BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (Dành cho học sinh muốn chinh phục điểm 8+, 9+)
Câu 1: Cho điểm . Hãy lập phương trình của đường thẳng đi qua điểm và chắn trên hai trục tọa độ hai đoạn thằng có độ dài bằng nhau.
Lời giải
Xét qua gốc thì .
Xét không qua gốc thì khi đó . Theo giả thiết thì .
+ Nếu thì . Vì qua điểm nên , do đó .
+ Nếu thì . Vì qua điểm nên , do đó .
Vậy có 3 đường thẳng: , , .
Câu 2: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và cách đều hai điểm
, .
Lời giải Xét thì thỏa mãn điều kiện cách đều và .
VTCP nên
Xét không song song với , để cách đều thì đi qua trung điểm của
VTCP nên .
Câu 3: Đường thẳng cắt các trục tọa độ và lần lượt tại các điểm và . Gọi là điểm chia đoạn theo tỉ số . Viết phương trình đường thẳng đi qua
và vuông góc với .
Lời giải
Cho , . Do đó , .
Gọi thì . Vậy .
VTCP của là . Do đó phương trình đường thẳng qua điểm và
vuông góc với là hay .
Câu 4: Cho đường thẳng ; và điểm . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm , cắt và lần lượt tại và sao cho là trung điểm của đoạn .
Lời giải .
.
1; 2
M M
d O d y: kxy2x
d O a b, 0 :x y 1
d ab a b
ba d x: ya d M
1; 2
a3 d x: y3b a d x: ya d M
1; 2
a 1 d x: y 12xy0 x y 3 0 x y 1 0
2;5
M P
1; 2
5; 4
Q //
d PQ P Q
6; 2
PQ
2 3
: 5
x t
d y t
d PQ d P Q, d I
2;3
PQ
0; 2
MI
2
: 5 2
d x
y t
: 2 8 0
d x y Ox Oy
A B M AB 3
M d
0
x y8 y 0 x 4 A
4;0
B
0;8
0; 0
M x y 0 1 2 4 0 1
1 4
x kx
x k
M
1; 6
: 2 8 0
d x y u
1; 2
d Md d:1
x1
2
y6
0 x2y11 01: 2 2 0
d xy d2:xy 3 0 M
3; 0
M d1 d2 A B M
AB
xA;yA
d1 yA 2xA2 A
xB;yB
d2 yB xB 3 BVì M là trung điểm của AB nên:
.
Vậy A = .
Đường thẳng là đường thẳng qua A và M. Từ đó suy ra : 8x – y – 24 = 0.
Câu 5: Cho đường thẳng : 3x y 1 0 và điểm I(1; 2). Tìm phương trình đường thẳng
’ đối xứng với qua điểm I.
Lời giải.
Lấy một điểm M nằm trên đường thẳng : 2x y 1 0, chẳng hạn M = (0; 1). Điểm M’ đối xứng với M qua điểm I (1; 2) có tọa độ M'(2; )3 . Đường thẳng ’ đối xứng với qua I là đường thẳng đi qua điểm M’ và song song với , tức là có VTPT n(2;1). Vậy phương trình của ’ là: 2(x2) ( y3) = 0 hay 2x y 1 0.
Câu 6: Cho hai đường thẳng d1:xy10 và . Hãy lập phương trình của đường thẳng đối xứng với qua .
Lời giải.
Giao điểm M x y( ; ) của và có tọa độ là nghiệm của hệ phương trình:
(0;1)
1 0 0
3 3
0
1 M
y x y
x y
x .
Lấy A(1; 0) thuộc , phương trình đường thẳng AH vuông góc với là 3(x1) 1( y0)0
3x y 3 0.
Tọa độ của H là nghiệm của hệ phương trình
5
;12 5 1 5
;6 5 3 5
6 5 3 0
3 3
0 3
3 H B
y x y
x y x
Phương trình đường thẳng MB hay đường thẳng là
0 0 7 1 05 1 1 5 1
0 12
y x y
x .
