• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tháng 11: Lớp 5: Từ nhiều nghĩa | Tiểu học Khương Đình

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tháng 11: Lớp 5: Từ nhiều nghĩa | Tiểu học Khương Đình"

Copied!
25
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020 Luyện từ và câu

- Thế nào là từ đồng âm?

- Cho ví dụ về từ đồng âm.

(3)

I. Nhận xét.

1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A:

Răng

Mũi

Tai

A B

Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật, dùng để nghe.

Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.

Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi.

Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020 Luyện từ và câu

Từ nhiều nghĩa

(4)

I. Nhận xét

1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A:

Răng Mũi

Tai

A B

Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật, dùng để nghe.

Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.

Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi.

Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020 Luyện từ và câu

Từ nhiều nghĩa

(5)

Răng Mũi Tai

I. Nhận xét

Nghĩa gốc (là nghĩa ban đầu của vật)

Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020 Luyện từ và câu

Từ nhiều nghĩa

(6)

Răng

Răng của chiếc càocủa chiếc cào Làm sao nhai được Làm sao nhai được?? Mũi Mũi thuyền rẽ nướcthuyền rẽ nước Thì ngửi cái gì

Thì ngửi cái gì??

CáiCái ấmấm không nghekhông nghe Sao Sao taitai lại mọc lại mọc?? RăngRăng

MũiMũi

taitai

2. Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?

Thảo luận Thảo luận

nhóm đôi

nhóm đôi

(7)

-Răng của chiếc cào không nhai đượcRăng của chiếc cào không nhai được như răng ngườinhư răng người

-Mũi thuyền không để ngửi như mũiMũi thuyền không để ngửi như mũi người đượcngười được

-Tai của cái ấm không dùng để nghe Tai của cái ấm không dùng để nghe như tai người và động vật được

như tai người và động vật được

Vậy: Răng cào, mũi thuyền, tai ấm là Vậy: Răng cào, mũi thuyền, tai ấm là

những từ mang nghĩa chuyển.

những từ mang nghĩa chuyển.

(8)

3. Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài tập 1 và bài tập 2 có gì giống nhau?

RăngRăng

MũiMũi

TaiTai

Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020 Luyện từ và câu

Từ nhiều nghĩa

(9)

RăngRăng

Nghĩa giống nhau ở chỗ: Đều chỉ vật sắc, Nghĩa giống nhau ở chỗ: Đều chỉ vật sắc,

nhọn sắp đều nhau thành hàng.

nhọn sắp đều nhau thành hàng.

(10)

MũiMũi

Nghĩa giống nhau ở chỗ: Cùng chỉ một bộ Nghĩa giống nhau ở chỗ: Cùng chỉ một bộ

phận có đầu nhọn nhô ra phía trước.

phận có đầu nhọn nhô ra phía trước.

(11)

TaiTai

Nghĩa giống nhau ở chỗ: Cùng chỉ một bộ Nghĩa giống nhau ở chỗ: Cùng chỉ một bộ

phận mọc ra ở hai bên.

phận mọc ra ở hai bên.

(12)

Nghĩa gốc

Nghĩa

chuyển Giống nhau

Khác nhau

Nghĩa gốc Nghĩa chuyển Cùng chỉ vật sắc,

Cùng chỉ vật sắc, nhọn, sắp đều nhau nhọn, sắp đều nhau

thành hàng.

thành hàng.

Cùng chỉ một bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước.

Cùng chỉ một bộ phận mọc ra ở hai bên.

Dùng để nhai

thức ăn Dùng để dọn

dẹp, thu gọn.

Dùng để thở, ngửi.

Chỉ, lái về phía trước.

Dùng để nghe. Dùng để cầm, bê cho chắc chắn.

Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020 Luyện từ và câu

Từ nhiều nghĩa

(13)

- Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa?

- Em hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa?

Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.

I. Nhận xét.

* Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.

* Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.

II. Ghi nhớ II. Ghi nhớ

Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020 Luyện từ và câu

Từ nhiều nghĩa

(14)

III. Luyện tập

a. Mắt

b. Chân

c. Đầu

1. Trong những câu nào, các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển?

- Đôi mắt của bé mở to.

- Quả na mở mắt.

- Khi viết em đừng ngoẹo đầu.

- Nước suối đầu nguồn rất trong.

- Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.

- Bé bị đau chân.

Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020 Luyện từ và câu

Từ nhiều nghĩa

(15)

Quả na mở mắt.

Quả na mở mắt.

nghĩa chuyển nghĩa chuyển

Đôi mắt của bé mở to.

Đôi mắt của bé mở to.

nghĩa gốc nghĩa gốc

mắt mắt

mắt mắt

(16)

Bé đau chân.

Bé đau chân.

nghĩa gốc nghĩa gốc

chân chân Lòng ta vẫn vững như

Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.

kiềng ba chân.

nghĩa chuyển nghĩa chuyển

chân chân

(17)

Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.

Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.

nghĩa gốc nghĩa gốc

Nước suối

Nước suối đầu nguồn rất trong. nguồn rất trong.

nghĩa chuyển nghĩa chuyển đầuđầu

đầuđầu

(18)

2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể của người và động vật thường là những từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.

III. Luyện tập

Làm bài Làm bài

vào vở vào vở

Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020 Luyện từ và câu

Từ nhiều nghĩa

(19)

2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể của người và động vật

thường là những từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.

lưỡi liềm; lưỡi hái ; lưỡi dao ; lưỡi rìu...

lưỡi rìu

III. Luyện tập

lưỡi:

Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020 Luyện từ và câu

Từ nhiều nghĩa

(20)

- miệng núi lửa...

- miệng núi lửa...

- miệng bình - miệng bình

- miệng túi - miệng túi - miệng bát - miệng bát - Miệng hố

- Miệng hố miệng bát

miệng núi lửa

Miệng:

2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể của người và động vật

thường là những từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.

Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020 Luyện từ và câu

Từ nhiều nghĩa

(21)

Cổ bình

- cổ chai, cổ lọ, cổ bình,…

cổ:

cổ cổcổ áoáo

2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể của người và động vật thường là những từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau:

lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.

Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020 Luyện từ và câu

Từ nhiều nghĩa

(22)

Tay:

Tay quay Tay áo

2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể của người và động vật

thường là những từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.

Tay áo ; tay nghề ; tay quay ; tay tre ;...

Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020 Luyện từ và câu

Từ nhiều nghĩa

(23)

Lưng ghế ; lưng đồi ; lưng núi ; lưng trời ; lưng đê...

lưng:

lưng ghế

lưng trời

2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể của người và động vật

thường là những từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.

III. Luyện tập

Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020 Luyện từ và câu

Từ nhiều nghĩa

(24)

I. Nhận xét II. Ghi nhớ:

II. Ghi nhớ:

Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.

Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020 Luyện từ và câu

Từ nhiều nghĩa

(25)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.... Đọc các câu

- Phân biệt được nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa trong 1 số câu văn - Tìm được ví dụ về sự chuyển nghĩa của một số danh từ chỉ bộ phận cơ thể người và

- Phân biệt được nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa trong 1 số câu văn - Tìm được ví dụ về sự chuyển nghĩa của một số danh từ chỉ bộ phận cơ thể người và động

Dùng từ đồng âm để chơi chữ có tác dụng tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ thú vị cho người đọc, người nghe... KIỂM

Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.. II.. Quả na mở mắt. Bé đau chân. Nước suối đầu nguồn rất

Mũi Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi.. Tai Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật

1) Em làm theo yêu cầu của bài tập. 3) Em làm theo yêu cầu của bài tập.. ⟶ Tai của cái ấm không dùng để nghe được. - Nghĩa của các từ mũi: đều chỉ bộ phận có đầu nhọn

- Chín trong câu “Nghĩ cho chín rồi hãy nói” (nghĩ chín) là ở trạng thái đã suy nghĩ kĩ và từ chín ở câu “Lúa ngoài đồng đã chín vàng” là từ nhiều nghĩa (vì có nét nghĩa