BỘ Y TẾ
Số: 07 /2011/TT-BYT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2011
THÔNG TƯ
H n d n c n t c điều d ỡn về chăm sóc ng ời bệnh trong bệnh viện
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế,
Bộ Y tế h ng d n công tác điều d ỡng về chăm sóc ng ời bệnh trong bệnh viện nh sau:
Ch ơn I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông t này h ng d n c ng t c điều d ỡng về chăm s c ng ời bệnh trong bệnh viện bao gồm cả trung tâm y tế và viện nghiên cứu c gi ờng bệnh.
Điều 2. Giải thích từ n ữ
Trong Th ng t này, c c từ ngữ d i đây đ ợc hiểu nh sau:
1. Chăm s c ng ời bệnh trong bệnh viện bao gồm h trợ, đ p ứng c c nhu c u cơ bản của m i ng ời bệnh nh m duy tr h hấp, tu n hoàn, thân nhiệt, ăn uống, bài tiết, t thế, v n động, vệ sinh c nhân, ngủ, ngh ; chăm s c tâm lý; h trợ điều trị và tr nh c c nguy cơ từ m i tr ờng bệnh viện cho ng ời bệnh.
2. Quy tr nh điều d ỡng là ph ơng ph p khoa học đ ợc p dụng trong lĩnh vực điều d ỡng để thực hiện chăm s c ng ời bệnh c hệ thống bảo đảm liên tục, an toàn và hiệu quả bao gồm: nh n định, chẩn đoán điều d ỡng, l p kế hoạch, thực hiện và đ nh gi kết quả chăm s c điều d ỡng.
3. hiếu chăm s c là phiếu ghi diễn biến bệnh của ng ời bệnh và những can thiệp điều d ỡng do điều d ỡng viên, hộ sinh viên thực hiện.
4. Ng ời bệnh c n chăm s c cấp I là ng ời bệnh nặng, nguy kịch, h n mê, suy h hấp, suy tu n hoàn, phải n m bất động và yêu c u c sự theo dõi, chăm s c toàn diện và liên tục của điều d ỡng viên, hộ sinh viên.
5. Ng ời bệnh c n chăm s c cấp II là ng ời bệnh c những kh khăn, hạn chế trong việc thực hiện c c hoạt động h ng ngày và c n sự theo dõi, h trợ của điều d ỡng viên, hộ sinh viên.
6. Ng ời bệnh c n chăm s c cấp III là ng ời bệnh tự thực hiện đ ợc c c hoạt động h ng ngày và c n sự h ng d n chăm s c của điều d ỡng viên, hộ sinh viên.
Điều 3. N uyên tắc chăm sóc ng ời bệnh tron bệnh viện
1. Ng ời bệnh là trung tâm của c ng t c chăm s c nên phải đ ợc chăm s c toàn diện, liên tục, bảo đảm hài l ng, chất l ợng và an toàn.
2. Chăm s c, theo dõi ng ời bệnh là nhiệm vụ của bệnh viện, các hoạt động chăm sóc điều d ỡng, theo dõi do điều d ỡng viên, hộ sinh viên thực hiện và chịu tr ch nhiệm.
3. Can thiệp điều d ỡng phải dựa trên cơ sở c c yêu c u chuyên m n và sự đ nh gi nhu c u của m i ng ời bệnh để chăm s c phục vụ.
Ch ơn II
NHIỆM V CHUY N M N CH M S C NGƯ I BỆNH
Điều 4. T vấn, h n d n i o dục sức khỏe
1. Bệnh viện có quy định và tổ chức c c h nh thức t vấn, h ng d n gi o dục sức kh e ph hợp.
2. Ng ời bệnh n m viện đ ợc điều d ỡng viên, hộ sinh viên t vấn, gi o dục sức kh e, h ng d n tự chăm sóc, theo dõi, ph ng bệnh trong thời gian n m viện và sau khi ra viện.
Điều 5. Chăm sóc về tinh thần
1. Ng ời bệnh đ ợc điều d ỡng viên, hộ sinh viên và ng ời hành nghề kh m bệnh, chữa bệnh khác chăm s c, giao tiếp v i th i độ ân c n và th ng cảm.
2. Ng ời bệnh, ng ời nhà ng ời bệnh đ ợc động viên yên tâm điều trị và phối hợp v i ng ời hành nghề kh m bệnh, chữa bệnh trong qu tr nh điều trị và chăm s c.
3. Ng ời bệnh, ng ời nhà ng ời bệnh đ ợc giải đáp kịp thời những băn khoăn, thắc mắc trong qu tr nh điều trị và chăm s c.
4. Bảo đảm an ninh, an toàn và yên tĩnh, tr nh ảnh h ởng đến tâm lý và tinh th n của ng ời bệnh.
Điều 6. Chăm sóc vệ sinh c nhân
1. Chăm s c vệ sinh c nhân cho ng ời bệnh h ng ngày gồm vệ sinh răng miệng, vệ sinh thân thể, h trợ đại tiện, tiểu tiện và thay đổi đồ vải.
2. Tr ch nhiệm chăm s c vệ sinh c nhân:
a) Ng ời bệnh c n chăm s c cấp I do điều d ỡng viên, hộ sinh viên và hộ lý thực hiện;
b) Ng ời bệnh c n chăm s c cấp II và cấp III tự thực hiện d i sự h ng d n của điều d ỡng viên, hộ sinh viên và đ ợc h trợ chăm s c khi c n thiết.
Điều 7. Chăm sóc dinh d ỡn
1. Điều d ỡng viên, hộ sinh viên phối hợp v i b c sĩ điều trị để đ nh gi t nh trạng dinh d ỡng và nhu c u dinh d ỡng của ng ời bệnh.
2. H ng ngày, ng ời bệnh đ ợc b c sĩ điều trị ch định chế độ nuôi d ỡng b ng chế độ ăn ph hợp v i bệnh lý.
3. Ng ời bệnh c chế độ ăn bệnh lý đ ợc cung cấp suất ăn bệnh lý tại khoa điều trị và đ ợc theo dõi ghi kết quả thực hiện chế độ ăn bệnh lý vào hiếu chăm sóc.