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M( 1; 2) và hai đường thẳng d1:
2 1 0
x y , d2: 2x y 2 0. Viết phương trình đường thẳng đi qua M và cắt d1 tại A, cắt d2 tại B sao cho MA2MB.
Lời giải.
Ta có d1 = A suy ra Ad1 nên A( 1 2 ; ) a a , d2 = B suy ra Bd2 nên B b( ; 2 2 ) b . Suy ra MA
2 ;a a2
và MB
b 1; 2b4
.Do qua M nên A B M, , thẳng hàng. Hơn nữa MA2MB, suy ra
3 16 3
11 0
3 2
2
6 2
2
A A
B A
B A M
B A
M B
A x y
x x
x x y
y y
x x x
3
;16 3 11
0 3 3
2 :x y d
d3 d1 d2
d1 d2
d1 d2
d3
MB MA
MB MA
2 2
Với . Suy ra và .
Khi đó đường thẳng qua M( 1; 2) và nhận 2 2;
1;1AB 3 3
. làm véc tơ pháp tuyến nên :
3 0.
x y
Với MA 2MB
2 2( 1) 2 2( 2 4)
a b
a b
2
3 a b
. Suy ra A(3; 2) và B( 3; 4) . Khi đó đường thẳng qua M( 1; 2) và nhận AB ( 6;6)
làm véc tơ pháp tuyến nên :
1 0 x y .
Vậy có hai đường thẳng cần tìm : x y 3 0 hoặc : x y 1 0.
Cách 2. Gọi n(a;b) với a2 b2 0 là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng .
Suy ra : a x( 1)b y( 2)0 hay ax by a 2b0.
Do nên tọa độ điểm A thỏa mãn hệ .
Do nên tọa độ điểm B thỏa mãn hệ .
Ta có và . Theo giả thiết
=
.
Với a b 0, ta chọn a1 suy ra b1. Khi đó : x y 1 0.
Với a b 0, ta chọn a1 suy ra b 1. Khi đó : x y 3 0.
Vậy có hai đường thẳng cần tìm : x y 1 0 hoặc : x y 3 0.
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm (2;1)
M và tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4.
Lời giải.
Gọi a2b, Oy = B b( ;0) với : 2xy 8 0. Phương trình chính tắc của đường thẳng d:
.
Theo giả thiết, ta có:
hoặc
MB MA2
) 4 2 ( 2 2
) 1 ( 2 2
b a
b a
3 5 3 2
b a
3
;2 3
A 7
3
;4 3 B 5
A d
1
0 1 2
0 2 y x
b a by
ax
a b
b a b
b A a
2
; 2 2
5 2
B d
2
0 2 2
0 2 y x
b a b
ax
b a
b b a
a B b
2
; 4 2 4
a b
a a b MA b
2
; 4 2
4
a b
a b a MB b
2
; 2 2 2
2 2
2 4 2
2 4
b a
a a
b MB b
MA
2 2
2 2 2
2 2
a b
a b
a b
22 2 2
2 2
2 4
2 4
b a
a b a
b a b
b2a
2
a2b
2
) 2 ( 2
2 2
b a a b
b a a b
0 0 b a
b a
1
b y a x
OAB 4 S
d M
8 1 1 2
ab b
a
8
8 2
ab a b
8
8 2
ab a b
Với suy ra : X 2y 4 0. Với
Suy ra
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phuong trình đường thẳng song song với đường thẳng d:2x y 20150 và cắt hai trục tọa độ tại M và N sao cho .
Lời giải.
Do qua M m( ; 0) Ox và N(0; )n Oy (với m, n ≠ 0) nên hay : nx my mn 0.
Theo giả thiết, song song với d: 2x y 20150 nên n m n m 1 2
2
(*)
Hơn nữa, . Kết hợp với (*), ta được .
Với m3 suy ra n 6. Ta được : 2x y 6 0. Với m 3 suy ra n6. Ta được : 6x3y180.
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng đi qua (3; 2)
M và cắt tia Ox tại A, cắt tia Oy tại B sao cho OA OB 12.
