• Không có kết quả nào được tìm thấy

DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN TRÚNG TUYỂN BSNT KHOÁ XL Kèm theo Công văn số: 1226/ĐHYHN-SĐH, ngày 22/9/2015

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN TRÚNG TUYỂN BSNT KHOÁ XL Kèm theo Công văn số: 1226/ĐHYHN-SĐH, ngày 22/9/2015"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC - 2015

1 1 Phạm Hồng Cảnh 06/08/1991 Nghệ An Chẩn đoán hình ảnh 2 2 Đinh Thu Hằng 15/01/1992 Thanh Hóa Chẩn đoán hình ảnh 3 3 Nguyễn Thị Huyền Phương 30/06/1990 Hải Dương Chẩn đoán hình ảnh 4 4 Thân Văn Sỹ 20/11/1991 Hải Dương Chẩn đoán hình ảnh 5 5 Trần Đức Tuấn 22/12/1991 Nghệ An Chẩn đoán hình ảnh 6 6 Lê Văn Tuyền 18/07/1991 Hải Dương Chẩn đoán hình ảnh 7 1 Lê Thanh Hiền 04/12/1991 Hà Nội Da liễu

8 2 Trịnh Thị Linh 28/08/1991 Hà Nam Da liễu 9 3 Lê Thị Xuân 12/10/1991 Thanh Hóa Da liễu 10 1 Vũ Thị Mai 02/08/1991 Hải Dương Dị ứng 11 2 Đinh Thế Tiến 31/08/1991 Thanh Hóa Dị ứng

12 1 Phan Thị Bích Hạnh 03/12/1991 Nam Định Dinh dưỡng NV2 13 2 Nguyễn Thị Thanh 05/04/1991 Bắc Ninh Dinh dưỡng NV2

14 1 Hồ Mỹ Dung 12/03/1991 Nghệ An Dược lý NV2

15 2 Vũ Thu Hoài 22/05/1991 Thái Nguyên Dược lý NV2

16 3 Đậu Đức Thành 28/11/1991 Nghệ An Dược lý NV2

17 1 Nguyễn Lương Bằng 19/02/1991 Nam Định Gây mê hồi sức 18 2 Trần Việt Đức 13/08/1991 Hòa Bình Gây mê hồi sức 19 3 Phạm Thị Hiền 09/08/1991 Sơn La Gây mê hồi sức 20 4 Vũ Nguyễn Hà Ngân 31/10/1991 Hà Nội Gây mê hồi sức

21 1 Nguyễn Thị Duyên 19/02/1991 Nam Định Giải phẫu bệnh NV2 22 2 Đào Thị Thuý Hằng 22/01/1991 Nghệ An Giải phẫu bệnh NV2 23 3 Trần Thị Linh 14/02/1992 Bắc Giang Giải phẫu bệnh NV2 24 4 Trương Quốc Thanh 28/02/1991 Hà Tĩnh Giải phẫu bệnh NV2 25 5 Lê Thị Trang 09/05/1991 Bắc Ninh Giải phẫu bệnh NV2

26 1 Ngô Diệu Hoa 12/07/1991 Bắc Ninh Hóa sinh NV2

27 2 Vũ Văn Quý 24/10/1991 Thái Bình Hóa sinh NV2

28 3 Nguyễn Văn Tân 19/08/1991 Hà Nội Hóa sinh NV2

29 1 Đoàn Thu Hà 17/08/1991 Hưng Yên Hồi sức cấp cứu 30 2 Nguyễn Quốc Linh 05/12/1991 Hà Nội Hồi sức cấp cứu 31 3 Trần Huyền Trang 01/08/1991 Thanh Hóa Hồi sức cấp cứu 32 4 Trần Nhật Tuân 01/12/1991 Hải Dương Hồi sức cấp cứu 33 1 Nguyễn Thu Chang 23/02/1991 Nam Định Huyết học-Truyền máu 34 2 Tống Văn Giáp 22/07/1991 Nam Định Huyết học-Truyền máu 35 3 Đào Thị Hướng 04/04/1991 Bắc Ninh Huyết học-Truyền máu 36 4 Đỗ Thị Thúy 20/08/1991 Vĩnh Phúc Huyết học-Truyền máu

37 1 Trần Đình Linh 24/04/1991 Nghệ An Ký sinh trùng NV2

38 1 Lê Tú Linh 18/10/1991 Thanh Hóa Lao NV2

39 2 Nguyễn Công Thành 07/12/1990 Hà Nội Lao NV2

DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN TRÚNG TUYỂN BSNT KHOÁ XL Kèm theo Công văn số: 1226/ĐHYHN-SĐH, ngày 22/9/2015

STT CN Họ tên Ngày sinh Nơi sinh Chuyên ngành dự

thi Ghi chú

(2)

40 3 Nguyễn Mạnh Thế 03/04/1991 Hà Nội Lao NV2 41 4 Nguyễn Ngọc Trường Thi 26/08/1990 Bắc Ninh Lao NV2 42 1 Phạm Thị Chúc 12/11/1991 Bắc Giang Miễn dịch NV2

43 2 Mai Văn Hưng 18/06/1991 Nam Định Miễn dịch NV2

44 3 Hoàng Thuỳ Linh 02/08/1991 Nam Định Miễn dịch NV2

45 1 Dương Công Nguyên 05/12/1991 Hưng Yên Mô phôi NV2

46 2 Lương Thị Sao Thu Phương 19/07/1991 Vĩnh Phúc Mô phôi NV2 47 1 Bùi Văn Bình 25/12/1991 Hải Dương Ngoại khoa

48 2 Võ Tá Chung 07/04/1991 Hà Tĩnh Ngoại khoa 49 3 Nguyễn Việt Đức 30/04/1991 Phú Thọ Ngoại khoa 50 4 Phạm Tuấn Dũng 10/02/1991 Vĩnh Phúc Ngoại khoa 51 5 Nguyễn Anh Dũng 14/07/1991 Hà Nội Ngoại khoa 52 6 Lê Văn Duy 20/10/1991 Nam Định Ngoại khoa 53 7 Trịnh Văn Hà 24/05/1991 Nam Định Ngoại khoa 54 8 Tống Quang Hiếu 17/11/1991 Bình Phước Ngoại khoa 55 9 Đinh Thế Hưng 16/11/1991 Ninh Bình Ngoại khoa 56 10 Nguyễn Anh Huy 20/08/1991 Hòa Bình Ngoại khoa 57 11 Trần Đại Mạnh 17/06/1991 Nam Định Ngoại khoa 58 12 Võ Sỹ Quyền Năng 28/05/1991 Hà Tĩnh Ngoại khoa 59 13 Nguyễn Công Nguyên 12/06/1991 Nghệ An Ngoại khoa 60 14 Bùi Văn Quang 01/09/1991 Bắc Giang Ngoại khoa 61 15 Mạc Thế Trường 04/11/1991 Vĩnh Phúc Ngoại khoa 62 16 Vũ Đức Tuân 22/01/1991 Quảng Ninh Ngoại khoa 63 1 Nguyễn Thu Hà 06/12/1991 Hải Dương Nhãn khoa 64 2 Lê Phi Hoàng 04/10/1991 Nam Định Nhãn khoa 65 1 Cấn Huyền Hân 30/12/1991 Hà Nội Nhi khoa 66 2 Chu Thị Hồng Lan 21/09/1991 Hà Nội Nhi khoa 67 3 Thiều Quang Quân 04/06/1991 Phú Thọ Nhi khoa 68 4 Phạm Thị Quế 30/12/1991 Hưng Yên Nhi khoa 69 5 Nguyễn Khắc Thái 10/08/1991 Thanh Hóa Nhi khoa 70 6 Đỗ Thị Thảo 06/09/1991 Phú Thọ Nhi khoa 71 7 Nguyễn Thanh Thảo 02/08/1991 Vĩnh Phúc Nhi khoa 72 8 Nguyễn Thị Thanh Thúy 14/10/1991 Hà Nội Nhi khoa 73 9 Hoàng Minh Tiến 04/12/1991 Hà Nội Nhi khoa 74 10 Đỗ Anh Tuấn 21/10/1991 Nam Định Nhi khoa 75 1 Nguyễn Văn Cường 05/07/1991 Bắc Ninh Nội khoa 76 2 Đặng Thành Đô 14/05/1991 Hà Nội Nội khoa 77 3 Phạm Minh Đức 12/07/1991 Lai Châu Nội khoa 78 4 Phạm Ngọc Dương 12/03/1991 Nam Định Nội khoa 79 5 Nguyễn Thị Hương 21/11/1991 Hưng Yên Nội khoa 80 6 Đậu Quang Liêu 10/08/1991 Nghệ An Nội khoa 81 7 Nguyễn Thị Linh 01/10/1991 Nam Định Nội khoa 82 8 Phạm Thị Lưu 28/11/1991 Hải Dương Nội khoa 83 9 Đỗ Trường Minh 17/12/1991 Hà Nội Nội khoa 84 10 Nguyễn Đức Nghĩa 17/11/1991 Bắc Ninh Nội khoa 85 11 Nguyễn Đức Phong 14/07/1991 Bắc Ninh Nội khoa 86 12 Đào Ngọc Phú 19/08/1991 Bắc Giang Nội khoa 87 13 Nguyễn Thị Phượng 20/07/1991 Nam Định Nội khoa

(3)

88 14 Bùi Thị Quỳnh 24/08/1991 Hà Nội Nội khoa 89 15 Nguyễn Huy Thành 17/12/1991 Hà Nội Nội khoa 90 16 Nguyễn Thị Thoa 19/01/1991 Bắc Ninh Nội khoa

91 1 Nguyễn Ngọc Dương 12/07/1991 Nam Định Phẫu thuật tạo hình 92 2 Lê Thị Nga 05/10/1991 Hưng Yên Phẫu thuật tạo hình 93 1 Hoàng Thị Lan Vân 11/12/1991 Quảng Ninh Phục hồi chức năng 94 1 Nguyễn Việt Anh 09/12/1991 Hà Tĩnh Răng Hàm Mặt 95 2 Trần Thị Ngọc Anh 06/09/1991 Phú Thọ Răng Hàm Mặt 96 3 Nguyễn Vũ Thái Liên 29/06/1991 Phú Thọ Răng Hàm Mặt 97 4 Nguyễn Văn Tấn 17/04/1991 Hà Nội Răng Hàm Mặt 98 1 Nguyễn Việt Hà 01/04/1991 Hà Nội Sản Phụ khoa 99 2 Nguyễn Thị Tâm Lý 13/06/1991 Thanh Hóa Sản Phụ khoa 100 3 Kiều Tiến Quyết 01/11/1991 Hà Nội Sản Phụ khoa 101 4 Hoàng Phương Thảo 12/11/1991 Yên Bái Sản Phụ khoa 102 5 Hứa Thanh Tú 26/01/1991 Hà Nội Sản Phụ khoa

103 1 Phạm Hồng Ngọc 15/04/1991 Hà Nội Sinh lý học NV2 104 2 Nguyễn Thanh Tùng 29/05/1991 Hải Dương Sinh lý học NV2 105 1 Đỗ Thị Dung 05/08/1991 Ninh Bình Tai Mũi Họng

106 2 Vũ Thị Thu Hương 23/06/1991 Hà Nội Tai Mũi Họng 107 3 Nguyễn Văn Luận 08/09/1991 Hà Nội Tai Mũi Họng 108 4 Lê Xuân Ngọc 13/09/1991 Hà Tĩnh Tai Mũi Họng 109 5 Mai Hồng Vân 02/10/1991 Thanh Hóa Tai Mũi Họng

110 1 Nguyễn Thị Hòa 05/04/1991 Bắc Ninh Tâm thần NV2 111 2 Bùi Văn Lợi 03/12/1990 Quảng Ninh Tâm thần

112 3 Nguyễn Thành Long 25/03/1991 Bắc Ninh Tâm thần NV2 113 4 Nguyễn Minh Quyết 09/06/1991 Hà Nội Tâm thần NV2 114 5 Phạm Xuân Thắng 31/05/1991 Hà Nội Tâm thần NV2

