• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu 1: Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Câu 1: Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng A"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 8

ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC MÔN: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Đề thi gồm 05 trang



Câu 1: Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng

A. lớn hơn bước sóng của tia màu tím. B. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ.

C. nhỏ hơn bước sóng của tia gam-ma D. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại

Câu 2: Gọi n n n nC, I, L, vlần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng?

A. nCnInLnv B. nCnLnInv C. nCnInLnv D. nCnLnInv Câu 3: Cho các nhận định về quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn.

1. Khi quả nặng ở vị trí biên, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.

2. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.

3. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.

4. Khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ giảm.

Các nhận định sai là

A. 2, 3 B. 1, 4 C. 1, 2 D. 2, 4

Câu 4: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350 m, của đồng là 0,300 m. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng 0,320 m vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập thì:

A. điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng sẽ mất dần điện tích âm B. tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện

C. tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước D. tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện

Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L. Khi giữ nguyên giá trị hiệu dụng nhưng tăng tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch sẽ

A. tăng B. không đổi C. giảm D. chưa kết luận được Câu 6: Số prôtôn trong 16 gam 168 O là (NA6, 023.1023 nguyên tử/mol)

A. 0, 75.1023 B. 8, 42.1023 C. 48,184.1023 D. 6, 023.1023

Câu 7: Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm 0, 5 H và tụ điện C50F. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 5 V. Năng lượng dao động của mạch và chu kì dao động của mạch là

A. 2, 5.10 4 ; J 100 s

B. 6, 25.10 4 ; J 10 s

C. 0, 625 ; mJ 100 s

D. 6, 023.1023 Câu 8: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng loại tia nào sau đây?

A. Tia hồng ngoại B. Tia X C. Tia tử ngoại D. Tia anpha

(2)

Câu 9: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Độ lệch pha

 giữa điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức A. tan R r

 Z B. tan ZL ZC R r



C. tan ZL ZC

  R D. tan ZL ZC R r



Câu 10: Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v v v1, 2, 3 . Nhận định nào sau đây đúng?

A. v3v2v1 B. v2  v1 v3 C. v1v3v2 D. v1v2v3

Câu 11: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một bước sóng B. một phần tư bước sóng

C. hai lần bước sóng D. một nửa bước sóng Câu 12: Dung kháng của tụ điện tăng lên khi

A. điện áp xoay chiều hai đầu tụ có giá trị hiệu dụng tăng

B. cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ có giá trị hiệu dụng tăng C. tần số dòng điện xoay chiều qua tụ giảm

D. tần số dòng điện xoay chiều qua tụ tăng.

Câu 13: Mạch RLC nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều uU0cost (V) vào hai đầu đoạn mạch. Gọi

1, 2, 3

u u u lần lượt là điện áp tức thời hai giữa đầu điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện. Chọn biểu thức đúng?

A. u  u1 u2 u3 B. u2u12u22u32 C. u2u12

u2u3

2 D. u  u1 u2 u3 Câu 14: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 10, 75m và 2 0, 25m vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0 0,35m . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?

A. cả hai bức xạ B. Không có bức xạ nào

C. Chỉ có bức xạ 2 D. chỉ có bức xạ 1 Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 8cos

xt4 (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì

A. lúc t0 , chất điểm chuyển động theo chiều âm B. chu kì dao động là 4s

C. khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn 8 cm/s

D. độ dài quỹ đạo là 8cm

Câu 16: Công thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng (

là độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng)

A. 1

2 f g

 

B. f 2

g

C. 1

2 f m

k

D. f 2

  Câu 17: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Năng lượng của các phôton ánh sáng ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có giá trị như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng

(3)

B. Những nguyên tử hay phần tử vật chất hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục

C. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng càng ở xa nguồn sáng có năng lượng càng nhỏ D. Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một lượng tử ánh sáng (phôton)

Câu 18: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Tốc độ truyền truyền sóng biến thiên tuần hoàn B. Tần số sóng tuần hoàn theo không gian

C. Vận tốc dao động của các phần tử môi trường biến thiên tuần hoàn D. Biên độ sóng tuần hoàn theo thời gian

Câu 19: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, có suất điện động cực đại là E0, khi suất điện động tức thời ở cuộn I triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn 2 và 3 tương ứng là

A. E E0; 0 B. 0 3; 0 3;

3 3

E E

C. 0; 0

2 2

E E

D. 0; 0 3

2 2

E E

Câu 20: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy

 

2 2

/

g m s . Chu kì dao động của con lắc là

A. 2 s B. 0,5 s C. 1,6 s D. 1 s

Câu 21: Các hạt nhân nặng (urani, plutôni…) và các hạt nhân nhẹ (Hiđrô, Hêli,…) có cùng tính chất nào sau đây

A. có năng lượng liên kết lớn B. tham gia phản ứng nhiệt hạch C. gây phản ứng dây chuyền D. dễ tham gia phản ứng hạt nhân Câu 22: Hạt nhân càng bền vững khi có

A. số nuclôn càng lớn B. số nuclôn càng nhỏ

C. năng lượng liên kết riêng càng lớn D. năng lượng liên kết càng nhỏ Câu 23: Biến điệu sóng điện từ là:

A. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tấn B. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần C. làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên

D. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ

Câu 24: Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Y-âng có bước sóng 0, 6m ; khoảng cách giữa hai khe là a1mm ; khoảng cách từ hai khe tới màn là D2m . Khoảng vân i là

A. 3.106 m B. 12 mm C. 0,3 mm D. 1,2 mm Câu 25: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình 2

cos 3

xA   t . Trong khoảng thời gian 0,5s đầu tiên vật đi được quãng đường 3cm, trong khoảng thời gian 1s tiếp theo vật đi được quãng đường 9cm. Trong khoảng thời gian 0,5s tiếp theo vật có thể đi được quãng đường là