Lời giải.
Gọi với là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng . Suy ra
: a x( 3)b y( 2)0 hay ax by 3a2b0.
Ta có Ox = A nên và Oy = B nên .
Theo giả thiết, ta có:
Với a = 2b, ta chọn b = 1 suy ra a = 2. Ta được : 2x + y – 8 = 0.
Với 3a = b, ta chọn a = 1 suy ra b = 3. Ta được : x + 3y – 9 = 0.
Cách 2. Do đi qua A(a; 0) Ox và B(0; b) Oy (với a, b > 0) nên hay : bx + ay – ab = 0.
Theo giả thiết, ta có:
OA + OB = 12 a + b = 12 b = 12 – a. (*)
Hơn nữa đi qua M(3; 2) nên 3b + 2a – ab = 0. Kết hợp với (*), ta được 3(12 – a) + 2a – a(12 – a) = 0 a = 9 hoặc a = 4.
8
8 2
ab a b
2 2 2
2 4 4 8
8 2
b a ab
a
b
0 4 2 1 2 2 1 :
0 4 2 2 2 1 :
y x
y x
5 3
MN
1
:
n
y m
x
5 3 5
3 2 2
m n
MN 5m2 3 5m3
)
; (a b
n a2 b2 0
0 2 ; 3
a b
A a
b b B 3a 2
; 0
2 12 3 2
12 3
b
b a a
b OB a
OA
b a
b b a
ba b a
b a a
b a
3 0 2 2 7 3 2 12
3 2
3 2 2
1
:
b
y a x
0 36
2 13
a a
Với a = 4, suy ra b = 12 – a = 8. Ta được : 2x + y – 8 = 0.
Với a = 9, suy ra b = 12 – a = 3. Ta được : x + 3y – 9 = 0.
Câu 11: Cho ba điểm A(2; 0), (3; 4)B và P(1;1). Viết phương trình đường thẳng đi qua P đồng thời cách đều A và B.
Lời giải.
Đường thẳng đi qua P có dạng a x( 1)b y( 1)0 hay ax by a b 0. cách đều A và B khi và chỉ khi:
.
Nếu a = –4b, chọn a = 4, b = –1 suy ra : 4x – y – 3 = 0.
Nếu 3a = –2b, chọn a = 2, b = –3 suy ra : 2x – 3y + 1 = 0.
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn bài toán là 1:4x y30 và 2 :2x3y10.
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng cách điểm (1;1)
A một hoảng bằng 2 vá cách điểm B(2;3) một khoảng bằng 4.
Lời giải.
Gọi là đường thẳng cần tìm có dạng : ax by c 0 với . Vì cách điểm A(1;1) một khoảng bằng 2 nên
. (1)
Vì cách điểm B(2;3) một khoảng bằng 4 nên
(2)
Từ (1) và (2), suy ra
Trường hợp cb. Thay vào (1), ta được:
0 4 3
0 b a
a .
+ Với a0, ta chọn b1 suy ra cb1. Khi đó : y 1 0.
+ Với 3a4b0, ta chọn a4 suy ra b3 và cb3. Khi đó : 4x3y 3 0.
Trường hợp 3c 4a5b. Thay vào (1), ta được 35a2 4ba32b2 0. Ta coi đây như là phương trình bậc hai theo a và có ’ =
2b 2 35.32b2 0 nên phương trình vô nghiệm.Vậy có hai đường thẳng cần tìm là : y 1 0 hoặc : 4x3y 3 0.
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ với hệ tọa độ , cho hai điểm A
2; 4 ,
B
3;5
. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm sao cho khoảng cách từ điểm đến đường thẳng gấp hai lần khoảng cách từ đến
a2 b2 0
2 2 2
2
3
; 2
;
b a
b a b
a b B a
d A
d
b a a b
b a b a
3 2
3 2
b a
b a
2 3
4
2 0
2 b
a
A,
2d 2
2
2
b a
c b
a 2 2
2 a b
c b
a
B,
4d 2 3 4
2
2
b a
c b
a 2 2
4 3
2a bc a b c
b a c b
a3 2
2
b a c
b c
5 4 3
2
2 2
2b a b
a 3a2 4ab0
2
6 2
2b a b
a
Oxy
I
0;1
A B .
