Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đ u c nh ề ạ a. G i ọ M là trung đi m c a c nh ể ủ ạ AB, hình chi u c a đ nh ế ủ ỉ S trên m t ph ng ặ ẳ
(
ABC)
trùng v i tr ng tâm c a tam giác ớ ọ ủ MBC, c nh bênạ2 3
SC = a. Tính kho ng cách t ả ừC đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
SAB)
.A. 6
12
d = a B. 6
6
d = a C. 6
4
d = a D. 6
8 d = a
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có BAC=90 ,BC=2 ,a ACB=30 . M t ph ng ặ ẳ
(
SAB)
vuông góc v iớ m t ph ng ặ ẳ(
ABC)
. Bi t tam giác ế SAB cân t i ạ S, tam giác SBC vuông t i ạ S. Tính kho ng cách t trungả ừ đi m c a ể ủ AB đ n m t ph ng ế ặ ẳ(
SBC)
.A. 21 2
a B. 21
7
a C. 21
14
a D. 21
21 a
Câu 3. Cho hình h p đ ng ộ ứ ABCD A B C D. ' ' ' ' có đáy là hình vuông, tam giác 'A AC là tam giác vuông cân, 'A C a= . Kho ng cách t ả ừA đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
BCD')
là:A. 6 3
a B. 6
2
a C.
6
a D. 6
4 a
Câu 4. Cho hình chóp t giác ứ S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông c nh ạ a. Đường th ng ẳ SA vuông góc v i m t ph ng đáy. G i ớ ặ ẳ ọ M là trung đi m c a ể ủ SB. T s ỷ ố SA
a khi kho ng cách t đi m ả ừ ể M đ n m tế ặ ph ng ẳ
(
SCD)
b ng ằ5 a là:
A. 2 B. 2 C. 3
2 D. 1
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có SA⊥
(
ABC)
và SA=4 ,cm AB=3 ,cm AC =4cm và BC =5cm. Kho ngả cách t đi m ừ ể A đ n m t ph ng ế ặ ẳ(
SBC)
b ng (đ n v ằ ơ ịcm):A. d A SBC
(
;( ) )
=172 B. d A SBC(
;( ) )
= 1772C. d A SBC
(
;( ) )
= 6 3417 D. d A SBC(
;( ) )
= 31718 bài tập Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (Dạng 3) có lời giải chi tiết
Câu 6. Cho kh i chópố S.ABCD có đáy là hình vuông c nh 4ạ cm. Hình chi u vuông góc c a ế ủ S xu ng m tố ặ đáy là trung đi m ể H c a ủ AB. Bi t r ng ế ằ SH = 2 cm. Kho ng cách t ả ừA đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
SBD)
là:A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đ u. Hình chi u vuông góc c a đ nh ề ế ủ ỉ S lên m t đáy làặ đi m ể H thu c c nh ộ ạ AC sao cho HC =2HA. G i ọ M là trung đi m c a ể ủ SC và N là đi m thu c c nh ể ộ ạ SB sao cho SB=3SN . Kh ng đ nh nào sau đây là ẳ ị sai:
A. Kho ng cách t ả ừ M đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
ABC)
b ng ằ 43 l n kho ng cách t ầ ả ừ N đ n m t ph ngế ặ ẳ
(
ABC)
B. Kho ng cách t ả ừ M đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
SAB)
b ng m t n a kho ng cách t ằ ộ ử ả ừ C đ n m t ph ngế ặ ẳ(
SAB)
C. Kho ng cách t ả ừN đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
SAC)
b ng ằ 13 kho ng cách t ả ừB đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
SAC)
D. Kho ng cách t ả ừM đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
SAB)
b ng ằ 32 kho ng cách t ả ừH đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
SAB)
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình ch nh t ữ ậ ABCD. Tam giác SAD cân t i ạ S và thu c m tộ ặ ph ng vuông góc v i đáy. G i ẳ ớ ọ M là đi m th a mãn ể ỏ SMuuur+2CMuuuur r=0
. T s kho ng cách ỷ ố ả D đ n m tế ặ ph ng ẳ
(
SAB)
và t ừ M đ n m t ph ng ế ặ ẳ(
SAB)
là:A. 2
3 B. 3
2 C. 1
2 D. 2
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi. Tam giác SAB cân t i ạ S và thu c m t ph ng vuôngộ ặ ẳ góc v i đáy, bi t tam giác ớ ế ABC đ u c nh 20ề ạ cm và m t ph ng ặ ẳ
(
SCD)
t o v i đáy m t góc 60°.ạ ớ ộ Kho ng cách t ả ừ A đ n ế(
SCD)
là:A. 20 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 30 cm
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. C nh ạ SA a= và vuông góc v i m t ph ngớ ặ ẳ đáy. Góc gi a m t ph ng ữ ặ ẳ
(
SCD)
và m t ph ng đáy b ng 45°. G i ặ ẳ ằ ọ O là giao đi m c a ể ủ AC và BD. Tính kho ng cách ả d t đi m ừ ể O đ n m t ph ng ế ặ ẳ(
SBC)
.A. 2
2
d = a B.
2
d = a C. 2
4
d = a D. 3 2 d = a
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có SA⊥
(
ABC)
, đáy là tam giác đ u c nh ề ạ a. Bi t ế SB a= 5, kho ngả cách t trung đi m c a ừ ể ủ SA đ n m t ph ng ế ặ ẳ(
SBC)
là:A. 2 57 19
a B. 3
4
a C. 57
19
a D. 57
19 a
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đ u c nh ề ạ a. Hình chi u vuông góc c a đ nh ế ủ ỉ S xu ngố m t đáy là trung đi m ặ ể H c a c nh ủ ạ AB. Bi t tam giác ế SAB đ u, kho ng cách t đi m ề ả ừ ể A đ n m t ph ngế ặ ẳ
(
SBC)
là:A. 15 5
a B. 15
10
a C. 10
2
a D. 2 15
15 a
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông c nh 2ạ a. Hình chi u vuông góc c a đ nh ế ủ ỉ S xu ngố m t đáy trùng v i trung đi m ặ ớ ể H c a c nh ủ ạ AD. Bi t r ng kho ng cách t đi m ế ằ ả ừ ể A đ n m t ph ngế ặ ẳ
(
SBC)
b ng ằ 2 217
a . Đ dài c nh ộ ạ SA là:
A. 2 3
a B. 2a C. 2 2a D. 3a
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông t i ạ B có AB a BC= ; =2a. Hình chi u vuôngế góc c a đ nh ủ ỉ S xu ng m t đáy trùng v i trung đi m c a ố ặ ớ ể ủ AC. Bi t ế 3
2
SB= a, kho ng cách t đi m ả ừ ể C đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
SAB)
là:A. 2 5
a B. a 2 C. 2
2
a D. 2 2a
Câu 15. Cho lăng tr ụ ABC A B C. ' ' ' có đáy là tam giác vuông cân t iạ A v i ớ AB AC= =3a. Hình chi uế vuông góc c a ủ B' lên m t đáy là đi m ặ ể H thu c ộ BC sao cho HC =2HB. Bi t c nh bên c a lăng trế ạ ủ ụ b ng 2ằ a. Kho ng cách t ả ừB đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
B AC')
b ng.ằA. 2 3
a B. a 3 C. 3 3
2
a D.
2 a
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. G i ọ H, M l n lầ ượt là trung đi m c a cácể ủ c nh ạ AB, CD. Bi t ế SH ⊥
(
ABCD)
, kho ng cách t ả ừ B đ n m t ph ng ế ặ ẳ(
SHM)
b ng ằ2
a . Tính kho ngả cách t đi m ừ ể A đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
SCD)
khi ∆SAB là tam giác đ u.ềA. 21 21
d = a B. 21
14
d = a C. 21
7
d = a D. 21
3 d = a
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nh t, ữ ậ AD=2AB. Tam giác SAB cân t i ạ S và n m trong m t ph ng vuông góc v i đáy. G i ằ ặ ẳ ớ ọ H là hình chi u c a ế ủ S trên
(
ABCD)
. Bi t di n tích tamế ệ giác SAB b ng ằ 1cm2 và d B SAD(
;( ) )
= 2cm. Tính di n tích hình ch nh t ệ ữ ậ ABCD.A. 32 B. 16 C. 8 D. 72
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. C nh ạ SA vuông góc v i đáy, góc gi aớ ữ đường th ng ẳ SB và m t ph ng đáy b ng 60°. G i ặ ẳ ằ ọ H n m trên đo n ằ ạ AD sao cho HD=2HA. Khi
3 3
SA= , tính kho ng cách t đi m ả ừ ể H đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
SBD)
.A. 9 21
d = 14 B. 21
d = 7 C. 2 21
d = 7 D. 3 21 d = 7
HƯỚNG D N GI IẪ Ả Câu 1. Ch n đáp án Cọ
G i ọ I là trung đi m c a ể ủ MB.
