• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án chi tiết môn Hóa năm 2017 THPT phương sơn lần 1 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án chi tiết môn Hóa năm 2017 THPT phương sơn lần 1 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD  ĐT TỈNH BẮC GIANG THPT PHƯƠNG SƠN (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14.08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 ml nước. Hiệu suất của phản ứng este hóa là

A. 70% B. 80% C.75% D. 85%

Câu 2: Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ là

A. Glucozơ và fructozơ B. ancoletylic C. glucozơ D. fructozơ Câu 3: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

A. nước Br2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.

Câu 4: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E nh sau:ư

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng

A Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng B Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng Kết tủa Cu2O đỏ gạch

C Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam

D Nước Br2 Mất màu dung dịch Br2

E Qùy tím Hóa xanh

Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:

A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.

B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.

C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.

D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.

Câu 5: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp

A. CH3 –CH3 B.CH2=CH–Cl

C. CH2=CH2 D. CH2=CH–CH2 =CH Câu 6: Thành phần chính của quặng xiđerit là

A. FeCO3 B. Fe3O4 C. FeS2 D. Al2O3. 2H2O Câu 7: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học

A. Fe + dung dịch HCl B. Cu + dung dịch FeCl3

C. Cu + dung dịch FeCl2 D. Fe + dung dịch FeCl3

Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là

A. 4.48 B. 11,2 C. 16,8 D. 1,12 Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.

B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.

C. Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất trong các kim loại.

D. Phèn chua có công thức là NaAl(SO4)2.12H2O được dùng để làm trong nước đục.

Câu 10: Hiđro hóa hết 132,6 gam triolein (với xúc tác Ni, t°) sinh ra m gam chất béo rắn. Giá trị của m

A. 132,9 B. 133,2 C. 133,5 D. 133,8

Mã đề: 132

(2)

Câu 11: Tã lót trẻ em sau khi giặt thường vẫn còn sót lại một lượng nhỏ ammoniac, dễ làm cho trẻ bị viêm da, thậm chí mẩn ngứa, tấy đỏ. Để khử sạch amoniac nên dùng chất gì sau đây cho vào nước xả cuối cùng để giặt ?

A. Phèn chua B. Giấm ăn C. Muối ăn D. Gừng tươi

Câu 12: Cr(OH)3 không phản ứng với

A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch brom trong NaOH D. Dung dịch KOH dư.

Câu 13: Số đồng phân este mạch hở, có công thức phân tử C3H4O2

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

Câu 14: Glyxin không phản ứng được với chất nào dưới đây?

A. Cu B. HCl C. KOH D. Na2CO3

Câu 15: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ sôi nóng chảy cao nhất trong các kim loại

A. Sắt B. Vonfram C. Kẽm D. Đồng

Câu 16: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X.

Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là.

A. Fe2O3. B. Fe2O3 và Al2O3. C. Al2O3. D. FeO.

Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 18: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là:

A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,10M. D. 0,02M.

Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn 14,25 gam este đơn chức, mạch hở với 67,2 gam dung dịch KOH 25%, chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được phần rắn X và 57,9 gam chất lỏng Y. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy thoát ra 32,76 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của muối trong rắn X là.

A. 48,8% B. 49,9% C. 54,2% D. 58,4%

Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol KNO3 và b mol Fe(NO3)2 trong bình chân không thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch HNO3 và không có khí thoát ra. Biểu thức liên hệ giữa a và b là:

A. a = 2b B. a = 3b C. b = 2a D. b = 4a

Câu 21: Hòa tan hết 8,1 gam kim loại X vào dung dịch HCl lấy dư thấy thu được 10,08 lít khí H2 (đktc).

Nhận xét về kim loại X là đúng

A. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu. B. X là kim loại nhẹ hơn so với nước.

C. X tan cả trong dung dịch HCl và NH3. D. X là kim loại có tính khử mạnh.

Câu 22: Cho 3 thí nghiệm sau:

(1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2. (2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3.

(3) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch FeCl3.