4. Ng ời bệnh đ ợc h trợ ăn uống khi c n thiết. Đối v i ng ời bệnh có ch định ăn qua ống th ng phải do điều d ỡng viên, hộ sinh viên trực tiếp thực hiện.
Điều 8. Chăm sóc phục hồi chức năn
1. Ng ời bệnh đ ợc điều d ỡng viên, hộ sinh viên h ng d n, h trợ luyện t p và phục hồi chức năng s m để đề ph ng c c biến chứng và phục hồi c c chức năng của cơ thể.
2. Phối hợp khoa lâm sàng và khoa V t lý trị liệu - Phục hồi chức năng để đ nh gi , t vấn, h ng d n và thực hiện luyện t p, phục hồi chức năng cho ng ời bệnh.
Điều . Chăm sóc n ời bệnh có chỉ định ph u thuật, thủ thuật 1. Ng ời bệnh đ ợc điều d ỡng viên, hộ sinh viên h ng d n và h trợ thực hiện chuẩn bị tr c ph u thu t, thủ thu t theo yêu c u của chuyên khoa và của b c sĩ điều trị.
2. Tr c khi đ a ng ời bệnh đi ph u thu t, thủ thu t, điều d ỡng viên, hộ sinh viên phải:
a) Hoàn thiện thủ tục hành chính;
b iểm tra lại c ng t c chuẩn bị ng ời bệnh đ đ ợc thực hiện theo yêu c u của ph u thu t, thủ thu t;
c Đánh giá dấu hiệu sinh tồn, t nh trạng ng ời bệnh và b o c o lại cho b c sĩ điều trị nếu ng ời bệnh c diễn biến bất th ờng.
3. Điều d ỡng viên hoặc hộ sinh viên hoặc hộ lý chuyển ng ời bệnh đến nơi làm ph u thu t, thủ thu t và bàn giao ng ời bệnh, hồ sơ bệnh án cho ng ời đ ợc phân c ng chịu tr ch nhiệm tiếp nh n của đơn vị thực hiện ph u thu t hoặc thủ thu t.
Điều 10. D n thu c v theo d i d n thu c cho n ời bệnh hi d ng thuốc cho ng ời bệnh, điều d ỡng viên, hộ sinh viên phải:
1. D ng thuốc đ ng theo ch định của b c sĩ điều trị.
2. Chuẩn bị đủ và ph hợp c c ph ơng tiện cho ng ời bệnh d ng thuốc;
khi d ng thuốc qua đ ờng tiêm phải chuẩn bị sẵn sàng hộp thuốc cấp cứu và ph c đồ chống sốc, chuẩn bị đ ng và đủ dung m i theo quy định của nhà sản xuất.
3. Kiểm tra thuốc (tên thuốc, nồng độ/hàm l ợng, liều d ng một l n, số l n d ng thuốc trong 24 giờ, khoảng c ch giữa c c l n d ng thuốc, thời điểm d ng thuốc và đ ờng d ng thuốc so v i y lệnh). iểm tra hạn sử dụng và chất l ợng của thuốc b ng cảm quan: màu sắc, mùi, sự nguyên vẹn của viên thuốc, ống hoặc lọ thuốc.
4. H ng d n, giải thích cho ng ời bệnh tuân thủ điều trị.
5. Thực hiện 5 đ ng khi d ng thuốc cho ng ời bệnh: đ ng ng ời bệnh, đ ng thuốc, đ ng liều l ợng, đ ng đ ờng d ng, đ ng thời gian d ng thuốc.
6. Bảo đảm ng ời bệnh uống thuốc ngay tại gi ờng bệnh tr c sự chứng kiến của điều d ỡng viên, hộ sinh viên.
7. Theo dõi, ph t hiện c c t c dụng kh ng mong muốn của thuốc, tai biến sau d ng thuốc và b o c o kịp thời cho b c sĩ điều trị.
8. Ghi hoặc đ nh dấu thuốc đ d ng cho ng ời bệnh và thực hiện c c h nh thức c ng khai thuốc ph hợp theo quy định của bệnh viện.
9. Phối hợp giữa c c b c sĩ, d ợc sĩ, điều d ỡng viên, hộ sinh viên trong d ng thuốc nh m tăng hiệu quả điều trị b ng thuốc và hạn chế sai s t trong ch định và sử dụng thuốc cho ng ời bệnh.
Điều 11. Chăm sóc n ời bệnh iai đoạn hấp h i và ng ời bệnh tử vong
1. Ng ời bệnh ở giai đoạn hấp hối đ ợc bố trí buồng bệnh thích hợp, thu n tiện cho việc chăm s c, điều trị tr nh ảnh h ởng đến ng ời bệnh kh c.
2. Th ng b o và giải thích v i ng ời nhà ng ời bệnh về t nh trạng bệnh của ng ời bệnh và tạo điều kiện để ng ời nhà ng ời bệnh ở bên cạnh ng ời bệnh.
3. Động viên, an ủi ng ời bệnh và ng ời nhà ng ời bệnh.
4. hi ng ời bệnh tử vong, điều d ỡng viên hoặc hộ sinh viên phối hợp v i hộ lý thực hiện vệ sinh tử thi và thực hiện c c thủ tục c n thiết nh quản lý t trang của ng ời bệnh tử vong, bàn giao tử thi cho nhân viên nhà đại thể.
Điều 2. Thực hiện c c k thuật điều d ỡn
1. Bệnh viện có các quy định, quy tr nh k thu t điều d ỡng ph hợp, c p nh t trên cơ sở c c quy định, h ng d n của Bộ Y tế.
2. Điều d ỡng viên, hộ sinh viên phải tuân thủ quy tr nh k thu t chuyên môn, k thu t v khuẩn.
