Câu 4. [2H1-3] [Chuyên KHTN, Hà Nội, lần 2, năm 2018 - Câu 4]
Cho một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 10 x 6m m. Người ta cắt bỏ bốn góc của tấm tôn bốn miếng hình vuông bằng nhau rồi gò lại thành một hình hộp chữ nhật không nắp. Để thể tích của khối hộp đó lớn nhất thì độ dài của cạnh hình vuông của các miếng tôn bị cắt bỏ bằng.
A. Đáp án khác. B. 4m. C. 5m . D. 6m .
Lời giải.
Chọn A
x(m)
10 - 2x(m) 16 -2x(m)
Gọi độ dài của cạnh hình vuông của các miếng tôn bị cắt bỏ là x m( ) 0
x 5
suy ra kích thước của hình hộp chữ nhật được tạo thành là: x m( ), 10 2 ( ) x m , 16 2 ( ) x m .Thể tích của khối hộp chữ nhật là: V x
10 2 x
16 2 x m
3Xét hàm số y x
10 2 x
16 2 x
y 4x352x2160x y12x2104x160 20 20
3 x
y x
Ta có bảng biến thiên:
x 0 2 3
y 0
y
Vậy thể tích của khối hộp chữ nhật được tạo thành lớn nhất khi và chỉ khi độ dài cạnh của miếng tôn bị cắt là 2 m.
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
1. [2H1-4]Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1 m như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x (m), sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Giá trị của x để khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất là
A. 2 2
x 5 . B. 1
x2. C. 2
x 4 . D. 2 3 . Lời giải.
Chọn A
I O
O A
B
D
C Q
M P
N
Q
M
P
N S
I
Ta có AC 2 m,MNPQ là hình vuông có độ dài x
m , có tâm O suy ra ( ) 2 OI x m , 2 ( )2
IC x m mà SO SI2OI2 2 2 2
4
SO x m
Thể tích của khối chóp là: V 13x2 2 2 4x 2
m3
4
4
2 2 4 6 2
x x
V
5
2
2 2 4 5
36 2
x x x x x
V
4 10 V 375
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 2 4 2 2 x x x 5
2. [2H1-3]Người ta muốn làm một cái bình thủy tinh hình lăng trụ đứng có nắp đậy, đáy là tam giác đều để đựng 16 lít nước. Để tiết kiệm chi phí nhất (xem tấm thủy tinh làm vỏ bình là rất mỏng) thì cạnh đáy của bình là
A. 4m. B. 4dm. C. 2 2dm3 . D. 2 4dm3 .
Lời giải.
Chọn B
A C
B A'
B'
C'
Gọi độ dài cạnh đáy, chiều cao của hình lăng trụ làm được lần lượt là x dm
và h dm
. Thể tích của khối lăng tru là: 2 3
V hx 4 l . Theo giả thiết 2 3 16
hx 4 264 h 3
x Diện tích toàn phần của khối lăng trụ là:
2 3
2 3
tp 4
S x xh 2 3 192 3 2 3 96 96
. 3 . . .
2 3 2 3 3
x x
x x x
Stp 24 3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2. 3 96 4
2 3
x x dm
x
Câu 9. [2D3-3] [Chuyên KHTN, Hà Nội, lần 2, năm 2018 - Câu 9]
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y x 2vày x 2 bằng A. 13
12. B. 21
2 . C. 9
2. D. 1
2. Lời giải
Chọn C
+) Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y x 2vày x 2 là x2 x 2 suy ra 2
x và x1.
+) Nhận xét rằng đồ thị y x 2chỉ cắt đồ thị y x 2 trên
; 2
(có thể dựa vào đồ thị vẽ ra). Bài toán đưa về tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y x 2vày 2 x.+) Ta có 1
2
2
2 d
S x x x
2 3 1
2
2 2 3
x x x
9
2. Chọn C.
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
1. [2D3-3] Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ; 2
1
x x 1; y 0 và đồ thị hàm sốy log2 x.
A. 1 1
2 2ln 2
. B. 1
2ln 2. C. 1 1
2 ln 2
. D. 1 1
2 2ln 2 . Lời giải
Chọn A
+) Đồ thịylog2 xcắt đường thẳng 2
1
x tại 1 2; 1
A và cắt đường thẳng x 1 tại ).
0
; 1 ( B
+) Diện tích hình phẳng cần tính
1 1
2 2
1 1
2 2
| log |d log d . S
x x
x x+) S
2
11 2
1 1
log 1 . d
2 ln 2
x x x x
x+) S .