Lời giải
Gọi với là véctơ pháp tuyến của đường thẳng Suy ra:
hay
Vì khoảng cách từ đến đường thẳng gấp hai lần khoảng cách từ đến nên:
Với , ta chọn suy ra Khi đó
Với , ta chọn suy ra Khi đó
Vậy có hai đường thẳng cần tìm hoặc
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ với hệ tọa độ , viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng và cách một khoảng bằng
Lời giải
Gọi là đường thẳng cần tìm. Do song song với đường thẳng nên có dạng Vì cách một khoảng bằng nên:
22
3 4 6
; 1 ; 1 1 1 5
3 4 4 c c
d d d A c
c
Với , ta được
Với , ta được
Vậy có hai đường thẳng cần tìm hoặc .
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ với hệ tọa độ , cho đường thẳng và hai điểm phân biệt , không thuộc Viết phương trình đường thẳng , biết rằng khoảng cách từ đến giao điểm của đường thẳng với bằng hai lần khoảng cách từ điểm đến
Lời giải
Gọi là góc giữa đường thẳng và đường thẳng Đường thẳng có véctơ pháp tuyến
Gọi là giao điểm của đường thẳng với là hình chiếu vuông góc của trên Theo giả thiết bài toán:
nên , suy ra
Gọi với là véctơ pháp tuyến của đường thẳng . Ta có:
;
n a b 2 2 0
a b .
:a x 0 b y 1 0
ax by b 0.
A B
2 2 2 2
8 5 0
2 4 3 5
; 2 ; 2. 2 3 2 3 4
3 11 0
a b
a b b a b b
d A d B a b a b
a b
a b a b
8a5b0 a5 b 8. : 5x8y 8 0.
3a11b0 a11 b 3. :11x3y 3 0.
: 5x 8y 8 0
:11x3y 3 0.
Oxy
d: 3x4y 1 0 d 1.
d : 3x4y c 0.
d 1
6
c : 3x4y 6 0.
4
c : 3x4y 4 0.
: 3x 4y 6 0
: 3x4y 4 0 Oxy
: 3 2 0
d x y A
1; 3
B d.AB B AB d
B d.
AB
d. d
1; 3 .
nd
C
AB
d; H B d.2
BC BH 1
sin 2
BH
BC 0 3
60 cos .
2
;
n a b 2 2 0
a b
AB
2 2
. 3
3 3 3
cos 2 . 2 2 2
d d
a b
n n
n n a b
2 2 2 0
3 3 3 0
3 0.
a b a b a ab a
a b
Với ta chọn Khi đó có phương trình
Với , ta chọn suy ra Khi đó có phương trình Vậy có hai đường thẳng cần tìm: y 30; 3xy0.
Câu 16: Tìm để góc hợp bởi hai đường thẳng và một góc bằng
Lời giải
Ta có .
Theo giải thiết, góc hợp bởi hai đường thẳng bằng nên:
Vậy là giá trị cần tìm.
Câu 17: Cho đường thẳng và Viết phương trình đường thẳng đi qua và tạo với một góc
Lời giải
Đường thẳng đi qua có dạng hay
Theo bài ra tạo với một góc nên:
Nếu chọn ta được
Nếu chọn ta được
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn x5y 9 0;5x y 7 0.
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho đường thẳng d: 2x y 2 0 và điểm Viết phương trình đường thẳng cách điểm một khoảng bằng và tạo với đường thẳng một góc bằng
Lời giải Giả sử đường thẳng có phương trình:
Đường thẳng có véctơ pháp tuyến . Đường thẳng có véctơ pháp tuyến
0,
a b1. AB y 30.
