng , A B  bằng:

A. A B   13. B. A B  10. C. A B   10. D. A B   5. Câu 15: Điều kiện xác định của hàm số ycotx là:

A. xk,k . B. ,

8 2

xkk

   .

C. ,

x 4 kk . D. ,

x 2 kk .

 

(3)

Câu 18: Phương trình sinx0 có nghiệm là:

A. ,

x 2 kk . B. xk2 , k .

C. 2 ,

x 2 kk . D. xk,k .

Câu 19: Cho phương trình 3sin22xsin 2x 1 0

 

* . Đặt tsin 2 ,x t 

1;1

thì phương trình (*) trở thành phương trình nào sau đây ?

A. 6t2  2t 1 0. B. t2  t 1 0. C. 3t2  2t 1 0. D. 3t2  t 1 0 .

Câu 20: Nghiệm của phương trình cos2x– 2cosx0 thỏa điều kiện 0 x  là:

A. x2

. B.

x4

. C. 3

x 2

. D.

x6 . Câu 21: Tập xác định của hàm số tan 2

y  x3

  là:

A. 5

\ ,

6 k2 k

   

 

 . B. 5

\ ,

12 kk

   

 

 .

C. 5

\ ,

12 k2 k

   

 

 . D. 5

\ ,

6 kk

   

 

 .

Câu 22: Nghiệm phương trình 2sinx  3 = 0 là:

A.

x = + kππ

6 k

x =5π + kπ 6

,



 . B.

x = + kππ

3 k

x =2π + kπ 3

,



 .

C.

x = + k2ππ

6 k

x =5π + k2π 6

,



 . D.

x = + k2ππ

3 k

x =2π + k2π 3

,



 .

Câu 23: Với giá trị nào của m thì phương trình sinx m 1 có nghiệm là:

A. 0 m 1. B. m1.

C. m0. D.   2 m 0.

Câu 24: Trong hệ trục Oxycho điểmA

 

2;5 . Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo v

 

1; 2 ?

A. M

 

3;1 B. P

 

4; 7 C. Q

 

3; 7 D. N

 

1; 6 .

Câu 25: Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào ?

(4)

x y

1

2 π

2 -3π

2

2 1

A. ycos .x B. ysin .x C. ytan .x D. ycot .x

Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn:

x2

 

2 y1

2 16 qua phép tịnh tiến theo vectơ

 

1;3

v là đường tròn có phương trình:

A.

x2

 

2 y1

2 16. B.

x3

 

2 y 4

2 16.

C.

x3

 

2 y4

2 16. D.

x2

 

2 y1

2 16.

Câu 27: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số ycosx là:

A. 2 . B. 2

3

 . C. k2 . D. .

Câu 28: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc 2 của một hàm số lượng giác?

A. sinx 3cosx = 1. B. tanx 3 0.

C. sinx 3 0.

D. 2cos2xcosx 1 0.

Câu 29: Cho hình bình hành ABCD. Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véctơ AB là điểm :

A. A. B. C. C. B. D. D.

Câu 30: Trong hệ toạ độ Oxy cho đường tròn

 

C có phương trình

x1

 

2 y2

225. Ảnh của

đường tròn

 

C qua phép quay tâm O, góc quay 90 là A.

x1

 

2 y2

25.

B.

x2

 

2 y1

25.

C.

x2

 

2 y1

225.

D.

x1

 

2 y2

225 .

Câu 31: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?

(5)

Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, chov

a b;

. Giả sử phép tịnh tiến theo v biến điểm M x y

;

thành

 

’ ’; ’

M x y . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v là:

A. ' '

  

  

x x a

y y b . B. '

'

  

   

x b x a y a y b . C. '

'

  

   

x b x a

y a y b. D. '

'

  

  

x x a y y b . Câu 34: Phương trình tanxtan có nghiệm là

A. 2

2 ;

x k

x k k

 

  

   

   

.

B. x  k;k .

C. 2

2 ;

x k

x k k

 

 

   

   

 .

D. x  k2 ; k .

Câu 35: Nghiệm của phương trình:sin2x2sinx 3 0 là .

A. 2 ,

2 k k

    . B. 2 ,

2 k k

 

   .

C. ,

2 k k

 

   . D. k,k .

PHẦN 2 : TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. ( 1 điểm). Giải phương trình : sin 3x 3 cos 3x 2

Câu 2. (1 điểm).Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ u(3; 2) . Tìm phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của (d):2x3y 1 0 qua phép tịnh tiến Tu .

Câu 3. (0.5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho F là phép biến hình . Biến điểm ( ; )

M x y thành điểm M x'( 3; 2y). Chứng minh rằng F là phép dời hình.

Câu 4. (0.5 điểm). Tìm các nghiệm thuộc

0; 2

của phương trình sin 3 sin

sin 2 cos 2 . 1 cos 2

x x

x x

x

  

---

--- HẾT ---

(6)

SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán Lớp: 11

Phần 1 : Đáp án trắc nghiệm 35 câu

Câu

Đáp án mã đề

001 002 003 004 005 006 007 008

1 D B A A A D C D

2 A B C D D D C B

3 D B C D D A B A

4 B C B D C A C D

5 B B B C C B A A

6 D B A D C C C C

7 A A B B C C A C

8 C D C B C B B B

9 C C D A B D D C

10 C C D B D A D D

11 D C B A A D A A

12 C C B C C C B B

13 B C B B C C C D

14 A B A A A C D C

15 C D D C B A C A

16 A A A A B A D B

17 A D A A C C B B

18 C C C C A B B D

19 B D B A B D D D

20 B A C D A A D A

21 D C C C B C B C

22 C C C C C B D D

23 C B D D D B D D

24 D A C C D D B C

25 B D D D D D C C

26 A A D D B C D B

27 B B A B B C A A

28 A A A D B B D D

29 A A B B A B A B

30 D D A C A B A C

(7)

Phần 2: Đáp án phần tự luận

Câu Hướng dẫn Điểm

Câu 1

(1 điểm) sin 2 3 cos 2 3 1sin 2 3cos 2 3

2 2 2

xx  xx

sin(2 ) 3 sin(2 ) sin

3 2 3 3

xx  

     

2 2

3 3 3

, .

2 2

3 3 2

x k x k

k

x k x k

    

     

      

 

  

       

 

0.25

0.25

0.25+0.25

Câu 2

(1 điểm) Gọi 'd là ảnh của d qua phép tịnh tiến Tu. Phương trình 'd có dạng 3x4y c 0.

Ta có điểm M(2; 2)thuộc đường thẳng d.

( ) ' '(1; 4)

T MuMM , thay vào phương trình đường thẳng 'd ta có.

3.1 4.4    c 0 c 13. Vậy phương trình ' : 3d x4y 13 0.

0.25

0.5 0.25

Câu 3 (0.5 điểm)

Lấy bất kỳ hai điểm ( ; ), ( ; )A a b B c d , ta co

( ) '(2 ; 1), ( ) '(2 ; 1)

F AAa bF BBc d Cm ABA B' ', vậy F là phép dời hình.

0.25 0.25 Câu 4

(0.5 điểm) sin 3 sin 2 cos 2 .sin

sin 2 cos 2 in 2 cos 2

1 cos 2 2 sin

x x x x

x x s x x

x x

     

1: (0; )

(*) 2 cos 2 in 2 cos 2 cos 2 cos(2 ) 4 Th x

x s x x x x

     

2 2 2

4

16 2

2 2 2

4

x x k

x k

x x k

   

 

   

   

    



. Ta có tập nghiệm 1 9

16 16, T  

  

 

2 : ( ; 2 )

(*) 2 cos 2 in 2 cos 2 cos( 2 ) cos(2 ) 4 Th x

x s x x x x

 

 

       

2 2 2

4

16 2

2 2 2

4

x x k

x k

x x k

    

  

    

   

     



. Ta có tập nghiệm

2

21 29 16 , 16 T    

 

(8)

Vậy tập nghiệm phương trình ,9 ,21 ,29 16 16 16 16 T    

  

 

0.25 0.25

Đáp án mã đề 002-004-006-008

Câu Hướng dẫn Điểm

Câu 1

(1 điểm) sin 3 3 cos 3 2 1sin 3 3cos 3 2

2 2 2

xx  xx

sin(3 ) 2 sin(2 ) sin

3 2 3 4

xx  

     

3 2 2

3 4 36 3

, .

5 2

3 2

3 4 36 3

x k x k

k k

x k x

    

     

      

 

  

       

 

 

0.25 0.25

0.25+0.25

Câu 2

(1 điểm) Gọi 'd là ảnh của d qua phép tịnh tiến Tu. Phương trình 'd có dạng 2x3y c 0.

Ta có điểm M(1;1)thuộc đường thẳng d.

( ) ' '(4; 1)

T MuMM  , thay vào phương trình đường thẳng 'd ta có. 2.4 3.( 1)      c 0 c 11. Vậy phương trình

' : 2 3 11 0.

d xy 

0.25

0.5 0.25

Câu 3 (1 điểm)

Lấy bất kỳ hai điểm ( ; ), ( ; )A a b B c d , ta co ( ) '( 3; 2 ), ( ) '( 3; 2 ) F AA a b F BB c d Cm ABA B' ', vậy F là phép dời hình.

0.25 0.25

Câu 4

(0.5 điểm) sin 3 sin 2 cos 2 .sin

sin 2 cos 2 in 2 cos 2

1 cos 2 2 sin

x x x x

x x s x x

x x

     

1: (0; )

(*) 2 cos 2 in 2 cos 2 cos 2 cos(2 ) 4 Th x

x s x x x x

     

2x  2x k2  

   

  

(9)

2 2 2 4

16 2

2 2 2

4

x x k

x k

x x k

    

  

    

   

     



. Ta có tập nghiệm

2

21 29 16 , 16 T  

  

 

Vậy tập nghiệm phương trình ,9 ,21 ,29 16 16 16 16 T     

  0.25

0.25

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khối tứ diện đều Khối lập phương Bát diện đều Khối mặt đều Khối mặt đều Mệnh đề nào sau đây đúng.. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những

Qua 3 đường thẳng phân biệt đôi một cắt nhau và không đồng quy xác định được một và chỉ một mặt phẳng.. Qua ba điểm phân biệt xác định được một

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D

Khi đó mặt cầu ngoại tiếp khối hộp đã cho có diện tích bằng.. Cho hai số phức

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D

PHẦN II: Xác định GTLN, NN hoặc so sánh các giá trị của hàm số thông qua tích phân hoặc so sánh diện tích hình phẳng. Các

Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đâyA. Đồ thị hàm số cắt trục

Khối tứ diện đều Khối lập phương Bát diện đều Khối mặt đều Khối mặt đều Mệnh đề nào sau đây đúng.. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những