3. Điều d ỡng viên, hộ sinh viên thực hiện c c biện ph p ph ng ngừa, theo dõi ph t hiện và b o c o kịp thời c c tai biến cho b c sĩ điều trị để xử trí kịp thời.
4. Dụng cụ y tế dùng trong các k thu t, thủ thu t xâm lấn phải bảo đảm v khuẩn và đ ợc xử lý theo Điều 2 và Điều 3 của Th ng t số 18/2009/TT- BYT ngày 14/10/2009 của Bộ Y tế về H ng d n tổ chức thực hiện c ng t c
kiểm so t nhiễm khuẩn trong c c cơ sở kh m bệnh, chữa bệnh và c c quy định kh c về kiểm so t nhiễm khuẩn.
Điều 13. Theo dõi, đ nh i ng ời bệnh
1. Ng ời bệnh đến kh m bệnh đ ợc điều d ỡng viên, hộ sinh viên khoa h m bệnh đ nh gi ban đ u để sắp xếp khám bệnh theo mức độ u tiên và theo thứ tự.
2. Điều d ỡng viên, hộ sinh viên phối hợp v i b c sĩ điều trị để đ nh gi , phân cấp chăm s c và thực hiện chăm s c, theo dõi ph hợp cho từng ng ời bệnh.
3. Ng ời bệnh c n chăm s c cấp I đ ợc b c sĩ điều trị, điều d ỡng viên, hộ sinh viên nh n định nhu c u chăm s c để thực hiện những can thiệp chăm s c ph hợp.
4. Bệnh viện c quy định cụ thể về theo dõi, ghi kết quả theo dõi dấu hiệu sinh tồn và c c can thiệp điều d ỡng ph hợp v i tính chất chuyên môn và yêu c u của từng chuyên khoa.
5. Ng ời bệnh đ ợc đ nh gi và theo dõi diễn biến bệnh, nếu ph t hiện ng ời bệnh c dấu hiệu bất th ờng, điều d ỡng viên, hộ sinh viên và k thu t viên phải c ngay hành động xử trí ph hợp trong phạm vi hoạt động chuyên môn và b o c o cho b c sĩ điều trị để xử trí kịp thời.
Điều 14. Bảo đảm an to n v phòn n ừa sai sót chuyên m n k thuật tron chăm sóc n ời bệnh
1. Bệnh viện xây dựng và thực hiện những quy định cụ thể về an toàn cho ng ời bệnh ph hợp v i m h nh bệnh t t của từng chuyên khoa.
2. Điều d ỡng viên, hộ sinh viên thực hiện c c biện ph p ph ng ngừa nhiễm khuẩn bệnh viện, bảo đảm an toàn, tr nh nh m l n cho ng ời bệnh trong việc d ng thuốc, ph u thu t và thủ thu t.
3. Bệnh viện thiết l p hệ thống thu th p và b o c o c c sự cố, nh m l n, sai s t chuyên m n k thu t tại c c khoa và toàn bệnh viện. Định kỳ phân tích, báo cáo các sự cố, sai sót chuyên môn k thu t trong chăm s c và c biện ph p ph ng ngừa hiệu quả.
Điều 5. Ghi chép hồ sơ bệnh n
1. Tài liệu chăm s c ng ời bệnh trong hồ sơ bệnh n gồm: phiếu theo dõi chức năng sống, phiếu điều d ỡng và một số biểu m u kh c theo Quyết định số 4069/QĐ-BYT ngày 28/9/2001 về việc ban hành m u hồ sơ bệnh n của Bộ Y tế và theo tính chất chuyên khoa do bệnh viện quy định.
2. Tài liệu chăm sóc ng ời bệnh trong hồ sơ bệnh n phải bảo đảm c c yêu c u sau:
a) Ghi các thông tin về ng ời bệnh chính xác và khách quan.
b) Thống nhất th ng tin về công tác chăm s c ng ời bệnh của điều d ỡng viên, hộ sinh viên và của b c sĩ điều trị. Những kh c biệt trong nh n
định, theo dõi và đ nh gi t nh trạng ng ời bệnh phải đ ợc kịp thời trao đổi và thống nhất giữa những ng ời trực tiếp chăm sóc, điều trị ng ời bệnh;
c) Ghi đ y đủ, kịp thời diễn biến bệnh và các can thiệp điều d ỡng.
3. Hồ sơ bệnh n phải đ ợc l u trữ theo quy định tại Khoản 3 Điều 59 của Lu t h m bệnh, chữa bệnh.
Ch ơn III
C C ĐI U IỆN BẢO ĐẢM C NG T C CH M S C NGƯ I BỆNH TRONG BỆNH VIỆN
Điều 16. Hệ th n tổ chức chăm sóc n ời bệnh 1. Tổ chức quản lý điều d ỡng cấp bệnh viện
a) Bệnh viện c ng l p từ hạng III trở lên thành l p Hội đồng Điều d ỡng và ph ng Điều d ỡng.
b C c bệnh viện kh c thành l p Hội đồng Điều d ỡng, phòng Điều d ỡng hay tổ Điều d ỡng t y theo điều kiện của từng bệnh viện.
c) Tổ chức, nhiệm vụ và hoạt động của Hội đồng Điều d ỡng đ ợc quy định tại hụ lục I ban hành kèm theo Th ng t này.
d) Ph ng Điều d ỡng c Tr ởng ph ng, c c h tr ởng ph ng phụ tr ch khối. Tổ chức và nhiệm vụ ph ng Điều d ỡng đ ợc quy định tại hụ lục II ban hành kèm theo Th ng t này.
đ) Nhiệm vụ, quyền hạn của Tr ởng ph ng Điều d ỡng đ ợc quy định tại hụ lục III ban hành kèm theo Th ng t này.
