• Không có kết quả nào được tìm thấy

Toán - Đại số: Ôn tập chương II

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Toán - Đại số: Ôn tập chương II"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG SỐ HỌC 6

TIẾT 66 – ÔN TẬP CHƯƠNG II THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG

SỐ HỌC 6

TIẾT 66 – ÔN TẬP CHƯƠNG II

(2)

I. Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn -2 < x < 2 là:

A.{-1;1;2} B. {-1;0;1}

C. {-2;-1;0;1;2} D. {-2;0;2}

Câu 2.Khẳng định nào đúng:

A. (+7)+(-3)= (-4) B. (-2)+2=0 C. (-4)+(+7)= (-3) D. (-5)+5=10

(3)

I. Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 3. Chọn câu trả lời đúng

Câu 4. Kết luận nào sau đây đúng:

A. – (- 4)= 4 B. – (- 4)= - 4

C. |-4|= - 4 D. -|-4| = 4

A. Nếu a là số nguyên không âm thì a là số tự nhiên B. Nếu a là số nguyên thì a là số nguyên âm hoặc số nguyên dương.

C. Nếu a là số nguyên thì a cũng là số tự nhiên.

D. Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số nguyên.

(4)

I. Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 5. Giá trị của biểu thức -17 – (- 23)+ (-2) bằng số nào sau đây:

Câu 6. Kết quả của phép tính – 35 +88 – (28+35):

A. - 10 B. 10

C. 50 D. 60

A. – 42 B. 8

C. - 4 D. 4

(5)

I. Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 7. Giá trị của (- 3)3 bằng:

Câu 8. Trong tập hợp các số nguyên Z, tập hợp ước của 7 là:

A. {1; -1} B. {7; - 7}

C. { 0; 1; 7} D. { 1; -1; 7; -7}

A. – 9 B. -27

C. 9 D. 27

(6)

II. Tự luận

DẠNG 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH DẠNG 2: TÌM X

DẠNG 3: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN

(7)

II. Tự luận Bài 1: Tính

a/ 60 + 33 + (-50) + (-33)

b/ (- 8 – 13) : (-7)

c/ [(-3)2.2-(-8)]:13-|-12|

Để thực hiện các phép tính ta thường sử dụng

các kiến thức nào?

- Để thức hiện các phép tính ta thường sử dụng quy tắc dấu ngoặc và thứ tự thực hiện các phép tính

DẠNG 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH

= [60 + (-50)] + [33 + (-33)]

= 10 + 0

= 10

= -21 : (-7)

= 3

= [9.2 + 8] : 13 - 12

= [18 + 8] : 13 – 12

= 26 : 13 – 12

= 2 – 12

= 10

(8)

Bài 2: Tính hợp lí

a/ (27 + 514) – (-486 – 73)

b/ 35. 18 – 5. 7. 28

c/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)

Để tính nhanh một biểu thức ta thường sử dụng các kiến

thức nào ?

- Để tính nhanh ta thường sử dụng quy tắc dấu ngoặc, các tính chất của phép cộng và phép nhân các số nguyên

= 27 + 514 + 486 + 73

= (27 + 73) + (514 + 486)

= 100 + 1000

= 1100

= 35.18 – 35.28

= 35.(18 – 28)

= 35.(-10)

= -350

= 48.(-1) + 48.(-78) + 48.(-21)

= 48. [(-1)+(-78)+(-21)]

= 48.(-100)

= -4800

(9)

Bài 3: Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -18 ≤ x ≤ 17

GIẢI

Tất cả các số nguyên x là: -18; -17; -16; ...; 15; 16; 17 Ta có tổng tất cả các số nguyên trên là:

(-18) + (-17) + (-16) + ... + 15 + 16 + 17

= (-18) + [(-17)+17] + [(-16) + 16] + ... + [(-1)+1] + 0

= (-18) + 0 + 0 + ... + 0 + 0

= -18

(10)

Bài 4: Tìm x a/ 3x + 18 = 12

b/ -13 .│x - 3│ = -26

c/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 9

Để tìm số chưa biết ta thường sử dụng các kiến thức nào ?

Để tìm số chưa biết ta thường sử dụng quy tắc chuyển vế và mối quan hệ giữa các số trong phép tính

d/ 4x – 15 = -75 - x DẠNG 2: TÌM X

3x = 12 – 18 3x = -6

x = -6 : 3 x = -3

Vậy x= -3

|x – 3| = -26 : (-13)

|x – 3| = 2 TH1: x – 3 = 2 x = 2 + 3 x = 5

TH2: x – 3 = -2 x = -2 + 3 x = 1

Vậy x{5; 1}

-9.(-3 – 2x) = 9

-3 – 2x = -9: (-9) -3 – 2x = -1

2x = -3 + 1 2x = -2

x = -1 Vậy x= -1 4x + x = -75 + 15

5x = -60 x = -60:5 x = -12 Vậy x = -12

(11)

Bài 5: Tìm x a/ x.(x + 7) = 0

b/ (x + 12).(x - 3) = 0 TH1: x = 0

TH2: x+7 = 0 x = -7 Vậy x  {-7; 0}

TH1: x + 12 = 0 x = -12 TH2: x - 3 = 0

x = 3 Vậy x  {-12; 3}

(12)

Bài 6: Tìm số nguyên n để n – 1 là ước của -7 Giải:

Vì n – 1 là ước của -7 nên n – 1  Ư(-7) = {-7; -1; 1; 7}

Ta có bảng sau:

n – 1 -7 -1 1 7

n -6 0 2 8

Vậy n  {-6; 0; 2; 8}

DẠNG 3: BỘI VÀ ƯỚC CỦAMỘT SỐ NGUYÊN

(13)

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

- Ôn tập lại các kiến thức chương II

- Xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập tương tự các bài tập ôn tập chương trong SGK.

- Ôn tập lại một số kiến thức về phân số đã học ở tiểu học.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:?.

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Biết cách làm tròn số thập phân.. Câu 2: Nhận biết được số

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:.. Học sinh thích đá bóng

TRẮC NGHIỆM: (4điểm)Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:..

Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng..

KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐẶT TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG HOẶC ĐIỀN KẾT QUẢ VÀO CHỖ CHẤM TRONG MỖI BÀI DƯỚI ĐÂY:..

Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.. Hoặc viết vào chỗ chấm……kết quả đúng của