3 0
a b a 3 b 1. AB 3xy0.
m 1: 3x y 70 2:mx y 1 0 30 .0
1 2
23 1 cos ;
3 1. 1
m m
1, 2
300
0 2
2
3 1
cos 30 3 1 3 1
2 1
m
m m
m
2 2 1
3 1 3 1 .
m m m 3
1 m 3
: 3 2 1 0
d x y M
1; 2 .
M d 45 .0
M a x
1
b y
2
0,a2b2 0 ax by a 2b0. d 450
0 2 2
2 2 2
2 2 2
3 2 2 3 2
cos 45 26 2 3 2
2 13.
3 2 .
x b a b
a b a b
a b a b
2 2 5
5 24 5 0 .
5 a b
a ab b
a b
5 ,
a b a5;b1 : 5x y 7 0.
5a b, a1;b 5 : x 5 y 9 0.
Oxy
1;1 .I I 10
d 45 .0
ax by c 0,a2b2 0.
n
a b;
d nd
2; 1 .
Vì tạo với đường thẳng một góc nên,
Với , chọn , ta được
Mặt khác
Với , tương tự ta có hai đường thẳng .
Vậy các đường thẳng cầm tìm là:
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho điểm và hai đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và tạo với một tam giác cân tại giao điểm của và
Lời giải Phương trình đường phân giác góc tạo bởi và là :
Đường thẳng cần tìm đi qua và song song với hoặc
-Trường hợp đi qua và song song với thì có phương trình : -Trường hợp đi qua và song song với thì có phương trình : Vậy có hai đường thẳng càn tìm :
Câu 20: Cho đường thẳng
a. Tìm tọa độ điểm thuộc đường thẳng và cách gốc tọa độ một khoảng bằng b. Tìm điểm thuộc đường thẳng và cách đều hai điểm
Lời giải
a. Dễ thấy thuộc đường thẳng và là một véctơ chỉ phương của nên có phương trình tham số là
Điểm thuộc nên tọa độ của điểm có dạng suy ra :
Vậy ta tìm được hai điểm là và
b. Vì nên Điểm cách đều hai điểm suy ra
d 450
2 2
3
2 1
cos ; cos ;
2 3 .
d . 5
a b d n n a b
b a
a b
3
a b b1,a3 : 3x y c 0.
;
10 4 10 610 14.
c c
d I c
3
b a :x3y8;x3y12
: 3 x y 6 0;3 x y 14 0;x 3y 8;x 3y 12
,
Oxy M
0;1
1: 7 17 0,
d x y d2:x y 5 0 M
1, 2
d d d1 d2.
d1 d2
1
2 2 2
2 2
: 3 13 0
7 17 5
: 3 4 0.
1 1
1 7
x y
x y x y
x y
M
0;1
1 2 M
0;1
1 x3y 3 0. M
0;1
2 3x y 1 0.3 3 0;3 1 0.
x y x y : 4x 3y 5 0.
A 4.
B E
5; 0 ,
F
3; 2 .
0; 3
M u
4;3
4 3 4 . x t
y t
A A A
4 ; 3 3t t
2
2 21
4 4 3 3 4 25 18 7 0 7
25. t
OA t t t t
t
1 4; 0
A 2 28 96
; .
25 25 A
B B
4 ; 3 4 .t t
B E
5; 0 ,
F
3; 2
2
2
2
22 2 6
4 5 3 3 4 3 3 1 .
EB FB t t t t t 7
Suy ra
Câu 21: Cho đường thẳng và điểm a. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của lên
b. Tìm tọa độ điểm đối xứng của qua
Lời giải
a. Phương trình đi qua , vuông góc với có dạng . qua nên
Do đó
Hình chiếu là giao điểm của và nên có tọa độ thỏa mãn hệ
Vậy .
b. đối xứng với qua khi là trung điểm của
Vậy
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho điểm và đường thẳng Tìm trên đường thẳng hai điểm sao cho tam giác vuông ở và thỏa mãn
Lời giải
Do nên có tọa độ dạng với
Suy ra
Tam giác vuông ở nên (do ). Suy ra
Tam giác thỏa mãn
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai điểm và dr Tìm tọa độ điểm thuộc sao cho khoảng cách từ đến đường thẳng bằng
Lời giải 24 3
; .