2. Tổ chức quản lý điều d ỡng cấp khoa
a) M i khoa c Điều d ỡng tr ởng khoa, Hộ sinh tr ởng khoa hoặc K thu t viên tr ởng khoa. Điều d ỡng tr ởng khoa, Hộ sinh tr ởng khoa và thu t viên tr ởng khoa do Gi m đốc bệnh viện quyết định bổ nhiệm.
b) Nhiệm vụ, quyền hạn của Điều d ỡng tr ởng khoa, Hộ sinh tr ởng khoa đ ợc quy định tại hụ lục IV ban hành kèm theo Th ng t này.
c) Nhiệm vụ, quyền hạn của thu t viên tr ởng khoa đ ợc quy định tại hụ lục V ban hành kèm theo Th ng t này.
d) hạm vi thực hành của Điều d ỡng viên theo Tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều d ỡng tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ tr ởng Bộ Nội vụ và c c quy định c liên quan của Bộ tr ởng Bộ Y tế.
Điều 17. Nhân lực chăm sóc ng ời bệnh
1. Bệnh viện phải bảo đảm đủ nhân lực điều d ỡng viên, hộ sinh viên theo quy định tại Th ng t liên tịch số 08/2007/TTLT-BYT-BNV ngày 5/6/2007 của Bộ tr ởng Bộ Y tế và Bộ tr ởng Bộ Nội vụ về H ng d n định mức biên chế sự nghiệp trong c c cơ sở y tế Nhà n c để bảo đảm chăm sóc ng ời bệnh liên tục.
2. Bệnh viện xây dựng cơ cấu tr nh độ của điều d ỡng viên, hộ sinh viên phù hợp v i tính chất chuyên môn và phân hạng bệnh viện. Bảo đảm tỷ lệ điều d ỡng viên, hộ sinh viên có tr nh độ cao đẳng và đại học đ p ứng yêu c u Th a thu n công nh n dịch vụ chăm s c đ đ ợc Chính phủ ký kết v i c c n c ASEAN ngày 8/12/2006.
3. Bệnh viện bố trí nhân lực điều d ỡng viên, hộ sinh viên h ng ngày hợp lý tại c c khoa và trong m i ca làm việc.
4. h ng Điều d ỡng phối hợp v i ph ng Tổ chức c n bộ đề xuất Gi m đốc bệnh viện điều động bổ sung điều d ỡng viên, hộ sinh viên, k thu t viên, hộ lý và y c ng kịp thời cho khoa khi c yêu c u để bảo đảm chất l ợng chăm s c và phục vụ ng ời bệnh.
Điều 8. Tổ chức l m việc
1. Bệnh viện căn cứ vào đặc điểm chuyên m n của từng khoa để áp dụng một trong c c mô hình phân c ng chăm s c sau đây:
a) Mô hình phân công điều d ỡng chăm s c chính: Một điều d ỡng viên hoặc một hộ sinh viên chịu tr ch nhiệm chính trong việc nh n định, l p kế hoạch chăm s c, tổ chức thực hiện c sự trợ gi p của c c điều d ỡng viên hoặc hộ sinh viên kh c và theo dõi đ nh gi cho một số ng ời bệnh trong quá tr nh n m viện.
b) Mô hình chăm s c theo nh m: Nh m c từ 2-3 điều d ỡng viên hoặc hộ sinh viên chịu tr ch nhiệm chăm s c một số ng ời bệnh ở một đơn nguyên hay một số buồng bệnh.
c) Mô hình chăm s c theo đội: Đội gồm b c sĩ, điều d ỡng viên hoặc hộ sinh viên và ng ời hành nghề kh m bệnh, chữa bệnh kh c chịu trách nhiệm điều trị, chăm sóc cho một số ng ời bệnh ở một đơn nguyên hay một số buồng bệnh.
d) Mô hình phân chăm s c theo c ng việc: M h nh này đ ợc p dụng trong c c tr ờng hợp cấp cứu thảm họa hoặc ở chuyên khoa sâu đ i h i điều d ỡng chuyên khoa thực hiện k thu t chăm s c đặc biệt trên ng ời bệnh.
2. Bệnh viện tổ chức cho điều d ỡng viên, hộ sinh viên làm việc theo ca tại các khoa, đặc biệt là ở các khoa Cấp cứu, khoa Hồi sức tích cực, khoa h u thu t, khoa Sản và khoa Sơ sinh. M i ca làm việc p dụng m h nh phân c ng chăm s c ph hợp v i đặc điểm chuyên m n của từng khoa.
Điều . Tran thi t bị phục vụ chăm sóc ng ời bệnh
Bệnh viện trang bị đủ c c thiết bị và ph ơng tiện d i đây để bảo đảm yêu c u chăm s c ng ời bệnh:
1. Thiết bị, ph ơng tiện, dụng cụ chuyên dụng, v t t tiêu hao y tế và ph ơng tiện bảo hộ phục vụ c ng t c chuyên m n của điều d ỡng viên, hộ sinh viên.
2. Ph ơng tiện phục vụ sinh hoạt của ng ời bệnh.
3. M i khoa lâm sàng c ít nhất một buồng thủ thu t, một buồng cách ly
và một buồng xử lý dụng cụ đ ợc thiết kế đ ng quy c ch và c đủ trang thiết bị đ p ứng yêu c u kiểm so t nhiễm khuẩn theo quy định của Lu t Phòng, chống bệnh truyền nhiễm và Th ng t số 18/2009/TT-BYT ngày 14/10/2009 của Bộ Y tế về h ng d n tổ chức thực hiện c ng t c kiểm so t nhiễm khuẩn trong c c cơ sở kh m bệnh, chữa bệnh.
4. Ph ng nhân viên, ph ng trực, ph ng vệ sinh và c c điều kiện làm việc, phục vụ sinh hoạt kh c cho điều d ỡng viên, hộ sinh viên.
Điều 2 . N uồn t i chính cho c n t c chăm sóc
H ng năm bệnh viện phân bổ kinh phí th ờng xuyên cho c c hoạt động sau:
1. Mua sắm thiết bị, dụng cụ cho c ng t c chăm s c và phục vụ ng ời bệnh.
2. Thực hiện, duy tr và cải tiến chất l ợng chăm sóc ng ời bệnh.
3. Đào tạo liên tục để nâng cao k năng thực hành cho điều d ỡng viên, hộ sinh viên và k thu t viên.
