TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT HƯNG
LỚP 5
Ngày 8 tháng 10 năm 2021
KHỞI ĐỘNG
Nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học?
km
2, hm
2, dam
2, m
2, dm
2, cm
2Chọn đáp án đúng nhất: 5dam2 23m2 = ?
23 5 10
23 5 100
dam2
dam2 3
52 100 dam2
16dam2 91m2 = ?
dam2
dam2 1
16 100 dam2 91
16 100
91 16 10
TOÁN
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH(trang 27) LUYỆN TẬP (trang 28)
Thứ sáu, ngày 8 tháng 10 năm 2021
Ví dụ: tính diện tích hình vuông có cạnh 1mm?
1 mm
S =1 mm x 1 mm = 1 mm
2Mi - li- mét vuông
Mi- li-mét vu«ng lµ diÖn tÝch cña h×nh vu«ng cã c¹nh dµi 1mm
* Đề-ca-mét vuông viết tắt là: mm2.
1 mm2
1 cm = ... mm
2 21cm2 100
...
1 mm =
2cm
21mm 1 cm
100
1mm1
km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2
1km2 1 hm2 1 dam2 1 m2 1 dm2 1 cm2 1 mm2
= hm2 = 100 dam2 = 100 m2 = 100 dm2 = 100 cm2 = 100 mm2
= 1
100 km2 = 1
100 hm2 = 1
100 dam2 = 1
100 m2 = 1
100 dm2
= 100 hm2
Bảng đơn vị đo diện tích
Mét vuông Bé hơn mét vuông Lớn hơn mét vuông
= 1
100 cm2
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó ?
Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Mỗi đơn vị đo diện tích bằng bao nhiêu phần đơn vị lớn hơn tiếp liền nó ?
Nhận xét:
1 100
LUYỆN TẬP
1. a. Đọc các số đo diện tích:
29 mm2; 305 mm2; 1200 mm2
305 mm2 : 29 mm2 :
b)Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông:
Hai mươi chín mi-li-mét vuông.
168mm2 1200 mm2:
Ba trăm linh năm mi-li-mét vuông.
Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông.
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2310mm2
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12 km2 = ... hm2 5 cm2 = … mm2
1 hm2= …. m2 70 000
7 hm2= …. m2 10 000 1200
500 1m2 = … cm1000 2
5m2 = … cm5000 2 12m2 9dm2 = … dm1209 2 37dam2 24m2 = … m3724 2 a)
b)
800mm2= ….cm8 2 12 000hm2= ….km2
150cm2= ….dm2...cm2
3400dm2= ….m2 90 000m2= ….hm2
2010m2= ….dam2...m2 120
1 50
34 9
20 10
Luyện tập
(trang28)
Bài 1a: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu).
Mẫu: 6m2 35dm2 = 6m2 + m2 = 6 m2
8m2 27dm2 = 8m2 + m2 = 8 m2
16m2 9dm2 = 16m2 + m2 = 16 m2
26dm2 = m2
35 100
35 100 27
100
27 100 9
100
9 100 26
100
Bài 1b: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu).
4dm2 65cm2 = 4dm2 + dm2 = 4 dm2
95cm2 = dm2
102dm2 8cm2 = 102dm2 + dm2 = 102 m2 65
100
65 100 95
100
8 100
8 100
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
3cm2 5dm2 = ... mm2
Số thích hợp để điền vào chỗ trống.
A. 35 B. 305
C. 350 D. 3500
B. 305
Dặn dò
- Hoàn thành VBTT: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích.
+ Luyện tập.
- Chuẩn bị tiết: Héc - ta làm bài 1, 2, 4 ra vở; bài 3 làm sách.