• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Trần Văn Giàu – TP HCM - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Trần Văn Giàu – TP HCM - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 1: ( 1 điểm)

Giải các phương trình lượng giác sau:

a) sin2 x3cosx3 b) 3 cos3 sin 3x x2 Câu 2: ( 1 điểm)

Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển của

9

2 2

x x . Câu 3: (1 điểm)

Cho tập hợp A

0;1; 2;3; 4;5;6;7 ,

có bao nhiêu số tự nhiên không chia hết cho 2 có 5 chữ số khác nhau lập từ tập A?

Câu 4: ( 1 điểm)

Trên một kệ sách có 8 cuốn sách Toán, 7 cuốn sách Văn và 5 cuốn sách tiếng Anh.

Chọn ngẫu nhiên 5 cuốn sách trên kệ. Tính xác suất để 5 cuốn sách được chọn:

a) Cùng một loại sách.

b) Có đủ ba loại sách và số sách Toán có ít nhất là 2 cuốn.

Câu 5: (1 điểm)

Chứng minh rằng  n N*, ta có: 1 4 2 7. .  ... n n

3  1

n. n

1

2

Câu 6: (1 điểm)

Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng: 1 5 7

6

11 75

u u u S

  

 

 Câu 7: (3 điểm)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M ,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD .

a/ Tìm giao tuyến của (SMN) với (SAC).

b/ Gọi P là trung điểm cạnh SA . Chứng minh (SBC) song song (MNP).

c/ Gọi G1, G2 lần lượt là trọng tâm của ΔABC và ΔSBC.

Chứng minh: G1G2 // (SAB).

Câu 8: (1 điểm)

Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi I là giao điểm của A’B và AB’, và J là giao điểm của A’C và AC’. Chứng minh: IJ//(BB’C’C).

---HẾT---

Ghi chú: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN GIÀU

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN TOÁN - LỚP 11 CƠ BẢN

Hình thức: Tự luận Thời gian: 90 phút

(2)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN GIÀU

==== o O o ====

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 -2020 MÔN TOÁN - LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút

Bài Đáp án Điểm

1a

1 cos2

3cos 3 cos2 3cos 2 0 cos 1

   

cos 2

x N

x x x x

x L

 

        

  0,25

cosx  1 x k2 , k. 0,25

1b 3 1

cos 3 sin 3 1 sin 3 1

2 x 2 x 3 x

      0,25

3 2 2 ,

3 2 18 3

x k x k k

    

        . 0,25

2a

Số hạng tổng quát: 9

 

2 9

. . 2

k k

Ck x

x

 

   0,25

18 3 9k.2 .k k C x

0,25

Theo yêu cầu bài toán: 18 3 k   0 k 6. 0,25

Hệ số cần tìm là: C96.26. 0,25

3 Gọi số cần tìm là abcde:

+ e có 4 cách. 0,5

+ a có 6 cách.

+ b có 6 cách.

+ c có 5 cách.

+ d có 4 cách

0,25

Vậy có: 4.6.6.5.4 2880 số. 0,25

4a n

 

 C205

Gọi A là biến cố cần tìm: n A

 

C55C75C85. 0,25

   

 

258413

P A n A

 n 

. 0,25

4b Gọi B là biến cố cần tìm: n B

 

C C C82. .52 71C C C82. .51 72C C C83. .51 71. 0,25

   

 

17153875

P B n B

 n 

. 0,25

5 Với n1,

 

 1.4 1. 1 1

2 (đúng) 0,25

Giả sử

 

đúng với n k k

, ta được:

   

2

1.4 ... k k3  1 k k. 1 0,25

(3)

Ta cần chứng minh

 

đúng với n k 1

k

nghĩa là chứng minh:

        

2

1.4 ... k k3  1 k 1 3k4  k 1 . k 2 .

    

1.4 ... 3 1 1 3 4

VT   k k  k k .

  

2

 

. 1 1 3 4

k k k k

     .

0,25

k 1 .

2

k2 4k 4

 k 1 . 2 k 22 VP

        0,25

 

  đúng  n  0,25

6

 

1 5 7

1 6

11

2 5 6

75 2

u u u

u d S

  



 

 

 0,25

1 1

2 11

2 5 25

u d u d

 

  

. 0,5

1 5

3 u d

 

  . 0,25

7a

Trong

ABCD MN

: AC O .

0,25

Ta có: O MN

SMN O AC

;

SAC

 O

SMN

 

SAC

. 0,25

Mặt khác: S

SMN

 

SAC

. 0,25

   

SO SAC SMN

   . 0,25

(4)

7b

Ta có: MP SB/ / (đường trung bình SAB).

0,25

/ /

MN BC (đường trung bình hình bình hành ABCD). 0,25

Trong

MNP MP

: MN M .

Trong

SBC SB

: BC B. 0,25

MNP

 

/ / SBC

0,25

7c

Gọi E là trung điểm BC. Ta có: 1 2 1

 

3 EG EG

EA  ES  gt

0,5

1 2 / / G G SA

(ta-lét đảo) và SA

SAB

0,25

 

1 2/ / G G SAB

0,25

(5)

8

Theo tính chất hình lăng trụ ta có:

Tứ giác ABB A  là hình bình hành có I  ABA B  I là trung điểm AB. Tứ giác ACC A  là hình bình hành có J  ACA C J là trung điểm AC.

0,5

Từ đó ta có: JI / /B C  (JI là đường trung bình AB C ).

Và: B C 

BCC B 

0,25

 

/ /

JI BCC B 

0,25

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Xác suất một học sinh chọn ngẫu nhiên 3 câu hỏi mà có ít nhất một câu hỏi khó bằng.. Xác suất tổng số chấm hai lần gieo bằng

b) Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 cuốn sách Toán và 4 cuốn sách Lý xếp thành một dãy sao cho các cuốn sách cùng môn xếp cạnh nhau.. Tính xác suất của biến cố lần gieo

Chọn ngẫu nhiên hai viên bi. a) Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu. Cho hình chóp

Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.. Cho

A.. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp X. Tính xác suất để số được chọn chỉ chứa 3 chữ số chẵn. Hàm số nào sau đây là hàm số

a) Trong 5 quyển sách được chọn có đúng 2 quyển sách Toán. c) Trong 5 quyển có cả hai loại Toán và Văn.. Tìm giao điểm của AM

Chọn ngẫu nhiên một số từ tập , tính xác xuất để số được chọn có tổng các chữ số bằng.. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập

Lấy ngẫu nhiên ra 4 viên bi. b) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (SAC) và (SBD).. Tìm giao điểm giữa AQ