4. hen th ởng các đơn vị, c nhân thực hiện tốt c ng t c chăm sóc ng ời bệnh.
Điều 21. Đ o tạo, cập nhật ki n thức y khoa liên tục
1. Bệnh viện xây dựng ch ơng tr nh đào tạo và tổ chức đào tạo định h ng cho điều d ỡng viên, hộ sinh viên m i đ ợc tuyển dụng.
2. Điều d ỡng viên, hộ sinh viên đ ợc đào tạo c p nh t kiến thức chuyên m n, nghiệp vụ liên tục, bảo đảm thời gian học t p tối thiểu 24 giờ theo quy định tại Th ng t 07/2008/TT-BYT ngày 28/05/2008 của Bộ tr ởng Bộ Y tế về H ng d n c ng t c đào tạo liên tục đối v i c n bộ y tế.
3. Bệnh viện tổ chức đào tạo và h ng d n thực hành và x c nh n qu tr nh thực hành cho điều d ỡng viên, hộ sinh viên, k thu t viên đ thực hành tại cơ sở của m nh theo quy định tại Điều 24 Lu t h m bệnh, chữa bệnh.
4. Bệnh viện tổ chức cho điều d ỡng viên, hộ sinh viên, k thu t viên tham gia nghiên cứu khoa học và p dụng c c kết quả nghiên cứu, s ng kiến cải tiến k thu t trong chăm sóc.
5. Bệnh viện tổ chức kiểm tra đ nh gi kiến thức và tay nghề của điều d ỡng viên, hộ sinh viên ít nhất 2 năm một l n.
Điều 22. C n t c hộ l trợ iúp chăm sóc
1. Căn cứ vào thực tế, bệnh viện bố trí hộ lý trợ gi p chăm s c để thực hiện c c chăm s c th ng th ờng cho ng ời bệnh.
2. Hộ lý trợ gi p chăm s c phải:
a C chứng ch đào tạo theo Ch ơng tr nh đào tạo hộ lý đ ợc Bộ tr ởng Bộ Y tế ban hành;
b Tuyệt đối kh ng đ ợc làm c c thủ thu t chuyên m n của điều d ỡng viên, hộ sinh viên.
Ch ơn IV
TR CH NHIỆM THỰC HIỆN Điều 23. Tr ch nhiệm của Gi m đ c bệnh viện
1. Tổ chức thực hiện Th ng t : phổ biến Th ng t , ban hành các quy định cụ thể, tổ chức thực hiện đ y đủ c c quy định tại Th ng t này.
2. Bảo đảm kinh phí, cơ sở v t chất, nhân lực, ph ơng tiện, thiết bị và v t t cho chăm sóc ng ời bệnh.
3. Ch đạo tổ chức huấn luyện, đào tạo, nghiên cứu khoa học, kiểm tra, gi m s t thực hiện c ng t c chăm sóc ng ời bệnh.
4. Phát động phong trào thi đua và thực hiện khen th ởng, kỷ lu t về công tác chăm sóc ng ời bệnh.
Điều 24. Tr ch nhiệm của c c Tr ởn phòn chức năn
1. Tr ởng ph ng Tổ chức c n bộ phối hợp v i ph ng Điều d ỡng trong việc xây dựng kế hoạch tuyển dụng, phân c ng, điều động, đ nh gi điều d ỡng viên, hộ sinh viên và k thu t viên.
2. Tr ởng ph ng ế hoạch tổng hợp và các phòng chức năng liên quan kh c phối hợp v i ph ng Điều d ỡng xây dựng kế hoạch đào tạo liên tục cho điều d ỡng viên, hộ sinh viên, k thu t viên. hối hợp kiểm tra, gi m s t chất l ợng chăm sóc, phục vụ ng ời bệnh.
3. Tr ởng phòng V t t - Thiết bị y tế và Hành chính - Quản trị c tr ch nhiệm bảo đảm cung cấp và sửa chữa kịp thời ph ơng tiện, thiết bị phục vụ c ng t c chăm s c ng ời bệnh.
Điều 25. Tr ch nhiệm của c c Tr ởn khoa
1. Chịu tr ch nhiệm tr c Gi m đốc bệnh viện về việc tổ chức thực hiện đ y đủ c c nhiệm vụ chăm sóc ng ời bệnh đ ợc quy định tại Th ng t này.
2. hối hợp v i phòng Điều d ỡng, ph ng Tổ chức c n bộ trong bố trí nhân lực, tổ chức m h nh chăm s c ph hợp và th ờng xuyên kiểm tra, đ nh gi chất l ợng chăm sóc ng ời bệnh.
3. hoa D ợc, khoa iểm so t nhiễm khuẩn bảo đảm cung cấp thuốc, giao và nh n v t t tiêu hao y tế, đồ vải d ng cho ng ời bệnh tại khoa điều trị.
Điều 26. Tr ch nhiệm của b c s điều trị
1. hối hợp chặt chẽ v i điều d ỡng viên, hộ sinh viên của khoa trong việc đ nh gi , phân cấp chăm s c ng ời bệnh và phối hợp trong việc thực hiện kế hoạch chăm s c cho từng ng ời bệnh.
2. hối hợp v i điều d ỡng viên, hộ sinh viên, k thu t viên trong thực hiện c c ph u thu t, thủ thu t, h ng d n, gi o dục sức kh e cho ng ời bệnh.
3. iểm tra việc thực hiện các ch định điều trị, theo dõi, chăm s c ng ời bệnh của điều d ỡng viên, hộ sinh viên và k thu t viên.