2 ln 2
1 2 1 2 ln
2 1 1 2 1 2 1 1 2 ln 2 log 1 2 1
2
x Chọn A.
2. [2D3-3] Cho hàm số y ax 4bx2c có đồ thị
C , biết rằng
C đi qua điểm A
1;0
. Tiếp tuyến d tại A của
C cắt
C tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2, diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị
C và hai đường thẳng x0;x2 có diện tích bằng 285 (phần gạch chéo trong hình vẽ).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng d, đồ thị
C và hai đường thẳng x 1;x0 bằngA. 1
5. B. 1
9. C. 2
5. D. 2
9. Lời giải
Chọn A
+) Điểm A
1;0
thuộc đồ thị
C a b c 0+) Phương trình tiếp tuyến tại A
1;0
là
d : y y' 1
x1
y
4a 2b x
1
. +) Phương trình hoành độ giao điểm của d và đồ thị
C là
4a 2b x
1
ax4bx2c
*+) Mà x0,x2 là nghiệm của (*) suy ra 4 2
112 6 16 4
a b c
a b a b c
+) Có 2
4 20
28 4 2 1 d
5
a b x ax bx c x 4 4
a 2b
323 a83b2c 285
2 +) Từ
1 , 2 ta được a1,b 3,c2 suy ra y x 43x2 2.+) Vậy diện tích cần tính là
0
4 2
1
2 2 3 2 d 1
S x x x x 5
. Chọn A.Câu 34. [2H1-3] [Chuyên KHTN, Hà Nội, lần 2, năm 2018 - Câu 34]
Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trunng điểm SB và G là trọng tâm của tam giác SBC. Gọi V , V lần lượt là thể tích của các khối chóp M ABC. và
.
G ABD. Tính tỉ số V V?
A. 3
2 V V
. B. 4
3 V V
. C. 5
3 V V
. D. V 2
V
. Lời giải
Chọn A
Gọi V1 là thể tích khối chóp .S ABCD.
Ta có .
1 2 S ABC
V V 1 1 1 2 2. V
1 1
4V
.
.
1 3 S ABD
V V 1 1 1 3 2. V
1 1
6V
.
Vậy 3
2 V V
.
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
1. [2H1-3] Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trunng điểm SB và G là trọng tâm của tam giác SBC. Gọi V , V lần lượt là thể tích của các khối chóp
.
M SCD và .G SCD. Tính tỉ số V V?
A. 3
2 V V
. B. 4
3 V V
. C. 2
3 V V
. D. V 2
V
. Lời giải
Chọn A
Ta có 1 . 2 B SCD V V .
. . .
2 2 1 1
3 N SCD 3 2. B SCD 3 B SCD V V V V .
Vậy 3 2 V V
.
Câu 41. [2H1-3] [Chuyên KHTN, Hà Nội, lần 2, năm 2018 - Câu 41]
Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD600, các mặt bên
SAB
,
SAD
,
SBD
tạo với mặt đáy một góc bằng 45 . Thể tích của khối chóp 0 S ABCD. có giá trị lớn nhất là?A.
3
4
a . B.
3
3
a . C.
3
6
a D.
3
2 a
Lời giải Chọn A
Diện tích 2 3
ABCD 2
S a .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
ABCD
.1; 2; 3
H H H lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB AD BD, , . Khi đó
SAD ABCD,
SH H 2 ;
SBD ABCD,
SH H 3 ;
SBA ABCD,
SH H 1 . Các tam giác vuông SH H1 SH H2 SH H3 . Vậy HH1HH2 HH3.( Điểm H cách đều 3 đường thẳng AB AD BD, , suy ra H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABD hoặc H là tâm đường tròn đường tròn bàng tiếp tam giác ABD.
Ta có SH HH1.tan 450 HH1 nên thể tích có giá trị lớn nhất nếu H là tâm đường tròn bàng tiếp tam giác đều ABD cạnh a( bán kính đường tròn bàng tiếp lớn hơn bán kính đường tròn nội tiếp).
Tam giác 0 3 . 1 3
tan 30
2 3 2
a b c
a a
r r r p . Vậy thể tích lớn nhất của hình chóp S ABCD. là
2 3
1 3 3
. .
3 2 2 4
a a a BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
1. Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, các mặt bên của hình chóp cùng tạo với mặt đáy một góc 45 và hình chiếu của S trên mặt phẳng đáy nằm ngoài tam giác ABC. Tính thể tích khối chóp .S ABC?
A.
3
8
V a . B.
3
4
V a . C.
3
6
V a . D.
