• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] 5. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Nhóm GV MGB - Đề 5 - File word có lời giải chi tiết.doc

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] 5. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Nhóm GV MGB - Đề 5 - File word có lời giải chi tiết.doc"

Copied!
23
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 5 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC: 2020 – 2021

MÔN: TOÁN HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A

1;0;0 ,

 

B 0;0;2 ,

 

C 0; 3;0

. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là:

A. 14.

4 B. 14. C. 14.

3 D. 4.

2 Câu 2. Cho cấp số cộng

 

unu111 và công sai d4. Hãy tính u99.

A. 401. B. 404. C. 403. D. 402.

Câu 3. Tìm a để hàm số

 

2 1

1 1

1 x khi x

f x x

a khi x

  

liên tục tại điểm x01.

A. a0. B. a 1. C. a2. D. a1.

Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Biết

 

, , 2 , 2

SA ABCD ABBCa AD a SAa . Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm A, B, C, D, E.

A. 3. 2

a B. a. C. 6.

3

a D. 30.

6 a

Câu 5. Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3sin2x2 sin cosx xcos2x0. Chọn khẳng định đúng?

A. 0 ; . x 2

B. 0

3 ;2 . x  2 

C. 0 0; .

x 2



D. 0

;3 . x 2

Câu 6. Hàm số yx4x3 x 2019 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.

Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số

 

3 f x x

x

trên đoạn

2;3

bằng:

A. 2. B. 1.

2 C. 3. D. 2.

Câu 8. Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

(2)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

 ; 2 .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;

.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng

 1;

.

Câu 9. Hàm số y  x3 3x21 có đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây?

A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 4.

Câu 10. Gọi n là số nguyên dương sao

2 3

3 3 3 3 3

1 1 1 1 190

log x log xlog x ... logn x log x cho đúng với mọi x dương, x1. Tìm giá trị của biểu thức P2n3.

A. P23. B. P41. C. P43. D. P32.

Câu 11. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức

2x3

2018 thành đa thức:

A. 2019. B. 2020. C. 2018. D. 2017.

Câu 12. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện ABCB’C’.

A. . 2

V B. .

4

V C. 3 .

4

V D. 2 .

3 V

Câu 13. Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất là 6,9%/năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm số tiền cả gốc và lãi người đó rút về gần với con số nào dưới đây?

A. 107 667 000 đồng. B. 105 370 000 đồng. C. 111 680 000 đồng. D. 116 570 000 đồng.

Câu 14. Cho hàm số y f x

 

xác định trên có đồ thị của hàm số y f'

 

x

như hình vẽ. Hỏi hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 

0;1 . B.

2;

.

C.

 

1;2 . D.

 

0;1

2;

.

Câu 15. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là các tam giác đều.

Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD.

A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 120 .

Câu 16. Cho

2x

3x2

dxA

3x2

8B

3x2

7C với A B C, , . Tính giá trị của biểu thức
(3)

A. 23 .

252 B. 241.

252 C. 52.

9 D. 7.

9

Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình

2 1 2

1 1

1

x

a

(với a là tham số, a0) là:

A. ; 1 . 2

 

B.

;0 .

C. 1; . 2

 

D.

0;

.

Câu 18. Cho hàm số

1;2; 1

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau đây?

A. x 2. B. x3. C. x2. D. x4.

Câu 19. Tìm tập nghiệm của phương trình 3x22x 1.

A. S 

1;3 .

B. S

0; 2 .

C. S

1; 3 .

D. S

 

0;2 .

Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a  i 2j3k

. Tìm tọa độ của vectơ a. A.

2; 3; 1 . 

B.

3;2; 1 .

C.

1;2; 3 .

D.

2; 1; 3 . 

Câu 21. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

A. ylog 3x. B.

4

log .

y x C. .

3

x

y  

    D. ylog2

x 1 .

Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A AB, ACa BAC, 120. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. Va3. B. 3. 2

Va C. V2 .a3 D. 3.

8 Va

Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn

2018;2018

để hàm số

2

ln 2 1

y x x m có tập xác định .

A. 2018. B. 1009. C. 2019. D. 2017.

Câu 24. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên và đồ thị hàm số y f'

 

x

trên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y f x

 

có 1 điểm cực tiểu và không có cực đại.

B. Hàm số y f x

 

có 1 điểm cực đại và không có cực tiểu.

C. Hàm số y f x

 

có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.

D. Hàm số y f x

 

có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
(4)

Câu 25. Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là:

A. S4a2. B. S8a2. C. S24a2. D. S16a2. Câu 26. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4. B. 8. C. 6. D. 2.

Câu 27. Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có đúng một cực trị.

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.

C. Hàm số đạt cực đại tại x1 và đạt cực tiểu tại x3.

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.

Câu 28. Tìm nguyên hàm của hàm số y x2 3x 1.

x A. 3 3 2 ln .

3 2

x x

x C

B. 3 3 2 12 .

3 2

x x

x C

C. 3 3 2 ln .

3 2

x x

x C

D. 3 3 2 ln .

3 2

x x

x C

Câu 29. Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn

0;10

10

 

0

7 f x dx

6

 

2

3 f x dx

. Tính

   

2 10

0 6

P

f x dx

f x dx.

A. P 4. B. P10. C. P7. D. P4.

Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3 3x2m trên đoạn

1;1

bằng 0.

A. m6. B. m4. C. m0. D. m2.

Câu 31. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y f

 

x có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A. 9. B. 7.

C. 6. D. 8.

Câu 32. Biết F x

 

là nguyên hàm của hàm số f x

 

x cos2 x

x

. Hỏi đồ thị của hàm số yF x

 

có bao nhiêu điểm cực trị?
(5)

Câu 33. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia hết cho 15?

A. 432. B. 234. C. 132. D. 243.

Câu 34. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a.

Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O’ lấy điểm B. Đặt là góc giữa AB và đáy. Tính tan khi thể tích khối tứ diện OO’AB đạt giá trị lớn nhất.

A. tan 1 .

2 B. tan 1.

2 C. tan 1. D. tan 2.

Câu 35. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 1

4 3 1 3 5

y x

x x

  .

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.

Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông cân ở B AC, a 2,SA

ABC SA

, a. Gọi G là trọng tâm của SBC,  đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S. Tính V.

A. 5 3. 54

a B. 4 3.

9

a C. 2 3.

9

a D. 4 3.

27 a

Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SABC3;SBAC4;SCAB2 5. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. 390.

12 B. 390.

6 C. 390.

8 D. 390.

4

Câu 38. Trong không gian Oxyz, lấy điểm C trên tia Oz sao cho OC1. Trên hai tia Ox, Oy lần lượt lấy hai điểm A, B thay đổi sao cho OA OB OC. Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O.ABC?

A. 6.

4 B. 6. C. 6.

3 D. 6.

2

Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A AB, 1cm AC, 3cm. Tam giác SAB, SAC lần lượt vuông tại B và C. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể tích bằng 5 5 3

6cm . Tính khoảng cách từ C đến

SAB

.

A. 3 .

2 cm B. 5 .

2 cm C. 3 .

4 cm D. 5 .

4 cm

Câu 40. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

 

0;4 và thỏa mãn điều kiện 4xf x

 

2 6f

 

2x 4x2 .

Tính tích phân 4

 

0

f x dx

.
(6)

A. . I5

B. . I2

C. .

I20

D. .

I10

Câu 41. Cho phương trình: e3mem 2

x 1x2



1x 1x2

. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm.

A. 1ln 2; . 2

  B. 0; ln 2 .1 2

C. ; ln 2 .1

2



D. 0;1 .

e

Câu 42. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm cấp hai trên . Biết f' 0

 

3, ' 2f

 

 2018 và bảng xét dấu của f''

 

x như sau:

Hàm số y f x

2017

2018x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0 thuộc khoảng nào sau đây?

A.

 

0;2 . B.

 ; 2017 .

C.

2017;0 .

D.

2017;

.

Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng

2019;2019

để hàm số

3 2

sin 3cos sin 1

y x xm x đồng biến trên đoạn 0;

2

.

A. 2020. B. 2019. C. 2028. D. 2018.

Câu 44. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng abcd, trong đó 1    a b c d 9.

A. 0,079. B. 0,055. C. 0,014. D. 0,0495.

Câu 45. Cho hàm số f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên biết f

 

2  4, f

 

3 0. Bất phương trình f e

  

x m 3ex2019

có nghiệm trên

ln 2;1

khi và chỉ khi:

A. 4 .

m 1011 B. 4 .

m 2025

C. 4 .

3 2019 m e

D.

 

3 2019. m f e

e

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A

0;1;1 ,

 

B 1;0;1 ,

 

C 1;1;0

D

2;3;4

. Hỏi có bao nhiêu điểm P cách đều các mặt phẳng

ABC

 

, BCD

 

, CDA

DAB

.

A. 5. B. 0. C. 1. D. 4.

Câu 47. Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp số

x y;

thỏa mãn

 

2 2

2

logx y 2 4x4y 6 m 1x2y22x4y 1 0.

A. S 

5;5 .

B. S   

7; 5; 1;1;5;7 .

C. S  

5; 1;1;5 .

D. S 

1;1 .

(7)

Câu 48. Có thể có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng

0;2019

để

9 3 1 1

lim 5 9 2187

n n

n n a

?

A. 2018. B. 2011. C. 2012. D. 2019.

Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA

ABC

góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng

ABC

bằng 60. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.

A. 15. 5

a B. 2.

2

a C. 7.

7

a D. 2a.

Câu 50. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên và có đồ thị là hình cong trong hình vẽ dưới. Đặt g x

 

f f x

   

. Tìm số nghiệm của phương trình g x'

 

0.

A. 8. B. 4.

C. 6. D. 2.

Đáp án

1-D 2-C 3-C 4-B 5-C 6-D 7-B 8-B 9-B 10-B

11-A 12-D 13-C 14-B 15-C 16-D 17-A 18-C 19-B 20-C

21-B 22-D 23-A 24-A 25-D 26-A 27-C 28-D 29-D 30-B

31-B 32-A 33-D 34-A 35-C 36-A 37-D 38-A 39-A 40-A

41-B 42-B 43-B 44-B 45-B 46-C 47-D 48-C 49-A 50-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D

Tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc.

Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và OC.

Ta có: OC OA OC

OAB

OC OB

.

Qua M dựng đường thẳng song song với OC, qua N dựng đường thẳng song song với OM. Hai đường thẳng này cắt nhau tại I.

OAB vuông tại OM là tâm đường tròn ngoại tiếp .

OAB IO IA IB

IINIOICIOIAIBICI là tâm mặt cầu ngoại tiếp O.ABC.

(8)

Ta có: 1, 2, 3 1 1 12 22 5

2 2 2

OA OB OC OM AB .

2 2 9 5 14

4 4 2

ROI IM OM   . Câu 2: Đáp án C

Ta có: u111;d 4 u99  u1

99 1 .

d11 98.4 403. Câu 3: Đáp án C

Hàm số y f x

 

liên tục tại

   

1 lim1 1

x x f x f a

 

     

2

1 1 1

1 1

lim 1 lim lim 1 2 .

1 1

x x x

x x

x a a x a a

x x

       

Định nghĩa: Cho hàm số y f x

 

xác định trên khoảng K và x0K. Hàm số y f x

 

được gọi là hàm số liên tục tại x0 nếu

   

0

lim 0

x x f x f x

.

Câu 4: Đáp án B

Xét tứ giác ABCE có AE/ /BC AE, BC a ABCE là hình bình hành.

Lại có ABC 90 (giả thiết), ACBCABCE là hình vuông cạnh a.

Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCE là 2

d 2

R a .

Sử dụng công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABCE là: 2 2 2 2 2 2

4 d 4 4

SA a a

R R a.