Điều 27. Tr ch nhiệm của điều d ỡn viên, hộ sinh viên
1. Thực hiện nghiêm t c c c nhiệm vụ chăm s c ng ời bệnh đ ợc quy định tại Th ng t này.
2. hối hợp chặt chẽ v i b c sĩ điều trị, điều d ỡng viên, hộ sinh viên và k thu t viên trong c ng t c chăm s c ng ời bệnh.
3. Tuân thủ c c quy tr nh k thu t điều d ỡng, c c quy định của Bộ Y tế và của bệnh viện.
4. Thực hiện quy tắc ứng xử và thực hành giao tiếp v i đồng nghiệp, ng ời bệnh và ng ời nhà ng ời bệnh.
Điều 28. Tr ch nhiệm của i o viên, học sinh, sinh viên thực tập 1. Thực hiện nghiêm t c c c nhiệm vụ chăm s c ng ời bệnh đ ợc quy định tại Th ng t này và các nội quy, quy định của bệnh viện, của khoa nơi đến thực t p.
2. Học sinh, sinh viên điều d ỡng, hộ sinh ch đ ợc thực hiện c c thủ thu t, k thu t điều d ỡng trên ng ời bệnh khi đ ợc sự cho phép và d i sự giám s t của gi o viên hoặc điều d ỡng viên, hộ sinh viên đ ợc giao tr ch nhiệm phụ tr ch.
Điều 29. Tr ch nhiệm của n ời bệnh v n ời nh n ời bệnh.
1. Thực hiện đ ng nghĩa vụ của ng ời bệnh theo quy định của Lu t Khám bệnh, chữa bệnh.
2. Thực hiện nghiêm t c c c nội quy, quy định của bệnh viện, của khoa điều trị và làm theo h ng d n của nhân viên y tế.
Ch ơn V
ĐI U HOẢN THI HÀNH
Điều 30. Hiệu lực thi h nh
1. Th ng t này c hiệu lực từ ngày 01 th ng 3 năm 2011.
2. B i b c c quy chế: Chăm s c ng ời bệnh toàn diện; Vị trí, chức năng nhiệm vụ và tổ chức ph ng Y t (Điều d ỡng ; Nhiệm vụ quyền hạn, chức tr ch của Tr ởng ph ng Y t (Điều d ỡng ; Nhiệm vụ quyền hạn, chức tr ch Y t (Điều d ỡng tr ởng khoa, Nữ hộ sinh tr ởng khoa; Nhiệm vụ quyền hạn, chức tr ch thu t viên tr ởng khoa; Nhiệm vụ quyền hạn, chức tr ch Y t (Điều d ỡng chăm sóc trong Quy chế Bệnh viện ban hành kèm theo Quyết định số 1895/1997/BYT-QĐ ngày 19/9/1997 của Bộ tr ởng Bộ Y tế.
Điều 3 . Điều khoản tham chi u
Tr ờng hợp c c văn bản d n chiếu trong Th ng t này đ ợc thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung th p dụng theo văn bản thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung đ .
Điều 32. Tổ chức thực hiện
Cục tr ởng Cục Quản lý h m, chữa bệnh, Gi m đốc bệnh viện, viện c gi ờng bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Gi m đốc Sở Y tế t nh, thành phố trực thuộc Trung ơng và Thủ tr ởng y tế c c ngành chịu tr ch nhiệm tổ chức thực hiện, kiểm tra đ nh gi việc thực hiện Th ng t này./.
Nơi nhận: KT. BỘ TRƯỞNG
- Văn ph ng Chính hủ (phòng Công báo, cổng TTĐTCP);
- Bộ T ph p (Cục iểm tra văn bản Q L ; - Bộ tr ởng (để b o c o ;
- C c Thứ tr ởng (để biết ;
- Văn ph ng, Thanh tra, c c Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế;
- Sở Y tế c c t nh, thành phố trực thuộc Trung ơng;
- C c bệnh viện, viện c gi ờng bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế c c ngành;
- Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- L u: VT, CB.
THỨ TRƯỞNG
N uyễn Thị Xuyên
Phụ lục I
TỔ CHỨC, NHIỆM V CỦA HỘI ĐỒNG ĐI U DƯỠNG BỆNH VIỆN (Kèm theo Thông tư số.... /2011/TT-BYT ngày…, tháng..., năm 2011 của Bộ Y tế)
1. Tổ chức
a) Hội đồng Điều d ỡng do Gi m đốc bệnh viện ra quyết định thành l p;
b) Chủ tịch Hội đồng là l nh đạo bệnh viện;
c) Ủy viên th ờng trực kiêm th ký Hội đồng là Tr ởng ph ng Điều d ỡng;
d) Ủy viên Hội đồng là đại diện l nh đạo c c ph ng chức năng, khoa D ợc, khoa iểm so t nhiễm khuẩn, đại diện l nh đạo và điều d ỡng tr ởng một số khoa lâm sàng.
2. Nhiệm vụ
a) T vấn cho Gi m đốc bệnh viện về kế hoạch c ng t c chăm s c ng ời bệnh trong bệnh viện;
b) T vấn cho Gi m đốc bệnh viện sửa đổi, bổ sung c c quy định k thu t về chăm s c điều d ỡng ph hợp v i quy định của Bộ Y tế và đặc điểm của từng chuyên khoa.
3. Hoạt động
a) Hội đồng điều d ỡng họp định kỳ h ng quý hoặc đột xuất theo yêu c u của Chủ tịch Hội đồng để thực hiện nhiệm vụ của Hội đồng;
b ết lu n của Hội đồng phải theo đa số.
Phụ lục II
TỔ CHỨC, NHIỆM V CỦA PHÒNG ĐI U DƯỠNG
(Kèm theo Thông tư số.... /2011/TT-BYT ngày…, tháng..., năm 2011 của Bộ Y tế)
1. Tổ chức
Phòng Điều d ỡng do Gi m đốc bệnh viện ra quyết định thành l p. Tùy theo quy m bệnh viện, ph ng Điều d ỡng c c c bộ ph n sau:
a) Bộ ph n gi m s t khối lâm sàng;
b) Bộ ph n gi m s t khối c n lâm sàng;
c) Bộ ph n gi m s t khối kh m bệnh.
2. Nhiệm vụ của phòng Điều d ỡng
a) L p kế hoạch c ng t c chăm s c điều d ỡng trong bệnh viện để tr nh Gi m đốc bệnh viện phê duyệt;
b) Tổ chức thực hiện c ng t c chăm s c ng ời bệnh toàn diện theo quy định;
c) Đ u mối xây dựng c c quy định, quy tr nh k thu t chuyên m n chăm s c ng ời bệnh ph hợp v i đặc điểm của bệnh viện, chuyên khoa để tr nh Hội đồng Điều d ỡng xem xét và gi m đốc bệnh viện phê duyệt;
d) Đ n đốc, kiểm tra điều d ỡng viên, hộ sinh viên, k thu t viên, hộ lý và y c ng thực hiện đ ng c c quy định, k thu t chuyên m n;
đ) hối hợp v i c c khoa, bộ ph n liên quan l p dự tr mua sắm dụng cụ, v t t tiêu hao cho c ng t c chăm s c điều d ỡng và phục vụ ng ời bệnh.
Gi m s t chất l ợng dụng cụ, v t t tiêu hao y tế và gi m s t việc sử dụng, bảo quản theo quy định;
e) hối hợp v i ph ng Tổ chức c n bộ trong việc xây dựng kế hoạch tuyển dụng, bố trí và điều động điều d ỡng viên, hộ sinh viên, k thu t viên, hộ lý và y c ng;
g) hối hợp v i khoa iểm so t nhiễm khuẩn thực hiện kiểm tra c ng t c vệ sinh, kiểm so t nhiễm khuẩn trong bệnh viện;
h) hối hợp v i phòng (trung tâm Đào tạo thực hiện đào tạo nâng cao tr nh độ cho điều d ỡng viên, hộ sinh viên, k thu t viên, hộ lý và y c ng.
Tham gia tổ chức, ch đạo h ng d n thực hành cho học viên và tham gia kiểm tra tay nghề cho điều d ỡng viên, hộ sinh viên, k thu t viên, hộ lý và y c ng tr c khi tuyển dụng;
i) Tham gia c ng t c nghiên cứu khoa học và ch đạo tuyến;
k) Định kỳ sơ kết, tổng kết và b o c o c ng t c chăm s c ng ời bệnh trong bệnh viện;
l Thực hiện c c nhiệm vụ kh c khi đ ợc Gi m đốc bệnh viện phân công.
Phụ lục III
NHIỆM V , QUY N HẠN CỦA TRƯỞNG PHÒNG ĐI U DƯỠNG (Kèm theo Thông tư số.... /2011/TT-BYT ngày…, tháng..., năm 2011 của Bộ Y tế)
D i sự l nh đạo của Gi m đốc bệnh viện, Tr ởng ph ng Điều d ỡng bệnh viện chịu tr ch nhiệm gi p Gi m đốc tổ chức, thực hiện công tác chăm s c ng ời bệnh trong bệnh viện.
. Nhiệm vụ
a Tổ chức thực hiện đ y đủ c c nhiệm vụ của ph ng Điều d ỡng;
b) Xây dựng kế hoạch hoạt động của ph ng Điều d ỡng và c ng t c điều d ỡng trong toàn bệnh viện;
c) H trợ Điều d ỡng tr ởng khoa, Hộ sinh tr ởng khoa, thu t viên tr ởng khoa xây dựng kế hoạch c ng t c chăm s c ng ời bệnh tại c c khoa và theo dõi triển khai thực hiện;
d hối hợp v i ph ng Tổ chức c n bộ xây dựng bản m tả c ng việc cho điều d ỡng viên, hộ sinh viên, k thu t viên và hộ lý trong bệnh viện để tr nh Gi m đốc bệnh viện phê duyệt;
đ) Tổ chức công tác giám sát sự thực hiện các quy định k thu t bệnh viện, các quy định chuyên m n của Bộ Y tế và c c quy định của bệnh viện. B o c o kịp thời cho Giám đốc bệnh viện c c việc đột xuất c liên quan đến c ng t c chăm s c xảy ra ở c c khoa;
e Tham gia nghiên cứu khoa học, huấn luyện và ch đạo tuyến trong lĩnh vực chăm s c ng ời bệnh;
g) Tham gia xây dựng kế hoạch mua sắm, phân bổ v t t tiêu hao và dụng cụ y tế cho c ng t c chăm s c phục vụ ng ời bệnh và gi m s t sử dụng v t t tiêu hao bảo đảm hợp lý và hiệu quả;
h H ng d n, kiểm tra việc ghi hồ sơ điều d ỡng của điều d ỡng viên, hộ sinh viên và k thu t viên trong bệnh viện;
i hối hợp v i khoa iểm so t nhiễm khuẩn tổ chức gi m s t c ng t c vệ sinh, kiểm so t nhiễm khuẩn trong bệnh viện;
k Uỷ viên th ờng trực kiêm Th ký Hội đồng ng ời bệnh cấp bệnh viện;
l Định kỳ sơ kết, tổng kết, báo cáo c ng t c chăm s c ng ời bệnh trong bệnh viện;
m) Thực hiện c c nhiệm vụ kh c khi đ ợc Gi m đốc bệnh viện phân công.
2. Quyền hạn
a Chủ tr giao ban ph ng h ng ngày và dự giao ban bệnh viện;
b Chủ tr c c cuộc họp điều d ỡng tr ởng khoa của bệnh viện;
c) hối hợp v i các khoa, phòng kh c đề xuất ý kiến v i Gi m đốc về:
- Tuyển dụng, thuyên chuyển, khen th ởng, kỷ lu t, tăng l ơng và học t p đối v i điều d ỡng viên, hộ sinh viên, k thu t viên và hộ lý;
- Bổ nhiệm hoặc miễn nhiệm Điều d ỡng tr ởng khoa, Hộ sinh tr ởng khoa và K thu t viên tr ởng khoa;
d) hối hợp v i c c khoa, ph ng liên quan tr nh Gi m đốc bệnh viện điều động tạm thời điều d ỡng viên, hộ sinh viên, k thu t viên và hộ lý khi c n theo quy định của bệnh viện để kịp thời chăm s c và phục vụ ng ời bệnh;
đ Đề nghị cấp ph t, bổ sung v t t tiêu hao cho c c khoa khi c yêu c u đột xuất;
e Đ ợc tham gia c c Hội đồng theo quy định của Nhà n c và sự phân c ng của Gi m đốc bệnh viện.