Trong mỗi thí nghiệm, số mol ion Fe3+ biến đổi tương ứng với đồ thị nào sau đây

Fe3+ Fe3+ Fe3+

t t t

(a) (b) (c)

A. 1-a, 2-c, 3-b. B. 1-a, 2-b, 3-c. C. 1-b, 2-a, 3-c. D. 1-c, 2-b, 3-a.

(3)

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo thu được lượng CO2 vào H2O hơn kém nhau 8 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600ml dung dịch Br2 1M. Giá trị a là

A.0,10 B. 0,15 C. 0,20 D. 0,30

Câu 24: Cho các dãy chất sau: stiren, metyl fomat, anilin, fructozơ, anđehit axetic, axit fomic, phenol. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước Br2

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 25: Cho luồng khí CO (dư ) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam hỗn hợp chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là :

A. 4,0 B. 0,8 C. 2,0 D. 8,3

Câu 26: Chất A là một α-aminoaxit mạch cacbon không phân nhánh. Cho 0,1 mol A vào dung dịch chứa 0,25 mol HCl dư, thu được dung dịch B. Để phản ứng hết với dung dịch B cần vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch D. Nếu cô cạn dung dịch D, thì thu được 33,725 gam chất rắn khan. Tên của A là

A. Glyxin B. Alanin C. Axit glutamic D. Axit α- aminobutiric

Câu 27: X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết  và 50 < MX < MY); Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,50 mol O2. Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol Br2. Nếu đun nóng 13,12 gam E với 200 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm a gam muối A bà b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ của a : b gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 2,9 B. 2,7 C. 2,6 D. 2,8

Câu 28: Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,5M và HCl 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là:

A. 4,6. B. 23. C. 2,3. D. 11,5.

Câu 29: Cho các phát biểu sau:

(1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.

(2) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.

(3) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.

(4) Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ.

(5) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

(6) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.

Số nhận xét đúng là:

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

Câu 30: Cho các phát biểu sau:

(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB (b) Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội (c) Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành đicromat (d) Trong môi trường axit, muối crom (VI) bị khử thành muối crom (III) (e) CrO là oxit bazơ, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit

(g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3

Số phát biểu đúng

A. 4 B. 5 C. 6 D. 2

Câu 31: Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thoát ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu bắt đầu điện phân)

A. Cu(NO3)2 B. FeCl2 C. K2SO4 D. FeSO4

Câu 32: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

(4)

A. 8,96 B. 4,48 C. 10,08 D. 6,72 Câu 33 : X gồm hai α – aminoaxxit no, hở (chứa một nhóm -NH2, một nhóm –COOH) là Y và Z (Biết MZ = 1,56MY). Cho a gam X tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Phân tử khối của Z là :

A. 117 B. 139 C. 147 D. 123

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,35 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 28,448 lít O2 (đktc), tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,35 mol X vào dung dich Br2

dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là

A. 0,42. B. 0,26. C. 0,33. D. 0,40.

Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic tác dụng với 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y, Y phản ứng tối đa với 0,8 mol NaOH thu được 61,9 gam hỗn hợp muối. % Khối lượng glyxin có trong X là

A. 50,51%. B. 25,25%. C. 43,26%. D. 37,42%.

Câu 36: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Giá trị của V là

A. 160. B. 480. C. 240. D. 360.

Câu 37 : Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 650 gam B. 810 gam C. 550 gam D. 750 gam

Câu 38: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là :

A. 0,70 mol B. 0,55 mol C. 0,65 mol D. 0,50 mol

Câu 39: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch A và 6,72 lít khí (đkc). Thể tích dung dịch hỗn hơp H2SO4 0,5M và HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch A là

A. 0,3 lít B. 0,2 lít C. 0,4 lít D. 0,5 lít

Câu 40: Este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH, đun nóng thu được hai muối hữu cơ và nước. X có tên gọi là

A. phenyl fomat. B. benzyl fomat. C. metyl benzoat. D. phenyl axetat.

---HẾT---

(5)

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI

ĐỀ THI THỬ THPT PHƯƠNG SƠN – BẮC GIANG LẦN 1

Câu 1: Chọn B.

Tóm tắt quá trình:

2 4

2 2 2

2 đ

3 2 5 2

3 0,16 m

H SO

ol

2 5 O H O H O

2 H O

CH COOC H H O

CH COOH 25,8 (g)

C H OH m D .V

H O : n 1,3 mol

1

23,

8 18 18

4.1

 





     



- Gọi 2 5

3

C H OH : x 46x 60y 25,8 x 0,3 0,16

H .100% 80%

CH COOH : y 3x 2y 1,3 y 0, 2 0, 2

  

     

     

  

Câu 2: Chọn A.

- Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit: 12 22 11 H OH2 6 12 6 6 12 6

Saccarozo Glucozo Fructozo

C H O  C H O C H O Câu 3: Chọn A.

- Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng

A

+ 3Br2

A

Br Br

Br

+ 3HBr (A là -NH2; -OH)

Câu 4: Ch n B.

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng

A: HCOOCH3 Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng B: CH3CHO Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng Kết tủa Cu2O đỏ gạch

C: HCOOH Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam

D: C6H12O6 (glucozơ) Nước Br2 Mất màu dung dịch Br2

E: CH3NH2 Qùy tím Hóa xanh

Câu 5: Chọn A.

- Điều kiện để các chất tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử chất đó phải có liên kết bội hoặc vòng kém bền.

 Trùng hợp etilen tạo polietilen (PE): nCH2 CH2xt,t ,po (CH2CH )2 n

 Trùng hợp vinyl clorua tạo poli(viny lclorua) (PVC):

xt,t ,po

2 2

nCH CH ( 2 2

CH C H )| n

Cl

 Trùng hợp buta-1,3-đien tạo polibutađien hay cao su buna:

xt,t ,po

2 2

nCH CH CH CH  (CH2CH CH CH )  2 n

 Trong phân tử etan: CH3CH3 không có liên kết bội nên không tham gia phản ứng trùng hợp.

Câu 6: Chọn A.

- Quặng boxit chứa thành phần chính là Al2O3. 2H2O.

- Một số loại quặng sắt quan trọng:

+ Quặng hematit đỏ chứa Fe2O3 khan.

+ Quặng hematit nâu chứa Fe2O3.nH2O.

+ Quặng manhetit chứa Fe3O4 là quặng giàu sắt nhất, nhưng hiếm có trong tự nhiên.

+ Ngoài ra còn có quặng xiđerit chứaFeCO3, quặng pirit sắt chứa FeS2.

(6)

Câu 7: Chọn C.

- Để xác định chiều của phản ứng oxi hóa – khử ta dựa vào quy tắc :

- Chiều phản ứng: Chất oxi hóa mạnh + Chất khử mạnh → Chất oxi hóa yếu + Chất khử yếu - Các phương trình xảy ra:

 Fe + 2HCl  FeCl2 + H2  Cu + 2FeCl3 2FeCl2 + CuCl2

 Cu + FeCl2 : không xảy ra  Fe + 2FeCl3 3FeCl2

Câu 8: Chọn B.

2

BT:e nFe (trong m gam X) nH 0,1mol

   . Vậy mFe(trong 2m gam X) 2.0,1.56 11,2 (g) - Lưu ý: Cu không tác dụng với H2SO4 loãng.

Câu 9: Chọn B.

A. Sai, Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.

B. Đúng, Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất.

C. Sai, Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag chứ không phải là Fe.

D. Sai, Công thức phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O.

Câu 10: Chọn C.

- Phương trình: (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 Ni,to (C17H35COO)3C3H5

mol: 0,15 0,15

17 35 3 3 5

C H COO)

( C H

m 0,15.890 133,5 (g)

  

Câu 11: Chọn B.

- Tã lót trẻ em sau khi giặt thường lưu lại lượng amoniac và bột giặt mà mắt thường không nhìn thấy được. Với số lượng chất hoá học còn xót lại này rất có thể làm cho da bị viêm, thậm chí bị sưng tấy đau ngứa. Bởi vậy, khi giặt tã lót, nếu nhỏ vào nước giặt một vài giọt giấm ăn, các loại chất trên sẽ được khử sạch.

Câu 12: Chọn A.

- Các phản ứng của Cr(OH)3:

Cr(OH)3NH3: không phản ứng 2Cr(OH)33H SO2 4Cr (SO )2 4 36H2O

2Cr(OH)33Br210NaOH2Na CrO2 46NaBr 8H O 2

Cr(OH)3KOHK[Cr(OH) ]4 Câu 13: Chọn C.

Ta có:  = 3.2 2 4 2

  = 2 = 1COO 1 C C  C3H4O2 là este đơn chức, mạch hở trong phân tử có 1 liên kết C=C. Vậy chỉ có 1 đồng phân tương ứng là: HCOOCH CH 2.

Câu 14: Chọn A.

- Glyxin (H2N-CH2-COOH) trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH) nên nó vừa thể hiện tính axit và vừa thể hiện tính bazơ có thể tác dụng được với HCl, KOH, Na2CO3

nhưng không tác dụng với lại kim loại Cu . Câu 15: Chọn B.

Chất oxi hóa mạnh Chất oxi hóa yếu

Chất khử mạnh Chất khử yếu

(7)

- Những kim loại khác nhau có nhiệt độ nóng chảy khác nhau. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp là thủy ngân (Hg) nóng chảy ở -390C và kim loại nóng chảy ở nhiệt độ cao nhất là vonfram (W) nóng chảy ở 34100C.

Câu 16: Chọn A.

- Quá trình: FeCl , AlCl2 3NaOH(d ) Fe(OH) (X)2 O2H O2 Fe(OH)3to Fe O2 3 (Y) - Các phương trình xảy ra:

 FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl

 AlCl3 + NaOH Al(OH)3 + NaCl ; vì NaOH dư nên: Al(OH)3 + NaOHNa[Al(OH)4]

 Trong không khí: 2Fe(OH)2 + 1

2 O2 + H2O2Fe(OH)3 và nung: 2Fe(OH)3

to

Fe2O3 + 3H2O Câu 17: Chọn C.

- Phương trình xảy ra:

(a) Mg + Fe2(SO4)3 MgSO4 + 2FeSO4 (1) Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe (2)

+ Nếu cho Mg tác dụng với Fe3+ dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không có kim loại.

+ Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được có chứa kim loại.

(b) Cl2 + 2FeCl2  2FeCl3 (c) H2 + CuO to Cu + H2O (d) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 ; 2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4

(e) 2AgNO3to 2Ag + 2NO2 + O2 (f) 2Al O2 3đpnc4Al 3O 2 Vậy có 3 thí nghiệm thu được kim loại là (c), (e), (f).

Câu 18: Chọn A.

- Ta có: 6 12 6

C H O nAg M 0, 01

n 0, 01 mol C 0, 2 M

2 0, 05

    

Câu 19: Chọn D.

- Ta có: KOH m .C%dd H O2 mdd mKOH

n 0,3 mol n 2,8 mol

56 18

     

- Hướng tư duy 1: Tìm công thức cấu tạo của este

- Chất lỏng Y gồm: 2 2

Na H ROH H O ROH

2

57,9 (g) ROH 2n n n 2,925 n 0,125 mol

H O : 2,8 mol

     



Y H O2

ROH 3 7

ROH

m m

M 60 : ROH C O

n là H H

   mà neste nROH 0,125 mol

este 14, 25 2 3 3 7

M 114 : C H COOC H

0,125

    muối trong rắn X là C2H3COOK: 0,125 mol

BTKL mX meste mdd KOH mY 23,55 (g)

     . Vậy %mC H COOK2 3  58, 4%

- Hướng tư duy 2: Tìm lượng KOH dư

+ Ta có: neste nROH nKOH pư = 0,125 mol nKOH dư = 0,175 mol

+ Rắn X gồm R’COOK và KOH dư BTKL mR 'COOK mX mKOH dư = 13,75 (g)  %mmuối

58, 4%

Câu 20: Chọn C.

- Hướng tư duy 1: Cân bằng phương trình phản ứng 2KNO3

to

2KNO2 + O2 4Fe(NO3)2

to

 2Fe2O3 + 8NO2 + O2

mol: a 0,5a b 2b 0,25b

(8)

- Cho hỗn hợp khí Z vào H2O: 4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3

mol: 2b 0,5b mà

nO2 0,5a 0, 25b  2a b

- Hướng tư duy 2: Bảo toàn e

 

  

   

  

  

      

 

 

0

2

5 5 3

3 3

3 t 2 2 3 qu¸ tr×nh 3 2

oxi hãa - khö 2 3

2 5 5

H O 3 2 2 3

3 2 2 2 3

K N O :a mol K N O , Fe O K N O 2e K N O

X

Fe(NO ) Fe O 1e

Fe(N O ) :b mol NO O H N O

3 2 3

BT:e nFe(NO ) 2nKNO b 2a

   

Câu 21: Chọn D.

2

BT: e X X H

m .n 2n 0,9

M   (với n là hóa trị của X)  MX 9xx3MX 27 X là Al.

A. Sai, Theo thứ tự độ dẫn điện giảm dần là:Ag Cu Au Al Fe    .

B. Sai, Nhôm là kim loại nhẹ (D2, 7g / cm3) nặng hơn so với nước (D 1g / cm 3).

C. Sai, Al chỉ tan trong dung dịch HCl còn dung dịch NH3 thì không tan, vì NH3 có tính bazơ yếu không hòa tan được Al(OH)3.