7 7
B
: 2 4 0
d x y A
4;1 .
A d. '
A A d.
'
d A d 2x y C 0
'
d A
4;1
8 1 C 0C 9.' : 2 9 0.
d x y
H d d'
14
2 4 0 5
2 9 0 17
5 . x y x
x y
y
14 17
5 ; 5
H
'
A A d H AA'
' '
'
'
8
2 5
2 29
5 .
A
A A H
A A H
A
x x x x
y y y
y
' 8 29; .
A 5 5
,
Oxy A
0; 2
: 2 2 0.
d x y d B C, ABC B
2 . AB BC ,
B Cd B
2 2 ;b b C
,
2 2 ;c c
bc.
2 2 ; 2 ,
2 2 ;
.AB b b BC c b cb
ABC B . 0
5 6
0 6AB BC c b b b 5
bc 2 6; .
B5 5
ABC
2 2 1
4 16 12 6
2 2 2 7
25 25 5 5 .
5 c
AB BC c c
c
Oxy A
1;1 , B 4; 3
: 2 1 0.
d x y C d C AB
6.
Gọi
Phương trình đường thẳng là :
Theo giả thiết hoặc
Với ta được Với ta được
Câu 24: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường thẳng và điểm Tìm tọa độ điểm thuộc sao cho tam giác có diện tích vằng (với là gốc tọa độ)
Lời giải
Đường thẳng có phương trình : Gọi
Theo giả thiết ta có :
Hay
Với suy ra Với suy ra
Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có tọa độ đỉnh và hai đường thẳng chứa các đường cao kẻ từ có phương trình lần lượt là :
Tìm tọa độ đỉnh và
Lời giải
Đường thẳng đi qua và vuông góc với nên có phương trình
1 2 ;
.C c c d
AB
1 1 4 3 7 0.3 4
x y
x y
2 2
4 1 3 7
; 6 6 11 3 30 3
4 3
c c
d C AB c c
27. c 11 3
c C
7;3
27 c 11
43 27
; .
11 11 C
Oxy d x: 3y 6 0
3; 4 .
N M d OMN 15
2 O
3; 4
5.ON ON
ON 4x3y0.
3 6;
.M m m d
21 . ; ; 3
2
OMN OMN
S ON d M ON d M ON S
ON
14 3 6 3
3 13
5 .
3
m m m
m
m 1 M
3; 1 .
13
m 3 13
7; .
M 3
Oxy ABC A
1; 0
, B C
1: 2 1 0, 2: 3 1 0.
d x y d xy B C.
d
2d
1B C
A
AC A
1; 0
d1 AC 2xy 2 0.Tương tự, có phương trình
Do nên tọa độ điểm là nghiệm của hệ: , ta được
Tương tự , ta được
Vậy
Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho tam giác có phương trình cạnh đường cao qua đỉnh và lần lượt có phương trình
Tìm tọa độ đỉnh
Lời giải
Do nên tọa độ của là nghiệm của hệ: , ta được
Do nên .
Cạnh đi qua và vuông góc với nên có phương trình Cạnh đi qua và vuông góc với nên có phương trình
Do nên .
Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho tam giác có và hai đường
trung tuyến là Xác định tọa độ đỉnh và
Lời giải AB x3y 1 0.
Bd1AB B 2 1 0 5
3 1 0 2
x y x
x y y
5; 2
B
Cd2AC C
1; 4 .
5; 2 ,
1; 4 .
B C
,
Oxy ABC
: 9 0,
BC x y B C
1: 2 13 0; 2: 7 x 5 y 49 0.
d x y d A.
d
2d
1B C
A
Bd1BC B 2 13 0 5
9 0 4
x y x
x y y
B
5; 4 .
C d2BC C
2; 7
AC C d1 AC 2x y 3 0.
AB B d2 AB 5x7y 3 0.
A ABAC A
2; 1
,
Oxy ABC A
1;3
' : 2 1 0, ' : 1 0.
