1. CaCO3 CaO + CO2
2. CaO + H2O → Ca(OH)2
3. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O 4. CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
5.Ca(OH)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau:
to
CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3
(4) (5)
CaCl2 Ca(NO3)2
(1) (2) (3)
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
1. Muối tác dụng với kim loại
ThÝ nghiÖm 1: Ng©m mét đoạn dây đồng trong dung dịch bạc nitrat .
Vậy có hiện t ượng gì xảy ra ?
- Có kim loại màu xám bám ngoài dây đồng.
- Dung dịch không màu chuyển dần sang màu xanh Giải thích hiện tượng ?
• Đồng đã đẩy bạc ra khỏi dd AgNO
3và
1 phần đồng bị hòa tan tạo ra dd Cu(NO
3)
2TIẾT 14. BÀI 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
1. Muối tác dụng với kim loại
2AgNO
3(dd)+ Cu Cu(NO
3)
2(dd)+ 2Ag
• Vậy: Dung dịch muối có thể tác dụng với kim loại
tạo thành muối mới và kim loại mới.
Tương tự phản ứng xảy ra khi cho Zn,Fe…tác dụng với dung dịch CuSO4 , AgNO3…
Bài tập 1: Viết phương trình hóa học :
a, CuSO4 + Zn b, AgNO3 + Fe c, CuSO4 + Fe
ZnSO4 + Cu
Fe(NO3)2 + 2Ag FeSO4 + Cu
2
Nhóm Hiđroxit và gốc axit
CÁC KIM LOẠI K
I
Na I
Ag I
Mg II
Ca II
Ba II
Zn II
Pb II
Cu II
Fe II
Fe III
Al III
-OH t t - k t t k k k k k k
-Cl t t k t t t t i t t t t
-NO3 t t t t t t t t t t t t
=S t t k - t t k k k k k -
=SO3 t t k k k k k k k k - -
=SO4 t t i t i k k k t t t t
=CO3 t t k k k k k k k k - -
=PO4 t t k k k k k k k k k k
BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC BAZƠ – MUỐI
K
2, Một số bazơ không tan (k):
Mg(OH)2: kết tủa trắng Fe(OH)2: kết tủa trắng Cu(OH)2: kết tủa xanh Fe(OH)3: kết tủa nâu đỏ
Một số chất thường gặp 1, Một số axit yếu, không bền:
H2CO3 : CO2 + H2O H2SO3 : SO2 + H2O
3, Một số muối không tan (k):
BaSO4 : kết tủa trắng CaCO3: kết tủa trắng AgCl : kết tủa trắng MgCO3: kết tủa trắng
2 . Muối tác dụng với Axit
ThÝ nghiÖm 2: Nhỏ vài giọt dd H2SO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl2
Vậy có hiện t ượng gì xảy ra ? Xuất hiện kết tủa trắng
Giải thích hiện tượng ?
• Phản ứng tạo BaSO
4không tan
2. Muối tác dụng với axit
BaCl
2(dd)+ H
2SO
4(dd) BaSO
4(r n)ắ+ 2HCl
(dd)• Vậy: Dung dịch muối có thể tác dụng với axit tạo
thành muối mới và axit mới.
Chú ý: Phản ứng xảy ra khi sản phẩm tạo thành là muối không tan hoặc axit dễ bay hơi.
Bài tập 2: Viết phương trình hóa học (nếu có):
a, CaSO3 + H2SO4 b, AgNO3 + HCl c, MgCl2 + H2SO4
Không xảy ra phản ứng CaSO4 + SO2 + H2O AgCl(rắn) + HNO3
3 . Muối tác dụng với muối
ThÝ nghiÖm: Nhỏ vài giọt dd bạc nitrat vào ống nghiệm có chứa 1ml dd natri clorua.
Vậy có hiện t ượng gì xảy ra ? Xuất hiện kết tủa trắng
Giải thích hiện tượng ?
• Phản ứng tạo thành AgCl không tan
3. Muối tác dụng với muối
AgNO
3(dd)+ NaCl
(dd) AgCl
(r n) ắ+NaNO
3(dd)• Vậy: Hai dung dịch muối có thể tác dụng với nhau
tạo thành hai muối mới.
Chú ý: Phản ứng xảy ra khi sản phẩm tạo thành là muối không tan .
Bài tập 3: Viết phương trình hóa học (nếu có):
a, K2SO3 + NaCl
b, CaCl2 + K2CO3
Không xảy ra phản ứng
CaCO3(rắn)+ 2KCl
4 . Muối tác dụng với bazơ
ThÝ nghiÖm 4: Nhỏ vài giọt dd CuSO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd NaOH
Vậy có hiện t ượng gì xảy ra ? Xuất hiện kết tủa xanh
Giải thích hiện tượng ?
• Phản ứng sinh ra chất không tan màu xanh lơ
là Cu(OH)
24. Muối tác dụng với bazơ
CuSO4(dd) + 2NaOH(dd) Cu(OH)2 (r n)ắ +Na2SO4(dd)
• Vậy: Dung dịch muối có thể tác dụng với dung dịch
bazơ sinh ra muối mới và bazơ mới.
Chú ý: Phản ứng xảy ra khi sản phẩm tạo thành là bazơ không tan hoặc muối không tan .
Bài tập 4: Viết phương trình hóa học (nếu có):
a, FeCl2 + NaOH b, KCl + NaOH c, Mg(NO3)2 + KOH
Fe(OH)2(rắn)+ 2NaCl(dd)
Mg(OH)2(rắn)+ 2KNO3(dd)
Không xảy ra phản ứng
2
2
5. Phản ứng phân hủy muối
2KClO
3 2KCl + 3O
2CaCO
3 CaO + CO
2Nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao: KClO3, KMnO4, CaCO3…
to to
Tính chất hóa học của muối
Bị phân hủy ở nhiệt độ cao
Tác dụng với bazơ → Muối mới + bazơ mới
Tác dụng với axit → Muối mới + axit mới
Tác dụng với muối → 2 muối mới Tác dụng với kim loại → Muối mới + Kim loại mới
a, FeCl3 + KOH b, MgCl2 + H2SO4 c, Fe + AgNO3 d, MgCO3
e, MgCl2 + AgNO3 g, KOH + HCl
Fe(OH)3(rắn)+ 3KCl(dd)
Fe(NO3)2 + 2Ag
Không xảy ra phản ứng
KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ (5
p)
Bài tập: Hãy hoàn thành các phản ứng hóa học sau (nếu xảy ra):
3
2
MgO +CO2
Mg(NO3)2 + 2 AgCl(rắn) 2 KCl + H2O
to 2