D. Đúng, Al là kim loại có tính khử mạnh: AlAl3 3e. Câu 22: Chọn B.

- Đồ thị (a) cho thấy lượng Fe3+ từ 0 tăng dần sau đó không đổi nên ứng với thí nghiệm (1).

+ Phương trình phản ứng :AgFe2Ag Fe 3

- Đồ thị (b) cho thấy lượng Fe3+ giảm dần về 0 nên ứng với phản ứng (2).

+ Phương trình phản ứng : Fe 2Fe 33Fe2

- Đồ thị (c) cho thấy lượng Fe3+ không đổi nên ứng với phản ứng (3).

+ Phương trình phản ứng : Ag ClAgCl Câu 23: Chọn A.

- Khi đốt chất béo E ta có: (kE1) nE nCO2 nH O2 (kE 1) nE 8nE kE   9 3 COO 6 C C

- Khi cho a mol E tác dụng tối đa với 0,6 mol Br2 a nE nBr2 0,1mol

  6  Câu 24: Chọn A.

 Những chất tác dụng với dung dịch brom gồm:

- Hidrocacbon: Xiclopropan (C3H6), Anken, Ankin, Ankadien, Stiren….

- Các hợp chất hữu cơ có gốc hidrocacbon không no.

- Andehit (-CHO)

- Các hợp chất có nhóm chức andehit: Axit fomic, Este của axit fomic, Glucozơ, Mantozơ…

- Phenol (C6H5-OH) và anilin (C6H5-NH2) phản ứng thế ở vòng thơm.

Vậy có 6 chất thỏa mãn là: stiren, metyl fomat, anilin, anđehit axetic, axit fomic, phenol.

Câu 25: Chọn A.

- Ta có : O CuO mAl O ,CuO2 3 mAl O ,Cu2 3 9,1 8,3 CuO

n n 0,05 mol m 4 gam

16 16

 

     

Câu 26: Chọn C.

- Gộp quá trình:

0,1 mol B 0,25 mol

2 x y 2 x y 2

0,25mol 0,45mol

0,1mol A 33,725 (g) D

(NH ) R(COOH)  HCl  NaOH(NH ) R(COONa) , NaCl H O

   - Ta có: nH O2 nNaOH 0,45 mol

2

BTKL mA mD mH O mNaOH mHCl 14,7 gam

     

(9)

 MA = 147: H NC H (COOH) . Vậy A là 2 3 5 2 Axit glutamic . Câu 27: Chọn C.

- Quá trình 1: O : 0,5 mol2 CO2 H O2 13,12 (g) E

KOH : 0, 2 mol a (g) A b (g) B

  

 

 

 . Gọi a, b, c lần lượt là mol của X, Y,

Z.

+ Ta có: 2 2 2 2

2

2 2 2

KOH BT: O CO

CO H O O

BTKL H O

CO H O E O

a b 2c n 0, 2 mol

n 0, 49 mol

2n n 2.(a b 2c) 2n 1, 4

n 0, 42 mol

44n 18n m m 29,12

   

  

       

  

    



- Quá trình 2: Khi cho E tác dụng với dung dịch Br2, nhận thấy nBr2 0,1 n E 0,36  Trong X, Y chỉ có 1 chất tham gia phản ứng cộng Br2, khi đó Z được tạo bởi X, Y cũng có phản ứng cộng Br2.

+ Gọi X là chất có 2 liên kết   Y có chứa 1 liên kết  và Z có chứa 3 liên kết .

+ Ta có hệ sau: 2 2

2

X Y Z KOH

CO H O X Z

*E X Z Br E

n n n n a b 2c 0, 2 a 0,03 mol

n n n 2n a 2c 0,07 b 0,13 mol

0,36.(a c) 0,1.(a b c) c 0,02 mol n .(n n ) n .n

         

        

  

         

BT: C n.0, 03 m.0,13 0, 02.(n m 2) 0, 49

   (với n,m là số C của X, Y với n ≥ 3 và m ≥ 2).

+ Xét n = 3 suy ra n = 2. Từ đó Z gồm 2

3

B : CH CH COONa : 0,05mol a

2,617 A : CH COONa : 0,15 mol b

 

  

 

 + Nếu n > 3 thì m < 2 : không thỏa điều kiện.

Câu 28: Chọn D.