115 6 Vương Đình Thủy 18/06/1991 Hà Nội Tâm thần NV2

116 1 Nguyễn Minh Anh 20/07/1991 Thanh Hóa Thần kinh 117 2 Hồ Thị Dung 18/08/1991 Hà Nội Thần kinh 118 3 Đào Thị Thu Huyền 07/05/1991 Hưng Yên Thần kinh 119 4 Phan Tiến Lộc 29/03/1992 Tuyên Quang Thần kinh 120 1 Lê Ngọc Anh 29/04/1991 Yên Bái Tim mạch 121 2 Đào Minh Đức 21/07/1991 Hưng Yên Tim mạch 122 3 Lê Tuấn Minh 12/06/1991 Hà Nội Tim mạch 123 4 Trương Đình Phi 10/10/1991 Thanh Hóa Tim mạch 124 5 Đoàn Tuấn Vũ 05/09/1991 Hà Tĩnh Tim mạch 125 1 Trần Thị Hiền 11/11/1991 Hà Nội Truyền nhiễm 126 2 Nguyễn Thế Hưng 30/08/1991 Hà Nội Truyền nhiễm 127 3 Nghiêm Huyền Trang 29/10/1991 Hà Nội Truyền nhiễm 128 1 Lê Thị Hằng 21/10/1991 Thanh Hóa Ung thư 129 2 Trương Văn Hợp 22/07/1991 Thanh Hóa Ung thư 130 3 Nguyễn Văn Hùng 19/06/1991 Nam Định Ung thư

(4)

131 4 Mai Thị Kim Ngân 05/12/1991 Thanh Hóa Ung thư 132 5 Lê Văn Thành 04/07/1991 Thanh Hóa Ung thư

133 1 Nguyễn Hồng Hà 09/05/1991 Phú Thọ Vi sinh NV2

134 2 Nguyễn Nhị Hà 10/07/1990 Ninh Bình Vi sinh NV2

135 3 Vũ Ngọc Hiếu 19/03/1991 Hải Dương Vi sinh NV2

136 4 Phan Thanh Luân 10/04/1991 Nghệ An Vi sinh NV2 137 1 Phạm Thị Kim Dung 27/12/1991 Phú Thọ Y học cổ truyền

138 2 Nguyễn Thị Hương Giang 10/11/1991 Hà Nam Y học cổ truyền 139 3 Nguyễn Thị Hương 10/06/1990 Hà Nam Y học cổ truyền 140 4 Đặng Lan Hương 24/07/1991 Bắc Giang Y học cổ truyền 141 5 Phạm Khắc Quỳnh 04/10/1990 Thái Bình Y học cổ truyền 142 6 Bùi Thị Huyền Trang 01/04/1990 Hà Nam Y học cổ truyền

143 1 Đỗ Kiêm Thắng 06/11/1991 Hà Nội Y học dự phòng NV2

144 2 Đào Thị Diệu Thúy 24/08/1991 Thanh Hóa Y học dự phòng

145 1 Nguyễn Đức Hoàn 17/09/1991 Bắc Ninh Y pháp NV2 146 1 Cao Thị Quỳnh Anh 05/04/1991 Quảng Ninh Y sinh học DT NV2 147 2 Phan Thị Thu Giang 01/03/1991 Hưng Yên Y sinh học DT NV2 148 3 Nguyễn Thị Minh Ngọc 15/09/1991 Hải Dương Y sinh học DT

149 4 Nguyễn Bá Sơn 23/10/1991 Bắc Ninh Y sinh học DT NV2 150 5 Phạm Thế Vương 10/10/1991 Hải Dương Y sinh học DT NV2

Ấn định danh sách có 150 (một trăm năm mươi) học viên thuộc 34 chuyên ngành

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Công nhận kết quả và cấp chứng nhận hoàn thành báo cáo tại Hội nghị khoa học Nghiên cứu sinh lần thứ XXIV – năm 2018 cho 123 Nghiên cứu sinh (danh sách

Các trường trung học phổ thông gửi công văn đề nghị danh sách Hội đồng tuyển sinh về Phòng Tổ chức Cán bộ - Sở Giáo dục và Đào tạo đúng để Giám đốc Sở Giáo dục và

[r]

[r]

Về kết quả xếp loại học kỳ I năm học 2021-2022 của học sinh được chọn vào Đội tuyển tham dự kỳ thi chọn HSG quốc gia THPT: Để kịp thời thực hiện đúng, đủ các loại hồ

Kinh phí thưởng tiền trích từ nguồn kinh phí tài trợ trong Chương trình Caravan Thư viện 2030 của Câu lạc bộ doanh

BỆNH VIỆN TỪ DŨ Độc lập - Tự do -

[r]