• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1/5 - Mã đề thi 132 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH

ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC

2018 – 2019

Môn: TOÁN 10

Thời gian làm bài: 90 phút;

(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...

Câu 1: Gọi m m là hai giá trị khác nhau của m để phương trình 1, 2 x23xm23m 4 0 có hai nghiệm phân biệt x x sao cho 1, 2 x12x2. Tính m1m2m m1 2.

A. 4. B. 3 . C. 5 . D. 6 .

Câu 2: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề đúng?

a) Số 2 là số nguyên tố.

b) Số 320181chia hết cho 2.

c) Đường chéo của hình bình hành là đường phân giác của góc ở đỉnh nằm trên đường chéo của hình bình hành đó.

d) Mọi hình chữ nhật luôn có chiều dài lớn hơn chiều rộng.

e) Một số chia hết cho 28 thì chia hết cho 8.

A. 3 . B. 1. C. 2. D. 4 .

Câu 3: Gọi m là giá trị của tham số m để phương trình 0

m2

x

x1

0 vô nghiệm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. m0 . B. m0 

2; 0

. C. m0

 

0;1 . D. m0 

1;1

. Câu 4: Cho hình vuông ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây là sai?

A. DA OC   OB

. B.   AODOCD

. C.  ABDC

. D. BO DOAC . Câu 5: Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số yx22x3:

Hình 1

x y

O 1

Hình 2 x y

O 1

Hình 3

x y

O 1

Hình 4

x y

O 1

A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1.

Câu 6: Cho ABC có AB9 , BC8 , B600 . Tính độ dài AC .

A. 73 . B. 217 . C. 8 . D. 113 .

Câu 7: Cho hàm số yx24x1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

;3

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng

3;

.

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là3. D. Đồ thị hàm số đi qua điểm A

0;1

.
(2)

Câu 8: Cho hàm số

   

2

3 2 khi 1 2 4 khi 2

x x

f x

x x

    

 

 



. Tính giá trị f

 

3 .

A. Không xác định. B. f

 

3 5 hoặc f

 

3 3.

C. f

 

3 5. D. f

 

3 3.

Câu 9: Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình x2 2x130.

A. 22. B. 4. C. 30 . D. 28 .

Câu 10: Gọi m là giá trị của m để hệ phương trình 0 3

2 9 x y m mx y m

 



   



có vô số nghiệm. Khi đó:

A. 0 1; 1

m  2

   

 . B. 0 0;1 m  2

  

 . C. 0 1; 2 m 2 

  

 . D. 0 1; 0 m  2 

  

 . Câu 11: Hệ phương trình

3 3

2019 2019

x y x

y x y

  



 



có số nghiệm là:

A. 4. B. 6 . C. 1. D. 3 .

Câu 12: Số nghiệm của phương trình x2 1 x2 là:

A. 0 . B. 2. C. 3 . D. 1.

Câu 13: Tập xác định của hàm số 1 1

4

y x

x

  

 là:

A.

1; 4 .

B.

1; 4

. C.

1; 4 .

D.

1; 4 .

Câu 14: Cho ABC có A

1; 2

, B

0;3

, C

5; 2

. Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh A của

ABC .

A.

0;3 .

B.

0; 3

. C.

3; 0 .

D.

3; 0

.

Câu 15: Cho các đường thẳng sau.

1

: 3 2

d y 3x2 1

: 1

d y 3 x3: 1 3 2

d y  3 x

   

 

4

: 3 1

d y 3 x Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?

A. d , 2 d d song song với nhau. 3, 4 B. d và 2 d song song với nhau. 4 C. d và 1 d vuông góc với nhau. 4 D. d và 2 d song song với nhau. 3

Câu 16: Số nghiệm của phương trình

2 3 2

3

1 0

x x x

x

  

  là:

A. 1. B. 2. C. 3 . D. 0 .

Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường thẳng ymx3 không có điểm chung với Parabol yx21?

A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 .

Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2

 

0 3

x m x m

x

  

 có nghiệm.

A. m  

; 1

. B. m  

1;

. C. m  

1;

. D. mR.

Câu 19: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Hàm sốyx22x2 xác định trên R. B. Hàm sốyx3 là hàm số lẻ.

C. Hàm sốy

x1

2 là hàm số chẵn. D. Hàm số yx21 là hàm số chẵn.
(3)

Trang 3/5 - Mã đề thi 132 Câu 20: Phương trình 3x  2x5 có hai nghiệm x x . Tính 1, 2 x1x2.

