Unit 5: Do you like yogurt?
Lesson two: Grammar
1, (Trang 33 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen to the story again.
(Nghe lại câu chuyện) Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
1. Cơm, thịt và cà rốt cho Billy. Con có thích cà rốt không Billy?
Không, con không thích. Mẹ đừng lấy cà rốt cho con!
2. Con có thích sữa chua không?
Có, có ạ!
Được rồi. Đầu tiên sẽ là cà rốt và sau đó là một hộp sữa chua.
3. Con xong rồi ạ!
Chàng trai ngoan. Sữa chua của con đây.
Măm măm. Con thích sữa chua.
2, (Trang 33 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and say. (Nghe và nói)
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
1. Con có thích sữa chua không?
Con có thích.
2. Con có thích cà rốt không?
Con không thích
3, (Trang 33 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Look and say. (Quan sát và nói)
Đáp án:
1. Do you like meat? Yes, I do/ No, I don’t 2. Do you like rice? Yes, I do/ No, I don’t 3. Do you like ice cream? Yes, I do/ No, I don’t 4. Do you like yogurt? Yes, I do/ No, I don’t 5. Do you like bread? Yes, I do/ No, I don’t 6. Do you like carrots? Yes, I do/ No, I don’t Hướng dẫn dịch
1. Bạn có thích thịt không? Tôi thích/ Tôi không thích.
2. Bạn có thích cơm không? Tôi thích/ Tôi không thích.
3. Bạn có thích kem không? Tôi thích/ Tôi không thích.
4. Bạn có thích sữa chua không? Tôi thích/ Tôi không thích.
5. Bạn có thích bánh mì không? Tôi thích/ Tôi không thích.
6. Bạn có thích cà rốt không? Tôi thích/ Tôi không thích.
4, (Trang 33 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Write. (Viết)
Đáp án:
2. Yes, I do 3. No, I don’t Hướng dẫn dịch:
1. Con có thích bánh mì không? Con không thích.
2. Con có thích cà rốt không? Con thích.
3. Bạn có thích cá không? Tôi không thích.
Hướng dẫn dịch:
Tớ thích sữa chua.