Phục lục IV
NHIỆM V , QUY N HẠN CỦA ĐI U DƯỠNG TRƯỞNG KHOA, HỘ SINH TRƯỞNG HOA
(Kèm theo Thông tư số.... /2011/TT-BYT ngày…, tháng..., năm 2011 của Bộ Y tế) D i sự ch đạo của Tr ởng khoa, Điều d ỡng tr ởng khoa, Hộ sinh tr ởng khoa c nhiệm vụ, quyền hạn sau:
. Nhiệm vụ
a) L p kế hoạch, tổ chức thực hiện c ng t c chăm s c ng ời bệnh trong khoa và tổ chức thực hiện kịp thời c c ch định điều trị, theo dõi, xét nghiệm, chăm s c của c c b c sĩ điều trị.
c) hân c ng c ng việc và phân c ng trực cho điều d ỡng viên, hộ sinh viên và hộ lý trong khoa;
d iểm tra, đ n đốc việc thực hiện c c quy định, quy tr nh k thu t bệnh viện, c c quy định về vệ sinh, kiểm so t nhiễm khuẩn. B o c o kịp thời cho Tr ởng khoa c c việc đột xuất và những diễn biến bất th ờng của ng ời bệnh để kịp thời xử lý;
đ Quản lý buồng bệnh, đề xuất việc sửa chữa, bảo d ỡng cơ sở hạ t ng, trang thiết bị của khoa;
e Dự tr y dụng cụ, v t t tiêu hao; kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài sản, v t t theo quy định hiện hành;
g Tổ chức và gi m s t việc ghi hồ sơ điều d ỡng, sổ s ch hành chính, thống kê và b o c o trong khoa;
h) Tham gia đào tạo liên tục cho điều d ỡng viên, hộ sinh viên, học viên, hộ lý, y công; tham gia nghiên cứu khoa học và công tác ch đạo tuyến theo sự phân c ng;
i Theo dõi, chấm c ng lao động h ng ngày và tổng hợp ngày c ng để báo cáo;
k Tham gia th ờng trực và chăm s c ng ời bệnh khi c n thiết;
l) Uỷ viên th ờng trực kiêm th ký Hội đồng ng ời bệnh cấp khoa;
m Định kỳ sơ kết, tổng kết, b o c o c ng t c điều d ỡng trong khoa;
n) Thực hiện c c nhiệm vụ kh c khi đ ợc Tr ởng khoa phân c ng.
2. Quyền hạn
a) Phân công c ng việc cho điều d ỡng viên, hộ sinh viên và hộ lý trong khoa;
b) Giám sát điều d ỡng viên, hộ sinh viên và hộ lý trong khoa thực hiện c c quy định chuyên m n về chăm s c điều d ỡng ng ời bệnh, c c quy định của khoa và bệnh viện;
c) Tham gia nh n xét, đề xuất khen th ởng, kỷ lu t, tăng l ơng và học t p đối v i điều d ỡng viên, hộ sinh viên và hộ lý trong khoa.
Phụ lục V
NHIỆM V , QUY N HẠN CỦA THU T VI N TRƯỞNG HOA (Kèm theo Thông tư số.... /2011/TT-BYT ngày…, tháng..., năm 2011 của Bộ Y tế)
D i sự ch đạo của Tr ởng khoa, thu t viên tr ởng khoa c nhiệm vụ, quyền hạn sau:
1. Nhiệm vụ
a) L p kế hoạch, tổ chức thực hiện kế hoạch và c c k thu t chuyên m n của k thu t viên và y công;
b) hân c ng c ng việc và phân c ng trực cho k thu t viên và y c ng trong khoa;
c) iểm tra đ n đốc việc thực hiện c c quy định, quy tr nh k thu t chuyên m n, vệ sinh, kiểm so t nhiễm khuẩn, an toàn lao động của khoa và bệnh viện;
d Quản lý khoa ph ng, ph ơng tiện, trang thiết bị; đề xuất việc sửa chữa, bảo d ỡng cơ sở hạ t ng, trang thiết bị của khoa;
đ Dự tr y dụng cụ, v t t tiêu hao; kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài sản, v t t theo quy định hiện hành;
e Tổ chức và gi m s t c ng t c hành chính, sổ s ch, thống kê b o c o;
g Tham gia đào tạo liên tục cho k thu t viên, học viên và y công; tham gia nghiên cứu khoa học và c ng t c ch đạo tuyến theo sự phân c ng;
h Theo dõi, chấm c ng lao động h ng ngày và tổng hợp ngày c ng để báo cáo;
i Tham gia th ờng trực và thực hiện c c k thu t chuyên môn khi c n thiết;
k Định kỳ sơ kết, tổng kết, b o c o hoạt động chuyên m n của khoa;
l) Thực hiện c c nhiệm vụ kh c khi đ ợc Tr ởng khoa phân công.
2. Quyền hạn
a hân c ng k thu t viên và y c ng trong khoa đ p ứng yêu c u c ng t c chuyên môn k thu t của khoa;
b) Giám sát k thu t viên và y c ng trong khoa thực hiện c c quy định k thu t chuyên m n và c c quy định của khoa, của bệnh viện;
c) Tham gia nh n xét, đề xuất khen th ởng, kỷ lu t, tăng l ơng và học t p đối v i k thu t viên và y c ng trong khoa.