A. 14

 3 . B. 28

 3 . C. 7

3. D. 14

3 . Câu 21: Cho A

3; 4

, B

2;1

, C

0;5

. Tính độ dài trung tuyến AM của ABC.

A. 13 . B. 5 . C. 4. D. 17 .

Câu 22: Số giá trị nguyên của m để phương trình x24 m1 có bốn nghiệm phân biệt là:

A. 4. B. 2. C. 3 . D. 5 .

Câu 23: Cho ABC vuông cân tại A, ABa . Tính độ dài vectơ AB4AC .

A. 20a . B. 5a . C. 17a . D. 17a .

Câu 24: Cho phương trình x 1 5x3.

x1 5



x

m. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có nghiệm?

A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. vô số.

Câu 25: Biết phương trình x43mx2m2 1 0 có bốn nghiệm phân biệt x x x x . Tính 1, 2, 3, 4

1 2 3 4 1. . .2 3 4

Mxxxxx x x x được kết quả là:

A. Mm21. B. M  3m. C. M 3m. D. M  m21. Câu 26: Tìm a b, để đồ thị hàm số yax b đi qua hai điểm A

1; 2

, B

3;5

.

A. 7; 1

4 4

ab . B. 7; 1

4 4

a  b  . C. 1; 7

4 4

a  b  . D. 1; 4

7 7

a  b  .

Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

m2 m x

  2 mx x 2m nghiệm

đúng với  x R.

A. m2. B. m 2. C. m1. D. m 1.

Câu 28: Biết phương trình x 1 3x 3 x21 có hai nghiệm x x . Tính giá trị biểu thức 1, 2

x11 .

 

x2 1

.

A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .

Câu 29: Xác định hàm số yax2bx c biết đồ thị của hàm số đó cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3

 và giá trị nhỏ nhất của hàm số là 25

 8 tại 1 x4. A. y2x2 x 3. B. 2 1 3

yx 2x . C. y 2x2 x 3. D. y2x2 x 3. Câu 30: Cho các tập hợp :

A{cam, táo, mít, dừa} B{táo, cam} C{dừa, ổi, cam, táo, xoài}

Tập

A B\

C là :

A. {táo, cam}. B. {mít}. C. {mít, dừa}. D. {dừa}.

Câu 31: Hệ phương trình 2 1

2 2 2 0

x y

x x y

 

    

có số nghiệm là:

A. 1. B. 2. C. 4. D. 0 .

Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2x2

m2

xm 4 0 có hai nghiệm phân biệt.

A. m6. B. m6. C. m6. D. m.

(4)

Câu 33: Hệ phương trình

2

2 2

2

2 9

x xy x xy y

  



  



có nghiệm là

x y0; 0

thỏa mãn x0 1. Tính x0y0:

A. 4. B. 5 . C. 1. D. 3 .

Câu 34: Cho a b  4

, a 2

, b 3

. Tính a b  .

A. 3 . B. 10 . C. 12 . D. 2.

Câu 35: Đầu năm học, thầy chủ nhiệm phát phiếu điều tra sở thích về ba môn Văn, Sử, Địa. Biết rằng mỗi bạn đều thích ít nhất một trong ba môn đó. Kết quả là: có 4 bạn thích cả ba môn; có 9 bạn thích Văn và Sử; có 5 bạn thích Sử và Địa; có 11 bạn thích Văn và Địa; có 24 bạn thích Văn; có 19 bạn thích Sử và có 22 bạn thích Địa. Hỏi có bao nhiêu bạn không thích Địa?

A. 21. B. 23 . C. 24. D. 22.

Câu 36: Cho M

1; 4

, N

1;3

, P

0; 6

. Gọi Q a b là điểm thỏa mãn

;

NPMQ là hình bình hành.

Tổng a b bằng:

A. 1. B. 0 . C. 2. D. 1.

Câu 37: Cho ABC có AB5, A 400, B600. Độ dài BC gần nhất với kết quả nào?

A. 3, 7. B. 3, 3. C. 3, 5. D. 3,1.

Câu 38: Cho ABC đều , AB6 và M là trung điểm của BC .Tích vô hướng  AB MA.

bằng:

A. 18. B. 27 . C. 18 . D. 27.

Câu 39: Cho A

0;3

, B

4; 0

, C

 2; 5

. Tính  AB BC. .

A. 16 . B. 9 . C. 10. D. 9.

Câu 40: Cho hai vectơ a b ,

khác vectơ 0

thỏa mãn . 1 . a b 2 a b 

. Khi đó góc giữa hai vectơ a b , là:

A. 600. B. 1200. C. 1500. D. 300.

Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y

m1 .

 

x

2m đồng biến trên .

A. m1. B. m1. C. m1. D. m1.

Câu 42: Cho tam giác đều ABC, gọi D là điểm thỏa mãn DC2BD

. Gọi R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ADC. Tính tỉ số R

r . A. 5

2. B. 5 7 7

9

 . C. 7 5 5

9

 . D. 7 5 7

9

 . Câu 43: Phương trình x 2 x2  x 1 2x 1 x2 có số nghiệm là:

A. 1. B. 3 . C. 2. D. 0 .

Câu 44: Cho ABC có AB2, AC3, A600. Tính độ dài đường phân giác trong góc A của tam giác ABC

A. 12

5 . B. 6 2

5 . C. 6 3

5 . D. 6

5. Câu 45: Tính diện tích ABC biết AB3,BC5,CA6.

A. 56 . B. 48 . C. 6 . D. 8 .

Câu 46: Cho ABC có AB3,BC 5 và độ dài trung tuyến BM  13. Tính độ dài AC .

A. 11 . B. 4. C. 9

2. D. 10 .

Câu 47: Cho ABC vuông ở A, biết C300, AB3. Tính độ dài trung tuyến AM .

A. 3 . B. 4. C. 5

2. D. 7

2.

(5)

Trang 5/5 - Mã đề thi 132 Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

m1

x2

m21

x 3 0 có hai nghiệm trái dấu.

A. m1. B. m0. C. m0. D. m1.

Câu 49: Cho hàm số

2 2 8 khi 2 2 12 khi 2

x x x

y x x

   

   

. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số khi x 

1; 4

. Tính Mm.

A. 14. B. 13. C. 4. D. 9.

Câu 50: Biết hệ phương trình 2 4

2 3

y x xy

y x xy

 



  

có nghiệm

x y0; 0

với x0 0. Tỉ số 0

0

y

x bằng:

A. 2. B. 1

2. C. 1. D. 1.

---

--- HẾT ---

(6)

ĐÁP ÁN THAM KHẢO

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C A C B A A B C C B D A A A B A C B C D D C D C A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

B C B A D A C D B D D A D D A C D D C A B A A B A HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1. [0D1.1-2] Gọi m1, m2 là hai giá trị khác nhau của m để phương trình

2 2

3 3 4 0

xxmm  có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho x12x2. Tính

1 2 1 2

mmm m .

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

Lời giải Chọn C.

Phương trình có hai nghiệm phân biệt  4m212m 7 0.

Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2. Theo Vi-et ta có: 1 2 2

1 2

3

. 3 4

x x

x x m m

 

   

. Mà x12x2 nên ta có: 22 22 2

2 2

2 3 1

2 3 4 3 2 0

x x x

x m m m m

  

 

 

      

1 2 m m

 

   . Vậy m1m2m m1 2 5.

Câu 2. [0D3.2-2] Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề đúng?

a) Số 2 là số nguyên tố.

b) Số 320181 chia hết cho 2.

c) Đường chéo của hình bình hành là đường phân giác của góc ở đỉnh nằm trên đường chéo của hình bình hành đó.

d) Mọi hình chữ nhật luôn có chiều dài lớn hơn chiều rộng.

e) Một số chia hết cho 28 thì chia hết cho 8.

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Lời giải Chọn A.

Các mệnh đề đúng là a; b.

 Chú ý: d) sai vì hình vuông cũng là hình chữ nhật.

Câu 3. [0D3.2-2] Gọi m0 là giá trị của tham số m để phương trình

m2

x

x1

0 vô nghiệm.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. m0. B. m0 

2; 0

. C. m0

0;1

. D. m0 

1;1

. Lời giải

Chọn B.

Ta có:

m2

x

x1

0

m1

x 1 0. Phương trình vô nghiệm m 1. Câu 4. [0H1-2-1] Cho hình vuông ABCD tâm O. Đẳng thức nào sau đây là sai?

A. DA OC   OB

. B.   AODOCD

. C.  ABDC

. D. BO DOAC . Lời giải

Chọn B.

(7)

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 7/21 Ta có  AODO

OC DO

 

DC CD

 

.

Câu 5. [0D2-3-1] Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số yx22x3?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1.

Lời giải Chọn A.

Đồ thị của hàm số yx22x3có hệ số a 1 0 nên bề lõm hướng lên trên  loại hình 2.

Đồ thị của hàm số yx22x3còn có trục đối xứng x1, cắt trục tung tại điểm có tọa độ

0;3

, cắt trục hoành tại các điểm

3; 0

,

1;0

do đó ta chọn hình 4.

Câu 6. [0H2-3-2] Cho tam giácABCAB9, BC8, B60. Tính độ dài AC.

A. 73 . B. 217 . C. 8. D. 113 .

Lời giải Chọn A.

Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC ta có

2 2

2 . .cos

ACABBCAB BC B  82 92 2.8.9.cos 60  73.

Câu 7. [0D2.3-1] Cho hàm số yx24x1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau::

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

;3

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng

3;

.

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 3. D. Đồ thị hàm số đi qua điểm A

0;1

.

Lời giải Chọn B.

Đỉnh I

2; 5

.

a 1 0, nên hàm số có bảng biến thiên:

x  2 

y



5



x y

O 3 4

1 2

x y

O 1 3 4

1

x y O 1

4

3 1

x y

O

1 3

4

 3

 1

A B

D C

O

C

A

B 9

8

(8)

Hàm số đồng biến trên

2;

.

Do đó hàm số đồng biến trên

3;

.

Câu 8. [0D2.1-1] Hàm số

   

2

3 2 khi 1 2

4 khi 2

x x

f x

x x

   



   

. Tính giá trị f

 

3 .

A. Không xác định. B. f

 

3 5 hoặc f

 

3 3.

C. f

 

3 5. D. f

 

3 3.

Lời giải Chọn C.

Ta có: f

 

3 324 5.

Câu 9. [0D3.2-1] Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình x22x130.

A. 22. B. 4. C. 30. D. 28.

Lời giải Chọn C.

Ta có: a c.  130 phương trình có hai nghiệm trái dấu.

Theo Vi-et ta có: x1x2 2;x x1 2  13. Vậy x12x22

x1x2

2 2x x1 2 30.

Câu 10. [0D3.3-2] Gọi m0 là giá trị của m để hệ phương trình 3

2 9 x y m mx y m

 



   



có vô số nghiệm. Khi đó:

A. 0 1

1; 2

m  

   

 . B. 0 1 0;2

m  

  

 . C. 0 1 2; 2

m  

 

 . D. 0 1 2; 0

m  

  

 . Lời giải

Chọn B.

Từ x3ymxm3y thay vào 2

mxym9 ta được:

3

2

m myym9

1 3

2 2

m y m m 9

     .

Hệ có vô số nghiệm 2

1 3 0

2 1 0 3 9 m m m m

 



 

   



.

Câu 11. [0D3.3-2] Hệ phương trình

3 3

2019 2019

x y x

y x y

  



 



có số nghiệm là

A. 4. B. 6. C. 1. D. 3.

Lời giải Chọn D.

(9)

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 9/21 Trừ hai phương trình theo vế ta được: x32019yy32019xxy

x y

 

x2 xy y2 2018

0

     

 

2

1 3 2

2018 0

2 4

x y x yy

       

x y

  vì biểu thức

2

1 3 2

2018 0, ,

2 4

x y y x y

 

    

 

  .

Với yx ta được: x32020x0 x x

22020

0

0 0

2020 2020

2020 2020

x y

x y

x y

  

   

     

. Vậy hệ đã cho có 3 nghiệm.

Câu 12. [0D3.2-1] Số nghiệm của phương trình x2  1 x 2 là

A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.

Lời giải Chọn A.

2 1 2

x   x

2

2

 

2

2 0

1 2

x

x x

  

 

  



2



2

2

1 3 0

x

x x x x

 

 

    



2

2

3 0 x

x x

 

     2

13 1 2 13 1

2 x

x x

 

 

 

 

  

 



(Vô nghiệm).

Câu 13. [0D2.1-2] Tập xác định của hàm số 1 1

4

y x

x

  

 là

A.

1; 4

. B.

1; 4

. C.

1; 4

. D.

1; 4

.

Lời giải Chọn A.

Hàm số xác định khi: 1 0

4 0

x x

  

  

1 4 x x

 

  

1 x 4

   . Vậy tập xác định của hàm số là

1; 4

.

Câu 14. [0H2.2-2] Cho ABCA

1; 2

, B

0;3

, C

5; 2

. Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh A của ABC.

A.

0;3

. B.

0; 3

. C.

3; 0

. D.

3; 0

.

Lời giải Chọn A.

1;1

AB



; BC

5; 5

. 5 5 0

AB BC

   

AB BC



, suy ra ABC vuông tại B. Vậy chân đường cao hạ từ A trùng với đỉnh B của ABC.

(10)

Câu 15. [0D2.2-2] Cho các đường thẳng: 1 3

: 2

3

d yx ; 2 1

: 1

3

d yx ; 3 3

: 1 2

d y  3 x

   

 

;

4

: 3 1

d y 3 x . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?

A. d2, d3, d4 song song với nhau. B. d2d4 song song với nhau.

C. d1d4 vuông góc với nhau. D. d2d3 song song với nhau.

Lời giải Chọn B.

Các đường thẳng được viết lại như sau: d1:y 3x2; 2 3

: 1

d y 3 x ; 3 3

: 1

d y 3 x ;

4

: 3 1

d y 3 x .

 Ta thấy d2 trùng với d3 nên loại A và D.

 Đường thẳng d2d4 có cùng hệ số góc 3

k 3 và tung độ góc khác nhau nên d2d4 song song với nhau.

Câu 16. [0D3.2-2] Số nghiệm của phương trình

2 3 2

3

1 0

x x x

x

  

 là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

Lời giải Chọn A.

ĐKXĐ: 3

1 3

x x

x

 

 

 

.

Phương trình

2 3 2

3

0 1

x x x

x

  

2 3 2 0

3 0 x x x

   

   

 

 

 

1 2 3 x l

x l

x tm

 

 

. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x3.

Câu 17. [0D2.3-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường thẳng ymx3 không có điểm chung với Parabol yx21?

A. 6. B. 9. C. 7. D. 8.

Lời giải Chọn C.

Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng ymx3 và Parabol yx21 là

2 1 3

x  mx x2mx 4 0.

Điều kiện để đường thẳng ymx3 không có điểm chung với Parabol yx21 là phương trình trên vô nghiệm, hay  m2160 4 m4.

m là số nguyên nên m   

3; 2; 1; 0

.

Câu 18. [0D3.2-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể phương trình 2

 

3 0 x m x m

x

  

  có

nghiệm

(11)

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 11/21 A. m  

; 1

. B. m  

1;

. C. m  

1;

. D. mR.

Lời giải Chọn B.

ĐKXĐ: x 3.

 

2 0

3 x m x m

x

  

  2

xm

 x m0 x3m.

Phương trình có nghiệm 3m 3 m 1.

Câu 19. [0D2.1-1] Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Hàm sốyx22x2 xác định trên R. B. Hàm sốyx3 là hàm số lẻ.

C. Hàm sốy

x1

2 là hàm số chẵn. D. Hàm số yx21 là hàm số chẵn.

Lời giải Chọn C.

Xét hàm số y

x1

2 có TXĐ: D.

Ta có

   

   

2 2

2 2 1 9

2 2 1 1

f f

     



  



2

  

2

f f

   nên hàm số không chẵn.

Câu 20. [0D3.3-2] Phương trình 3x  2x5 có hai nghiệm x1, x2. Tính x1x2 A. 14

 3 . B. 28

 3 . C. 7

3. D. 14

3 . Lời giải

Chọn D.

Xét phương trình: 3x  2x5 3 2 5

3 5 2

x x

x x

  

    

8 3 2 x x

 



 

1 2

14 x x 3

   .

Câu 21. [0H2.2-2] Cho A

3; 4

, B

2;1

, C

0;5

. Tính độ dài trung tuyến AM của ABC.

A. 13 . B. 5. C. 4. D. 17 .

Lời giải Chọn D.

Gọi M x y

;

là trung điểm BC suy ra M

1; 3

1 3

2

3 4

2

AM

       17.

Câu 22. [0D2.3-3] Số giá trị nguyên của m để phương trình x24 m1 có bốn nghiệm phân biệt là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Lời giải Chọn C.

Xét x24 m1

 

1 .

Ta thấy số nghiệm của

 

1 là số giao điểm của hai đồ thị y x24 f x

 

ym1.

Vẽ đồ thị hàm số yx24 :

 Vẽ y f x

 

x24
(12)

 Bằng cách giữ nguyên phần đồ thị của hàm số y f x

 

x2 4 phía trên trục hoành và lấy đối xứng phần đồ thị hàm số y f x

 

x24 phía dưới trục hoành qua trục hoành, ta được đồ thì hàm số yx24 như sau:

Từ đồ thị, ta thấy để hai đồ thị hàm số y x24 f x

 

ym1 cắt nhau tại bốn điểm phân biệt  0m 1 4  1 m3.

Do m là số nguyên nên m0, m1, m2. Vậy có 3 giá trị m thỏa mãn.

Câu 23. [0H1.3-2] Cho ABC vuông cân tại A, ABa. Tính độ dài vectơ AB4AC .

A. 20a. B. 5a. C. 17a. D. 17a.

Lời giải Chọn D.

Xét hình vẽ sau:

Dựng AM 4AC

và hình bình hành BAMN như trên, khi đó:

4 ABAC

 

  ABAM

 AN

ANa2

4a

2a 17.

Câu 24. [0D3.2-3] Cho phương trình x 1 5x3.

x1 5



x

m. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có nghiệm?

A. 6. B. 8. C. 7. D. vô số.

Lời giải Chọn C.

Xét x 1 5x3.

x1 5



x

m

 

1 .

Điều kiện: 1x5.

Đặt tx 1 5xt0.

t2  4 2 x1. 5xt2 và t2  4 2 x1. 5x  4

x1

 

5x

8

Do đó, điều kiện của t là 2 t 2 2. A

B N

M C

4a a

x y

O 2

4

2

x y

O 2

4

2

(13)

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 13/21 Khi đó

 

1

2 4

3. 2

t tm

   3t22t122m với 2 t 2 2.

Yêu cầu bài toán  Tìm m để hai đồ thị hàm số y3t22t12 với 2 t 2 2 và y2m có điểm chung.

Bảng biến thiên của hàm số y3t22t12với 2 t 2 2

Ta thấy rõ ràng trên 2; 2 2 

  thì 4 y12 4 2 .

Nên yêu cầu thỏa mãn khi 42m12 4 2  2m 6 2 28,83. Do m là số nguyên nên m

2;3;...;8

. Vậy có 7 giá trị m thỏa mãn.

Câu 25. [0D3.2-2] Biết phương trình x43mx2m2 1 0 có bốn nghiệm phân biệt x1, x2, x3, x4. Tính Mx1x2x3x4x x x x1 2 3 4.

A. Mm21. B. M  3 .m C. M 3 .m D. M  m21.

Lời giải Chọn A.

Đặt tx2 0 suy ra phương trình trở thành t2 3mtm2 1 0 *

 

.

Biết phương trình ban đầu có bốn nghiệm x1, x2, x3, x4 nên phương trình

 

* có hai nghiệm

1 2 0

tt  .

Không mất tính tổng quát giả sử x1  t1 ,x2   t2 ,x3t2 ,x4t1. Khi đó Mx1x2x3x4x x x x1 2 3 4t t1 2. m21.

Câu 26. [0D2.2-2] Tìm a, bđể đồ thị hàm số yax b đi qua hai điểm A

1; 2

,B

3;5

.

A. 7, 1

4 4

ab . B. 7, 1

4 4

a  b  . C. 1, 7

4 4

a  b  . D. 1, 4

7 7

a  b  . Lời giải

Chọn B.

A

1; 2

,B

3;5

nằm trên đồ thị hàm số yax b nên ta có:

7

2 4

3 5 1.

4 a b a

a b b

  

   

 

 

  

   



Câu 27. [0D3.2-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

m2m x

  2 mx x 2m

nghiệm đúng với mọi m.

A. m2. B. m 2. C. m1. D. m 1. Lời giải

Chọn C.

Ta có:

m2m x

  2 mx x 2m

m21

x2m2.

Để phương trình nghiệm đúng với mọi m thì

2 1 0

2 2 0 1

m m

m

  

 

  

.

t 2 2 2

y 4

12 4 2

(14)

Câu 28. [0D3.2-2] Biết phương trình x 1 3x3 x21 có hai nghiệm x1, x2. Tính giá trị biểu thức

x11 .

 

x21

A. 1. B. 0. C. 2 . D. 3 .

Lời giải Chọn B.

Điều kiện x1.

1 3 3 2 1

x  x  x

 

1 1 3 1 1

x x x

     

1 0

1 1 3

x x

  

 

  



1

3 2 3 x

x

 

   

Do đó

x11 .

 

x21

0.

Câu 29. [0D2.3-3] Xác định hàm số yax2bx c biết đồ thị của hàm số đó cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3 và giá trị nhỏ nhất của hàm số là 25

 8 tại 1 x 4. A. y2x2 x 3. B. 2 1 3

yx 2x . C. y 2x2 x 3. D. y2x2 x 3. Lời giải

Chọn A.

Từ giả thiết ta có hệ:

3 1

2 4

25

4 8

c b

a a

 



 

  



2

3 2

2 8 25

c

a b

b ac a

 

  

  

   

2

2 3

2 8 2 3 25 2

a b

c

b b b

  

 

    

 

3

0 loai 1 2 c

b b

a b

  

 

 

  

  

2 1 3 a b c

 

  

  

Câu 30. [0D1.3-2] Cho các tập hợp: A{cam, táo, mít, dừa} ; B{táo, cam} ; C {dừa, ổi, cam, táo, xoài}. Tập

A B\

C

A. {táo, cam}. B. {mít}. C. {mít, dừa}. D. {dừa}.

Lời giải Chọn D.

\

A B

mít, dừa

, suy ra

A B\

C

dừa

Câu 31. [0D3.3-2] Hệ phương trình 2 1

2 2 2 0

x y

x x y

 

    

có số nghiệm là

A. 1. B. 2. C. 4. D. 0.

(15)

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 15/21 Lời giải

Chọn A.

2

1

2 2 2 0

x y

x x y

 



   

2

 

1

2 2 1 2 0

y x

x x x

  

 

    

 2

1

4 4 0

y x

x x

  

    

2 1 x y

 

    . Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là

2; 1

.

Câu 32. [0D3.2-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2x2

m2

xm 4 0

hai nghiệm phân biệt.

A. m6. B. m6. C. m6. D. m. Lời giải

Chọn C.

Cách 1. Phương trình có hai nghiệm phân biệt 0

0 a

 

  2 2 0

4 4 8 32 0

m m m

 

      

2 12 36 0

m m

   

m6

2 0 m6.

Cách 2. 2x2

m2

xm 4 0

1 4 2 x x m

 

 

 

(do a b  c 0).

Phương trình có hai nghiệm phân biệt 4 1 2 m

  m6.

Câu 33. [0D3.3-3] Hệ phương trình

2

2 2

2

2 9

x xy x xy y

  



  



có nghiệm là

x y0; 0

thỏa mãn x0 1. Tính

0 0

xy .

A. 4. B. 5. C. 1. D. 3.

Lời giải Chọn D.

2

2 2

2

2 9

x xy x xy y

  



  



2

2 2

9 9 18

4 2 2 18

x xy x xy y

  

 

  



2

2 2 2

9 9 18

4 2 2 9 9

x xy

x xy y x xy

  

 

   



2

2 2

9 9 18

5 11 2 0

x xy

x xy y

  

 

  



  

9 2 9 18

2 5 0

x xy x y x y

  

 

  



2

2

2 2

2 5 x xy y x x xy y x

  



 

 

  



 

 

2

2

4 2

4 2

5 loai x y x

x y x

 



 

 

 



 

2 1 2 1 x y x y

 



 



  

  



.

x0 1 nên x0 2, y0 1. Vậy x0y0 3. Câu 34. [0H2.3-3] Cho a b  4

, a 2

, b 3

. Tính a b  .

A. 3. B. 10 . C. 12 . D. 2.

Lời giải Chọn B.

(16)

Gọi 3 điểm A, B, C thỏa mãn  ABa

, BC b .

Suy ra 3 điểm A, B, C lập thành một tam giác với AB2, BC3, CA4. Ta có a b    ABBC

 AC

, với C là điểm đối xứng của C qua B. Áp dụng công thức trung tuyến cho tam giác ACC ta có

2 2 2

2

2 4

AC AC CC

AB   

 

Suy ra

2 2 2

2 4 2

2

AB CC AC

AC   

  2 4.4 36 2.16

AC  2

    AC 10.

Câu 35. [0D1.3-3] Đầu năm học, thầy chủ nhiệm phát phiếu điều tra sở thích về ba môn Văn, Sử, Địa.

Biết rằng mỗi bạn đều thích ít nhất một trong ba môn đó. Kết quả là có 4 bạn thích cả ba môn;

có 9 bạn thích Văn và Sử; có 5 bạn thích Sử và Địa; có 11 bạn thích Văn và Địa; có 24 bạn thích Văn; có 19 bạn thích Sử và có 22 bạn thích Địa. Hỏi có bao nhiêu bạn không thích Địa?

A. 21. B. 23. C. 24. D. 22.

Lời giải Chọn D.

Gọi V , S, Đ lần lượt là tập hợp các học sinh thích môn Văn, môn Sử và môn Địa.

Ta có biểu đồ Ven thể hiện mối quan hệ giữa các tập hợp trên như hình vẽ.

Suy ra tổng số các học sinh không thích môn Địa là 8 5 9  22.

Câu 36. [0H2.3-3] Cho M

1; 4

, N

1;3

, P

0; 6

. Gọi Q a b

;

là điểm thỏa mãn NPMQ là hình bình hành. Tổng a b bằng

A. 1. B. 0. C. 2. D. 1.

Lời giải Chọn D.

Ta có PN  

1; 3

MQ

a1;b4

.

Tứ giácNPMQ là hình bình hành khi và chỉ khi  PNMQ 1 1

4 3

a b

  

 

  

0 1 a b

 

   . Do đó, a b 1.

Câu 37. [0H2.3-2] Cho ABCAB5, A 40, B60. Độ dài BC gần nhất với kết quả nào?

A. 3, 7 . B. 3,3 . C. 3,5 . D. 3,1.

Lời giải A

4

3 2

C

B C

V S

Đ 4

8 5

1 9

10 7

(17)

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 17/21 Chọn A.

Ta có C 180 

 AB

80

Áp dụng định lí sin:

sin sin BC AB

AC 5.sin 40

sin 80 3, 7

BC

  

 .

Câu 38. [0H2.2-2] Cho ABC đều, AB6 và M là trung điểm của BC. Tích vô hướng  AB MA. bằng

A. 18. B. 27. C. 18. D. 27.

Lời giải Chọn D.

Ta có  AB MA. AB MA. .cos150 3

6.3 3. 27

2

 

   

 

. Câu 39. [0H2.2-1] Cho A

0;3

, B

4; 0

, C

 2; 5

. Tính  AB BC. .

A. 16. B. 9. C. 10. D. 9.

Lời giải Chọn D.

Ta có AB

4; 3

; BC  

6; 5

     

. 4. 6 3 . 5 9

AB BC       

 

. Câu 40. [0H2.2-1] Cho hai vectơ a

, b

khác vectơ 0

thỏa mãn . 1 . a b 2 a b 

. Khi đó góc giữa hai vectơ a

, b là

A. 60. B. 120. C. 150. D. 30.

Lời giải Chọn A.

Ta có . 1 .

a b  2 a b 

 

1

. .cos , .

a b a b 2 a b

       

 

1

cos , a b 2

   

a b,

60

     .

Câu 41. [0D2.2-1] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y

m1 .

 

x

2m đồng biến trên .

A. m1. B. m1. C. m1. D. m1. Lời giải

Chọn C.

Ta có y

m1 .

 

x

2m y 

m1

x2m.

Hàm số đồng biến trên khi

m1

0 m 1 0 m1.

Câu 42. [0H2.2-3] Cho tam giác đều ABC, gọi D là điểm thỏa mãn DC2BD

. Gọi Rr lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ADC. Tính tỉ số R

r . A. 5

2. B. 5 7 7

9

 . C. 7 5 5

9

 . D. 7 5 7

9

 . Lời giải

Chọn D.

(18)

Đặt ABBCCAa.

DC2BD 2DB

2 2

DC DC BC

    2 DC 3BC

  

, nên 2

3 DCa,

3 BDa . Áp dụng định lý cosin trong tam giác ADC, ta có:

2 2 2

2 . .cos

AD AC DC  AC DC ACD

2

2 2 2

2 cos 60

3 3

a a

a   a

      

 

7 2

9

a .

Suy ra

7 2 7

9 3

a a

AD  .

Khi đó, tam giác ADC có: . . .

4 2

ADC

AD DC CA AD DC CA

S r

R

 

  .

2

ADC 3 ABC

SS

2 2

2 3 3

3 4 6

a a

   .

Nên . .

4 ADC AD DC CA RS

2

7 2

3 3

4 3 6

a a

a a

 

21 9

a .

r 2.S ADC AD DC CA

 

2 3

2 6

7 2

3 3

a

a a

a

 

3

5 7

a

 .

Do đó, ta có được: 21 3

9 :5 7

R a a

r

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của AC và BD... Tìm giao điểm của đường thẳng MN

Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra ba quả cầu vừa khác màu vừa khác số.. Chọn ngẫu nhiên một số

Thiết diện của hình chóp tứ giác (cắt bởi một mặt phẳng) không thể là hình nào dưới đây?. Cho tứ diện

Với điều kiện xác định của các biểu thức lượng giác, đẳng thức nào sau đây sai?. Tìm tiêu cự

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.. Hỏi hàm số đó là

Một mặt phẳng chứa AC ' và song song với BD cắt hình lập phương theo một thiết diện có diện tích bằng bao

Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm...

Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”A. Mệnh đề nào sau