G i ọ G là tr ng tâm c a tam giác ọ ủ MBC suy ra SG⊥
(
ABC)
.T ừ G k ẻ GH ⊥ AB, k ẻ GK ⊥SH v i ớ H AB K SH� , � . Nên GK ⊥
(
SAB)
�d G SAB(
;( ) )
=GK.Ta có 2 2 13, 2 13
4 3 6
a a
IC = MC +MI = GC = IC =
2 2 3, 1 3
6 3 6
a a
SG = SC −GC = GH = MC =
�
Do đó ∆SGH vuông cân t i ạ G nên 1 1. 6 6
2 2 6 12
a a
GK = SH = =
Mà d C SAB
(
;( ) )
=3d G SAB(
;( ) )
=3 6a12 =a46Câu 2. Ch n đáp án Bọ
G i ọ H là trung đi m c a ể ủ AB�SH ⊥ AB�SH ⊥
(
ABC)
. Xét tam giác ABC vuông t i ạ A, có AB a AC a= , = 3.Đ tặ SH =x nên
2 2
2 , 2 2 2 13
4 4
a a
SB= x + SC= SH +HC = x +
Mà 2 2 2 2 2
4 2 2
a a a
SB +SC =BC � x = � x= �SH =
K ẻ HK ⊥BC HI, ⊥SK v i ớ K BC I SK� , � nên HI ⊥
(
SBC)
.M t khác ặ ᄉ
2 2 2 2
3 1 1 1 28
.sin 4 3
HK HB B a
HI HK SH a
= = � = + =
( )
( )
21 ; 21
14 14
a a
HI = d H SBC =
� �
Mà d A SBC
(
;( ) )
=2d H SBC(
,( ) )
=2HI = a 721Câu 3. Ch n đáp án Cọ
+) d A BCD
(
,(
') )
=d D BCD(
,(
') )
Hình h p đ ng ộ ứ ABCD A B C D. ' ' ' '�D D' ⊥
(
BCD)
. K ẻ AP CD P CD⊥ '(
��')
d D BCD(
,(
') )
=DP( )
(
, ') (
,(
') )
d D BCD =DP d A BCD =DP
� �
+) Hình h p đ ng ộ ứ ABCD A B C D. ' ' ' '�A A AC' ⊥ '
∆A AC
� vuông cân thì ch có th vuông cân t i ỉ ể ạ A
' '
' 2
' 2 2
2 2 D D A A a A C a
A A AC
AC a DC
= =
= = =
� �
= =
+) 2 2 2 2 2
( ( ) )
1 1 1 2 4 , '
' 6 6
a a
DP d A BCD
DP = D D + DC =a +a � = � = Câu 4. Ch n đáp án Bọ
+) d M SCD
(
,( ) )
=12d B SCD(
,( ) )
= 12d A SCD(
,( ) )
+) K ẻ AP SD P SD⊥
(
��)
d A SCD(
,( ) )
= AP( )
( )
1 2
2 , 5 5
a a
AP d M SCD= = AP=
� �
+) 12 12 1 2 52 12 12 2
4 4
SA AS = AP − AD = a −a = a � a = Câu 5. Ch n đáp án Cọ
+) Ta có AB2+AC2 = +32 42 =25= BC2
∆ABC
� vuông t i ạ A.
+) K ẻ AK ⊥BC K BC AP SK P SK
(
�)
, ⊥(
�)
( )
(
,)
d A SBC =AP