BB x y CC y B C.
Do nên tọa độ của có dạng Vì là trung điểm của nên
Mặt khác, nên ta được: hay
Tương tự, là trung điểm của
Mặt khác nên hay
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ với cho tam giác biết phương trình cạnh phương trình đường trung tuyến và phương trình đường trung tuyến Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác.
Lời giải
Do nên tọa độ điểm là nghiệm của hệ: , ta được
Tượng tự, , ta được
Gọi là giao điểm của và , khi đó Gọi là trung điểm của , suy ra và
G C' B'
A
B C
'
BBB B
2b1;b
.'
C AB 3
' ; .
2 C b b
' '
C CC 3
1 0 1
2
b b
B
3; 1 .
'
B AC 1
' ; 2
2 B c
' '
B BB 1
2.2 1 0 5
2
c c
C
5;1 .
,
Oxy ABC
: 2 5 0,
BC x y BB' :y 2 0
' : 2 2 0.
CC x y
M G C' B'
A
B C
'
BBB BC B 2 0 1
2 5 0 2
y x
x y y
1; 2 .
B
'
C CC BC C
3; 4 .
G BB' CC' G
2; 2 .
M BC M
3;1
GM
1;1 .
Do là trọng tâm tam giác nên thỏa mãn:
, ta được
Câu 29: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho tam giác có và Viết phương trình đường phân giác trong và phân giác ngoài của góc
Lời giải
Đường thẳng đi qua hai điểm nên có phương trình Tương tự
Phương trình đường phân giác góc là:
Xét phân giác . Ta có
nên suy ra và nằm cùng phía đối với , suy ra là phân giác ngoài.
Từ đó suy ra là phân giác trong góc
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho tam giác có và hai đường phân giác trong của góc và có phương trình lần lượt là
Tìm tọa độ điểm và
Lời giải Gọi là điểm đối xứng của qua phân giác
Suy ra tọa độ điểm là nghiệm của hệ:
Ta được
Gọi là điểm đối xứng của qua phân giác , tương tự Đường thẳng đi qua hai điểm nên có phương trình
nên tọa độ của là nghiệm của hệ , ta được
Tương tự nên ta được
Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho tam giác biết trung điểm các cạnh và lần lượt là : và Viết phương trình đường trung trục của đoạn
Lời giải.
G ABC A x y
;
1 3. 1 4
3 3 3.1 0
x x
AM GM
y y
4; 0 .
A ,
Oxy ABC A
1;5 ,
B
4; 5
4; 1 .
C A.
AC A C, AC 2xy 7 0.
: 2 3 0
AB x y
A 2 7 2 3 5 0
1 0.
4 1 4 1
y
x y x y
x
1: 5 0
d y
; 1
10,
; 1
6P B d P C d B C d1 d1
2: 1 0
d x A.
,
Oxy ABC A
2; 4
B C d1:xy 2 0,d2:x3y 6 0.
B C.
A1 A d1.
1 ;
A x y
2 4 2
3. 6 0 5
2 2 .
3 2 1. 4 0 4
5
x y x
x y y
1
2 4; . A5 5
A2 A d2 A2
6; 0 .
BC A A1, 2 BC x7y 6 0.
Bd1BC B
4
2 0 3
7 6 0 2
3 x y x
x y
y
4 2; . B3 3
Cd2BC C
6; 0 .
,
Oxy ABC
,
AB BC CA M
1;1 ,
N
0; 3
P
3; 1 .
. BC
Ta có .
Vì là trung diểm của nên là đường trung bình của tam giác , suy ra Do đó trung trực đoạn qua và nhận làm véctơ pháp tuyến nên có phương trình:
Câu 32: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho tam giác có và Tìm tọa độ trực tâm của tam giác.