3
24 V a . Câu 42. [2D1-3] [Chuyên KHTN, Hà Nội, lần 2, năm 2018 - Câu 42]
Cho hàm số yx4 2m m
2
x2 m 2. Tìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích lớn nhất.A. 1. B. 3
2. C. 51
3. D. 1
2. Lời giải
Chọn A
Để đồ thị hàm số có 3 cực trị 2m m
2
0 2 m 0.Dùng công thức tam giác cực trị ta có SΔABC 12
m2 2m
2 m2 2m .Xét hàm f m
m2 2m
m2 2m với 2 m0Được f m
max m 1.Câu 43. [2D1-4] [Chuyên KHTN, Hà Nội, lần 2, năm 2018 - Câu 43]
Cho hàm số
2 1
y x x
có đồ thị là
C . Tìm m sao cho đường thẳng y x m cắt
C tại hai điểm phân biệt A, B và tổng các hệ số góc của các tiếp tuyến với
C tại A, B là lớn nhất.A. 1
2. B. 0. C. 1. D. 1.
Lời giải Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm
2 1
x x m x
1 x 2
2x22
m1
x m 0. Ta có
2 2
2
' 2 1 2 1 0
1 1
2 2 1 0
2 2
m m m m m
m m m
nên đường thẳng y x m cắt
C tại hai điểm phân biệt A, B m.
2' 1
2 1
y x
.
A, B có hoành độ lần lượt là x x1, 2.
Tổng các hệ số góc của các tiếp tuyến với
C tại A, B là
1
2 2
21 1
2 1 2 1
K x x
2 2
1 1
2
1 2 1 2
2 1 2 1
4 2 1
x x
x x x x
2
1 2 1 2 1 2 2
2
1 2 1 2
4 8 4 2
4 2
4 2 1
x x x x x x
x x x x m
. Vậy K lớn nhất bằng 2 khi m0.
Câu 44: [2D4-3] [Chuyên KHTN, Hà Nội, lần 2, năm 2018 - Câu 44]
Cho hàm số y x 43x2m có đồ thị
C cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và phần đồ thị
C nằm phía trên trục hoành, S2là diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và phần đồ thị
C nằm phía dưới trục hoành. Biết rằng S1 S2. Giá trị của m bằngA. 1. B. 2. C. 3
2. D. 5
4. Lời giải
Chọn D
PT hoành độ giao điểm của
C với trục Ox: x43x2 m 0 1
. Điều kiện để
C cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt thì 9 4 00 m m
0 9 m 4
.
Giả sử đồ thị
C cắt Oxtại 4 điểm phân biệt có hoành độ a; b
0 a b
. Do tính chất của hàm số trùng phương có đồ thị như hình vẽ.Theo giả thiết ta có
4 2
4 2
0
3 d 3 d
a b
a
x x m x x x m x
4 2
4 2
0
3 d 3 d 0
a b
a
x x m x x x m x
4 2
0
3 d 0
b
x x m x
b55b35bm0
4 2
0
5 5 0
b l
b b m
.
Ta có b là nghiệm của phương trình
1 nên b43b2 m 0. Khi đó ta có hệ phương trình4 2
4 2
5 5 0
3 0
b b m
b b m
suy ra
0 5 4
m l
m
5
m 4. BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
1. [2D4-3] Cho hàm số y x 4
m1
x2m
Cm . Tìm các giá trị của m để
Cm cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt sao cho diện tích S1của hình phẳng giới hạn bởi phần nằm phía trên trục hoành của
Cm với trục hoành và diện tích S2của hình phẳng giới hạn bởi phần nằm phía dưới trục hoành của
Cm với trục hoành bằng nhau.A. 0. B. 5. C. 1
5. D. 3.
Lời giải Chọn C
PT hoành độ giao điểm của
Cm với trục Ox: x4
m1
x2 m 0 x 1x m
.
Cm cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt 0 m 1 (*).
+) Nếu m1 ta có:
Diện tích S1 của hình phẳng giới hạn bởi phần nằm phía trên trục hoành của
Cm với trục hoànhlà: 1 1
4
2
1
1 d
S x m x m x
3 1 5
1
1
5 3
m x
x mx
2 1
2 4 4
5 3 2 15 3
m m m
.
Diện tích S2 của hình phẳng giới hạn bởi phần nằm phía dưới trục hoành của
Cm với trụchoành là: 2 1
4
2
4
2
1
1 d 1 d
m
m
S x m x m x x m x m x
3 15 1
5 3
m
m x
x mx
35
1
1
5 3
m x m
x mx
4 4 2 2
15 3 2 15 3
m m
m m
.
Theo bài ra S1S2 nên ta có: 4 4 4 4 2 2
15 3 15 3 2 15 3
m m
m m m
4 1 0
15 3 m mm
0 5 m m
. Do m1 nên không có giá trị mthỏa mãn.
+) Nếu 0 m 1 ta có:
Diện tích S1 của hình phẳng giới hạn bởi phần nằm phía trên trục hoành của
Cm với trục hoànhlà: 1 m
4
1
2
dm
S x m x m x
55
31
3m
m
m x
x mx
2 2 1
2 2
5 3
m m m m m
m m
.
Diện tích S2 của hình phẳng giới hạn bởi phần nằm phía dưới trục hoành của
Cm với trụchoành là: 2
4
2
1
4
2
1
1 d 1 d
m
m
S x m x m x x m x m x
35
1
1
5 3
m x m
x mx
3 15 1
5 3
m
m x
x mx
2 2 1
2 2 2 2
2 2
5 3 5 3
m m m
m m m
m m m
.
Theo bài ra S1S2 nên ta có:
2 2 1 2 2 1
2 2 2 2 2
2 2 2
5 3 5 3 5 3
m m m m m m
m m m m m
m m m m m
2 2 2
2 0
5 3
m m
2 4 2
5 3
m
6 20m10 1 m 5
.
2. [2D4-3] Cho hàm số y x 4(m22)x2m21
Cm . Tìm các giá trị của m để
Cm cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt sao cho hình phẳng giới hạn bởi
Cm với trục hoành phần phía trên trục hoành có diện tích bằng 9615.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải Chọn C
PT hoành độ giao điểm của
Cm với trục Ox: x4(m22)x2m2 1 0 1 2 1
x
x m .
Cm cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt m0 (*).
Khi đó: diện tích hình phẳng giới hạn bởi
Cm với trục hoành phần phía trên trục hoành là:
1
4 2 2 2
1
2 1 d
S x m x m x
20m15216 9615 m 2 (thoả (*)).Câu 45. [2D2-3] [Chuyên KHTN, Hà Nội, lần 2, năm 2018 - Câu 45]
Cho ,a b là các số thực dương thỏa mãn 1 2 2 2
log log
2 a
b. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3 3 3
4 4log (42 )
P a b a b là
A. 4 log 6 .2 B. 2
4 4
ln 2 4log ln 2
.C. 4 1 log 3
2
. D. 4.Lời giải
Chọn C.
Ta có : 1 2 2 2
log log
2 a
b 42
a b
. Đặt t4a3b3 3 2566
b b
3 3 3
6
3 . .256 12 2 2
b b
b t 12. Khi đó P f t
t 4 log2t, có
1 4 0.ln 2
f t t với t12 nên hàm số f t
đồng biến trên
12;
f t
f
12 4 1 log 3
2
.Câu 46. [2D3-4] [Chuyên KHTN, Hà Nội, lần 2, năm 2018 - Câu 46]
Cho hàm số y x 43x2m có đồ thị là
C cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và phần đồ thị
C nằm phía trên trục hoành, S2là diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và phần đồ thị
C nằm phía dưới trục hoành.Biết rằng S1S2. Giá trị của m bằng A. 5
4. B. 2. C. 3
2. D. 1.
Lời giải Chọn A
Gọi hoành độ 4 giao điểm lần lượt là x1 t2 x2 t1 x3 t1 x4 t2 .
Do đó: 1
2
1
4 2 4 2
0
3 3
t t
t
x x m dx x x m dx
2
4 2
0
3 0
t
x x m dx
Khi đó: 5 3 2 2
22 2
0
0 5 5
5 5
t t
x x mx t t m
2
2 2
2
2 2
5 5 0
5 15 5 0
t t m
t t m
Trừ vế với vế ta được: 2
5 5
2 4
t m .
Câu 47. [1H3-4] [Chuyên KHTN, Hà Nội, lần 2, năm 2018 - Câu 41]
Cho hình chóp S ABC. , trong đó SA3, SB4, SC5, ASB 60 , BSC 120 và
90
CSA . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB vàSC là.
A. 2 . B. 2 2 . C. 4 2. D. 2.
Lời giải
Chọn B.
A C
B S
Ta có AB SC. SC SB SA .
. .
SB SC SA SC
SB SC. .cosBSC SA SC . .cosCSA 4.5.cos120 3.5.cos90
10.
Và AB2 SA2SB22. . .cosSA SB ASB 32 422.3.4.cos 60 13AB 13. Vậy cos
;
.. AB SC AB SC
AB SC
10 13.5
2 13
13 sin
;
3 13AB SC 13
.
Mặt khác, ta có:
2 2 2
.
. . 1 cos cos cos 2cos cos cos
S ABC 6
SA SB SC
V ASB ASC BSC ASB ASC BSC
1 . . , .sin ;
6AB SC d AB SC AB SC
.
2 2 2
. . 1 cos cos cos 2cos cos cos
; .sin ;
SA SB ASB ASC BSC ASB ASC BSC
d AB SC
AB AB SC
2 2 2
3.4. 1 cos 60 cos 120 cos 90 2cos 60 cos120 cos90 13.3 13
13
2 2.
Câu 48: [2H1-4] [Chuyên KHTN, Hà Nội, lần 2, năm 2018 - Câu 48]
Cho khối chóp S ABC. có BAC 900, BC 2 2, ACB 300, hình chiếu của S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của BC . Giả sử có mặt cầu tâm O, bán kính bằng 1 tiếp xúc với
, ,
SA SB SC lần lượt tại các điểm A B C1, ,1 1, trong đó A B1, 1 thuộc các cạnh tương ứng SA SB, , còn C1 thuộc tia đối của tia SC ; đồng thời mặt cầu tâm O đó cũng tiếp xúc với mặt phẳng
(ABC). Thể tích của khối chóp S ABC. là:
A. 2 2
3 . B. 3
3 . C. 2 3
3 . D. 3 2
2 . Lời giải
Chọn C
S
C B
A C'
O C1
B1
A1
H
Do mặt cầu tâm O tiếp xúc với SA SB SC, , lần lượt tại các điểm A B C1, ,1 1
1 1 1
SA SB SC
(1). Mặt khác, ta có OA1 OB1 OC1 (2)
Từ (1), (2) SO (A B C1 1 1). Gọi C' là điểm đối xứng của C qua S. ta có SH là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên SA SB SC , suy ra các tam giác SAB,
', '
SAC SBC đều cân tại S nên A B1 1/ /AB, AC1 1/ /AC ', B C1 1/ /BC'
1 1 1
(A B C ) / / (ABC ')
và SH / /BC ' / / ( ')
SH ABC
. Vậy SO SH SH d O ABC( ,( )) R 1, suy ra 3 V 3 .
Câu 49: [2H3-4] [Chuyên KHTN, Hà Nội, lần 2, năm 2018 - Câu 49]
Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho hai đường thẳng 1 1 2 1
: ,
2 1 1
x y z
2
2 1 2
: 4 1 1
x y z
và hai điểm A
1; 1; 2 ,
B 2;0; 1 .
Trên 1 lấy điểm M,trên 2 lấy điểm N sao cho AM BN MN. Biết rằng MN luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định có bán kính R, tìm R?A. 11
4 . B. 11 . C. 11
2 . D. 3.
Lời giải Chọn C
+ Nhận thấy AB là đoạn vuông góc chung của 1, 2.
+ Gọi I là trung điểm của AB. Lấy P 1sao cho AP BN . IAP IBN IP IN
1 11
2 2 .
IMP IMN IH IA IB AB
Mặt cầu cố định tâm I , bán kính R= 1 11 2AB 2 .
1
2B
A M
N I
P
H
Câu 50. [2H3-3] [Chuyên KHTN, Hà Nội, lần 2, năm 2018 - Câu 50]
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, xét mặt cầu (S) đi qua hai điểm A
1;6;2 ,
B 3;0;0
và có tâm thuộc mặt phẳng
P x y: 2 0 bán kính của mặt cầu (S) có giá trị nhỏ nhất là A. 4626 . B. 534
4 . C. 218
6 . D. 530
4 . Lời giải
Chọn A
Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB, nên H(2; 3; 1). Vecto HB
1; 3; 1
.Mặt cầu đi qua A, B có tâm M thuộc mặt phẳng (Q) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB
qua H và có vecto pháp tuyến HB
1; 3; 1
có phương trình
Q x: 3y z 6 0.Do tâm M của mặt cầu cũng thuộc (P) nên M thuộc đường thẳng (d) là giao của (P) và (Q) có vectơ chỉ phương u
1;1; 2
và qua M0
2;0;4
.Gọi d là khoảng cách từ H đến (d),
,
0 , 666 M H u
d d H d
u
, HB 11.
Ta có R MB HB2MH2 . Nhận thấy HB không đổi, R nhỏ nhất khi MH nhỏ nhất, MH nhỏ nhất khi M trùng I, lúc đó 66
MH HI d 6 . (I là hình chiếu vuông góc của H lên (d))
Vậy min 2 2 66 462
36 11 6
R HB IH .