TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG
KHỞI ĐỘNG
Hãy tìm và chỉ ra những chỗ sai trong bài giải phương trình sau đây và sửa lại cho đúng:
x2 – 5x = 5(x – 5) (1a) x2 – 5x = 5x – 25
x2 – 10x + 25 = 0 (x – 5)2 = 0
x = 5 (không thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = Ø
2
5 1
5 5 ( )
x x
x
ĐKXĐ: x ≠ 5 Giải
Sơ đồ các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Tìm điều kiện để giá tr của các phân thức xác định ị
, 5
2 a x
x
2 1
, 3 5 b x
x
Hoạt động 1: ễn bài cũ
- Điều kiện để giỏ trị của phõn thức xỏc định là gỡ?
Là điều kiện của biến để giỏ trị tương ứng của mẫu thức khỏc 0
Phần 1: Tỡm hiểu cỏch giải phương trỡnhchứa ẩn ở mẫu (mục 1; 2; 3)
Phần 2 : 4. Áp dụng + Luyện tập
Hoạt động 2:Hình thành kiến thức
Cỏch giải phương trỡnh này như thế nào?
Bài 27 Tr22 - SGK
(Hoạt động cá nhân )Thời gian 3 phút
Giải phương trình sau: 2 5 5 3 x
x
ĐÁP ÁN
5
- ĐKXĐ
: x
5 35
2
x
x
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {-20}
5 5 3
5 5 2
x x x
x
15 3
5
2
x x
5 15 3
2
x x
TMĐMĐK
x 20
*
Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫuBước 1: Tìm ĐKXĐ của phương trình.
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.
Bước 4(Kết luận): Trong các giá trị cña ẩn tìm được ở bước 3, các giái trị thỏa mãn ĐKXĐ chính là các nghiệm của phương trình đã cho.
Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.
Bài tập. Hãy nối mỗi phương trình ở cột I với điều kiện xác định tương ứng ở cột II để được kết quả đúng.
Phương trình (I) ĐKXĐ (II)
A 1.
B 2.
C 3.
D 4.
E 5.
F 6.
7.
với mọi giá trị của
2 ) 1 (
3 2
5 2
x
x x
x
1 12
1 2 x x 2
9 0 4 6
2 2
x
x x
10 4 2
3 5
1
2
x x
x x
1 4 3
2 : 5
x
x x
1 2 1
1 4
2
2
x
x x
x
0
x x 5
3
x x 3
2
x
2 x
R x
4
x x 1
1 x
và và
và
Dạng bài tập1: Tìm đkxđ
Bài tập :Bạn Sơn giải ph ơng tr ỡnh nh sau : (1) x
2- 5x = 5 (x - 5)
x
2- 5x = 5x - 25 x
2- 10 x + 25 = 0 ( x - 5)
2= 0
x = 5
Bạn Hà cho rằng Sơn giải sai v ỡ đã nhân hai vế với biểu thức x - 5 có chứa ẩn. Hà giải bằng cách rút gọn vế trái nh sau:
x = 5.
2 5
(1) 5
5
x x
x
( 5)
(1) 5
5 x x
x
ĐKXĐ: x ≠ 5
(Loại Vỡ
x = 5 không thoả mãn
ĐKXĐ)
Vậy ph ơng
trỡnh (1)vô nghiệm.
ĐKXĐ: x ≠ 5
(Loại Vỡx = 5 không thoả mãn
ĐKXĐ)
Vậy ph ơng
trỡnh (1)vô nghiệm Hóy cho biết ý kiến của em về hai lời giải trờn ?
Dạng bài tập2: Tỡm chỗ sai và sửa lại cỏc bài giải phương trỡnh
x x 4
a) x 1 x 1 (a)
3 2x 1
b) x
x 2 x 2 ( b )
x x 1 x 4 x 1
x x 1 x 4 x 1 x 1 x 1
( ) x
a 1 x
1
x
2 x x
2 3x 4
2x 4
x 2
ĐKXĐ: x ≠ 1 và x ≠ - 1
( thỏa mãn ĐKXĐ )
Giải:
Vậy tập nghiệm của phương trình (a) là S = { 2 }
2x 1 x x
(b) 3 2
x 2 x 2
3 2x 1 x x 2
Giải:
x
2 4x 4 0
x 2 0
x 2
ĐKXĐ: x ≠ 2
Vậy tập nghiệm của phương trình (b) là S = Ф
( loại vì không thỏa mãn ĐKXĐ )
x 2
2 0
Dạng bài tập 3: Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu
Bài tập: Giải các phương trình
1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8
T T R R Ò Ò C C H H Ơ Ơ I I
C C ON O N S S Ố Ố M M A A Y Y M M Ắ Ắ N N ! !
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH: 3x -11 2 - 4 =
3 - x x - 3
ĐKXĐ CUA PTRINH?
x x 2x
2(x 3) 2x+2 (x+1)(x 3)
3x -11 2 - 4 =
3 - x x - 3
GIẢI :
ĐKXĐ: x ≠ 3
Quy đồng và khử mẫu , ta được
3x - 11 -2
- 4 =
3 - x 3 - x
(không thỏa ĐKXĐ). Vậy S =
(3 11) 4(3 ) 2 3 x 11 12 4 x 2 7 x 2 11 12
7 x 21 x 3
x x
2
2 -8
1 + =
x + 2 x - 4
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH:
2
2 -8
1 + =
x + 2 x - 4
GIẢI :
Quy đồng và khử mẫu , ta được
2
2 2
4 2( 2) 8
4 2 4 8
2 8 4 4
( 2) 0
0 2 0
0 2
x x
x x
x x
x x
x hayx x hayx
(Loại)( Nhận)
Vậy S = 0
ĐKXĐ: x 2, x 2
4.Hãy cho biết điều kiện xác định củaphương trình
1 3 2
3 x
x
Hãy giải phương trình này?
GIẢI :
ĐKXĐ:
1 3 2
3 x
x
3 1 3
3 3
0 6
x x
x x
x
3 x
( đẳng thức SAI)
Vậy S =
2
2 2
3 x - 5
+ = 0
x + 3
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH NÀY
2
2
23 x - 5
+ = 0
x + 3
GIẢI
2
2
23 x - 5
+ = 0
x + 3
GIẢI
2 2
2 2
2 2
2
3( ) 2( ) 0
3 2 0
5 1 0
5 1
1 5
1 1
5 5
x x x
x hayx
x + 3 x - 5
x + 9 x - 10
Quy đồng và khử mẫu , ta được
ĐKXĐ: x R
( Nhận) ( Nhận)
Vậy S =
1 1
5 ; 5
GIAO VIỆC VỀ NHÀ
1.Kiến thức:
Ôn tập và nắm vững những nội dung kiến thức, những điều cần ghi nhớ trong bài học.
2.Bài tập:
- 31d, 32b, 33/23SGK và 38, 39/ SBT.
- những bạn khá làm thêm bài 42/10SBT.
3.Chuẩn bị bài sau:
-Tìm hiểu ứng dụng của việc giải phương trình trong thực tế.
-Sưu tầm và lưu lại những bài toán cổ cùng cách giải ở những lớp dưới.
-Đọc và chuẩn bị nội dung bài §6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.