1 Bộ giáo dục và đào tạo Đáp án - Thang điểm
... đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2004
...
Đề chính thức
Môn:
Toán,Khối B(Đáp án - thang điểm có 4 trang)
Câu ý Nội dung Điểm
I 2,0
1 Khảo sát hàm số (1,0 điểm) 1 3 2
y x 2x 3x
=3 − + (1).
a) Tập xác định: R. b) Sự biến thiên:
y' = x2 − 4x + 3; y'=0⇔ x=1, x=3. 0,25
yCĐ = y(1) = 4
3, yCT = y(3) = 0; y" = 2x − 4, y'' = 0 ⇔ =x 2, y 2
( )
=23 . Đồ thịhàm số lồi trên khoảng (−∞; 2), lõm trên khoảng ( 2; + ∞) và có điểm uốn là U 2; 2
3
⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎝ ⎠.
0,25
Bảng biến thiên:
x −∞ 1 3 + ∞
y' + 0 − 0 +
y 4
3 + ∞
−∞ 0
0,25
c) Đồ thị:
Giao điểm của đồ thị với các trục Ox, Oy là các điểm
( ) ( )
0;0 , 3;0 .
0,25
2 2 Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm uốn, ...(1,0 điểm)
Tại điểm uốn U 2 2;3
⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎝ ⎠, tiếp tuyến của (C) có hệ số góc y'(2)=ư1. 0,25 Tiếp tuyến ∆ tại điểm uốn của đồ thị (C) có phương trình:
2 8
y 1.(x 2) y x
3 3
= ư ư + ⇔ = ư + . 0,25
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x bằng:
y'(x) = x2 ư4x+3 = (xư2)2 ư1 ≥ ư1⇒ y' (x) ≥ y' (2), ∀ x. 0,25 Dấu " =" xảy ra khi và chỉ khi x = 2 ( là hoành độ điểm uốn).
Do đó tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm uốn có hệ số góc nhỏ nhất. 0,25
II 2,0
1 Giải phương trình (1,0 điểm)
5sinx ư 2 = 3 tg2x ( 1 ư sinx) (1) .
Điều kiện: cosx ≠ 0 ⇔ x ≠ k , k Z
π + π ∈2 (*). 0,25
Khi đó (1) ⇔ 5sin x 2 3sin x22 (1 sin x) 1 sin x
ư = ư
ư ⇔2sin2 x+3sinxư2=0. 0,25 2
sin = 1
⇔ x hoặc sinx=ư2 (vô nghiệm).
0,25 π
π+
=
⇔
= 2
6 2
sinx 1 x k
hoặc
= π+ 2π 6
5 k
x
,
k∈Z ( thoả mãn (*)).0,25 2 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (1,0 điểm)
y = ln x2
x
⇒ ln x(2 ln x)2
y ' x
= ư ⋅ 0,25
y'= 0
3
2 3
ln x 0 x 1 [1; e ] ln x 2 x e [1; e ].
= ⎡ = ∈
⇔⎡⎢⎣ = ⇔⎢⎢⎣ = ∈ 0.25
Khi đó: y(1) = 0, 2 42 3 93 y(e ) , y(e )
e e
= = ⋅
0,25 So sánh 3 giá trị trên, ta có:
3 3
2
2 [1; e ]
[1; e ]
max y 4 khi x e , min y 0 khi x 1
=e = = = .
0,25
III 3,0
1 Tìm điểm C (1,0 điểm)
Phương trình đường thẳng AB:
4 1 3
1
ư
= ư
ư y
x ⇔4x + 3y – 7 = 0. 0,25
Giả sử C(x;y). Theo giả thiết ta có: xư2yư1=0 (1).
d(C, (AB)) = 6
2 2
4x 3y 37 0 (2a) 4x 3y 7
6 4x 3y 23 0 (2b).
4 3
+ ư =
+ ư ⎡
⇔ + = ⇔⎢⎣ + + = 0,25
Giải hệ (1), (2a) ta được: C1( 7 ; 3). 0,25
Giải hệ (1), (2b) ta được: 2 43 27
C ;
11 11
⎛ư ư ⎞
⎜ ⎟
⎝ ⎠. 0,25
2 Tính góc và thể tích (1,0 điểm)
3 Gọi giao điểm của AC và BD là
O thì SO (ABCD)⊥ , suy ra SAOn= ϕ.
