Trang 1/5 - Mã đề thi 132 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC
2018 – 2019
Môn: TOÁN 10Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
Câu 1: Gọi m m là hai giá trị khác nhau của m để phương trình 1, 2 x23xm23m 4 0 có hai nghiệm phân biệt x x sao cho 1, 2 x12x2. Tính m1m2m m1 2.
A. 4. B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 2: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề đúng?
a) Số 2 là số nguyên tố.
b) Số 320181chia hết cho 2.
c) Đường chéo của hình bình hành là đường phân giác của góc ở đỉnh nằm trên đường chéo của hình bình hành đó.
d) Mọi hình chữ nhật luôn có chiều dài lớn hơn chiều rộng.
e) Một số chia hết cho 28 thì chia hết cho 8.
A. 3 . B. 1. C. 2. D. 4 .
Câu 3: Gọi m là giá trị của tham số m để phương trình 0
m2
x
x1
0 vô nghiệm. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. m0 . B. m0
2; 0
. C. m0
0;1 . D. m0
1;1
. Câu 4: Cho hình vuông ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây là sai?A. DA OC OB
. B. AODOCD
. C. ABDC
. D. BO DO AC . Câu 5: Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số yx22x3:
Hình 1
x y
O 1
Hình 2 x y
O 1
Hình 3
x y
O 1
Hình 4
x y
O 1
A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1.
Câu 6: Cho ABC có AB9 , BC8 , B600 . Tính độ dài AC .
A. 73 . B. 217 . C. 8 . D. 113 .
Câu 7: Cho hàm số yx24x1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;3
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
3;
.C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là3. D. Đồ thị hàm số đi qua điểm A
0;1
.Câu 8: Cho hàm số
2
3 2 khi 1 2 4 khi 2
x x
f x
x x
. Tính giá trị f
3 .A. Không xác định. B. f
3 5 hoặc f
3 3.C. f
3 5. D. f
3 3.Câu 9: Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình x2 2x130.
A. 22. B. 4. C. 30 . D. 28 .
Câu 10: Gọi m là giá trị của m để hệ phương trình 0 3
2 9 x y m mx y m
có vô số nghiệm. Khi đó:
A. 0 1; 1
m 2
. B. 0 0;1 m 2
. C. 0 1; 2 m 2
. D. 0 1; 0 m 2
. Câu 11: Hệ phương trình
3 3
2019 2019
x y x
y x y
có số nghiệm là:
A. 4. B. 6 . C. 1. D. 3 .
Câu 12: Số nghiệm của phương trình x2 1 x2 là:
A. 0 . B. 2. C. 3 . D. 1.
Câu 13: Tập xác định của hàm số 1 1
4
y x
x
là:
A.
1; 4 .
B.
1; 4
. C.
1; 4 .
D.
1; 4 .
Câu 14: Cho ABC có A
1; 2
, B
0;3
, C
5; 2
. Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh A củaABC .
A.
0;3 .
B.
0; 3
. C.
3; 0 .
D.
3; 0
.Câu 15: Cho các đường thẳng sau.
1
: 3 2
d y 3x 2 1
: 1
d y 3 x 3: 1 3 2
d y 3 x
4
: 3 1
d y 3 x Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. d , 2 d d song song với nhau. 3, 4 B. d và 2 d song song với nhau. 4 C. d và 1 d vuông góc với nhau. 4 D. d và 2 d song song với nhau. 3
Câu 16: Số nghiệm của phương trình
2 3 2
31 0
x x x
x
là:
A. 1. B. 2. C. 3 . D. 0 .
Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường thẳng ymx3 không có điểm chung với Parabol yx21?
A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 .
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
0 3
x m x m
x
có nghiệm.
A. m
; 1
. B. m
1;
. C. m
1;
. D. mR.Câu 19: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm sốy x22x2 xác định trên R. B. Hàm sốyx3 là hàm số lẻ.
C. Hàm sốy
x1
2 là hàm số chẵn. D. Hàm số yx21 là hàm số chẵn.Trang 3/5 - Mã đề thi 132 Câu 20: Phương trình 3x 2x5 có hai nghiệm x x . Tính 1, 2 x1x2.
A. 14
3 . B. 28
3 . C. 7
3. D. 14
3 . Câu 21: Cho A
3; 4
, B
2;1
, C
0;5
. Tính độ dài trung tuyến AM của ABC.A. 13 . B. 5 . C. 4. D. 17 .
Câu 22: Số giá trị nguyên của m để phương trình x24 m1 có bốn nghiệm phân biệt là:
A. 4. B. 2. C. 3 . D. 5 .
Câu 23: Cho ABC vuông cân tại A, ABa . Tính độ dài vectơ AB4AC .
A. 20a . B. 5a . C. 17a . D. 17a .
Câu 24: Cho phương trình x 1 5x3.
x1 5
x
m. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có nghiệm?A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. vô số.
Câu 25: Biết phương trình x43mx2m2 1 0 có bốn nghiệm phân biệt x x x x . Tính 1, 2, 3, 4
1 2 3 4 1. . .2 3 4
M x x x x x x x x được kết quả là:
A. M m21. B. M 3m. C. M 3m. D. M m21. Câu 26: Tìm a b, để đồ thị hàm số yax b đi qua hai điểm A
1; 2
, B
3;5
.A. 7; 1
4 4
a b . B. 7; 1
4 4
a b . C. 1; 7
4 4
a b . D. 1; 4
7 7
a b .
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
m2 m x
2 mx x 2m nghiệmđúng với x R.
A. m2. B. m 2. C. m1. D. m 1.
Câu 28: Biết phương trình x 1 3x 3 x21 có hai nghiệm x x . Tính giá trị biểu thức 1, 2
x11 .
x2 1
.A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 29: Xác định hàm số yax2bx c biết đồ thị của hàm số đó cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3
và giá trị nhỏ nhất của hàm số là 25
8 tại 1 x4. A. y2x2 x 3. B. 2 1 3
yx 2x . C. y 2x2 x 3. D. y2x2 x 3. Câu 30: Cho các tập hợp :
A{cam, táo, mít, dừa} B{táo, cam} C{dừa, ổi, cam, táo, xoài}
Tập
A B\
C là :A. {táo, cam}. B. {mít}. C. {mít, dừa}. D. {dừa}.
Câu 31: Hệ phương trình 2 1
2 2 2 0
x y
x x y
có số nghiệm là:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 0 .
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2x2
m2
xm 4 0 có hai nghiệm phân biệt.A. m6. B. m6. C. m6. D. m.
Câu 33: Hệ phương trình
2
2 2
2
2 9
x xy x xy y
có nghiệm là
x y0; 0
thỏa mãn x0 1. Tính x0y0:A. 4. B. 5 . C. 1. D. 3 .
Câu 34: Cho a b 4
, a 2
, b 3
. Tính a b .
A. 3 . B. 10 . C. 12 . D. 2.
Câu 35: Đầu năm học, thầy chủ nhiệm phát phiếu điều tra sở thích về ba môn Văn, Sử, Địa. Biết rằng mỗi bạn đều thích ít nhất một trong ba môn đó. Kết quả là: có 4 bạn thích cả ba môn; có 9 bạn thích Văn và Sử; có 5 bạn thích Sử và Địa; có 11 bạn thích Văn và Địa; có 24 bạn thích Văn; có 19 bạn thích Sử và có 22 bạn thích Địa. Hỏi có bao nhiêu bạn không thích Địa?
A. 21. B. 23 . C. 24. D. 22.
Câu 36: Cho M
1; 4
, N
1;3
, P
0; 6
. Gọi Q a b là điểm thỏa mãn
;
NPMQ là hình bình hành.Tổng a b bằng:
A. 1. B. 0 . C. 2. D. 1.
Câu 37: Cho ABC có AB5, A 400, B600. Độ dài BC gần nhất với kết quả nào?
A. 3, 7. B. 3, 3. C. 3, 5. D. 3,1.
Câu 38: Cho ABC đều , AB6 và M là trung điểm của BC .Tích vô hướng AB MA.
bằng:
A. 18. B. 27 . C. 18 . D. 27.
Câu 39: Cho A
0;3
, B
4; 0
, C
2; 5
. Tính AB BC. .A. 16 . B. 9 . C. 10. D. 9.
Câu 40: Cho hai vectơ a b ,
khác vectơ 0
thỏa mãn . 1 . a b 2 a b
. Khi đó góc giữa hai vectơ a b , là:
A. 600. B. 1200. C. 1500. D. 300.
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
m1 .
x
2m đồng biến trên .A. m1. B. m1. C. m1. D. m1.
Câu 42: Cho tam giác đều ABC, gọi D là điểm thỏa mãn DC2BD
. Gọi R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ADC. Tính tỉ số R
r . A. 5
2. B. 5 7 7
9
. C. 7 5 5
9
. D. 7 5 7
9
. Câu 43: Phương trình x 2 x2 x 1 2x 1 x2 có số nghiệm là:
A. 1. B. 3 . C. 2. D. 0 .
Câu 44: Cho ABC có AB2, AC3, A600. Tính độ dài đường phân giác trong góc A của tam giác ABC
A. 12
5 . B. 6 2
5 . C. 6 3
5 . D. 6
5. Câu 45: Tính diện tích ABC biết AB3,BC5,CA6.
A. 56 . B. 48 . C. 6 . D. 8 .
Câu 46: Cho ABC có AB3,BC 5 và độ dài trung tuyến BM 13. Tính độ dài AC .
A. 11 . B. 4. C. 9
2. D. 10 .
Câu 47: Cho ABC vuông ở A, biết C300, AB3. Tính độ dài trung tuyến AM .
A. 3 . B. 4. C. 5
2. D. 7
2.
Trang 5/5 - Mã đề thi 132 Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
m1
x2
m21
x 3 0 có hai nghiệm trái dấu.A. m1. B. m0. C. m0. D. m1.
Câu 49: Cho hàm số
2 2 8 khi 2 2 12 khi 2
x x x
y x x
. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số khi x
1; 4
. Tính Mm.A. 14. B. 13. C. 4. D. 9.
Câu 50: Biết hệ phương trình 2 4
2 3
y x xy
y x xy
có nghiệm
x y0; 0
với x0 0. Tỉ số 00
y
x bằng:
A. 2. B. 1
2. C. 1. D. 1.
---
--- HẾT ---
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C A C B A A B C C B D A A A B A C B C D D C D C A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C B A D A C D B D D A D D A C D D C A B A A B A HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. [0D1.1-2] Gọi m1, m2 là hai giá trị khác nhau của m để phương trình
2 2
3 3 4 0
x xm m có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho x12x2. Tính
1 2 1 2
m m m m .
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Lời giải Chọn C.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt 4m212m 7 0.
Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2. Theo Vi-et ta có: 1 2 2
1 2
3
. 3 4
x x
x x m m
. Mà x12x2 nên ta có: 22 22 2
2 2
2 3 1
2 3 4 3 2 0
x x x
x m m m m
1 2 m m
. Vậy m1m2m m1 2 5.
Câu 2. [0D3.2-2] Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề đúng?
a) Số 2 là số nguyên tố.
b) Số 320181 chia hết cho 2.
c) Đường chéo của hình bình hành là đường phân giác của góc ở đỉnh nằm trên đường chéo của hình bình hành đó.
d) Mọi hình chữ nhật luôn có chiều dài lớn hơn chiều rộng.
e) Một số chia hết cho 28 thì chia hết cho 8.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Lời giải Chọn A.
Các mệnh đề đúng là a; b.
Chú ý: d) sai vì hình vuông cũng là hình chữ nhật.
Câu 3. [0D3.2-2] Gọi m0 là giá trị của tham số m để phương trình
m2
x
x1
0 vô nghiệm.Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m0. B. m0
2; 0
. C. m0
0;1
. D. m0
1;1
. Lời giảiChọn B.
Ta có:
m2
x
x1
0
m1
x 1 0. Phương trình vô nghiệm m 1. Câu 4. [0H1-2-1] Cho hình vuông ABCD tâm O. Đẳng thức nào sau đây là sai?A. DA OC OB
. B. AODOCD
. C. ABDC
. D. BO DO AC . Lời giải
Chọn B.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 7/21 Ta có AODO
OC DO
DC CD
.
Câu 5. [0D2-3-1] Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số yx22x3?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1.
Lời giải Chọn A.
Đồ thị của hàm số yx22x3có hệ số a 1 0 nên bề lõm hướng lên trên loại hình 2.
Đồ thị của hàm số yx22x3còn có trục đối xứng x1, cắt trục tung tại điểm có tọa độ
0;3
, cắt trục hoành tại các điểm
3; 0
,
1;0
do đó ta chọn hình 4.Câu 6. [0H2-3-2] Cho tam giácABC có AB9, BC8, B60. Tính độ dài AC.
A. 73 . B. 217 . C. 8. D. 113 .
Lời giải Chọn A.
Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC ta có
2 2
2 . .cos
AC AB BC AB BC B 82 92 2.8.9.cos 60 73.
Câu 7. [0D2.3-1] Cho hàm số y x24x1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau::
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;3
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
3;
.C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 3. D. Đồ thị hàm số đi qua điểm A
0;1
.Lời giải Chọn B.
Đỉnh I
2; 5
.Vì a 1 0, nên hàm số có bảng biến thiên:
x 2
y
5
x y
O 3 4
1 2
x y
O 1 3 4
1
x y O 1
4
3 1
x y
O
1 3
4
3
1
A B
D C
O
C
A
B 9
8
Hàm số đồng biến trên
2;
.Do đó hàm số đồng biến trên
3;
.Câu 8. [0D2.1-1] Hàm số
2
3 2 khi 1 2
4 khi 2
x x
f x
x x
. Tính giá trị f
3 .A. Không xác định. B. f
3 5 hoặc f
3 3.C. f
3 5. D. f
3 3.Lời giải Chọn C.
Ta có: f
3 324 5.Câu 9. [0D3.2-1] Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình x22x130.
A. 22. B. 4. C. 30. D. 28.
Lời giải Chọn C.
Ta có: a c. 130 phương trình có hai nghiệm trái dấu.
Theo Vi-et ta có: x1x2 2;x x1 2 13. Vậy x12x22
x1x2
2 2x x1 2 30.Câu 10. [0D3.3-2] Gọi m0 là giá trị của m để hệ phương trình 3
2 9 x y m mx y m
có vô số nghiệm. Khi đó:
A. 0 1
1; 2
m
. B. 0 1 0;2
m
. C. 0 1 2; 2
m
. D. 0 1 2; 0
m
. Lời giải
Chọn B.
Từ x3ym xm3y thay vào 2
mxym9 ta được:
3
2m m y ym9
1 3
2 2m y m m 9
.
Hệ có vô số nghiệm 2
1 3 0
2 1 0 3 9 m m m m
.
Câu 11. [0D3.3-2] Hệ phương trình
3 3
2019 2019
x y x
y x y
có số nghiệm là
A. 4. B. 6. C. 1. D. 3.
Lời giải Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 9/21 Trừ hai phương trình theo vế ta được: x32019yy32019xxy
x y
x2 xy y2 2018
0
2
1 3 2
2018 0
2 4
x y x y y
x y
vì biểu thức
2
1 3 2
2018 0, ,
2 4
x y y x y
.
Với yx ta được: x32020x0 x x
22020
00 0
2020 2020
2020 2020
x y
x y
x y
. Vậy hệ đã cho có 3 nghiệm.
Câu 12. [0D3.2-1] Số nghiệm của phương trình x2 1 x 2 là
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải Chọn A.
2 1 2
x x
2
2
22 0
1 2
x
x x
2
2
2
1 3 0
x
x x x x
2
2
3 0 x
x x
2
13 1 2 13 1
2 x
x x
(Vô nghiệm).
Câu 13. [0D2.1-2] Tập xác định của hàm số 1 1
4
y x
x
là
A.
1; 4
. B.
1; 4
. C.
1; 4
. D.
1; 4
.Lời giải Chọn A.
Hàm số xác định khi: 1 0
4 0
x x
1 4 x x
1 x 4
. Vậy tập xác định của hàm số là
1; 4
.Câu 14. [0H2.2-2] Cho ABC có A
1; 2
, B
0;3
, C
5; 2
. Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh A của ABC.A.
0;3
. B.
0; 3
. C.
3; 0
. D.
3; 0
.Lời giải Chọn A.
1;1
AB
; BC
5; 5
. 5 5 0
AB BC
AB BC
, suy ra ABC vuông tại B. Vậy chân đường cao hạ từ A trùng với đỉnh B của ABC.
Câu 15. [0D2.2-2] Cho các đường thẳng: 1 3
: 2
3
d y x ; 2 1
: 1
3
d y x ; 3 3
: 1 2
d y 3 x
;
4
: 3 1
d y 3 x . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. d2, d3, d4 song song với nhau. B. d2 và d4 song song với nhau.
C. d1 và d4 vuông góc với nhau. D. d2 và d3 song song với nhau.
Lời giải Chọn B.
Các đường thẳng được viết lại như sau: d1:y 3x2; 2 3
: 1
d y 3 x ; 3 3
: 1
d y 3 x ;
4
: 3 1
d y 3 x .
Ta thấy d2 trùng với d3 nên loại A và D.
Đường thẳng d2 và d4 có cùng hệ số góc 3
k 3 và tung độ góc khác nhau nên d2 và d4 song song với nhau.
Câu 16. [0D3.2-2] Số nghiệm của phương trình
2 3 2
31 0
x x x
x
là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Lời giải Chọn A.
ĐKXĐ: 3
1 3
x x
x
.
Phương trình
2 3 2
30 1
x x x
x
2 3 2 0
3 0 x x x
1 2 3 x l
x l
x tm
. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x3.
Câu 17. [0D2.3-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường thẳng ymx3 không có điểm chung với Parabol yx21?
A. 6. B. 9. C. 7. D. 8.
Lời giải Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng ymx3 và Parabol yx21 là
2 1 3
x mx x2 mx 4 0.
Điều kiện để đường thẳng ymx3 không có điểm chung với Parabol y x21 là phương trình trên vô nghiệm, hay m2160 4 m4.
Mà m là số nguyên nên m
3; 2; 1; 0
.Câu 18. [0D3.2-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể phương trình 2
3 0 x m x m
x
có
nghiệm
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 11/21 A. m
; 1
. B. m
1;
. C. m
1;
. D. mR.Lời giải Chọn B.
ĐKXĐ: x 3.
2 0
3 x m x m
x
2
xm
x m0 x3m.Phương trình có nghiệm 3m 3 m 1.
Câu 19. [0D2.1-1] Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm sốy x22x2 xác định trên R. B. Hàm sốyx3 là hàm số lẻ.
C. Hàm sốy
x1
2 là hàm số chẵn. D. Hàm số yx21 là hàm số chẵn.Lời giải Chọn C.
Xét hàm số y
x1
2 có TXĐ: D.Ta có
2 2
2 2 1 9
2 2 1 1
f f
2
2f f
nên hàm số không chẵn.
Câu 20. [0D3.3-2] Phương trình 3x 2x5 có hai nghiệm x1, x2. Tính x1x2 A. 14
3 . B. 28
3 . C. 7
3. D. 14
3 . Lời giải
Chọn D.
Xét phương trình: 3x 2x5 3 2 5
3 5 2
x x
x x
8 3 2 x x
1 2
14 x x 3
.
Câu 21. [0H2.2-2] Cho A
3; 4
, B
2;1
, C
0;5
. Tính độ dài trung tuyến AM của ABC.A. 13 . B. 5. C. 4. D. 17 .
Lời giải Chọn D.
Gọi M x y
;
là trung điểm BC suy ra M
1; 3
1 3
2
3 4
2AM
17.
Câu 22. [0D2.3-3] Số giá trị nguyên của m để phương trình x24 m1 có bốn nghiệm phân biệt là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Lời giải Chọn C.
Xét x24 m1
1 .Ta thấy số nghiệm của
1 là số giao điểm của hai đồ thị y x24 f x
và ym1.Vẽ đồ thị hàm số y x24 :
Vẽ y f x
x24 Bằng cách giữ nguyên phần đồ thị của hàm số y f x
x2 4 phía trên trục hoành và lấy đối xứng phần đồ thị hàm số y f x
x24 phía dưới trục hoành qua trục hoành, ta được đồ thì hàm số y x24 như sau:Từ đồ thị, ta thấy để hai đồ thị hàm số y x24 f x
và ym1 cắt nhau tại bốn điểm phân biệt 0m 1 4 1 m3.Do m là số nguyên nên m0, m1, m2. Vậy có 3 giá trị m thỏa mãn.
Câu 23. [0H1.3-2] Cho ABC vuông cân tại A, ABa. Tính độ dài vectơ AB4AC .
A. 20a. B. 5a. C. 17a. D. 17a.
Lời giải Chọn D.
Xét hình vẽ sau:
Dựng AM 4AC
và hình bình hành BAMN như trên, khi đó:
4 AB AC
ABAM
AN
AN a2
4a
2 a 17.Câu 24. [0D3.2-3] Cho phương trình x 1 5x3.
x1 5
x
m. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có nghiệm?A. 6. B. 8. C. 7. D. vô số.
Lời giải Chọn C.
Xét x 1 5x3.
x1 5
x
m
1 .Điều kiện: 1x5.
Đặt t x 1 5x t0.
Có t2 4 2 x1. 5x t2 và t2 4 2 x1. 5x 4
x1
5x
8Do đó, điều kiện của t là 2 t 2 2. A
B N
M C
4a a
x y
O 2
4
2
x y
O 2
4
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 13/21 Khi đó
1 2 4
3. 2
t t m
3t22t122m với 2 t 2 2.
Yêu cầu bài toán Tìm m để hai đồ thị hàm số y3t22t12 với 2 t 2 2 và y2m có điểm chung.
Bảng biến thiên của hàm số y3t22t12với 2 t 2 2
Ta thấy rõ ràng trên 2; 2 2
thì 4 y12 4 2 .
Nên yêu cầu thỏa mãn khi 42m12 4 2 2m 6 2 28,83. Do m là số nguyên nên m
2;3;...;8
. Vậy có 7 giá trị m thỏa mãn.Câu 25. [0D3.2-2] Biết phương trình x43mx2m2 1 0 có bốn nghiệm phân biệt x1, x2, x3, x4. Tính M x1x2x3x4x x x x1 2 3 4.
A. M m21. B. M 3 .m C. M 3 .m D. M m21.
Lời giải Chọn A.
Đặt tx2 0 suy ra phương trình trở thành t2 3mtm2 1 0 *
.Biết phương trình ban đầu có bốn nghiệm x1, x2, x3, x4 nên phương trình
* có hai nghiệm1 2 0
t t .
Không mất tính tổng quát giả sử x1 t1 ,x2 t2 ,x3 t2 ,x4 t1. Khi đó M x1x2x3x4x x x x1 2 3 4 t t1 2. m21.
Câu 26. [0D2.2-2] Tìm a, bđể đồ thị hàm số yax b đi qua hai điểm A
1; 2
,B
3;5
.A. 7, 1
4 4
a b . B. 7, 1
4 4
a b . C. 1, 7
4 4
a b . D. 1, 4
7 7
a b . Lời giải
Chọn B.
Vì A
1; 2
,B
3;5
nằm trên đồ thị hàm số yax b nên ta có:7
2 4
3 5 1.
4 a b a
a b b
Câu 27. [0D3.2-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
m2m x
2 mx x 2mnghiệm đúng với mọi m.
A. m2. B. m 2. C. m1. D. m 1. Lời giải
Chọn C.
Ta có:
m2m x
2 mx x 2m
m21
x2m2.Để phương trình nghiệm đúng với mọi m thì
2 1 0
2 2 0 1
m m
m
.
t 2 2 2
y 4
12 4 2
Câu 28. [0D3.2-2] Biết phương trình x 1 3x3 x21 có hai nghiệm x1, x2. Tính giá trị biểu thức
x11 .
x21
A. 1. B. 0. C. 2 . D. 3 .
Lời giải Chọn B.
Điều kiện x1.
1 3 3 2 1
x x x
1 1 3 1 1
x x x
1 0
1 1 3
x x
1
3 2 3 x
x
Do đó
x11 .
x21
0.Câu 29. [0D2.3-3] Xác định hàm số yax2bx c biết đồ thị của hàm số đó cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3 và giá trị nhỏ nhất của hàm số là 25
8 tại 1 x 4. A. y2x2 x 3. B. 2 1 3
yx 2x . C. y 2x2 x 3. D. y2x2 x 3. Lời giải
Chọn A.
Từ giả thiết ta có hệ:
3 1
2 4
25
4 8
c b
a a
2
3 2
2 8 25
c
a b
b ac a
2
2 3
2 8 2 3 25 2
a b
c
b b b
3
0 loai 1 2 c
b b
a b
2 1 3 a b c
Câu 30. [0D1.3-2] Cho các tập hợp: A{cam, táo, mít, dừa} ; B{táo, cam} ; C {dừa, ổi, cam, táo, xoài}. Tập
A B\
C làA. {táo, cam}. B. {mít}. C. {mít, dừa}. D. {dừa}.
Lời giải Chọn D.
\
A B
mít, dừa
, suy ra
A B\
C
dừa
Câu 31. [0D3.3-2] Hệ phương trình 2 1
2 2 2 0
x y
x x y
có số nghiệm là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 0.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 15/21 Lời giải
Chọn A.
2
1
2 2 2 0
x y
x x y
2
1
2 2 1 2 0
y x
x x x
2
1
4 4 0
y x
x x
2 1 x y
. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là
2; 1
.Câu 32. [0D3.2-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2x2
m2
xm 4 0 cóhai nghiệm phân biệt.
A. m6. B. m6. C. m6. D. m. Lời giải
Chọn C.
Cách 1. Phương trình có hai nghiệm phân biệt 0
0 a
2 2 0
4 4 8 32 0
m m m
2 12 36 0
m m
m6
2 0 m6.Cách 2. 2x2
m2
xm 4 01 4 2 x x m
(do a b c 0).
Phương trình có hai nghiệm phân biệt 4 1 2 m
m6.
Câu 33. [0D3.3-3] Hệ phương trình
2
2 2
2
2 9
x xy x xy y
có nghiệm là
x y0; 0
thỏa mãn x0 1. Tính0 0
x y .
A. 4. B. 5. C. 1. D. 3.
Lời giải Chọn D.
2
2 2
2
2 9
x xy x xy y
2
2 2
9 9 18
4 2 2 18
x xy x xy y
2
2 2 2
9 9 18
4 2 2 9 9
x xy
x xy y x xy
2
2 2
9 9 18
5 11 2 0
x xy
x xy y
9 2 9 18
2 5 0
x xy x y x y
2
2
2 2
2 5 x xy y x x xy y x
2
2
4 2
4 2
5 loai x y x
x y x
2 1 2 1 x y x y
.
Mà x0 1 nên x0 2, y0 1. Vậy x0y0 3. Câu 34. [0H2.3-3] Cho a b 4
, a 2
, b 3
. Tính a b .
A. 3. B. 10 . C. 12 . D. 2.
Lời giải Chọn B.
Gọi 3 điểm A, B, C thỏa mãn ABa
, BC b .
Suy ra 3 điểm A, B, C lập thành một tam giác với AB2, BC3, CA4. Ta có a b ABBC
AC
, với C là điểm đối xứng của C qua B. Áp dụng công thức trung tuyến cho tam giác ACC ta có
2 2 2
2
2 4
AC AC CC
AB
Suy ra
2 2 2
2 4 2
2
AB CC AC
AC
2 4.4 36 2.16
AC 2
AC 10.
Câu 35. [0D1.3-3] Đầu năm học, thầy chủ nhiệm phát phiếu điều tra sở thích về ba môn Văn, Sử, Địa.
Biết rằng mỗi bạn đều thích ít nhất một trong ba môn đó. Kết quả là có 4 bạn thích cả ba môn;
có 9 bạn thích Văn và Sử; có 5 bạn thích Sử và Địa; có 11 bạn thích Văn và Địa; có 24 bạn thích Văn; có 19 bạn thích Sử và có 22 bạn thích Địa. Hỏi có bao nhiêu bạn không thích Địa?
A. 21. B. 23. C. 24. D. 22.
Lời giải Chọn D.
Gọi V , S, Đ lần lượt là tập hợp các học sinh thích môn Văn, môn Sử và môn Địa.
Ta có biểu đồ Ven thể hiện mối quan hệ giữa các tập hợp trên như hình vẽ.
Suy ra tổng số các học sinh không thích môn Địa là 8 5 9 22.
Câu 36. [0H2.3-3] Cho M
1; 4
, N
1;3
, P
0; 6
. Gọi Q a b
;
là điểm thỏa mãn NPMQ là hình bình hành. Tổng a b bằngA. 1. B. 0. C. 2. D. 1.
Lời giải Chọn D.
Ta có PN
1; 3
và MQ
a1;b4
.Tứ giácNPMQ là hình bình hành khi và chỉ khi PN MQ 1 1
4 3
a b
0 1 a b
. Do đó, a b 1.
Câu 37. [0H2.3-2] Cho ABC có AB5, A 40, B60. Độ dài BC gần nhất với kết quả nào?
A. 3, 7 . B. 3,3 . C. 3,5 . D. 3,1.
Lời giải A
4
3 2
C
B C
V S
Đ 4
8 5
1 9
10 7
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 17/21 Chọn A.
Ta có C 180
AB
80Áp dụng định lí sin:
sin sin BC AB
A C 5.sin 40
sin 80 3, 7
BC
.
Câu 38. [0H2.2-2] Cho ABC đều, AB6 và M là trung điểm của BC. Tích vô hướng AB MA. bằng
A. 18. B. 27. C. 18. D. 27.
Lời giải Chọn D.
Ta có AB MA. AB MA. .cos150 3
6.3 3. 27
2
. Câu 39. [0H2.2-1] Cho A
0;3
, B
4; 0
, C
2; 5
. Tính AB BC. .A. 16. B. 9. C. 10. D. 9.
Lời giải Chọn D.
Ta có AB
4; 3
; BC
6; 5
. 4. 6 3 . 5 9
AB BC
. Câu 40. [0H2.2-1] Cho hai vectơ a
, b
khác vectơ 0
thỏa mãn . 1 . a b 2 a b
. Khi đó góc giữa hai vectơ a
, b là
A. 60. B. 120. C. 150. D. 30.
Lời giải Chọn A.
Ta có . 1 .
a b 2 a b
1. .cos , .
a b a b 2 a b
1cos , a b 2
a b,
60 .
Câu 41. [0D2.2-1] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
m1 .
x
2m đồng biến trên .A. m1. B. m1. C. m1. D. m1. Lời giải
Chọn C.
Ta có y
m1 .
x
2m y
m1
x2m.Hàm số đồng biến trên khi
m1
0 m 1 0 m1.Câu 42. [0H2.2-3] Cho tam giác đều ABC, gọi D là điểm thỏa mãn DC2BD
. Gọi R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ADC. Tính tỉ số R
r . A. 5
2. B. 5 7 7
9
. C. 7 5 5
9
. D. 7 5 7
9
. Lời giải
Chọn D.
Đặt ABBCCAa.
Có DC2BD 2DB
2 2
DC DC BC
2 DC 3BC
, nên 2
3 DC a,
3 BDa . Áp dụng định lý cosin trong tam giác ADC, ta có:
2 2 2
2 . .cos
AD AC DC AC DC ACD
2
2 2 2
2 cos 60
3 3
a a
a a
7 2
9
a .
Suy ra
7 2 7
9 3
a a
AD .
Khi đó, tam giác ADC có: . . .
4 2
ADC
AD DC CA AD DC CA
S r
R
.
Mà 2
ADC 3 ABC
S S
2 2
2 3 3
3 4 6
a a
.
Nên . .
4 ADC AD DC CA R S
2
7 2
3 3
4 3 6
a a
a a
21 9
a .
Và r 2.S ADC AD DC CA
2 3
2 6
7 2
3 3
a
a a
a
3
5 7
a
.
Do đó, ta có được: 21 3
9 :5 7
R a a
r