Lời giải Gọi là trực tâm của tam giác
Ta có
Do là trực tâm nên ta được Vậy
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho tam giác có các đường trung bình nằm trên các đường thẳng có phương trình
Viết phương trình cạnh
Lời giải
Giả sử song song với song song với song song với N
M P
A
B C
4; 2
MP
, P
M AB AC, MP ABC
//
MP BC
BC N
0; 3
MP
4 x0 3 y3 02xy 3 0
,
Oxy ABC A
2; 4 ,
B
4;1
2; 1 .
C H
;
H x y ABC.
2; 4 ,
6; 2 ,
4; 1 ,
0; 5 .
AH x y BC BH x y AC
H
2 . 6 4 . 2 0
. 0 1
1 .
4 .0 1 . 5 0
. 0
x y
AH BC x
x y y
BH AC
1;1 .
H
,
Oxy ABC
1: 2 1 0, 2: 4 13 0, 3: 3 1 0.
d xy d x y d x y .
AB
d
3d
2d
1N M P
A
B C
d1 AB, d2 BC, d3 CA.
Gọi là trung điểm của Khi đó nên tọa độ thỏa mãn hệ , ta được
Đường thẳng đi qua và song song với nên có phương trình
Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho tam giác có hai đường trung bình kẻ từ trung điểm của nằm trên các đường thẳng có phương trình
và tọa độ điểm Tìm tọa độ điểm
Lời giải
TH1: Giả sử song song với , song song với
Tọa độ thỏa mãn hệ: , ta được
Đường thẳng đi qua và song song với nên có phương trình:
Đường thẳng đi qua và song song với nên có phương trình:
Ta có nên tọa độ điểm thỏa mãn hệ , ta được
TH2: Giả sử song song với song song với . Tương tự TH1 ta được
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho tam giác có đường cao và trung tuyến kẻ từ đỉnh có phương trình lần lượt là Tìm tọa độ điểm
Lời giải
M AB. M d2d3 M x y
;
4 13 0 6
2 1 0 2
x y x
x y y
M
5; 2 .
AB M d1 2x y 8 0.
,
Oxy ABC
M AB
1: 4 7 0, 2: 3 2 9 0
d x y d x y B
7;1 .
C.d
2d
1M
A
B C
d1 BC d2 AC.
;
M x y 4 7 0
3 2 9 0
x y x y
M
5;3 .
AC A d2 3x2y 1 0.
BC B d1 x4y 3 0.
CACBC C x y
;
3 2 1 04 3 0
x y x y
C
1; 1
d1 AC, d2 BC C
11; 7 .
,
Oxy ABC C
4; 1 ,
A d1: 2x3y120,d2: 2x3y0.
. B
Ta có nên tọa độ điểm thỏa mãn hệ: , ta được
Đường thẳng đi qua và vuông góc với nên có phương trình Gọi là trung điểm , suy ra nên tọa độ điểm là Suy ra
Câu 36: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho tam giác có đường cao qua đỉnh và đường trung tuyến qua đỉnh lần lượt có phương trình
Tìm tọa độ các đỉnh và
Lời giải Điểm nên tọa độ của có dạng
Gọi là trung điểm , suy ra Mặt khác, nên
Suy ra
Đường thẳng đi qua và vuông góc nên có phương trình
Ta có nên tọa độ điểm là nghiệm của hệ , ta được
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho ba điểm , là các đỉnh của hình thang cân trong đó song song với . Tìm tọa độ điểm
Lời giải
d2 d1 A
B C
1 2
Ad d A x y
;
2 3 12 0 32 3 0 2
x y x
x y y
3; 2
A
BC C d1 3x2y100.
M BC M BCd2 M
6; 4 .
8; 7 .
B
,
Oxy ABC A
2;1 ,
B C
1: 3 7 0, 2: 1 0.
d x y d x y B C.
Bd1 B
3b7;b
.M AB 3 9; 1 .
2 2
b b
M
M d2 3 9 1 1 0 3.
2 2
b b
b
2; 3 .
B
AC A d1 3x y 7 0.
C ACd2 C 3 7 0
1 0 x y x y
C
4; 5 .
,
Oxy A
10;5
B
15; 5 ,
D
20; 0
ABCD AB CD C.