A. 1,4 cm B. 2,2 cm C. 1,6 cm D. 3,0 cm

Câu 26: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm có một cặp cực quay đều với tốc độ n (bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phản ứng). Một đoạn mạch RLC được mắc vào hai cức của máy. Khi rôto quay với tốc độ n130 vòng/s thì dung kháng tụ điện bằng R; có khi rôto

(4)

quay với tốc độ n2 40 vòng/s thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại thì rôto phải quay với tốc độ:

A. 120 vòng/s B. 50 vòng/s C. 34,6 vòng/s D. 24 vòng/s

Câu 27: Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc một là A14 cm, của con lắc hai là A2 4 3 cm, con lắc hai dao động sớm pha hơn con lắc một. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc treo trục Ox là a4 cm. Khi động năng của con lắc một cực đại là W thì động năng của con lắc hai là

A. 9

4W B. W C. 3

4W D. 2

3W

Câu 28: Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính theo biểu thức E 13, 62

  n (eV) với nN* . Kích thích để nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng m lên trạng thái dừng n bằng phôton có năng lượng 2,856 eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng lên 6,25 lần. Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử có thể phát ra sau khi ngừng kích thích là

A. 4,87.107 m B. 9,51.108 m C. 4, 06.106 m D. 1, 22.107 m

Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân: 31T12D42 He X 17, 6 MeV. Tính năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 2g Hêli?

A. 5, 2976.1023MeV B. 2, 012.1023MeV C. 52, 976.1023MeV D. 2, 012.1024MeV Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ, vật dao động điều hòa, khi vật tới vị trí cân bằng lần đầu thì hết thời gian 0,125 s. Lấy

2 2

10 / ; 10

gm s   . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì bằng

A. 50 cm/s B. 25 cm/s C. 40 cm/s D. 20 cm/s

Câu 31: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 80 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là f1 70Hzf2 84Hz . Tìm tốc độ truyền sóng trên dây.

Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi.

A. 1,2 m/s B. 18,7 m/s C. 22,4 m/s D. 26,9 m/s

Câu 32: Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C trong mạch xoay chiều có điện áp

0cos

uUt (V) thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là 1 và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 30V. Nếu thay C13C thì dòng điện chậm pha hơn u góc 2 9001 và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 90V. Điện áp U0 nhận giá trị bằng:

A. 60

5V B. 30

5V C. 30 2V D. 60 V

Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 0,5 mm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1 mm là vị trí vân sáng bậc 2. Nếu dịch màn xa thêm một đoạn 50

3 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe thì tại M là vị trí vân tối thứ 2. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng

A. 0,5 m B. 0,6 m C. 0,4 m D. 0,64 m

(5)

Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m0,1 kg và lò xo có độ cứng 40N/m đang dao động điều hòa. Năng lượng của vật là 18.103 J. Lấy g 10m s/ 2. Lực đẩy cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn

A. 2,2 N B. 2 N C. 1 N D. 0,2 N

Câu 35: Ban đầu có 2g Rađon

22286 Rn

là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Sau 19 ngày, lượng Rađon đã bị phân rã là:

A. 0,4 g B. 1,9375 g C. 0,0625 g D. 1,6 g

Câu 36: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R 30 mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u60 6 cos100t(V). Dòng điện trong mạch lệch pha

6

 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và lệch pha 3

 so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây. Điện trở thuần của cuộn dây có giá trị:

A. 17,3 B. 15 C. 30D. 10

Câu 37: Biết bước sóng của ánh sáng kích thích bằng một nửa giới hạn quang điện 0 2

 và công thoát điện tử khỏi catôt là A0 thì động năng ban đầu cực đại của quang điện tử phải bằng:

A. A0 B. 0, 25A0 C. 0, 5A0 D. 1 0 3A

Câu 38: Đặt nguồn điện xoay chiều u110 cos100t (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn cảm là i1 . Đặt nguồn điện xoay chiềuu2 20sin 100

t

(V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện là i1. Mối quan hệ về giá trị tức thời giữa cường độ dòng điện qua hai mạch trên là9i1216i22 25

 

mA 2. Khi mắc cuộn cảm nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào nguồn điện xoay chiềuu1 thì điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm thuần là

A. 6 V B. 2 V C. 4 V D. 8 V

Câu 39: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 16 cm và d2 20 cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại.

Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 20 cm/s B. 48 cm/s C. 24 cm/s D. 36 cm/s

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 2 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 10 13V B. 40 V C. 20 13 V D. 140 V

---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 39: Khi một điện tích q di chuyển trong điện trường từ một điểm A có thế năng tĩnh điện 6J đến một điểm B thì lực điện sinh công

Để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại đì phải điều chỉnh tần số của dòng điện đến giá trị bằng:A. tần số của nó không thay đổi

Khi roto quay với tốc độ n 1 vòng/s hoặc n 2 vòng/s thì cường độ dòng điện trong mạch bằng nhau và đồ thị biểu diễn suất điện động xoay chiều trong cuộn dây

Biết rằng giá trị l n nhất của tổng li độ dao động của hai chất điểm bằng hai lần khoảng cách cực đại của hai chất điểm th o phư ng Ox và độ lệch pha của dao động thứ nhất

Câu 19: Máy phát điện xoay chiều một pha, rôto gồm có p cặp cực nam châm quay với tốc độ n (vòng/s) thì tần số của suất điện động xoay chiều do máy tạo ra là f

Câu 38: Nối hai cực máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu mạch ngoài RLC, bỏ qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua cuộn dây là không đổi Khi rôto quay

--- --- --- Câu 7*:Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào 2 đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần bỏ qua điện trở các cuộn dây

Câu 65(ĐH - 2010): Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở