KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết CTHH và tính PTK của các chất sau:
Tên chất
Thành phần phân
tử CTHH PTK
khí Clo Nước
Axit sunfuric Muối
2Cl 2H, 1O 2H, 1S, 4O
1Na, 1Cl
Với O = 16đvC; Cl = 35,5đvC; H = 1đvC; S = 32đvC; Na = 23đvC
Cl2 H2O H2SO4 NaCl
71đvC 18đvC 98đvC 58,5đvC
Axit sunfuric Nước oxi già H2O2
Mô hình phân tử
Chẳng hạn một hợp chất 2Al; 3S; 12O.
Ta viết là Al
2S
3O
12,???
Hoàn toàn không có chất này trong thực tế mà chỉ có CTHH là Al
2(SO
4)
3Vậy thì làm cách nào để chúng ta Biết cách lập CTHH trên??
Muối nhôm sunphat
HOÁ TRỊ
(Tiết 1)Tiết 13
I. HOÁ TRỊ CỦA MỘT NGUYấN TỐ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH BẰNG CÁCH NÀO?
1.Cách xác định:
HCl
H2O NH3
- Mụ hỡnh liờn kết giữa cỏc nguyờn tử trong phõn tử
a) Quy ớc :H hoá trị I
Tên gọi CTHH Cấu tạo Hóa trị Giải thích
Axit
clohidric HCl H
-
ClNước H2O
Amoniac NH3
Dựa vào số hóa trị của H là I, Hãy cho biết hóa trị của các nguyên tố Cl, O, N theo bảng sau ?
O
H H
N
H H H
Cl hóa trị I
O hóa trị II
N hóa trị III
Xung quanh Cl có 1 liên
kết
Xung quanh O có 2 liên
kết
Xung quanh N có 3 liên
kết
(Quy íc: mçi v¹ch ngang gÜ a 2 kÝ hiÖu biÓu thÞ 1 ho¸ trÞ cña mçi bªn nguyªn tö)
HOÁ TRỊ (TiÕt 1)
Tiết 13
I. HOÁ TRỊ CỦA MỘT NGUYÊN TỐ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH BẰNG CÁCH NÀO?
? Hãy xác định số nguyên tử H trong các hợp chất trªn:
CTHH Sè nguyên tử H Hoá trị các nguyên tè ( Cl,O,N ) trong hîp chÊt HCl
H2O NH3
1. Cách xác định:
1 2 3
Cl ( I) O ( II) N ( III) a)quy íc H ho¸ trÞ I
? NhËn xÐt sè nguyªn tö H vµ ho¸ trÞ cña nguyªn tè trong hîp chÊt t ¬ng øng
HOÁ TRỊ (Tiết 1)
Tiết 13
Dựa v o khả à năng liên kết với nguyên tử H. Ngh a ĩ l :à Một nguyên tử nguyên tố khác(nhóm nguyên tử) liên kết đ ợc với bao nhiêu nguyên tử H thỡ nói nguyên tố đó (nhóm nguyên tử) có hoá trị bấy nhiêu.
1, Cách xác định:
a, Quy ớc :H hoá trị I
I. HOÁ TR C A M T NGUYêN T Ị Ủ Ộ Ố ĐƯỢC XÁC ĐỊNH B NG CÁCH NÀO?Ằ
Một số nhóm nguyên tử th ờng gặp: Hiđrôxit(OH), Nitrat(NO3),Sunfat(SO4),Cacbonat(CO3),Photphat(PO4)
HOÁ TRỊ (Tiết 1)
Tiết 13
VD1: ? Xác định hoá trị của nhóm (SO4) trong hợp chất H2SO4
Nhóm SO4 có hoá trị II vỡ nhóm SO4 liên kết đ ợc với 2H VD2: ?Xác định hoá trị của các nhóm PO4; CO3; SO3 trong các hợp chất sau:
H3PO4 ; H2CO3; H2SO3
đáp án:
Nhóm PO4 hoá trị III Nhóm CO3 hoá trị II
Nhóm SO3 hoá trị II
đáp án:
HOÁ TRỊ (TiÕt 1)
Tiết 13
I. HOÁ TRỊ CỦA MỘT NGUYÊN TỐ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH BẰNG CÁCH NÀO?
1. Cách xác định:
Na2O CO2
b)Dùa vµo sù liªn kÕt víi Oxi (O ho¸ trÞ II)
O ho¸ trÞ II O ho¸ trÞ II
Em hãy xác định hóa trị của các nguyên tố khác khi liên kết với Oxi ?
Tên gọi CTHH Cấu tạo Hóa trị Giải thích
Natri oxit Na2O O
Canxi oxit
CaO Ca=O
Cacbon đioxit
CO2 O=C=O
Na Na
Na hóa trị I
Ca hóa trị II
C hóa trị IV
Xung quanh Na có 1 liên kết
Xung quanh Ca có 2 liên kết
Xung quanh C có 4 liên kết
(Quy íc: mçi v¹ch ngang gÜ a 2 kÝ hiÖu biÓu thÞ 1 ho¸ trÞ cña mçi bªn nguyªn tö)
Tương tự nhanh hơn, ta cũng dựa vào số nguyờn tử O mà tớnh húa trị của cỏc nguyờn tố khỏc.
VD 1: SO3 thỡ S cú húa trị VI (vỡ 1 nguyờn tử O cú húa trị II mà S liờn kết với 3 nguyờn tử O)
VD 2:Xác định hoá trị của Fe, S, K trong các hợp chất sau: FeO , SO2 , K2O
đáp án:
Fe(II) vỡ 1 nguyên tử Fe liên kết với 1 ngyên tử O
S(IV) vỡ 1 nguyên tử S liên kếtvới 2 nguyên tử O
K(I) vỡ 2 nguyên tử K liên kết với 1 nguyên tử O
Hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết
của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác
Vậy Hóa trị là gì?
Mét sè ho¸ trÞ cña c¸c nguyªn tè th êng gÆp:
(B¶ng trang 42)
H, Cl, Na, K, Ag: ho¸ trÞ I
Mg, O, Ba, Ca, Zn : ho¸ trÞ II Al: ho¸ trÞ III
Fe: ho¸ trÞ II vµ III
Cu: Ho¸ trÞ I Vµ II
II. QUI TẮC HÓA TRỊ:
Ta kiểm chứng một số công thức:
Chú ý
: Dù hóa trị là số La Mã nhưng khi tính toán vẫn như số bình thường.Ví dụ: Hóa trị I (như số 1); Hóa trị IV (như số 4)…
CTHH Tích của hóa trị và chỉ số của nguyên tố
thứ nhất
Tích của hóa trị và chỉ số của nguyên tố thứ
hai
Mối quan hệ của 2 tích
K2O AlIII II2O3
I II I x 2
(kết quả là 2) III x 2
(kết quả là 6)
II x 1
(kết quả là 2) II x 3
(kết quả là 6)
I x 2 = II x 1
III x 2 = II x 3
Vậy em nào hãy rút ra qui tắc hóa trị?
QUI TẮC HÓA TRỊ:
Trong công thức hóa học,
tích của chỉ số và hóa trị của
nguyên tố này bằng tích của
chỉ số và hóa trị của nguyên
tố kia.
Theo QTHT: x x a = y x b
Lưu ý:
Công thøc chung :
A
a bxB
yx
xa ≠ y
xb
---> Công thức ho¸ häc sai
a,b: l ho¸ tr c a à ị ủ A,B x,y: l ch s c a à ỉ ố ủ A,B
Ví dụ:
CTHH x
a y
b
AlCl CO
IV II 4III I SAI
≠ ≠
4 x II 1 x IV
≠ ≠
1 x I1 x III
≠ ≠
Bài 10: HÓA TRỊ
I. Hóa trị của một nguyên tố được xác định bằng cách nào?
II. Quy tắc hóa trị:
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a.Tính hóa trị của một nguyên tố:
Vd:Tính hóa trị của nguyên tố N trong hợp chất N2O5
Gi iả
Công thức:
A
xB
yC«ng thøc chung:Na2OII5
Theo quy tắc hóa trị: 2 x xx a = y a = 5 xx b II
2a = 10 ----> a = V Vậy hóa trị của N là V
HOÁ TRỊ (TiÕt 1)
Tiết 13
Bài 10: HÓA TRỊ
I. Hóa trị của một nguyên tố được xác định bằng cách nào?
II. Quy tắc hóa trị:
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a.Tính hóa trị của một nguyên tố:
Vd:Tính hóa trị của nguyên tố N trong hợp chất N2O5
Tiết 13
HOÁ TRỊ (TiÕt 1)
Tiết 13
Thảo luận nhóm làm BT1vµ BT2
BT1: ? Tính hóa trị của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe2(SO4)3 .BiÕt (SO4) ho¸ trÞ II
BT2:Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong c¸c công
thức sau đây?
a, KH, H2S, CH4
b, FeO, Ag2O, SiO2
Bài 10: HểA TRỊ
đáp án:
BT1:
Cụng thức
chung
: Fe2(SO4)3Theo QTHT: 2 x a = 3 x II 2a = 6 ---> a = III Vậy húa trị của Fe là III
Tiết 13
HOÁ TRỊ (Tiết 1)
Tiết 13
a II
BT2: a, KH, H2S, CH4
b, FeO, Ag2O, SiO2
I II IV
II I IV
- Các em về xem phần 2 vận dụng.
- Học bài, làm BT từ 1 đến 5 trong SGK.
DẶN DÒ: