Tuần 1 :
Ngày soạn: 29 tháng 8 năm 2011
Ngày giảng: Thứ 2 ngày 22 tháng 8 năm 2011 toán
tiết 1:
ôn tập các số đến 110
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về: Viết các số từ o đến 110 thứ tự các số.
- Số có 1, 2 chữ số liền trớc, liền sau của một số.
- Nhận biết đợc các số có một chữ số, các số có 2 chữ số , số lớn nhất, số bé nhất.
II. Đồ dùng dạy học:
1. KTBC: GT sách toán 2
2. Bài mới: Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
Bài 1: Củng cố về số có một chữ số
- HD HS nêu các số có 1 chữ số. - HS nêu 0, 1, 2, …9.
- Yêu cầu HS làm phần a.
a) viết số bé nhất có 1 chữ số. - HS nêu.
- GV chữa bài yêu cầu HS đọc các số có
một chữ số từ bé -> lớn và từ lớn -> bé. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 b) Viết số bé nhất có một chữ số - HS viết: 0
c) viết số lớn nhất có 1 chữ số. - HS viết: 9
*. Ghi nhớ: Có 11 chữ số có một chữ số
đó là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9; số 0 là số bé nhất có 1 chữ số, số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số.
Bài 2 (miệng) - HS nêu yêu cầu bài 2.
- GV đa bảng vẽ sẵn 1 số các ô vuông. - Nêu tiếp các số có hai chữ sô
- Nêu miệng các số có hai chữ số.
- GV gọi HS nên viết vào các dòng. - Lần lợt HS viết tiếp cacsố thích hợp vào từng dòng.
- Đọc các số của dòng đó theo thứ tự từ bé đến lớn và ngợc lại.
a) Viết số bé nhất có hai chữ số. - HS viết bảng con.
b) Viết số lớn nhất có hai chữ số.
- 1 học sinh lên bảng viết 11 - Tơng tự phần b
Bài 3.
- GV vẽ 3 ô liền nhau lên bảng rồi viết. 89 90 91 - Gọi HS lên bảng viết số liền sau của số
90
- 1 HS lên bảng .
- Số liền sau số 90 là 91 - Tơng tự đối với số liền trớc số 90 - 1 HS lên bảng
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Cả lớp làm bài vào vở - 4 em lên bảng.
- GV nhận xét chữa bài. Chơi trò chơi
"Nêu nhanh số liền sau, số liền trớc"
- GV HD cách chơi: GV nêu 1 số VD:
72 rồi chỉ vào 1 HS ở tổ 1 HS đó phải
- Luật chơi: Mỗi lần 1HS nêu đúng số cần tìm đợc 1 điểm sau 3 đến 5 lần chơi 1
nêu ngay số liền trớc của số đó là 71, GV chỉ vào HS ở tổ 2 HS đó phải nêu ngay số liền sau số đó là số 73
tổ nào đợc nhiều điểm thì tổ đó thắng.
3. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học.
Tập đọc :
Tiết 1 + 2 : Có công mài sắt, có ngày nên kim I. Mục đích yêu cầu :
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ mới : nắn nót, mải miết, ôn tồn, thành tài. Các từ có vần khó : Quyển, nguệch ngoạc, quay, các từ có vần dễ viết sai.
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Bớc đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật (lời cậu bé, lời bà cụ ).
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới.
- Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ : Có công mài sắt có ngày nên kim.
- Rút đợc lời khuyên từ câu chuyện : Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.
II.Các KNS cơ bản đ ợc GD
1 xác định giá trị (nhận biết đợc ý nghĩa của câu chuyện,từ đó xác định đợc :kiên trì,quyết tâm vợt gian khó
2 Trình bầy suy nghĩ,ý tởng
3Phản hồi.lắng nghe tích cực,chia sẻ 4 Suy nghĩ sang tạo
5 Kiên định đặt mục tiêu III. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.
- Bảng phụ viết sẵn câu đoạn văn.
III. Các hoạt động dạy học :
1. KTBC : KT sách vở đồ dùng của HS 2. Bài mới:
* Giới thiệu bài :
2. Luyện đọc đoạn 1+ 2.
2.1 GV đọc mẫu. - HS nghe
2.2 GV HD HS đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- GV theo dõi HD HS đọc các từ khó - HS đọc : Quyển, nguệch ngọac, nắn nót ……
b. Đọc từng đoạn trớc lớp.
- GV HD HS đọc ngắt nghỉ hơi đúng chỗ
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc lớp
c. Đọc từng đoạn trong nhóm . - HS đọc theo nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm . - Các nhóm thi đọc cá nhân, từng đoạn, cả bài
3. Tìm hiểu bài các đoạn 1+ 2 . - HS đọc thầm từng đoạn 2
* Câu 1 : - HS đọc thầm câu 1
- Lúc đầu cậu bé học hành nh thé nào ? - Mỗi khi cầm sách cậu chỉ đọc đợc vài dòng là chán bỏ đi chơi, chỉ viết nắn nót
đợc mấy chữ đầu, rồi nguệch ngoạc cho xong chuyện .
* Câu 2 :
- Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ?
- Cả lớp đọc thầm câu 2 - 1 HS đọc to câu 2
- Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá
- Bà cụ mài thỏi sắt vao tảng đá để làm gì ?
- Để làm thành một cài kim khâu - Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài thành
một cái kim nhỏ không ?
- HS nêu - Những câu nào cho thấy cậu bé không
tin ?
- Thái độ của cậu bé ngạc nhiên hỏi:
Thỏi sắt to nh thế làm sao bà mài đợc Tiết 2:
4. Luyện đọc các đoạn 3 + 4:
a. Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc
- GV uốn nắn t thế đọc, đọc từ khó - HS đọc : hiểu, quay b. Đọc từng đoạn trớc lớp.
- GV treo bảng phụ HD cách ngắt nghỉ
đúng chỗ.
- HS đọc câu trên bảng
- HS tiếp nỗi nhau đọc từng đoạn trong bài.
- GV HD HS giải nghĩa một số từ. (sgk)
c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm thi đọc từng đoạn, cả bài.
e. Cả lớp đồng thanh đọc đoạn 3, 4.
5. H ớng dẫn tìm hiểu đoạn 3 + 4.
- Câu 3: - Cả lớp đọc thầm câu 3.
Bà cụ giảng giải nh thế nào? - HS đọc to câu 3.
- Mỗi ngày mai …. thành tài.
- Đến lúc này cậu bé tin lời bà cụ không?
- Có.
Câu 4:
- Câu truyện khuyên em điều gì?
*)QTE: Trẻ em đều cú quyền được học tập, đều cú bổn phận chăm chỉ học tập,tu dưỡng để trở thành người cú ớch.
- Câu truyện khuyên em làm việc chăm chỉ, cần cù không ngại khó khăn.
6. Luyện đọc lại. - HS thi đọc lại bài theo vai (ngời dẫn chuyện cậu bé và bà cụ).
- GV nhận xét bình chọn cá nhân và nhóm đọc hay nhất.
7. Củng cố dặn dò:
- Em thích ai trong câu truyện? Vì sao? - HS tiếp nối nhau nói ý kiến của mình.
- Em thích bà cụ vì bà cụ đã dậy cậu bé tính nhẫn lại và kiên trì.
3
- GVnhân xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 21 tháng 8 năm 2011 Ngày giảng; Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011
Toán
Tiết 2: Ôn tập các số đến 110 (tiếp) A. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về: Đọc viết so sánh các số có hai chữ số - Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị
B. Đồ dùng dạy học - Kẻ sẵn bảng nh bài SGK C. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ. 2 em đọc viết các số có 1 chữ số 2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
Bài 1:
- Viết theo mẫu
- GV kẻ bảng hớng dẫn HS nêu cách làm
- HS có thể nêu số có 9 chục và 5 đơn vị là95. Đọc là chín mơi năm
- Số95 viết thành tổng nh thế nào ? 95 = 90 + 5 - Số có 6 chục và 1 đơn vị viết nh thế
nào ?
Viết là 61
Nêu cách đọc - sáu mơi mốt
- Viết thành tổng ? 61 = 60 +1
- Số 2 chục và 4 đơn vị ? Viết là 94 - Đọc hai mơi t
- Viết thành tổng ? 24 = 20+4
Bài 2: - 1HS nêu yêu cầu
Viết các số 57, 98, 61, 88, 74, 47 theo mẫu: 57 = 50 +7
- HS làm bảng con
98 = 90 +8 74= 70 + 4 61 = 60 + 1 47 = 40+ 7 88 = 80 + 8
* Khi đọc viết các số có 2 chữ số ta phải
đọc viết các số từ hàng cao đến hàng thấp. Đọc từ hàng chục đến hàng đơn vị;
viết từ chục đến đơn vị.
Bài 3:
- Bài yêu cầu làm gì ? - So sánh các số
- Nêu cách làm ? - 3HS lên bảng
- Cả lớp làm bài vào vở
52 < 56 69 < 96 70 + 4 =74 - Nhận xét bài của HS 81 > 80 88 = 80 +8 30 + 5 < 53 - Nêu lại cách so sánh ? - So sánh hàng chục nếu cs hàng = nhau
ta so sánh hàng đơn vị
Bài 4: - 1HS nêu yêu cầu
- Viết các số: 42,59,38,70
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn ? - 1HS lên bảng
- Cả lớp làm bài vào vở 38,42,59,70
4
b. Từ lớn đến bé ? 70,59,42,38
Bài 5: - 1HS nêu yêu cầu
Nối số thích hợp với ô trống:
Y/c hs làm vào VBT
Cả lớp làm vào VBT 4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
*****************************************************
Kể chuyện
Tiết 1 Có công mài sắt, có ngày nên kim I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói.
- Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý trong tranh kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ ND câu truyện : Có công mài sắt có ngày nên kim
- Biết kể chuyện tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với ND
2. Rèn kĩ năng nghe
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể.
Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn II. Đồ dùng dạy học
- 4 tranh minh hoạ truyện trong SGK
- 1 chiếc kim 1 khăn quấn đầu 1 bút lông và một giấy để HS phân vai dựng lại câu chuyện
III. Các hoạt động dạy học
A. Mở bài: Giới thiệu các tiết kể truyện trong sách Tiếng Việt 2 B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. H ớng dẫn kể chuyện
a. Kể từng đoạn trong câu truyện theo tranh
-1 HS đọc yêu cầu của bài
- GV giới thiệu tranh SGK - HS quan sát từng tranh đọc thầm lời gợi ý dới mỗi tranh.
+ Kể truyện trong nhóm - HS tiếp nối nhau kể từng đoạn câu truyện trong nhóm
* Kể chuyện trớc lớp - Các nhóm thi kể trớc lớp, từng đoạn, cả câu chuyện.
GV và cả lớp nhận xét về ND cách diễn
đạt, cách thể hiện.
2.2 Kể toàn bộ câu chuyện - Vài HS kể lại toàn bộ câu chuyện - Phân vai dựng lại câu chuyện
- Trong truyện có những vai nào ? - Ngời dẫn chuyện, cậu bé,bà cụ Lần 1: GV làm ngời hớng dẫn chuyện
1HS nói lời cậu bé 1HS nói lời bà cụ Lần 2: Từng nhóm 3 HS kể không nhìn SGK
- HS kể phân vai theo từng nhóm - Lần 3L Từng nhóm 3HS kèm theo
động tác điệu bộ
- Cả lớp bình chọn nhóm kể hấp dẫn nhất
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
5
- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe
Đạo đức
bài 1: học tập sinh hoạt đúng giờ (t1) I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập sinh hoạt đúng giờ.
- nêu đợc lợi ích của việc học tập ,sinh hoạt đúng giờ 2. Kỹ năng:
-HS biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý và thực hiện đúng thời gian biểu.
3. Thái độ:
-HS có thái độ đồng tình với các bạn học tập sinh hoạt đúng giờ.
*TGHCM: Có thái độ tiết kiệm thời gian,biết học tập và sinh hoạt đúng giờ là noi theo gơng
IICỏc KNS cơ bản được giỏo dục
- KN quản lớ thời gian để học tập, sinh hoạt đỳng giờ - KN lập kế hoạch để học tập, sinh hoạt đỳng giờ.
III Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: Giới thiệu sách lớp 2.
B. Bài mới: Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
1 Khám phá(7p): Bày tỏ ý kiến.
- GV chia nhóm phát phiếu cho HS thảo luận.
- HS thảo luận nhóm, quan sát tranh 1 và 2.
- Trong giờ học GV HD lớp làm BT. - Đại diện các nhóm trình bày.
Bạn Lan tranh thủ làm BT tiếng việt, bạn Tùng vẽ máy bay … em có nhận xét gì về việc làm của các bạn.
- Trong giờ toán các bạn làm việc khác nh vậy các em không làm tròn bổn phận trách nhiệm của các em và chính điều
đó làm ảnh hởng đến quyền học tập của các em.
- Cả nhà đang ăn cơm riêng bạn Dơng vừa ăn vừa xem phim nh thế có đợc không? Vì sao?
*2
Luyện tập( 10p): Sử lý tình huống - Cách tiến hành: GV chia nhóm giao nhiệm vụ.
- Mỗi nhóm lựa chọn cách ứng xử phù hợp.
- Ngọc đang ngồi xem 1 chơng trình ti vi rất hay. Mẹ nhắc ngọc đã đến giờ đi ngủ. Theo em bạn ngọc có ứng xử nh thế nào ?
- Ngọc nên tắt ti vi đi ngủ đúng giờ không làm mẹ lo lắng.
- Đầu giờ HS xếp hàng vào lớp Tịnh và Lai đihọc muộn. Tịnh rủ bạn đằng nào cũng bị muộn rồi chúng mình đi mua bi
đi. Em hãy chọn giúp Lai cách ứng xử trong tình huống đó ?
- Bạn Lai từ chối đi mua bi và khuyện bạn không nên bỏ học đi làm việc khác
6
KL: Mỗi tình huống có nhiều cách ứng xử chúng ta nên biết cách lựa chọn cách ứng xử
*TGHCM:Với vai trò của một ngời hs có cần phảI sinh hoạt và học tạp đúng giờ không ?
* GV KL : Mỗi 1 hs đều phảI có bổn phận học tập .Biết học tập ,sinh hoạt
đúng giờ chính là noi theo gơng Bác Hồ
-HS nối tiếp trả lời
3Th c hành(10p) : Giờ nào việc nấy Cách tiến hành:
GV giao nhiệm vụ cho các nhóm - HS thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày Buổi sáng em làm những việc gì ?
Buổi tra em làm những việc gì ? Buổi chiều em làm những việc gì?
Buổi tối em làm những việc gì ?
Kết luận: Tân sắp xếp thời gian biểu hợp lý để dễ học tập, vui chơi làm việc nhà, nghỉ ngơi
4 Vận dụng:Hớng dẫn HS thực hành ở nhà
- Cùng cha mẹ XD thời gian biểu và thực hiện thời gian biểu
Ngày soạn: 21 tháng 8 năm 2011 Ngày giảng: Thứ t ngày 24 tháng 8 năm 2011
Toán
Tiết 3:Số hạng - tổng A. Mục tiêu:
- Giúp HS: Bớc đầu biết tên gọi thành phần kết quả của phép cộng - Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số k nhớ trong phạm vi 110.
- Củng cố về phép cộng không nhớ các số có hai chữ số và giải toán có lời văn B. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm - 2HS lên bảng
- Cả lớp làm bảng con
34 < 38 68 = 68 - Nhận xét chữa bài 72 > 70 80 + 6 > 85 2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài số hạng và tổng
- Ghi bảng: 35 + 24 = 59 - HS đọc: Ba mơi năm cộng hai mơi bốn bằng năm mơi chín
- Trong phép cộng này 35 gọi là gì ? - 35 gọi là số hạng
- 24 gọi là gì - 24 là số hạng
- 59 là kết quả của phép cộng đợ gọi là gì?
- 59 đợc gọi là tổng - Ta có thể viết 1 phép cộng khác 35 <- số hạng
24 <- số hạng 7
59 <- tổng 3. Thực hành
Bài 1: - 1HS nêu yêu cầu
Viết số thích hợp vào ô trống GV hớng dẫn HS cách làm
Muốn tìm đợc tổng ta làm thế nào ? - Ta lấy số hạng cộng với số hạng - 3HS lên bảng
- Cả lớp làm bài SGK.
- GV nhận xét chữa bài
Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu
- Đặt tính rồi tính tổng - Cả lớp làm bảng con - 3HS lên bảng làm
b. 72 40 5 11 37 71 83 77 76
Bài 3: 1 HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm
- Yêu cầu HS tóm tắt bài toán - HS tóm tắt và giải
Cam : 20 cây Quýt : 35 cây Trong vờn: ….Cây ?
Bài giải
Trong vờn có số cây cam và cây quýt là:
20+35=55( cây) Bài 4: Số?
Nhìn vào số hạng đã biết em có nhận xét gì ?
YC hs làm vào BVT
Đáp số: 55 cây
4. Củng cố dặn dò
- Trò chơi: Thi đua viết phép cộng nhanh và tính tổng
- Viết phép cộng có các số hạng đều = 24 rồi tính tổng: 24 + 24 = 48
Chính tả
Tiết 1: Có công mài sắt, có ngày nên kim I. Mục đích yêu cầu.
1. Rèn kĩ năng viết chính tả
- Chép lại chính xác đoạn trích trong bài có công mài sắt có ngày nên kim. Qua bài tập chép hiểu cách trình bày một đoạn văn; chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa lùi vào 1 ô…
- Củng cố quy tắc viế c/k 2. Học thuộc bảng chữ cái
- Điền đúng các chữ cái vào ô trống- Thuộc lòng tên 9 chữ cái đầu trong bảng chữ
cái
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần tập chép - Bảng quay viết ND bài tập 2,3
III. Các hoạt động dạy học A. Mở đầu
B. Bài mới 1. Giới thiệu bài
8
2. Hớng dẫn tập chép 2.1 Hớng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn chép - HS nghe
- 2HS đọc lại đoạn chép
- Đoạn này chép từ bài nào ? - Có công mài sắt,có ngày nên kim - Đoạn chép này là lời của ai ? - Của bà cụ nói với câu bé
- Bà cụ nói gì ? - Giảng giải cho cậu bé biết kiên trì
nhẫn lại thì việc gì cũng làm đợc - Đoạn chép có mấy câu ? - 2 câu
- Cuối mỗi câu có dấu gì ? Dấu chấm - Những chữ nào trong bài đã đợc viết
hoa ?
- Những chữ đầu câu đầu đoạn đợc viết hoa chữ mỗi, giống)
- Chữ đầu đoạn đợc viết nh thế nào ? - Viết hoa chữ cái đầu tiên lùi vào 1 ô - Cho HS viết bảng con những chữ khó? - HS viết bảng con
Ngày, mài, sắt, cháu - GV đọc đoạn gạch chân những dễ viết
sai lên bảng
2.2 HS chép bài vào vở
- Trớc khi chép bài mời một em nêu cách trình bày 1 đoạn văn ?
- Ghi tên đầu bài giữa trang, chữ đầu
đoạn viết hoa từ lề cách vào 1 ô
- Để viết đẹp các em ngồi nh thế nào ? - Ngồi ngay ngắn mắt cách bàn 25- 30cm
- Muốn viết đúng các em phải làm gì ? - Nhìn đọc đúng từng cụm từ viết chính xác
- HS chép bài vào vở.
- GV theo dõi HS chép bài
- GV đọc cho HS soát lỗi. - HS soát lỗi ghi ra lề vở - Đổi chéo vở soát lỗi - Nhận xét lỗi của HS
2.3 Chấm chữa bài
- Chấm 5 - 7 bài nhận xét 3. Bài tập.
Bài 2: Điền vào chỗ trống - 1HS nêu yêu cầu - 1HS lên bảng làm mẫu VD:…..in khâu -> kim khâu - 2HS làm trên bảng
- Cả lớp làm SGK.
- GV nhận xét bài của HS - Kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ
Bài 3: - 1HS nêu yêu cầu
- Viết vào vở những cái trong bảng sau.
- Đọc tên chữ cái ở cột 3 ? - 1HS đọc - Điền vào chỗ trống ở cột 2 những chữ
cái tơng ứng ?
- 1HS nên làm mẫu
á -> ă
- 3HS lên lần lợt viết - Cả lớp viết vào SGK
- 3HS đọc lại thứ tự 9 chữ cái 4. Học thuộc lòng bảng chữ cái - HS đọc lại tên 9 chữ cái 5. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
*****************************************
Tập đọc
Tiết 3: Tự thuật
I. Mục đích yêu cầu.
9
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Đọc đúng các từ có vần khó (quê, quán, quận trờng…) - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu phẩy, giữa các dòng.
- Biết đọc một đoạn văn tự thuật với giọng rõ ràng, rành mạch.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng từ mới đợc giải nghĩa.
- Nắm đợc những thông tin chính về bạn HS bài - Bớc đầu có khái niệm về một bản tự thuật III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài có công mài sắt có ngày nên kim.
- Qua bài Có công mài sắt có ngày nên kim khuyên ta điều gì ?
- Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn lại mới thành công.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc 2.1 GV đọc mẫu
2.2 Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp, giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu - GV uấn nắn t thế đọc
- Đọc đúng các từ khó. -> huyện, quận , trờng b. Đọc từng đoạn trớc lớp
- GV treo bảng phụ hớng dẫn cách đọc nghỉ hơi đúng chỗ.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc bài theo nhóm - GV theo dõi hớng dẫn các nhóm đọc
đúng.
d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc - Cả lớp nhận xét
- GV nhận xét đánh giá
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài
Câu 1: - Cả lớp đọc thầm câu 1
- Em biết gì về bạn Thanh Hà ? - 1HS đọc câu 1.
- Bạn Thanh Hà sinh ngày 23 - 4 - 1996.
- Cho HS nói lại những điều đã biết về bạn Thanh Hà ?
- 3 - 4 HS nói Câu 2:
- Nhờ đâu mà bạn biết rõ về bạn Thanh Hà ?
- Nhờ bản tự thuật của bạn Thanh Hà Câu 3:
- Hãy cho biết họ và tên em ? - 2HS khá giỏi làm mẫu
*QTE: Mỗi em đều có quyền có họ tên và tự hào về tên của mình,và có quyền
đợc học tập trong nhà trờng
- Nhiều HS tiếp nối nhau trả lời các câu hỏi về bản thân
Câu 4: - 1 HS đọc câu hỏi
- Hãy cho biết tên địa phơng em đang ở - Nhiều HS nối tiếp nhau nêu tên địa phơng của các em.
4. Luyện đọc lại - 1 số HS thi đọc lại toàn bài.
10
5. Củng cố dặn dò - Cho HS ghi nhớ
-Ai cũng cần viết bản tự thuật: HS viết cho nhà trờng, ngời đi làm viết cho cơ
quan xí nghiệp công ty.
Thủ công
Tiết 1: Gấp tên lửa (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết cách gấp tên lửa.
- Gấp đợc tên lửa
- Học sinh hứng thú và yêu thích gấp hình II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu tên lửa gấp = giấy thủ công - Giấy thủ công và giấy nháp, bút màu III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2, Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn quan sát nhận xét
GV giới thiệu mẫu gấp tên lửa - HS quan sát - Tên lửa có hình dạng nh thế nào? màu
sắc?
- HS nêu
- Các phần của tên lửa? - Phần mũi nhọn - Thân to hơn mũi - GV mở dẫn mẫu gấp tên lả. Sau đó gấp
lần lợt lại từ bớc 1 đến khi đợc tên lửa ban đầu ?
- Nêu cách gấp tên lửa ? C. Hớng dẫn mẫu
Bớc 1: Gấp tạo mũi và thân
- GV đa qui trình các bớc gấp - HS quan sát - GV hớng dẫn trên qui trình các bớc
gấp
Bớc 2: Tạo tên lửa và sử dụng
- Gọi HS lên thao tác lại các bớc gấp ? - 1 , 2 HS thao tác các bớc gấp - Cả lớp quan sát
- Gấp tên lửa phải qua mấy bớc ? - Qua 2 bớc
- Bớc 1: Tạo mũi và thân
- Bớc 2: Tạo tên lửa và sử dụng
* Học sinh thực hành gấp tên lửa = giấy nháp
- HS thực hành trên giấy nháp D. Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học
Dặn HS chuẩn bị cho tiết học sau
Ngày soạn: 23 tháng 8 năm 2011 Ngày giảng: Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2011
Toán
Tiết 4: Luyện tập
A. Mục tiêu:
11
Giúp HS củng cố về: Phép cộng không nhớ tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi tính); tên gọi thành phần kết quả của phép cộng
- Giải toán có lời văn.
B. Các HĐ dạy học
1. Kiểm tra bài cũ. - Cả lớp làm bảng con 2 HS lên bảng 53 30
- Nhận xét bài làm của HS 22 28
75 58 2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài
Bài 1: - 1HS nêu yêu cầu của bài
- Củng cố cách đặt tính và tính. - Cả lớp làm bảng con - Củng cố về tên gọi thành phần trong
phép tính.
- 2HS lên bảng làm
23 40 6 64 33 51 19 72 24 3 74 59 78 88 36 Trong phép cộng 23 gọi là gì ? - là số hạng
- 51 gọi là gì ? - là số hạng
- 74 gọi là gì ? - là tổng
Bài 2:
- Bài yêu cầu gì? - Tính nhẩm
- Nêu cách tính nhẩm ? - 6 chục cộng 2 chục bằng 8 chục, 8 chục cộng 1 chục bằng 9 chục
Vởy: 60+20+11=90
- Cả lớp tính nhẩm và nêu miệng - GV nhận xét chữa bài
Bài 3: 1 HS nêu yêu cầu
- Đặt tính rồi tính tổng - Cả lớp làm bảng con - 1 HS lên bảng làm
34 40 8 42 24 31 76 64 39
Bài 4 - 1HS đọc đề bài
Nêu tóm tắt đề toán Tóm tắt:
Gà: 22 con Vịt: 11 con Tất cả: …con?
Bài giải:
Tất cả có số con gà và vịt là:
22 + 11 = 32 (con) Đáp số:32 con Bài 5
Điền chữ số thích hợp vào ô trống - 1HS đọc yêu cầu
- Trò chơi: Thi điền nhanh điền đúng 25 34 60 52 31 32 24 26 - Đại diện 3 em ở 3 tổ lên điền. Tổ nào
điền nhanh đúng tổ đó thắng
56 67 84 78 4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài
Luyện từ và câu
Tiết 1: Từ và câu
I. Mục đích, yêu cầu.
12
- Bớc đầu làm quen với khái niệm từ và câu - Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập - Bớc đầu biết dùng từ đặt câu hỏi đơn giản
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ các hoạt động trong SGK.
- Bảng phụ ghi bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học
A. Mở đầu: Để sử dụng đúng các từ ngữ trong tiếng việt trong khi nói và viết. Bắt
đầu từ lớp 2 các em sẽ làm quen với tiết học mới có tên gọi LTVC. Những tiết học này sẽ giúp các em mở rộng vốn từ
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài
- ở lớp 1 các em đã biết thế nào là một tiếng.
Bài hôm nay sẽ giúp các em biết thế nào là một từ và câu.
2. Hớng dẫn làm bài tập
2.1 Bài 1: - 1HS đọc yêu cầu đọc cả câu mẫu
- HS quan sát các tranh trong SGK - Các em quan sát tranh, nêu đọc, các
nhân vật, sự vật có trong tranh ?
- Nhà, xe đạp, múa, trờng, chạy, hoa hồng, cô giáo.
- Em cho biết tên gọi nào là ngời, vật hoặc việc?
- Cô đọc tên gọi của từng ngời vật hoặc việc, các em chỉ tay vào tranh vẽ ngời vật việc ấy và đọc số thứ tự của tranh
1.trờng 2. học sinh 3. chạy 4. cô giáo 5. hoa hồng 6. nhà 7. xe đạp 8. múa
Bài 2: (Miệng) - 1HS nêu yêu cầu
Tìm các từ: Chỉ đồ dùng HT
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức
- Mẫu: bút, bút chì, bút mực, bút bi, cặp, mực…
- Chia bảng 3 cột các tổ cử đại diện nối tiếp nhau lên viết những từ đã tìm đợc, mỗi em viết 1 từ. Tổ nào tìm đợc nhiều từ và đúng tổ đó thắng.
- Từ chỉ hoạt động của học sinh: Đọc, học, viết, nghe, nói….
- Từ chỉ tính nết HS: Chăm chỉ, cần cù, ngoan …..
Bài 3: (viết) - 1HS đọc yêu cầu (đọc cả câu mẫu)
- Cho HS quan sát kĩ 2 tranh thể hiện nội dung từng tranh.
- HS quan sát tranh - HS viết vào vở - Tranh 1 đã có câu mẫu nhng các em
vẫn tự mình đặt câu khác
- 2HS lên bảng viết
Tranh 1: Huệ cùng các bạn dạo chơi trong công viên
Tranh 2: Thấy một khóm hồng rất đẹp Huệ dừng lại ngắm.
- Tên các vật việc đợc gọi nh thế nào? - Tên gọi các vật, việc đợc gọi là 1 từ.
- Ta dùng từ đặt thành câu để trình bày 1sự việc.
3. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lại bảng chữ cái gồm 9 chữ
cái đã học
13
Tập viết
Tiết1: Chữ hoa A
I. Mục đích yêu cầu - Rèn kĩ năng viết chữ.
- Biết viết chữ cái viết hoa A(theo cỡ vừa và nhỏ)
- Biết viết ứng dụng câu anh em thuận hoà theo cỡ chữ viết đúng mẫu đều nét nối chữ đúng quy định
II. Đồ dùng dạy học - Mẫu chữ hoa A
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ: Anh (dòng 1) Anh em thuận hoà (dòng 2)
III. Các hoạt động dạy học A. Mở đầu
- ở lớp 1 trong các tiết tập viết các em đã tập tô chữ hoa. Lên lớp 2 các em cần có bảng phấn, khăn lau, bút chì, bút mực….
- Tập viết đòi hỏi các đức tính cẩn thận B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn viết chữ hoa
2.1. Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ A hoa
- GV đa chữ mẫu : - HS quan sát và trả lời
- Chữ A có mấy li ? - Cao 5 li
- Gồm mấy đờng kẻ ngang ? - 6 đờng kẻ ngang - Đợc viết bởi mấy nét ? - 3 nét
- GV chỉ vào chữ mẫu, miêu tả
- Nét 1 gần giống nét má ngợc trái nhng hơi lợn ở phía trên và nghiêng về bên phải nét 2 là nét móc phải, nét 3 là nét l- ợn ngang
Cách viết:
- GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết. - HS theo dõi Nét 1: ĐB ở đờng kẻ ngang 3 viết nét
móc ngợc (trái) từ dới lên, nghiêng bên phải lợn ở phía trên, DB ở ĐK6.
Nét 2: Từ điểm DB ở nét 1 chuyển hớng bút viết nét móc ngợc phải. DB ở DK 2 Nét 3: Lia bút ở giữa thân chữ viết nét l- ợn ngang từ trái qua phải.
2.2. HD học sinh viết bảng con - HS viết trên bảng con - GV nhận xét
3. HD viết câu ứng dụng 3.1 Giới thiệu câu ứng dụng
- Cho HS đọc câu ứng dụng - 1HS đọc
- Hiểu nghĩa câu ứng dụng - Đa ra lời khuyên anh em trong nhà phải yêu thơng nhau
3.2 Hớng dẫn HS quan sát nhận xét - Độ cao của các chữ cái
- Những chữ nào có độ cao 2,5 li ? - Các chữ A (A hoa cỡ nhỏ và H.) 14
- Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - Chữ t - Những chữ nào có độ cao 1 li ? - n, m, o, a
- Cách đặt dấu thanh ở giữa các chữ - Dấu nặng đặt dới chữ â - Dấu huyền đặt trên a - Các chữ viết cách nhau một khoảng
bằng chừng nào ?
- Bằng khoảng cách viết chữ cái o
- GV viết mẫu chữ Anh - HS quan sát
3.3. HD học sinh viết chữ Anh vào bảng con
- HS viết chữ Anh 2 - 3 lần
4. HD viết vào vở - HS viết vào vở tập viết theo yêu cầu của GV
5. Chấm chữa bài - Chấm 5 - 7 nhận xét 6. Củng cố - dặn dò
- Hoàn thành nốt bài tập viết
Tự nhiên xã hội
Tiết1 : Cơ quan vận động I. Mục tiêu
- Sau bài học, học sinh có thể: Biết xơng với cơ là hai cơ quan vận động của cơ thể - Hiểu đợc nhờ có hoạt động của xơng và cơ mà có thể cử động đợc.
- Năng vận động sẽ giúp xơng và cơ phát triển tốt II. Đồ dùng dạy học
- Tranh vẽ cơ quan vận động III. Hoạt động dạy học
Khởi động: - Cả lớp hát bài: Con công hay múa
Hoạt động 1: Làm 1 số cử động Cách tiến hành
Bớc 1: Làm việc theo cặp -HS quan sát các 1,2,3,4 (SGK)
Làm 1 số động tác nh bạn nhỏ trong sách
- Gọi 1 nhóm lên thể hiện các động tác:
Giơ tay, quay cổ cúi gập ngời
- HS thực hiện Bớc 2: Cả lớp đứng tại chỗ cùng làm
theo lời hô của lớp trởng.
- Cả lớp thực hiện.
- Trong các động tác các em vừa hô bộ phận nào của quan vận động
- HS nêu Hoạt động 2: Quan sát nhận biết cơ
quan vận động - Cách tiến hành
- Bớc 1: GV hớng dẫn cho HS thực hành - HS thực hành: Tự nắm bàn tay, cổ tay, cánh tay của mình
- Dới lớp da của cơ thể có gì ? - Có xơng và bắp thịt (cơ)
Bớc 2: Cho HS thực hành cử động - HS thực hành VD: Cử động cánh tay, bàn tay, cổ…..
- Nhờ sự phối hợp hoạt động của xơng mà cơ thể cử động đợc
Bớc 3: Cho HS quan sát hình - HS quan sát hình 5, 6 (SGK) Chỉ và nói tên các cơ quan vận động của
cơ thể ?
* Các em cần phảI có thói quen vận
- Xơng và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể
15
động TTD thờng xuyên thì mới giúp cơ
thể phát triển tốt đợc
Hoạt động 3: Trò chơi: Vật tay Bớc 1: HD cách chơi
- Hai bạn ngồi đối diện nhau cùng tỳ khửu tay phải hoặc tay trái lên bàn, 2 cánh tay của 2 bạn đó đan chéo vào nhau.
- Khi cô nói "Chuẩn bị" thì 2 cánh tay của từng đôi vật để sẵn lên mặt bàn - Khi GV hô bắt đầu thì cả hai bạn cùng dùng sức ở tay để cố gắng kéo cánh tay của đối phơng.
Bớc 2: Cho HS xung phong chơi. - HS xung phong lên chơi mẫu Bớc 3: GV tổ chức cho cả lớp cùng chơi
theo nhóm 3 ngời. Trong đó có 2 bạn chơi 1 bạn làm trọng tài
* QTE: Trong mỗi chúng ta ai cũng có quyền đợc sống và phát triển,quyền có sức khỏe và đợc chăm sóc sức khỏe, quyền đợc nghỉ ngơI vui chơI giảI trí.
IV. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học
Ngày soạn:23 tháng 8 năm 2011 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26 tháng 8 năm 2011
Toán Tiết 5: Đề xi mét I. Mục tiêu:
- Giúp HS: Bớc đầu nắm đợc tên gọi ký hiệu và độ lớn của đơn vị do đê xi mét (dm)
- Nắm đợc quan hệ đo giữa đê xi mét và xăng ti mét (1dm = 11 cm) - Biết làm các phép tính cộng trừ với các số đo có đơn vị đê xi mét.
- Bớc đầu tập đo và ớc lợng các độ dài theo đơn vị đê xi mét II. Đồ dùng dạy học
- 1 băng giấy có chiều dài 11 cm - Thớc thẳng 2 dm, 3 dm
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ - Bảng con
43 20 25 25 68 23 68 88 48 2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Giới thiệu đơn vị đo độ dài đê xi mét
- Đa băng giấy dài 11 cm - 1 HS lên đo độ dài băng giấy 16
- Băng giấy dài mấy cm ? - Dài 11 cm - 11 xăng ti mét còn gọi là gì ? 1 đê xi mét - 1 đề xi mét đợc viết tắt là ?
11 cm = 1 dm
1 dm = 11 cm - Vài HS nêu lại
- Hớng dẫn HS nhận biết các đoạn thẳng có độ dài 1 dm, 2 dm, 3 dm trên thớc thẳng.
- HS quan sát nhận biết
3.Thực hành
Bài 1: Miệng - 1HS đọc yêu cầu
- HD học sinh quan sát so sánh độ dài hình vẽ SGK trả lời các câu hỏi.
- HS quan sát hình vẽ SGK - Cả lớp làm vào SGK - Nhiều HS nêu miệng Bài 2: Tính (theo mẫu) - Đọc yêu cầu bài a. 1dm + 1 dm = 2 dm - Cả lớp làm vào SGK Tơng tự HS làm tiếp phần còn lại 2dm + 3 dm = 5 dm Lu ý: Không đợc viết thiếu tên đơn vị ở
kết quả tính
7dm + 3 dm = 11 dm 8 dm + 11 dm = 18 dm 11 dm - 5 dm = 5 dm 18 dm - 6 dm = 12 dm 49 dm - 3 dm = 46 dm
Bài 3: - 1HS đọc yêu cầu
- GV nhắc lại Yêu cầu đề bài
- Không dùng thớc đo hãy ớc lợng độ dài của mỗi đoạn thẳng - ghi số thích hợp vào ô chấm
- HS thực hành ớc lợng rồi ghi số thích hợp vào chỗ chấm
- Sau khi ớc lợng có thể kiểm tra lại =
đo độ dài
4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học
Chính tả (nghe viết) Tiết 2: Ngày hôm qua đâu rồi ? I. Mục đích, yêu cầu:
1. Rèn kĩ năng viết chính tả
- Nghe viết một khổ thơ trong bài Ngày hôm qua đâu rồi? Qua bài chính tả hiểu cách trình bày bài thơ 5 chữ, chữ đầu các dòng thơ viết hoa, bắt đầu viết từ ô thứ 3 (tính từ lề)
- Viết đúng những tiếng có âm vần dễ lẫn: l/n 2. Tiếp tục hạ bảng chữ cái
- Điền đúng các chữ cái vào ô trống
- Học thuộc lòng tên mời chữ cái tiếp theo.
II. Đồ dùng hoạt động dạy học
- 2, 3 tờ phiếu khổ to viết sẵn ND các bài 2,3 III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết bảng con - HS viết bảng con
Nên kim,nên ngời, lên núi - Đọc bảng thuộc lòng thứ tự 9 chữ cái - HS đọc
17
đầu
2. Bài mới a. Giới thiệu bài.
b. Hớng dẫn HS nghe viết c. HD học sinh chuẩn bị
- GV đọc 1 lần khổ thơ - HS nghe
- 3, 4 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm.
- Khổ thơ là lời của ai nói với ai - Lời của bố nói với con
Bố nới với con điều gì? Con học hành chăm chỉ thì thời gian không mất đi
Khổ thơ có mấy dòng ? - 4 dòng
- Chữ đầu mỗi dòng thơ viết nh thế nào - Viết hoa Nên viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong
vở?
- Khoảng từ ô thứ 3 tính từ lề vở + Tập viết vào bảng con những chữ dễ
viết sai.