Gọi trung điểm của AB là M thì
OM⊥AB và SM ⊥AB⇒Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) là SMOn.
0,25
Tam giác OAB vuông cân tại O, nên = = ⇒ = a tgϕ
a SO a OA
OM 2
2 2
, 2
2 .
Do đó: n SO
tgSMO 2 tg
=OM = ϕ.
0,25
2 3
S.ABCD ABCD
1 1 a 2 2
V S .SO a tg a tg .
3 3 2 6
= = ϕ = ϕ 0,50
3 Viết phương trình đường thẳng ∆ (1,0 điểm)
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương v=(2;ư1;4). 0,25 B ∈ d ⇔ B(ư3+2t;1ưt;ư1+4t) (với một số thực t nào đó ).
( )
AB 1 2t;3 t; 5 4t
⇒ JJJG= + ư ư +
. 0,25
AB ⊥ d ⇔ AB.v=0 ⇔2(1 2t) (3 t) 4( 5 4t) 0+ ư ư + ư + = ⇔ t = 1. 0,25 AB (3; 2; 1)
⇒JJJG= ư
⇒ Phương trình của
1 4 2
2 3
: 4
ư
= ư
= +
∆ x+ y z
. 0,25
IV 2,0
1 Tính tích phân (1,0 điểm) x dx
x I= ∫e + x
1
ln ln 3
1 .
Đặt: 2 dx
t 1 3ln x t 1 3ln x 2tdt 3
= + ⇒ = + ⇒ = x .
x 1= ⇒t 1= , x e= ⇒t 2= . 0,25
Ta có: 2 2 2 2
(
4 2)
1 1
2 t 1 2
I t dt t t dt
3 3 9
=
∫
ư =∫
ư .0,25
2
5 3
1
2 1 1
I t t
9 5 3
⎛ ⎞
= ⎜ ư ⎟
⎝ ⎠ .
0,25 I =
135 116.
0,25
4 2 Xác định số đề kiểm tra lập được ... (1,0 điểm)
Mỗi đề kiểm tra phải có số câu dễ là 2 hoặc 3, nên có các trường hợp sau:
• Đề có 2 câu dễ, 2 câu trung bình, 1 câu khó, thì số cách chọn là:
23625 .
. 102 15
2
15 C C =
C . 0,25
• Đề có 2 câu dễ, 1 câu trung bình, 2 câu khó, thì số cách chọn là:
C152 .C110.C25 =10500. 0,25
• Đề có 3 câu dễ, 1 câu trung bình, 1 câu khó, thì số cách chọn là:
22750 .
. 110 15
3
15 C C =
C . 0,25
Vì các cách chọn trên đôi một khác nhau, nên số đề kiểm tra có thể lập được là:
23625+10500+22750=56875. 0,25
V Xác định m để phương trình có nghiệm 1,0
Điều kiện: ư 1 ≤ x ≤ 1.Đặt t = 1 x+ 2 ư 1 xư 2 . Ta có: 1 x+ 2 ≥ 1 xư 2 ⇒t 0≥ , t = 0 khi x = 0.
t2 = ư2 2 1 xư 4 ≤2 ⇒t≤ 2, t = 2 khi x = ± 1.
⇒ Tập giá trị của t là [0; 2] ( t liên tục trên đoạn [ư1; 1]). 0,25 Phương trình đã cho trở thành: m
(
t 2+ = ư + +)
t2 t 2 ⇔ư + +t2t 2+t 2 =m (*)Xét f(t) =
t2 t 2 t 2
ư + +
+ với 0 ≤ t ≤ 2. Ta có f(t) liên tục trên đoạn [0; 2].
Phương trình đã cho có nghiệm x ⇔ Phương trình (*) có nghiệm t ∈ [0; 2] ⇔
] 2
; 0 [ ]
2
; 0 [
) ( max )
(
minf t ≤m≤ f t .
0,25 Ta có: f '(t) =
( )
2 2
t 4t
0, t 0; 2 t 2
ư ư+ ≤ ∀ ∈⎡⎣ ⎤⎦⇒ f(t) nghịch biến trên [0; 2].
0,25 Suy ra:
[0; 2 ] [0; 2 ]
min f (t) f ( 2)= = 2 1 ;ư max f (t) f (0) 1= = .
Vậy giá trị của m cần tìm là 2 1 m 1ư ≤ ≤ . 0,25