- Khi thêm m gam Na vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 thì:

(x 0,2) mol 0,1mol

2 2 4 3 4 3

0,2mol

X 0,1mol 31,1 gam

NaOH , Ba(OH) Al (SO ) HCl BaSO , Al(OH)

  

 

   (với x là số mol Na thêm vào) - Nhận thấy: nBa2 nSO42 nBaSO4 nBa2 0,1mol 4

3

BaSO Al(OH)

31,1 233n

n 0,1 mol

78

   

- Hướng tư duy 1:

+ Để x đạt giá trị lớn nhất thì kết tủa Al(OH)3 đạt cực đại rồi tan lại một phần

 nOH 4nAl3 nH nAl(OH)3 0,9 mol mà nNaOH  x 0, 2 n OH 2nBa(OH)2  x 0,5mol - Hướng tư duy 2 :

+ Áp dụng BTNT Cl, S và Al  dung dịch sau phản ứng gồm: 0,2mol 0,2mol 0,1mol

2 4 2

NaCl ; Na SO ; NaAlO 

2 4 2

BT:Na

NaOH NaCl Na SO NaAlO

n n 2n n 0,7 x 0,7 0, 2 0,5

         mNa  11,5gam

Câu 29: Chọn A.

(1) Đúng, Sự đông tụ là sự đông lại của protein và tách ra khỏi dung dịch khi đun nóng hoặc thêm axit, bazơ, muối. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt cũng được gọi là sự đông tụ.

(2) Đúng, Sợi bông chứa thành phần chính là xenlulozơ khi đốt cháy không có mùi khét và mùi giống như mùi đốt giấy. Tơ tằm khi đốt cháy có mùi khét như mùi tóc cháy do trong thành phần của tơ tằm được kết tinh từ protein.

(3) Đúng, Cho dung dịch HCl dư vào benzen và anilin thì anilin tan trong HCl còn phần không tan là benzen sau đó ta chiết lọc phần không tan thu được benzen. Đem dung dịch còn lại gồm có HCl dư và C6H5NH3Cl sau khi chiết tác dụng với NaOH ta thu được anilin không tan.

(4) Sai, Glucozơ hay còn gọi là đường nho , fructozơ có nhiều trong mật ong và độ ngọt của nó gấp 2,5 lần glucozơ.

(10)

(5) Sai, Khụng dựng AgNO3/NH3 vỡ cả 2 chất đều cú khả năng tham gia phản ứng. Để nhận biết glucozơ và fructozơ thỡ ta dựng dung dịch Br2 vỡ glucozơ làm mất màu dung dịch Br2 trong khi fructozơ thỡ khụng.

(6) Đỳng, Trong tinh bột, amilopectin chiểm khoảng 70-80% . Trong gạo nếp chứa thành phần amilopectin cao hơn gạo tẻ vỡ vậy gạo nếp sẽ dẻo hơn gạo tẻ.

Vậy cú 4 nhận xột đỳng là (1), (2), (3), (6).

Cõu 30: Chọn A.

(a) Sai, Cấu hỡnh Cr(Z=24): 1s22s22p63s23p63d54s1 : Cr nằm ở chu kỡ 4, nhúm VIB.

(b) Đỳng, Cr bị thụ động húa khi tỏc dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội.

(c) Sai, Tổng quỏt: 2CrO242H Cr O2 27H O2 . màu vàng màu da cam

- Trong mụi trường kiềm, muối đicromat chuyển húa thành cromat và ngược lại trong mụi trường axit, muối cromat chuyển húa thành đicromat.

(d) Đỳng, Trong mụi trường axit, muối crom (VI) cú tớnh oxi húa mạnh và bị khử thành muối crom (III).

Vớ dụ: K2Cr2O7 + 14HCl  2KCl + 3CrCl3 +3Cl2 + 7H2O (e) Đỳng.

(g) Đỳng, Phản ứng 3S 4CrO 32Cr O2 33SO2 và C H OH 4CrO2 532Cr O2 32CO23H O2 Vậy cú 4 phỏt biểu đỳng.

Cõu 31: Chọn C.

Tại catot Tại anot

H2O + 2e → 2OH- + H2 H2O → 4H+ + O2 + 4e Bản chất của điện phõn dung dịch K2SO4 là cụ cạn dung dịch.

Cõu 32: Chọn A.