Lưu ý: Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy, sử dụng công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại

tiếp 2 2

4 d

R h R , trong đó h là chiều cao khối chóp, Rd là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy.

Câu 5: Đáp án C

Với cosx 0 sin2x1 không phải là nghiệm của phương trình.

Với cosx0

Phương trình tương đương với:

   

    

     

2

2 2

2

2

sin sin

3sin 2sin cos cos 0 3 2 1 0

cos cos

tan 1 ,

3tan 2 tan 1 0 1 4 .

tan 1

arctan ,

3 3

x x

x x x x

x x

x x k k

x x

x x k k

(9)

Nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình là arctan1 0;

3 2

x . Câu 6: Đáp án D

Hàm số yx4x3 x 2019 có bao nhiêu điểm cực trị?

 

3 2 3 2

2

' 4 3 1 0 4 3 1 0 1

'' 12 6 '' 1 12 6 6 0

y x x x x x

y x x y

      

  

1

 x là điểm cực tiểu của hàm số.

Vậy đồ thị hàm số có 1 điểm cực trị.

Câu 7: Đáp án B Hàm số

 

3 f x x

x

xác định trên đoạn

2;3

. Ta có:

 

 

2

 

2

 

1.3 0.1 3

' 0, 2;3

3 3

f x x

x x

   

Hàm số luôn đồng biến trên đoạn

2;3

.

GTLN của hàm số

 

3 f x x

x

trên đoạn

2;3

là:

 

3 3 1

3 3 2

f

.

Phương pháp:

Tìm GTLN của hàm số y f x

 

trên

 

a b; bằng cách:

Giải phương trình y'0 tìm các nghiệm xi. Tính các giá trị f a

     

,f b ,f xi (với xi

 

a b; ).

Khi đó:

         

         

;

;

min min ; ;

.

max max ; ;

a b i

a b i

f x f a f b f x f x f a f b f x



Câu 8: Đáp án B

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta thấy: Hàm số đồng biến trên

 ; 1

1;

, hàm số nghịch biến trên

1;1

.

Do đó chỉ có đáp án B đúng vì

     ; 2

 

; 1

Hàm số đồng biến trên

 ; 2

. Câu 9: Đáp án B

Ta có: xlimy   Loại các đáp án A và D.

Đồ thị hàm số đi qua điểm

0; 1 

Loại đáp án C.

Câu 10: Đáp án B Với  x 0,x1 ta có:

2 3

3 3 3 3 3

1 1 1 1 190

log x log x log x ... logn x log x

(10)

 

   

2 2 3

1 2 3 ...

log 3 log 3 ... log 3 190. log 3 log 3.3 .3 ...3 190. log 3

log 3 190. log 3 1 190 1 380 19

2 2 3 2.19 3 41.

n n

x x x x x x

n

x x

n n n n n

P n

   

 

   

     

Lưu ý: Sử dụng các công thức logm log

n a a

b n b

m1 log loga ba

b (giả sử các biểu thức là có nghĩa).

Câu 11: Đáp án A

Ta có:

 

2018 2018 2018

   

2018

0

2 3 k 2 k. 3 k

k

x C x

, do đó khai triển trên có 2019 số hạng.

Câu 12: Đáp án D

Ta có: ' ' . ' ' ' . ' ' ' . ' ' '1 . ' ' '2 . ' ' '2

3 3 3

ABCA B ABC A B C A A B C ABC A B C ABC A B C ABC A B C

V V V V V V V.

Câu 13: Đáp án C

Ta có: A580. 1 6,9%

5111,68 (triệu đồng).

Lưu ý:

Sử dụng công thức lãi kép: AnA

1r

n. Trong đó:

A: tiền gốc.

r: lãi suất.

n: thời gian gửi tiết kiệm.

Câu 14: Đáp án B

Ta có bảng xét dấu của f'

 

x như sau:

Dựa vào bảng xét dấu ta có:

Hàm số nghịch biến trên

;1 , 1,2

  

và đồng biến trên

2;

.
(11)

Dựa vào đồ thị của hàm số y f'

 

x ta thấy f'

 

x đồng biến trên khoảng

2;  

y f x

 

đồng biến trên

2;

.

Câu 15: Đáp án C

Gọi M là trung điểm của AB ta có:

ABC đều CMAB.

ABD đều DMAB.

  

,

90

AB MCD AB CD AB CD

 

Câu 16: Đáp án D

Ta có: I

2x

3x2

6dx.

Đặt 3 2 2 1

3 3

x t x t dx dt

    .

Suy ra 2

2

6 2

7 2 6

2 8 2 7 1 8 4 7

9 9 9 8 7 36 63

t t

I t t dt t t dt C t t C

 

 

 

8

 

7

1

1 3 2 4 3 2 36 12 7 12. 1 7. 4 7.

4

36 63 36 63 9

63 A

I x x C A B

B

 

   

 

Câu 17: Đáp án A Ta có:

2 1

2 2

1 1 1

0 1; 0 1 2 1 0 .

1 1 2

x

a x x

a a

          

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ; 1 2

 

.

Lưu ý:

1

0 1

x b

a x b a a

a x b

   





.

Câu 18: Đáp án C

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x2 và đạt cực tiểu tại x4. Chú ý khi giải: Học sinh rất hay kết luận nhầm hàm số đạt cực đại tại x3.

Câu 19: Đáp án B

Ta có: 3 2 2 1 3 2 2 30 2 2 0 0 . 2

x x x x x

x x

x

       Vậy tập nghiệm của phương trình là S

0; 2

. Câu 20: Đáp án C

Ta có: a  i 2j3k  a

1;2; 3

.
(12)

Đáp án A: Ta có: a 3 1 hàm số đồng biến trên

0;

. Đáp án B: Ta có: 0 1

a4

    hàm số nghịch biến trên

0;

. Câu 22: Đáp án D

Gọi H là trung điểm của AB.

SABđều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với

ABC

SH

ABC

.

SAB đều cạnh 3

2 aSHa .

2 2

2 3

1 1 3 3

. . .sin . .

2 2 2 4

1 1 3 3

. . . . .

3 3 2 4 8

ABC

SABC ABC

S AB AC A a a

a a a

V S SH

Câu 23: Đáp án A

Hàm số yln

x22x m 1

xác định trên x22x    m 1 0, x

0 1 0

' 0 1 1 0 0.

a m

m m

      

    

2018; 2017;...; 1 .

2018;2018 2018;0

m m

m m m

  

   

Vậy có 2018 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 24: Đáp án A

Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số y f'

 

x cắt trục Ox tại 1 điểm qua điểm đó hàm số y f'

 

x đổi dấu từ âm sang dương nên điểm đó là điểm cực tiểu của hàm số y f x

 

.

Câu 25: Đáp án D

Hình trụ có thiết diện đi qua trục là hình vuông có cạnh bằng 4a2R h 4a R 2a với R, h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ.

2 2 .2 .4 16 2

SxqRha aa . Câu 26: Đáp án A

Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng

SAC

 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Dân số của tỉnh X sau 5 năm (tính từ hiện nay) gần nhất với số liệu nào sau

Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người ta thiết kế phần để trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm và có trục đối xứng vuông

Với kích thước như hình vẽ, gọi x x  0 là giá trị làm cho hộp kim loại có thể tích lớn nhất, khi đó thể tích chocolate nguyên chất có giá trị

Một khối nón làm bằng chất liệu không thấm nước, có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước, có đường kính đáy bằng a và chiều cao 12, được đặt trong và trên

Một con quạ bị khát nước, nó tìm thấy một bình đựng nước hình trụ, do mức nước trong bình chỉ còn lại hai phần ba so với thể tích của bình nên nó không thể thò đầu

Thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a bằng... Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức

Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông có cạnh bằng 10 cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên.. Tính

+ Đặt đầu có đỉnh nhọn vào đúng tâm O, quay đầu bút chì.