• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề kiểm tra toán 8

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề kiểm tra toán 8"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

I. Lý thuyết Đại số

- Các phép toán cộng trừ, nhân, chia đa thức - Các phép toán cộng trừ, nhân, chia phân thức Hình học

- Các tứ giác, tứ giác đặc biệt: Hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.

- Diện tích các hình đa giác.

II. Bài tập

Dạng 1: Trắc nghiệm (2đ)

Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử (1,5đ)

Dạng 3: Rút gọn biểu thức và các câu hỏi liên quan (1,5đ) Dạng 4: Hình học (3đ)

a) Chứng minh hình bình hành, hình chữ nhật.

b) Chứng minh trung điểm của đoạn thẳng c) Tính diện tích

d) Tìm điều kiện để tứ giác là tứ giác đặc biệt Dạng 5: Nâng cao(0.5đ) Tính giá trị của biểu thức

(2)

UBND huyÖn gia l©m Trêng THCS §Æng x¸

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN- LỚP 8 TIẾT 38-39-BÀI SỐ 3

Thời gian: 90 phút Năm học: 2019-2020

Nội dung kiến thức

Mức độ nhận thức

Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

thấp Vận dụng cao

TN TL TN TL TN TL TN TL

1. Nhân và chia

đa thức Nhận biết

hằng đẳng thức đã học.

Biết chia đa thức cho đa thức.

Biết cách phân tích đa thức thành nhân tử trong trường hợp đơn giản

Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để rút gọn phân thức hoặc giải bài toán tìm x.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

1 0,25 9,1%

1 0,25 9,1%

2 1,5 54,5%

1 1,0 36,4%

5 3,0 27,5%

2. Phân thức đại số

Nhận biết được khái niệm rút gọn phân thức.

Biết thực hiện được phép tính cộng, trừ phân thức.

Hiểu và tìm được ĐKXĐ của phân thức.

Dựa vào các phép tính trên phân thức, kết hợp các HĐT để rút gọn phân thức đại số

Tìm giá trị của biến để phân thức có giá trị nguyên.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

1 0,25 7,1%

1 0,25 7,1%

1 1,0 28,6%

1 1,0 28,6%

1

0,75 21,4%

5 3,25 32,5%

3. Tứ giác Nhận biết được các hình tứ giác đặc biệt, các hình tứ giác có trục đx

Tính được độ dài đường chéo của hình vuông khi biết độ dài cạnh. (Hoặc ngược lại.

Có kĩ năng chứng minh tứ giác là, HBH,…

Vận dung tc các đường trong tam giác,cm đường thăng vuông góc và bđt

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

2 0,5 15,4%

1 0,25 7,7%

1 1,5

46,2%

1

1 30,8%

5 3,25 32,5%

4. Đa giác.

Diện tích đa giác

Hiểu và tính được dt của hình chữ nhật

Có kĩ năng so sánh cạnh của đa giác.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

1 0,25 33,3%

1

0,5 66,7%

2 1,0 10%

Tổng số câu:

Tổng số điểm:

Tỉ lệ %:

4 1,0 10%

4 1,0 10%

3 2,25 22,5

%

3 3,5 35%

3

2,25 22,5%

17 10,0 100%

Tổng số câu:

Tổng số điểm: 4

1,0 7

3,25 6

5,75 17 10,0

(3)

UBND huyÖn gia l©m Trêng THCS §Æng x¸

ĐỀ 1

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN- LỚP 8 TIẾT 38-39-BÀI SỐ 3 Thời gian: 90 phút Năm học: 2019-2020 I– PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Điều kiện để giá trị phân thức 2012

2 x

x xác định là:

A. x0 B. x2 C. x 2 x 2 D. x0 ;x 2

Câu 2: Mảnh đất hình chữ nhật có hai kích thước là 7cm và 4cm thì diện tích mảnh đất bằng:

A. 28cm2 B. 14 cm2 C. 22 cm2 D. 11 cm2

Câu 3: (x3 – 64) : (x2 + 4x + 16) ta được kết quả là:

A. x + 4 B. –(x – 4) C. –(x + 4) D. x – 4

Câu 4: Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì đường chéo của hình vuông đó bằng bao nhiêu?

A. 2cm B. 32cm C. 8cm D. 8cm

Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức:

1 2

(1 ) x

x x

là:

A. 1 x

x

B. 2

x

C. 1

x

D. 1 x

x

Câu 6: Hình thang cân là hình thang :

A. Có 2 góc bằng nhau. B.Có hai cạnh bên bằng nhau.

C. Có hai đường chéo bằng nhau D. Có hai cạnh đáy bằng nhau.

Câu 7: Khai triển hằng đẳng thức x3 +y3 ta được kết quả là:

A. (x – y)(x2 + 2xy + y2) B. (x – y)(x2 + xy + y2) C. (x – y)(x2 – xy + y2) D. (x + y)(x2 – xy + y2) Câu 8: Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng?

A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình bình hành II– PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm)Phân tích đa thức thành nhân tử

a) 6x2 – 3x b) 2x2 - 8xy + 8y2 c) x2 -25 + 4xy + 4y2 Câu 2: (2,5 điểm)

Cho biểu thức: 2 22 2 ; 2

1 1 1 1

x x x x

P Q

x x x x

a) Tính giá trị của biểu thức Q khi x=1.

b) Cho S=P:Q. Chứng minh: 2

S 2 x

c)Tìm x nguyên để S nhận giá trị nguyên.

Câu 3: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AD, O là trung điểm của AC, điểm E đối xứng với điểm D qua điểm O.

a) Chứng minh tứ giác AECD là hình chữ nhật.

b) Gọi I là trung điểm của AD, chứng tỏ I là trung điểm của BE.

c) Cho AB=10cm, BC=12 cm, tính diện tích của tam giác OAD.

d) Đường thẳng OI cắt AB tại K. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AEDK là hình thang cân.

Câu 4: (0,5 điểm Tính giá trị của biểu thức sau, biết abc=2019.

P3c2bc2bc20192019 3 2 2b abb 3ac4038 34038 2019ac a

(4)

UBND huyÖn gia l©m Trêng THCS §Æng x¸

ĐỀ 2

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN- LỚP 8 TIẾT 38-39-BÀI SỐ 3

Thời gian: 90 phút Năm học: 2019-2020 I– PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Điều kiện để giá trị phân thức 2012

2 x

x xác định là:

A. x0 B. x2 C. x 2 D. x0 ;x 2 Câu 2: Hình chữ nhật có hai kích thước là 7cm và 2cm thì diện tích bằng:

A. 28m2 B. 14 cm2 C. 22 cm2 D. 11 cm2

Câu 3: (x3 + 64) : (x2 - 4x + 16) ta được kết quả là:

A. x + 4 B. –(x – 4) C. –(x + 4) D. x – 4

Câu 4: Hình vuông có cạnh bằng 2cm thì đường chéo của hình vuông đó bằng bao nhiêu?

A. 2cm B. 32cm C. 8cm D. 8cm

Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức:

1 2

(1 ) x

x x

là:

A. 1 x

x

B. 2

x

C. 1

x

D. 1 x

x

Câu 6: Hình chữ nhật là hình bình hành :

A. Có 2 góc bằng nhau. B.Có hai cạnh bên bằng nhau.

C. Có hai đường chéo bằng nhau D. Có hai cạnh đáy bằng nhau.

Câu 7: Khai triển hằng đẳng thức x3 - y3 ta được kết quả là:

A. (x – y)(x2 + 2xy + y2) B. (x – y)(x2 + xy + y2) C. (x – y)(x2 – xy + y2) D. (x + y)(x2 – xy + y2) Câu 8: Hình nào sau đây không có trục đối xứng?

A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình bình hành II– PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm ) Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) 5x2 – 15x b) 2x2 + 8xy + 8y2 c) x2 -16 + 4xy + 4y2 Câu 2: 2,5 điểm)

Cho biểu thức: 2

1 4 1

2 2 4 ; 2

x x x x

P Q

x x x x

a) Tính giá trị của biểu thức Q khi x=1.

b) Cho S=P:Q. Chứng minh: 2

S 2

x

c)Tìm x nguyên để S nhận giá trị nguyên.

Câu 3: (3,5 điểm) Cho tam giác DEF cân tại D, đường cao DA, O là trung điểm của DF, điểm B đối xứng với điểm Aqua điểm O.

a) Chứng minh tứ giác ADBF là hình chữ nhật.

b) Gọi C là trung điểm của AD, chứng tỏ C là trung điểm của BE.

c) Cho DE=5cm, EF=8 cm, tính diện tích của tam giác OAD.

d) Đường thẳng OC cắt ED tại K. Tìm điều kiện của tam giác DEF để tứ giác AKDB là hình thang cân.

Câu 4: (0,5 điểm Tính giá trị của biểu thức sau, biết abc=2019.

(5)

3c2bc2019 3 2 b ab 3ac4038 2019 a

(6)

UBND HUYỆN GIA LÂM

TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN- LỚP 8

TIẾT 38-39-BÀI SỐ 3 Thời gian: 90 phút Năm học: 2019-2020 I. Tr c nghi m: (2 đi m)ắ ệ ể

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

ĐỀ 1 B A D B D C D A

ĐỀ 2 C B A D A C B D

II. Tự luận: (8 điểm)

ĐỀ 1

Câu Đáp án B.điểm Tổng

điểm Câu 1

(1,5 đ)

a) 3x(2x-1) 0,5đ

b) 2(x-2y)2 0,5đ 1,5đ

c)(x+2y-5)(x+2y+5) 0,5đ

Câu 2 (2,5đ)

a) Tính đúng ra Q=-2 0, 5đ 0,5đ

b)

Rút gọn ra Px 21 x x21

1,25đ

Từ đó =>S x22 => đđpcmđđ 0,25đ

c) Lập luận đúng tìm ra được x3;1; 4;00,75đ 0,75đ

Câu 3 (3,5đ)

a) Vẽ hình đúng 0,5đ

1,25đ Chứng minh đúng AECD là hình bình hành 0,5đ

Từ đó chứng minh đúng AECD là hình chữ nhật 0,25đ

b) Chứng minh được AEDB là hình bình hành 0,5đ

Từ đó suy ra được I là trung điểm của BE 0,5đ

c) Tính đúng OI=3 cm 0,25đ

0,75đ

Tính đúng AD = 8cm 0,25đ

Tính đúng diện tích OAD=12cm2 0,25đ

d) Lập luận đúng ra ABC đều 0,5đ 0,5đ

Câu 4

(0,5đ) Lập luận đúng ra được P=1 0,5đ 0,5đ

(7)

ĐỀ 2

Câu Đáp án B.điểm T.điể

m Câu 1

(1,5 đ)

a) 5x(x-3) 0,5đ

b) 2(x+2y)2 0,5đ 1,5đ

c) (x+2y-4)(x+2y+4) 0,5đ

Câu 2 (2,5đ)

a) Tính đúng ra Q=0 0, 5đ 0,5đ

b)

Rút gọn ra Px22x x22

1,25đ Từ đó =>S x22=> đđpcmđđ 0,25đ

c) Lập luận đúng tìm ra được x   3; 1; 4;00,75đ 0,75đ

Câu 3 (3,5đ)

a) Vẽ hình đúng 0,5đ

1,25đ Chứng minh đúng ADBF là hình bình hành 0,5đ

Từ đó chứng minh đúng ADBF là hình chữ nhật 0,25đ

b) Chứng minh được AEDB là hình bình hành 0,5đ

Từ đó suy ra được C là trung điểm của BE 0,5đ

c) Tính đúng OC=2 cm 0,25đ

0,75đ

Tính đúng AD = 3cm 0,25đ

Tính đúng diện tích OAD=3cm2 0,25đ

d) Lập luận đúng ra ABC đều 0,5đ 0,5đ

Câu 4

(0,5đ) Lập luận đúng ra được P=1 0,5đ 0,5đ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Nắm được yếu tố cơ bản của các hình và cách vẽ: Tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.. Biết số tiền

* Kiến thức: Ôn tập về các hình đã học: tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều, hình thoi, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang cân, hình có trục đối xứng,

A. hình chữ nhật. hình bình hành. hình thang cân. Câu 10: Độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông là 6cm và 4cm. Diện tích của tam giác vuông đó

A.. hình thang vuông. hình chữ nhật. Hình thang cân. Hình chữ nhật. Hình bình hành. Gọi M và N lần lựơt là trung điểm của AB và AC. Tam giác cân. Hình chữ nhật.

Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.. Hình thang có hai góc vuông là hình

a/ Chứng minh: tứ giác ADHE là hình chữ nhật.. Chứng minh: tứ giác AHFG là

Tứ giác; các tứ giác đặc biệt; đường trung bình của tam giác, của hình thang: trung tuyến của tam giác vuông. Nhận biết được các loại

Hãy tính chiều dài của hình chữ nhật đó, biết rằng diện tích của hình chữ nhật bằng diện tích hình vuông có cạnh 8cm?. Hỏi trung bình mỗi bạn