- Ta cú : ne(max) 2nCunFe(NO )3 2 1, 2 và

- Quỏ trỡnh khử NO3- xảy ra như sau : 1,2 mol3 1,2 mol 1,8 mol 0,4 mol 2 NO 3e 4H NO H O

    VNO 8,96 (l)

 

Cõu 33 : Chọn A.

- Khi cho X tỏc dụng với 0,22 mol HCl rồi đem dung dịch thu được tỏc dụng với 0,42 mol thi :

A KOH HCl

n n n 0, 42 0, 22 0,2 mol .

- Đặt CTTQ của X là C Hn 2n 1O N2 , đốt X thỡ : n 2n 1 2 O2 2 2

0,2 mol 0,2n 0,2(n 0,5)

C H O N nCO (n 0, 5)H O

   - Theo đề ta cú : 44nCO218nH O2 mdd tăng 44.0,2n 18(n 0, 5)  32,8 n 2,5 Vậy trong X cú chứaNH CH COOH(Y)2 2 mZ 1,56mY  117 (NH CH(CH )COOH)2 3 Cõu 34: Chọn A.

- Ta thực hiện phộp quy đổi sau : C H COOCH2 5 3C H .CO3 8 2CH COOCH3 3C H .CO2 6 2

 Hỗn hợp X sau quy đổi gồm: C3H8, C2H6, CxHy và CO2

- Khi đốt hỗn hợp X sau khi quy đổi (gồm cỏc hidrocacbon và CO2) thỡ lượng O2 dựng đề đốt toàn bộ X cũng chớnh là lượng O2 cần dựng để đốt hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon trong X .

+ Ta cú:nHC nC H COOCH2 5 3 nCH COOCH3 3 nC Hx y nX 0,35

BT: O 2O2H O2  quan hệ CO và H O2 2   22

CO (sp khi đốt HC) khi đốt H.C HC HC CO H O

2n n

n 0,87 n (k 1) n n

2

2 2 2

Br HC HC CO H O HC

n n . k n n n 0,87 0,8 0,35 0, 42 mol

        

Cõu 35: Chọn A.

- Xột toàn quỏ trỡnh phản ứng ta cú hệ sau :

(11)

2

Gly Glu NaOH HCl

GlyNa GluNa muèi NaCl

n 2n n n a 2b 0, 4 a 0, 2

97n 191n m 58,5n 97a 191b 38,5 b 0,1

  

     

  

        

  

Gly Gly

Gly Glu

%m 75n .100 50, 51

75n 147n

  

Câu 36: Chọn A.

2 4 2 4

oxit kim lo¹i

O(trong oxit) H SO O(trong oxit) H SO

m m

n 0,08 mol n n 0,08 mol V 0,16 (l)

16

       

Câu 37 : Chọn D.

- Cho CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 : BT: CnCO2 nCaCO (1)3 2nCaCO (sau khi ®un nãng)3 0, 75 mol

2 4

H SO lªn men

6 10 5 6 12 6 2 2 5

3,75 mol 7,5 mol

C H O C H O CO C H OH

   . tinh bét CO2

m 162.n 750(g)

  2H 

Câu 38: Chọn C.

- Ta có : nNaOH 2nNH C H (COOH)2 3 5 2 nHCl  0,65mol Câu 39: Chọn A.

- Dung dịch A chứa : nOH 2nH2 0,6 mol

- Trung hòa dung dịch A thì : nOH nH 2nH SO2 4 nHCl2.0,5V V 0,6 V 0,3(l) Câu 40: Chọn D.

t0

3 6 5 3 6 5 2

phenylaxetat

CH COOC H 2NaOHCH COONaC H ONaH O

---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nếu cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 24 gam chất rắn.. Xem như N 2

Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ).. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc,

Câu 24: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO 3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim

- Do vậy các cặp hợp kim thỏa mãn là: I, III, IV.. Đisaccarit: saccarozơ, mantozơ.. - Các tác nhân khử như H 2 , CO chỉ khử được các oxit bazơ của các kim

Mặt khác thủy phân hoàn toàn m gam A trung tính bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn thu được x gam xà phòng.. Biết số liên kết peptit trong phân tử

Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên, thêm tiếp dung dịch NH 3 đặc (dư) vào thì sau khi kết thúc các phản ứng số chất kết tủa thu

Số dung dịch tác dụng được với kim loại Cu ở nhiệt độ thường

Câu 27: Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bởi từ các axit cacboxylic có mạch không phân nhánh.. Cho Ba(OH) 2