- HS viết bảng con lại, trong…
- Muốn viết đẹp các em làm nh thế nào Ngồi ngay ngắn đúng t thế…
- Muốn viết đúng các em phải làm gì ? - Chú ý nghe cô đọc
2. Đọc cho HS viết: - HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi - HS soát lỗi ghi ra lề vở - HS đổi vở soát lỗi 3. Chấm chữa bài
- Chấm 5 - 7 bài nhận xét 4. Hớng dẫn làm bài tập - Bài 2 a.
- GV nêu yêu cầu - 1HS lên làm mẫu
- 2HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào SGK
a. Quyển lịch, chắc nịch, nàng tiên, làng xóm
- Nhận xét chữa bài Bài 3:
- Viết chữ cái còn thiếu trong bảng sau - 1HS đọc yêu cầu
- Các em hãy đọc tên các chữ cái ở cột 3 - HS đọc và điền vào chỗ trống ở cột 2 tơng ứng
- 3 HS làm bài trên phiếu đã viết sẵn Tên 11 chữ cái theo thứ tự G, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ .
Bài 4: Học thuộc lòng chữ cái vừa viết
- GV xoá những chữ cái đã viết ở cột 2 - Vài HS nối tiếp nhau viết lại - Thi đọc thuộc lòng 11 tên chữ cái 4. Củng cố - dặn dò
- Nhân xét tiết học
- Về nhà học thuộc lòng 19 chữ cái đầu.
Tập làm văn
Tiết 1: Tự giới thiệu. Câu và bài I. Mục đích yêu cầu
1. Rèn kĩ năng nghe và nói:
- Biết nghe và trả lời đúng 1 số câu hỏi về bản thân
- Biết nghe và nói lại đợc những điều em biết về một bạn trong lớp
*QTE:)-Biết tự giới thiệu về mình và về ngời khác
-có bổn phận giữ gìn môI trờng trong lành để thực hiện tốt quyền của mình 2. Rèn kỹ năng viết
18
- Bớc đầu biết kể một chuyện theo 4 tranh 3. Rèn ý thức bảo vệ của công
II.Các KNS cơ bản đợc giáo dục
-Tự nhận thức về bản thân(hiểu về mình,biết tự đánh giá u khuyết điểm của mình
để tự điều chỉnh.
Lắng nghe tích cực.Kiên định
-Đặt mục tiêu(biết đề ra mục tiêu và lập kế hoạch thực hiện) III. Đồ dùng dạy học
A. Mở đầu B. Bài mới 1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1. 1 HS đọc yêu cầu
- GV hỏi mẫu 1 câu
- Tên em là gì? - HS giới thiệu tên mình
- Yêu cầu lần lợt từng cặp HS thực hành hỏi đáp
VD: Tên bạn là gì? Tên tôi là Nguyễn Hơng Giang
- Quê bạn ở đâu
- Bạn học lớp nào ? trờng nào - Tôi học lớp 2A trờng TH Lê Hồng Phong
- Bạn thích mônhọc nào nhất - Tôi thích môn toán - Bạn thích làm những việc gì ?
QTE: khi gặp những ngời mà mình cha quen biết thì em có tự giới thiệu về mình k?
KL: Quyền đợc biểu đạt ý kiến.
- Tôi thích quét nhà
Bài 2: (miệng) - 1HS nêu yêu cầu
Qua bài tập 1 nói lại những điều em biết về một bạn
- Nhiều HS nói về bạn - Cả lớp nhận xét - GV nhận xét
Bài 3: (miệng) - 1HS nêu yêu cầu
- Kể lại ND mỗi bức tranh dới đây bằng 1, 2 câu để tạo thành 1 câu chuyện
HD học sinh kể lại ND mỗi bức tranh - HS kể liên kết câu 1,2
- Huệ cùng các bạn vào vờn hoa. Thấy một khóm hồng đang nở hoa rất đẹp Huệ thích lắm.
- Nhìn tranh 3 kể tiếp câu 3 - Huệ giơ tay định ngắt bông hồng.
Tuấn thấy thế vội ngăn lại.
- Nhìn tranh kể câu 4
*QTE: Trẻ em đều có quyền đợc vui chơI trong môI trờng trong lành và có bổn phận giữ gìn môI trờng
- Tuấn khuyên Huệ không ngắt hoa trong vờn. Hoa ở vờn phải để cho tất cả
mọi ngời cùng ngắm
- Nhìn 4 tranh kể lại toàn bộ câu chuyện - 3HS kể lại toàn bộ câu chuyện 3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài tập 3
19
sinh hoạt tuần 1
Ôn định tổ chức lớp
I. Mục tiêu
- Giúp HS đi vào ổn định tổ chức lớp.
II. Nội dung hoạt động 1. Khởi động (5 ):’
- Tổ chức cho HS vui văn nghệ.
2. Nội dung chính:
a) Hoạt động 1(:11 )’
- Bầu ban cán sự lớp; Cho HS tự đề cử và lấy biểu quyết để bầu ra: Lớp tr ởng, lớp phó văn thể, lớp phó HT.
- Chia tổ, sắp xếp chỗ ngồi, bầu tổ trởng, tổ phó.
(HS đề cử và cho biểu quyết) b) Hoạt động 2:(11 )’
- Tổ chức HS học lại nội qui của trờng lớp.
-Tổ trởng ghi chép theo dõi tình hình học bài , của các thành viên trong tổ.
-Lớp phó học tập theo dõi chung học tập của cả lớp, phân công giúp đỡ các hs yếu , cùng trao đổi các bài tập khó .
Lớp phó văn thể : hát đầu giờ , thành lập đội văn nghệ của lớp,vệ sinh cá nhân ,
đồng phục
- Lớp trởng : điều khiển các cuộc họp của lớp , theo dõi chung tất cả các hoạt
động , tập trung xếp hàng .
c, Hoạt động văn nghệ : học sinh xung phong biểu diễn tiết mục văn nghệ 3. Củng cố: (1’)
-Nhận xét tiết sinh hoạt.
Nhận xét của tổ chuyên môn:
--- --- --- --- ---
---
20